2. Nội dung
3. Các thao tác cơ bản
4. Màn hình Desktop
5. Làm việc với cửa sổ
3. Nội dung
3. Các thao tác cơ bản
4. Màn hình Desktop
5. Làm việc với cửa sổ
4.
• Điều khiển và kiểm soát hoạt động
của các thiết bị (ổ đĩa, bàn phím,
màn hình, máy in…).
• Quản lý việc cấp phát tài nguyên
của máy tính như bộ xử lý trung
tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào ra…
• Sắp xếp sự thực thi của tất cả các
phần mềm khác
5. Phần mềm đầu tiên được
chạy khi máy khởi động
6. Microsoft:
• Hệ điều hành MS-DOS:
-
- →
• Hệ điều hành Windows:
-
- →
Sun Microsystem, Apple/Macintosh, UNIX, Linux...
15. Nội dung
3. Các thao tác cơ bản
4. Màn hình Desktop
5. Làm việc với cửa sổ
16. 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows
• Tập các thao tác được hiện thị trên màn hình mà người sử dụng có
thể lựa chọn.
Mục (Item)
• Một thao tác trên menu
Menu kéo
xuống
Thanh menu
Mục
17. 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows (tt)
Hộp thoại
• Là một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng và chương trình
Nút
• Cung cấp cho người sử dụng một cách đơn giản để kích hoạt một
thao tác
Nút đóng
Nút ấnNút ấnNút ấn
18. 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows (tt)
Các loại đối tượng trong Windows
Tệp tin
• Một tập các thông tin có liên quan với
nhau mà máy tính có thể truy nhập thông
qua tên.
Thư mục
• Là một vùng lưu trữ các tệp tin.
• Một thư mục có thể có nhiều thư mục con
Biểu tượng
• Là những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin,
thư mục, phần cứng....
19. 2. Các loại đối tượng trong HĐH Windows (tt)
Cửa sổ
• Thường là một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập
dữ liệu...
20. Nội dung
3. Các thao tác cơ bản
4. Màn hình Desktop
5. Làm việc với cửa sổ
23. Tắt máy tính theo cách thông thường (Shut down/Turn Off)
Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở
Stand By:
Turn Off: Tắt máy
Restart: Khởi động lại máy
24. Tắt máy tính theo cách áp đặt
Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 5-10 giây
Vỏ máy (case)
Nút nguồn
25. Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở
26.
• Nút trái thường dùng để chọn đối tượng; rê đối
tượng...
• Nút phải thường dùng hiển thị một danh sách công
27. Nhấp chuột phải
phải
Nhấp chuột phải
phải
Nhấp chuột trái
t tr
Nhấp chuột trái
t tr
Cuộn chuộtCuộn chuột
Nhấp đúp – Nhấp 2 lần liên tiếpNhấp đúp – Nhấp 2 lần liên tiếp
28.
• Di chuyển chuột đến đối tượng cần
Kéo thả (drag and drop)
• Chọn đối tượng
•
•
30. Biểu tượng Tên
Hình dạng thông thường - Normal Select
Đang bận - Busy
Thay đổi kích cỡ theo chiều dọc - Vertical Resize
Thay đổi kích cỡ theo chiều ngang - Horizontal Resize
Thay đổi kích cỡ chéo – Diagonal Resize
Chọn đoạn văn bản – Text Select
Chọn mở liên kết – Link Select
37. Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
Nhấp chuột phải vào màn
hình Desktop
Nhấp chuột phải vào màn
hình Desktop
Sắp xếp theo tên
Sắp xếp theo kích cỡ
Sắp xếp theo loại
Sắp xếp theo ngày sửa đổi
Sắp xếp tự động
41. Nội dung
3. Các thao tác cơ bản
4. Màn hình Desktop
5. Quản lý tệp tin và thư mục
42. 42
Quản lý tệp và thư mục
Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
Giới thiệu Windows Explorer
Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và tệp tin
Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp
43. 43
Khái niệm ổ đĩa
Ổ đĩa vật lý và logic:
Lưu trữ dữ liệu
Đĩa cứng vật lý
Đĩa cứng logic
Hệ điều hành
chia một cách
logic và đặt tên
44. 44
Khái niệm tệp tin
Tệp tin (File):
• Là đối tượng chứa dữ liệu
• Tên gồm có 2 phần:
Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tin
doc, rtf, txt – file văn bản
exe, bat – tệp chương trình
mp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, video
gif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh
45. Khái niệm thư mục
Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp
Đĩa cứng logic
Thư mục gốc
Thư mục con
Thư mục con
Tệp tin
46. 46
Cấu trúc phân cấp dạng cây
Cấu trúc phân cấp dạng cây
Mô tả cấu trúc thư mục, tệp tin
Trong windows
47. 47
Quản lý tệp và thư mục
Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
Giới thiệu Windows Explorer
Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và têp tin
Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các thư mục, tệp
49. 49
1.3.1. Giới thiệu Windows Explorer
Cách 2
Nhấn hai phím Windows và E
Cách 3
Để chuột ở nút Start
Nhấp chuột phải
Chọn Explorer All Users
50. 50
1.3.1. Giới thiệu Windows Explorer
Nhấp vào nút này để
chuyển giữa các ô tác
vụ và ô thư mục
Nhấp vào nút này để
chuyển giữa các ô tác
vụ và ô thư mục
ô thư mục Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô
thư mục
Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô
thư mục
ô tác vụ
51. 51
1.3. Quản lý tệp và thư mục
Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
Giới thiệu Windows Explorer
Sao chép, di chuyển, xoá thư mục và tệp
Đổi tên
52. Chọn tệp tin, thư mục
Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục
56. Xóa tệp tin, thư mục
Hộp thoại yêu cầu xác nhận
• Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác
• No : Không xóa
57. Quản lý tệp và thư mục
1.3.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
1.3.2. Giới thiệu Windows Explorer
1.3.3. Sao chép, di chuyển, xóa thư mục và tệp tin
1.3.4. Đổi tên, tìm kiếm và hiển thị các tệp tin, thư mục
1.3.5. Bài thực hành 2.3
58. 58
Đổi tên tệp tin
Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn
rename
Cách 2: Chọn tệp, ấn F2
Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file
trong ô tác vụ
59. 59
Tạo, đổi tên thư mục
Tạo thư mục:
• Nhấp chuột vào khoảng trắng
• Chọn New > folder
Đổi tên thư mục:
• Giống đổi tên tệp
63. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Thanh tiêu đề
Thanh menu
Thanh trạng thái Thanh cuộn (ngang, dọc)
Thanh công cụ
Vùng làm việc
64. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Ổ đĩa cứng
Ổ DVD
Ô My computer Ổ CD
65. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Di chuyển cửa sổ
•
Thay đổi kích thước cửa sổ
• Trỏ chuột vào cạnh, góc của cửa sổ và kéo
66. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Thu nhỏ cửa sổ
Mở rộng cửa sổ
Đóng cửa sổ
Có thể dùng tổ hợp phím Alt
+ F4 để đóng cửa sổ
Có thể dùng tổ hợp phím Alt
+ F4 để đóng cửa sổ
67. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Phóng to cửa sổ
Trở
về
kích
thước
cũ
68. 5. Làm việc với cửa sổ (tt)
Các cửa sổ hiện thời
Có thể dùng tổ hợp phím Alt-TabCó thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab
cửa sổ