SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 55
Chẩn đoán siêu âm
Tuyến giáp - Vùng cổ
Ths Bs Lê Tuấn Linh
Thiết bị - Kỹ thuật
1. Máy siêu âm: SA 2D, 3-4D,có siêu âm mầu,
Doppler.
2. Đầu dò: đầu dò nông 7,5-12MHz, đầu dò 3D.
3. Kỹ thuật: BN không cần chuẩn bị, nằm ngửa cổ, gối
dưới vai.
Kỹ thuật siêu âm tuyến giáp- vùng cổ
Giải phẫu định khu
• Vùng trước giữa cổ (Lateromedial neck):
tuyến giáp, cận giáp, lưỡi.
• Vùng bên cổ (Lateral neck): tuyến dưới
hàm, tuyến mang tai.
• Phần mềm vùng cổ: mô liên kết, mạch
máu, cơ ở 2 vùng trên.
Cổ nhìn thẳng Cổ nhìn nghiêng
1.Tuyến giáp
Hình thái: tam giác gồm 2 thuỳ, cao 4-6 cm,
ngang và dầy 1-2 cm. Eo 1-2cm. Thể tích
toàn bộ = cao x ngang x dầy/2 khoảng từ
12- 15cm3
, trên 20cm3
là bệnh lý
Cấu trúc âm: tăng âm nhẹ đều, tưới máu
đều
Cách đo kích thước tuyến giáp:
Tuy n giáp trên siêu âm màuế
2. Tuyến cận giáp (Parathyroid gland) ở 1/3
giữa và sau, kích thước 6 x 4 x 1 mm = 25-
40mg, khó phân biệt với mô tuyến giáp
3. Tuyến nước bọt: mang tai, dưới hàm.
4. Lưỡi: xem qua đường dưới cằm, hình
bầu dục.
5.Thực quản:
6. Hạch nông vùng cổ: chuỗi dưới hàm,
chuỗi dọc động-tĩnh mạch cảnh và chuỗi
chẩm, hạch hố thượng đòn, hạch gai,
hạch trước thanh-khí quản.
Hình hạch cổ bình thường và phản ứng viêm:
- Hạch bình thường hình ovan, rốn hạch tăng âm, trên ảnh
cắt dọc (1A), cắt ngang (1B), tương ứng là hình trên siêu âm
a,b.
- Hạch có vỏ mỏng: hình 2 và c
- Hạch không có hình xoang hạch tăng âm, nhưng vẫn có
hình rốn hạch (hạch dưới cơ nhị thân Kuttner)
Hình ảnh hạch ác tính: di căn hay lymphome
Bệnh lý tuyến giáp
Dấu hiệu của nhu mô khi tổn thương lan toả gồm:
• Thay đổi về kích thước.
• Tăng âm đồng nhất.
• Giảm âm trong viêm tuyến tự miễn.
• Giảm âm từng ổ trong viêm tuyến giáp bán cấp.
1. Các bệnh lý lan toả
a. Tăng sản (Hyperthyroidose) tuyến giáp tăng
thể tích, tăng âm đồng nhất.
b. Viêm tự miễn thể Basedow và Hashimoto: giảm âm
toàn bộ tuyến, cần có triệu chứng lâm sàng, xét
nghiệm để phân biệt.
Basedow
Basedow: tuyến to ra trên nền
giảm âm, có thể thấy nhiều ổ nhỏ,
tăng mạnh tưới máu.
Viêm thể Hashimoto: 30-60 tuổi, tuyến giáp to ít, ít
âm đều như cơ liền kề, giàu mạch trên Doppler
màu, giai đoạn muộn tuyến teo lại, xơ hóa.
c. Viêm bán cấp De Quervain
Tuyến không đồng nhất với nhiều ổ tăng giảm âm
rải rác như hình bản đồ, chủ yếu phía ngoại vi,
nông.
2. Tổn thương khu trú
B ng phân bi t các d u hi u g i ý t n th ng lành tính hay ác tínhả ệ ấ ệ ợ ổ ươ
Dấu hiệu Lành tính Ác tính
Số lượng Nhiều nhân Một nhân
Đậm độ âm Tăng âm hoặc dịch Giảm âm
Cấu trúc âm Đồng nhất Hỗn hợp âm
Vôi hoá Không hoặc vôi hoá lớn Vôi hoá nhỏ
Giới hạn Rõ Không rõ
Viền giảm âm Có Không
Siêu âm màu Ít mạch, mạch ngoại vi Nhiều mạch, trung tâm
Hạch cổ tương tự Không Có
Tổn thương lành tính
Nang
• Nang đơn thuần: độc hay nhiều, tròn hay bầu
dục, bờ rõ, chứa dịch trong, có bóng tăng cường
phía sau.
• Nang tuyến (cystadenoma) gồm nhiều nang to
nhỏ khác nhau, cách nhau bằng vách mỏng.
• Nang chẩy máu có mô tăng âm cố định hay lơ
lửng trong dịch nang.
• Nang keo (Colloid cyst) có mô đậm âm không
bám thành.
• Nang thoái hoá ác tính rất ít.
Nang đơn thuần (a), nang keo (b,c) và nang tuyến (d)
a b
c d
Hình nang chảy máu
Abces
Hiếm, ổ dịch không trong, thành dầy không đều
chứa cấu trúc sinh âm to nhỏ khác nhau.
U tuyến Adenoma
• Đồng nhất
• Bờ đều rõ
• Tăng âm
• Có viền giảm âm
• Trên siêu âm màu: tăng hay giảm
tưới máu, không đặc hiệu
Tổn thương ác tính
< 30 tuổi, nam >nữ, gồm:
-Tổn thương biệt hoá: u nang tuyến (follicular)
chủ yếu dịch, u nhú (papilloma) chủ yếu đặc,
u lymphô (lymphoma) thường có hạch đi theo
và u hỗn hợp (mixte). Đó là nhân giảm âm
giầu mạch chung quanh và trong nhân, khó
phân biệt, sinh thiết bằng kim.
- Tổn thương không biệt hoá: carcinoma u nhú
chiếm 70%, u nang ác tính 15%, u phần tuỷ của
tuyến (medullar) 5-10%, lymphoma 5% và di căn.
Tổn thương giảm âm, bờ không đều, tăng sinh
mạch, phần đặc và dịch xen kẽ, có ổ hoại tử.
Carcinoma u nhú
có nhiều vôi hoá
Carcinoma u nhú có ít vôi hoá
Horvath et al (Santiago Chile)
- TIRADS 0: không đ d li u plủ ữ ệ
- TIRDAS 1: TG bt
- TIRADS 2: có tt (0% b nh ác tính).ệ
- TIRADS 3: (<5% b nh ác tính).ệ
- TIRADS 4: (5-80% b nh ác tính).ệ
- TIRADS 5: (> 80% b nh ác tính).ệ
- TIRADS 6: bi t ch c ch n ung th tr c.ế ắ ắ ư ướ
Jin Young Kwak và cs (Yonsei Seoul HQ)
Các DH siêu âm nghi ng ác tínhờ
-Thành phần đăc ch y u >75%̣ ủ ế (solid component).
- Gi m âmả (hypoechogenicity).
- R t gi m âmấ ả (marked hypoechogenicity) so v i cớ ơ
- Có múi nhỏ (microlobulated) ho cặ đ ng vi n khôngườ ề
đều (irregular margins).
- Vi vôi hóa (microcalcifications).
- Chiều cao l ́ n h n chiều rôngơ ơ ̣ .
 TIRADS 0: kh đ d li u phân lo iủ ữ ệ ạ
 TIRADS 1: TG bt
 TIRADS 2: có tt lành tính
 TIRADS 3: 0 dh SA nghi ng (< 5%)ờ
 TIRADS 4a: 1dh, 4b:2dh, 4c: 3-4dh
 TIRADS 5: 5dh
B xungổ
Nhân xâm l n xung quanh: TIRADS 5.ấ
H ch c lân c n, tính ch t t ng t (Vôi,ạ ổ ậ ấ ươ ự
d ch): TIRADS 5.ị
Tuyến cận giáp
• Cường cận giáp gây nhược cơ, mất cân,
rối loạn cấu trúc xương, thưa xương, nang
xương, gẫy tự nhiên, rối loạn mạch, rối
loạn tiêu hoá, sỏi tiết niệu. Siêu âm thấy
quá phát tuyến, tăng kích thước, giảm âm.
• Carcinoma: tăng canxi mạnh trên 140mg/l
của cường cận giáp, siêu âm u khá rõ, tuyến
to ra, có thể nang hoá, giầu mạch.
• Nang cận giáp, chứa thanh dịch
Hình nang tuyến cận giáp
(hiếm), không đặc hiệu
Tuyến nước bọt
U lành tính
a/U hỗn hợp (Pleomorphic adenoma, mixed
tumor): chiếm tới 70%, đặc, tăng âm, bờ đều hoặc
không. Trong khối có thể chẩy máu hay thoái hóa
nang
b/U nang tuyến lymphome
(Cystadenolymphoma): 1 hay nhiều nang, bờ rõ.
c/U máu: ít âm như 1 u đặc hay u rỗng , không có
mạch trên siêu âm màu, bờ rõ.
d/Nang tuyến nước bọt: bẩm sinh từ khe mang,
mắc phải là từ u thượng bì lympho,viêm tuyến,
chấn thương hay do sỏi. Hình thái là những nang
bờ rõ, rỗng âm.
Pleomorphic adenoma
U h n h p tuy n mang taiỗ ợ ế
U ác tính
• Carcinoma thượng bì nhầy (Mucoepidermoid
Carcinoma): hỗn hợp vừa đặc vừa lỏng do chẩy
máu, hoại tử, bờ không rõ, có hạch kèm theo.
• Carcinoma tuyến: nốt tăng âm khắp tuyến, bờ
không rõ, có hạch kèm theo, không đặc hiệu
Viêm tuyến nước bọt
• Viêm cấp do virus tuyến to, có nhiều nốt giảm
âm nhỏ rải rác, tăng tưới máu trên siêu âm màu.
• Do vi khuẩn tuyến to ra, có khối giảm âm và ổ
tăng âm của mủ, ấn đau kèm hạch cổ.
• Viêm tuyến mạn tính tái phát có thể thấy ống
tuyến giãn.
Các nang vùng cổ
Nang giáp lưỡi
• Hay gặp nhất.
• Di tích của ống giáp lưỡi (thyroglosssal duct
cyst).
• Nằm ở đường giữa cổ, từ lưỡi-tuyến giáp.
• Cấu trúc rỗng âm, chứa cả chất keo, chất
nhầy, khi biến chứng viêm mới không phải
thanh dịch và dò ra ngoài.
• Hầu như không có thoái hoá ác tính.
• Nếu nang nằm sát lưỡi: gọi là nang lưỡi
Hình nang lưỡi- kyste lingual
Nang bạch huyết (Cystic lymphangioma)
•Trẻ em < 2 tuổi, ở 2 bên cổ.
• Hình nang có nhiều ổ, nghách, thành mỏng
dịch trong, có thể thành dày nhẹ không đều.
Nang bì (dermoid cyst)
• Hay ở đường giữa vùng xương móng
• Cấu trúc vừa dịch vừa mô đậm âm, có hạt
đậm âm của canxi.
Nang bạch huyết
Nang khe mang (branchial cyst)
• Nang khe mang 1: ở quanh tuyến mang tai,
nhiễm khuẩn gây ápxe trong tuyến mang tai và
chẩy mủ tai
• Nang khe mang 2: ở khoang sau góc hàm,
nông trước cơ ức đòn chũm, trước mạch lớn,
giữa động mạch cảnh và thành bên hầu.
• Nang khe mang 3 ở khoang sau cổ, rất ít gặp.
Các nang dễ nhiễm trùng, tạo các đường
dò=>cần mô tả đường dò nếu có.
Nang khe mang 3D
U cuộn cảnh
(carotid glomus)
Khối tổ chức giảm âm vùng ngã 3 động mạch
cảnh, tăng mạnh tưới máu trên siêu âm màu
Thank for your
attention!

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
SoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Tran Vo Duc Tuan
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Ngoan Pham
 

Mais procurados (20)

Hoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩnHoại tử chỏm vô khuẩn
Hoại tử chỏm vô khuẩn
 
Ho hap
Ho hapHo hap
Ho hap
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 
Siêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vúSiêu âm tuyến vú
Siêu âm tuyến vú
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thấtChẩn đoán hình ảnh U trung thất
Chẩn đoán hình ảnh U trung thất
 
Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối Giải phẫu siêu âm khớp gối
Giải phẫu siêu âm khớp gối
 
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏmVai trò của mri trong hoại tử chỏm
Vai trò của mri trong hoại tử chỏm
 
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs TàiSiêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
Siêu âm khớp ức đòn, ức sườn, Bs Tài
 
ct ngực
ct ngựcct ngực
ct ngực
 
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bungXquang he tiet nieu - cap cuu bung
Xquang he tiet nieu - cap cuu bung
 
Sieu am khop goi
Sieu am khop goiSieu am khop goi
Sieu am khop goi
 
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs PhúcSiêu âm bàn tay, Bs Phúc
Siêu âm bàn tay, Bs Phúc
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
Triệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âmTriệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âm
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
Siêu âm Doppler thận
Siêu âm Doppler thậnSiêu âm Doppler thận
Siêu âm Doppler thận
 
Xquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thấtXquang hội chứng trung thất
Xquang hội chứng trung thất
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 

Destaque

Atlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộAtlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộ
Kiệm Phan
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
SoM
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Nguyen Binh
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
SoM
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
SoM
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SoM
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
Nguyen Binh
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 

Destaque (20)

Atlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộAtlas ảnh thật nguyên bộ
Atlas ảnh thật nguyên bộ
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quangDay ckdh bai 4 b benh ly bang quang
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNG
 
Benh ly bang quang
Benh ly bang quangBenh ly bang quang
Benh ly bang quang
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 

Semelhante a Sa vung co tuyen giap bs linh

H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
Ngoc Khue Nguyen
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
Nguyen Binh
 
Benh ve mau & Bieu hien o mieng
Benh ve mau & Bieu hien o miengBenh ve mau & Bieu hien o mieng
Benh ve mau & Bieu hien o mieng
LE HAI TRIEU
 

Semelhante a Sa vung co tuyen giap bs linh (20)

Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
siumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdfsiumtuyngip2-161018203940.pdf
siumtuyngip2-161018203940.pdf
 
Sieuamhachco
SieuamhachcoSieuamhachco
Sieuamhachco
 
Sieu am lach
Sieu am lachSieu am lach
Sieu am lach
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdfH.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
H.ảnh SA tổn thương vú-Bs Đoàn Tiến Lưu.pdf
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
Bg15tuyengiap 141219072352-conversion-gate01
 
Bg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giapBg 15 tuyen giap
Bg 15 tuyen giap
 
Bệnh lý gan mail- canh
Bệnh lý gan  mail- canhBệnh lý gan  mail- canh
Bệnh lý gan mail- canh
 
Bệnh cầu thận
Bệnh cầu thậnBệnh cầu thận
Bệnh cầu thận
 
Benh ve mau & Bieu hien o mieng
Benh ve mau & Bieu hien o miengBenh ve mau & Bieu hien o mieng
Benh ve mau & Bieu hien o mieng
 
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁTTỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
TỔN THƯƠNG CƠ BẢN CẢU CẦU THẬN VÀ MỘT SỐ BỆNH VIÊM CẦU THẬN NGUYÊN PHÁT
 
Bg 8 ung thu
Bg 8 ung thuBg 8 ung thu
Bg 8 ung thu
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
24052013 sa tu_cungphanphu_bsphuonghai
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
Sieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdfSieu am tu cung.pdf
Sieu am tu cung.pdf
 
Siêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptxSiêu âm mô mềm.pptx
Siêu âm mô mềm.pptx
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 

Mais de Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 

Sa vung co tuyen giap bs linh

  • 1. Chẩn đoán siêu âm Tuyến giáp - Vùng cổ Ths Bs Lê Tuấn Linh
  • 2. Thiết bị - Kỹ thuật 1. Máy siêu âm: SA 2D, 3-4D,có siêu âm mầu, Doppler. 2. Đầu dò: đầu dò nông 7,5-12MHz, đầu dò 3D. 3. Kỹ thuật: BN không cần chuẩn bị, nằm ngửa cổ, gối dưới vai.
  • 3. Kỹ thuật siêu âm tuyến giáp- vùng cổ
  • 4. Giải phẫu định khu • Vùng trước giữa cổ (Lateromedial neck): tuyến giáp, cận giáp, lưỡi. • Vùng bên cổ (Lateral neck): tuyến dưới hàm, tuyến mang tai. • Phần mềm vùng cổ: mô liên kết, mạch máu, cơ ở 2 vùng trên.
  • 5. Cổ nhìn thẳng Cổ nhìn nghiêng
  • 6.
  • 7.
  • 8. 1.Tuyến giáp Hình thái: tam giác gồm 2 thuỳ, cao 4-6 cm, ngang và dầy 1-2 cm. Eo 1-2cm. Thể tích toàn bộ = cao x ngang x dầy/2 khoảng từ 12- 15cm3 , trên 20cm3 là bệnh lý Cấu trúc âm: tăng âm nhẹ đều, tưới máu đều
  • 9. Cách đo kích thước tuyến giáp:
  • 10. Tuy n giáp trên siêu âm màuế
  • 11. 2. Tuyến cận giáp (Parathyroid gland) ở 1/3 giữa và sau, kích thước 6 x 4 x 1 mm = 25- 40mg, khó phân biệt với mô tuyến giáp 3. Tuyến nước bọt: mang tai, dưới hàm.
  • 12. 4. Lưỡi: xem qua đường dưới cằm, hình bầu dục. 5.Thực quản: 6. Hạch nông vùng cổ: chuỗi dưới hàm, chuỗi dọc động-tĩnh mạch cảnh và chuỗi chẩm, hạch hố thượng đòn, hạch gai, hạch trước thanh-khí quản.
  • 13.
  • 14.
  • 15. Hình hạch cổ bình thường và phản ứng viêm: - Hạch bình thường hình ovan, rốn hạch tăng âm, trên ảnh cắt dọc (1A), cắt ngang (1B), tương ứng là hình trên siêu âm a,b. - Hạch có vỏ mỏng: hình 2 và c - Hạch không có hình xoang hạch tăng âm, nhưng vẫn có hình rốn hạch (hạch dưới cơ nhị thân Kuttner)
  • 16.
  • 17. Hình ảnh hạch ác tính: di căn hay lymphome
  • 18. Bệnh lý tuyến giáp Dấu hiệu của nhu mô khi tổn thương lan toả gồm: • Thay đổi về kích thước. • Tăng âm đồng nhất. • Giảm âm trong viêm tuyến tự miễn. • Giảm âm từng ổ trong viêm tuyến giáp bán cấp. 1. Các bệnh lý lan toả a. Tăng sản (Hyperthyroidose) tuyến giáp tăng thể tích, tăng âm đồng nhất.
  • 19. b. Viêm tự miễn thể Basedow và Hashimoto: giảm âm toàn bộ tuyến, cần có triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm để phân biệt. Basedow
  • 20. Basedow: tuyến to ra trên nền giảm âm, có thể thấy nhiều ổ nhỏ, tăng mạnh tưới máu.
  • 21. Viêm thể Hashimoto: 30-60 tuổi, tuyến giáp to ít, ít âm đều như cơ liền kề, giàu mạch trên Doppler màu, giai đoạn muộn tuyến teo lại, xơ hóa.
  • 22. c. Viêm bán cấp De Quervain Tuyến không đồng nhất với nhiều ổ tăng giảm âm rải rác như hình bản đồ, chủ yếu phía ngoại vi, nông.
  • 23. 2. Tổn thương khu trú B ng phân bi t các d u hi u g i ý t n th ng lành tính hay ác tínhả ệ ấ ệ ợ ổ ươ Dấu hiệu Lành tính Ác tính Số lượng Nhiều nhân Một nhân Đậm độ âm Tăng âm hoặc dịch Giảm âm Cấu trúc âm Đồng nhất Hỗn hợp âm Vôi hoá Không hoặc vôi hoá lớn Vôi hoá nhỏ Giới hạn Rõ Không rõ Viền giảm âm Có Không Siêu âm màu Ít mạch, mạch ngoại vi Nhiều mạch, trung tâm Hạch cổ tương tự Không Có
  • 24. Tổn thương lành tính Nang • Nang đơn thuần: độc hay nhiều, tròn hay bầu dục, bờ rõ, chứa dịch trong, có bóng tăng cường phía sau. • Nang tuyến (cystadenoma) gồm nhiều nang to nhỏ khác nhau, cách nhau bằng vách mỏng. • Nang chẩy máu có mô tăng âm cố định hay lơ lửng trong dịch nang. • Nang keo (Colloid cyst) có mô đậm âm không bám thành. • Nang thoái hoá ác tính rất ít.
  • 25. Nang đơn thuần (a), nang keo (b,c) và nang tuyến (d) a b c d
  • 27. Abces Hiếm, ổ dịch không trong, thành dầy không đều chứa cấu trúc sinh âm to nhỏ khác nhau.
  • 28. U tuyến Adenoma • Đồng nhất • Bờ đều rõ • Tăng âm • Có viền giảm âm • Trên siêu âm màu: tăng hay giảm tưới máu, không đặc hiệu
  • 29.
  • 30.
  • 31. Tổn thương ác tính < 30 tuổi, nam >nữ, gồm: -Tổn thương biệt hoá: u nang tuyến (follicular) chủ yếu dịch, u nhú (papilloma) chủ yếu đặc, u lymphô (lymphoma) thường có hạch đi theo và u hỗn hợp (mixte). Đó là nhân giảm âm giầu mạch chung quanh và trong nhân, khó phân biệt, sinh thiết bằng kim.
  • 32. - Tổn thương không biệt hoá: carcinoma u nhú chiếm 70%, u nang ác tính 15%, u phần tuỷ của tuyến (medullar) 5-10%, lymphoma 5% và di căn. Tổn thương giảm âm, bờ không đều, tăng sinh mạch, phần đặc và dịch xen kẽ, có ổ hoại tử.
  • 33. Carcinoma u nhú có nhiều vôi hoá
  • 34. Carcinoma u nhú có ít vôi hoá
  • 35. Horvath et al (Santiago Chile) - TIRADS 0: không đ d li u plủ ữ ệ - TIRDAS 1: TG bt - TIRADS 2: có tt (0% b nh ác tính).ệ - TIRADS 3: (<5% b nh ác tính).ệ - TIRADS 4: (5-80% b nh ác tính).ệ - TIRADS 5: (> 80% b nh ác tính).ệ - TIRADS 6: bi t ch c ch n ung th tr c.ế ắ ắ ư ướ
  • 36. Jin Young Kwak và cs (Yonsei Seoul HQ) Các DH siêu âm nghi ng ác tínhờ -Thành phần đăc ch y u >75%̣ ủ ế (solid component). - Gi m âmả (hypoechogenicity). - R t gi m âmấ ả (marked hypoechogenicity) so v i cớ ơ - Có múi nhỏ (microlobulated) ho cặ đ ng vi n khôngườ ề đều (irregular margins). - Vi vôi hóa (microcalcifications). - Chiều cao l ́ n h n chiều rôngơ ơ ̣ .
  • 37.  TIRADS 0: kh đ d li u phân lo iủ ữ ệ ạ  TIRADS 1: TG bt  TIRADS 2: có tt lành tính  TIRADS 3: 0 dh SA nghi ng (< 5%)ờ  TIRADS 4a: 1dh, 4b:2dh, 4c: 3-4dh  TIRADS 5: 5dh
  • 38. B xungổ Nhân xâm l n xung quanh: TIRADS 5.ấ H ch c lân c n, tính ch t t ng t (Vôi,ạ ổ ậ ấ ươ ự d ch): TIRADS 5.ị
  • 39. Tuyến cận giáp • Cường cận giáp gây nhược cơ, mất cân, rối loạn cấu trúc xương, thưa xương, nang xương, gẫy tự nhiên, rối loạn mạch, rối loạn tiêu hoá, sỏi tiết niệu. Siêu âm thấy quá phát tuyến, tăng kích thước, giảm âm.
  • 40. • Carcinoma: tăng canxi mạnh trên 140mg/l của cường cận giáp, siêu âm u khá rõ, tuyến to ra, có thể nang hoá, giầu mạch. • Nang cận giáp, chứa thanh dịch Hình nang tuyến cận giáp (hiếm), không đặc hiệu
  • 41. Tuyến nước bọt U lành tính a/U hỗn hợp (Pleomorphic adenoma, mixed tumor): chiếm tới 70%, đặc, tăng âm, bờ đều hoặc không. Trong khối có thể chẩy máu hay thoái hóa nang b/U nang tuyến lymphome (Cystadenolymphoma): 1 hay nhiều nang, bờ rõ. c/U máu: ít âm như 1 u đặc hay u rỗng , không có mạch trên siêu âm màu, bờ rõ. d/Nang tuyến nước bọt: bẩm sinh từ khe mang, mắc phải là từ u thượng bì lympho,viêm tuyến, chấn thương hay do sỏi. Hình thái là những nang bờ rõ, rỗng âm.
  • 43. U h n h p tuy n mang taiỗ ợ ế
  • 44. U ác tính • Carcinoma thượng bì nhầy (Mucoepidermoid Carcinoma): hỗn hợp vừa đặc vừa lỏng do chẩy máu, hoại tử, bờ không rõ, có hạch kèm theo. • Carcinoma tuyến: nốt tăng âm khắp tuyến, bờ không rõ, có hạch kèm theo, không đặc hiệu Viêm tuyến nước bọt • Viêm cấp do virus tuyến to, có nhiều nốt giảm âm nhỏ rải rác, tăng tưới máu trên siêu âm màu. • Do vi khuẩn tuyến to ra, có khối giảm âm và ổ tăng âm của mủ, ấn đau kèm hạch cổ. • Viêm tuyến mạn tính tái phát có thể thấy ống tuyến giãn.
  • 45.
  • 46.
  • 47. Các nang vùng cổ Nang giáp lưỡi • Hay gặp nhất. • Di tích của ống giáp lưỡi (thyroglosssal duct cyst). • Nằm ở đường giữa cổ, từ lưỡi-tuyến giáp. • Cấu trúc rỗng âm, chứa cả chất keo, chất nhầy, khi biến chứng viêm mới không phải thanh dịch và dò ra ngoài. • Hầu như không có thoái hoá ác tính. • Nếu nang nằm sát lưỡi: gọi là nang lưỡi
  • 48. Hình nang lưỡi- kyste lingual
  • 49. Nang bạch huyết (Cystic lymphangioma) •Trẻ em < 2 tuổi, ở 2 bên cổ. • Hình nang có nhiều ổ, nghách, thành mỏng dịch trong, có thể thành dày nhẹ không đều. Nang bì (dermoid cyst) • Hay ở đường giữa vùng xương móng • Cấu trúc vừa dịch vừa mô đậm âm, có hạt đậm âm của canxi.
  • 51. Nang khe mang (branchial cyst) • Nang khe mang 1: ở quanh tuyến mang tai, nhiễm khuẩn gây ápxe trong tuyến mang tai và chẩy mủ tai • Nang khe mang 2: ở khoang sau góc hàm, nông trước cơ ức đòn chũm, trước mạch lớn, giữa động mạch cảnh và thành bên hầu. • Nang khe mang 3 ở khoang sau cổ, rất ít gặp. Các nang dễ nhiễm trùng, tạo các đường dò=>cần mô tả đường dò nếu có.
  • 53.
  • 54. U cuộn cảnh (carotid glomus) Khối tổ chức giảm âm vùng ngã 3 động mạch cảnh, tăng mạnh tưới máu trên siêu âm màu