SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 46
BÖnh lý hay gÆp cña bµng quang
TS Bïi V¨n LÖnh
ThS Lª TuÊn Linh
Bé m«n ChÈn ®o¸n h×nh ¶nh
Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu
1. Bàng quang1. Bàng quang
2. Douglas.2. Douglas.
3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ.
4. Túi tinh.4. Túi tinh.
5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers.
6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến.
7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT
8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang.
9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân.
10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM.
11. Thân tử cung.11. Thân tử cung.
12. Âm đạo.12. Âm đạo.
Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang
 Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :
có vách ngăn hoàn toàn, hoặc khôngcó vách ngăn hoàn toàn, hoặc không
hoàn toàn.hoàn toàn.
 Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trướcTúi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước
BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.
 Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh.
 Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.
 Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấpSa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp
khi gắng sức.khi gắng sức.
Hội chứng ứ đọng nước tiểuHội chứng ứ đọng nước tiểu
 Do rối loạn chức năng bài xuất.Do rối loạn chức năng bài xuất.
 Nguyên nhân:Nguyên nhân:
 Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLTVan niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT  BQ tăngBQ tăng
thúc tính.thúc tính.
 Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,
tủy sống, thần kinh ngoại vitủy sống, thần kinh ngoại vi  BQ thần kinh.BQ thần kinh.
 Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.
 Kích thước to, hình thái biến dạng.Kích thước to, hình thái biến dạng.
 Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạcPhì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc
phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứphì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ
đọng.đọng.
 Trào ngược BQ-Niệu quản.Trào ngược BQ-Niệu quản.
Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
 Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngượcChẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược
dòng có bơm cản quang vào bàng quang.dòng có bơm cản quang vào bàng quang.
 Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.
 Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.
 Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độDấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ
dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bểdày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể
thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, thápthận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp
thận tăng âm.thận tăng âm.
 Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.
 Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọngDo sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọng
nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.
 X quangX quang
 UIVUIV
 Siêu âmSiêu âm
 CLVTCLVT
Phân biệt:Phân biệt:
 U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không diU bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di
động.động.
 Vôi hóa thành BQVôi hóa thành BQ
 Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạngMáu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng
khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.
 Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
Chấn thương bàng quangChấn thương bàng quang
 Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấnBàng quang có thể bị tổn thương trong chấn
thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.
 Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trongVết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trong
bàng quang.bàng quang.
 Chấn thương bụng kín:Chấn thương bụng kín:
 Đụng dập dày thành khu trú.Đụng dập dày thành khu trú.
 Mất liên tục thành BQ.Mất liên tục thành BQ.
 Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quangMáu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang 
vỡ BQ ngoài phúc mạc.vỡ BQ ngoài phúc mạc.
 Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụngTràn máu, nước tiểu trong ổ bụng  vỡ BQ trongvỡ BQ trong
phúc mạc.phúc mạc.
Viêm bàng quangViêm bàng quang
 Nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc khôngNguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không
 Thường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểuThường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểu
 Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, uNg.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u
bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàngbàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng
quang thần kinh, xạ trị…quang thần kinh, xạ trị…
 Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệKhác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ
sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…
Viêm bàng quangViêm bàng quang
 Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.
 Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặtMuộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt
không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốckhông đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc
cột có dạng giả túi thừa.cột có dạng giả túi thừa.
 Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.
 Viêm dày thành bàng quangViêm dày thành bàng quang
U bàng quangU bàng quang
 Dựa vào nguồn gốc được phân chiaDựa vào nguồn gốc được phân chia::
 Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQCarcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ
mạn tính.mạn tính.
 Carcinome urothelial (90-95%) gồm:Carcinome urothelial (90-95%) gồm:
 U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.
 U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tênU thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên
lượng xấu.lượng xấu.
 Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bểTổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể
thận).thận).
 Thể trong túi thừa khoảng 4%.Thể trong túi thừa khoảng 4%.
 Nhiều ổNhiều ổ
 Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạngXâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng
xa (gan, phổi, xương).xa (gan, phổi, xương).
U bàng quangU bàng quang
 U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.
 Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.
 Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-
20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.
 Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%
trong Non HK, dày thành BQ khu trú.trong Non HK, dày thành BQ khu trú.
 Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,
cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.
 U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).
ChôpniÖu®åtÜnhm¹chvµ chôpbµngquang
•U sïi nhó: h×nh khuyÕt bê bµng quang
kh«ng ®Òu.
•ThÓ th©m nhiÔm: h×nh cøng kh«ng thay
®æi trªn c¸c phim chôp.
•UIV cßn cho thÊy tæn th­¬ng cã x©m lÊn
lç niÖu qu¶n kh«ng (víi dÊu hiÖu ø n­íc
thËn).
•§¸nh gi¸ chøc n¨ng thËn.
1. H×nh khuyÕt do u
vßm bµng quang.
2. U bµng quang vïng
lç niÖu qu¶n.
3. U ngoµi bµng
quang.
4. Bµng quang t¨ng
thóc tÝnh (h×nh
gi¶ polyp gi¶ tói
thõa).
Siêu âmSiêu âm có vai trò phát hiện và theo dõi.có vai trò phát hiện và theo dõi.
 Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không bóngNụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không bóng
cản.cản.
 Một số vôi hoá trong khối,Một số vôi hoá trong khối, th­êng bê tù do.th­êng bê tù do.
 Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của củaThể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của của
thành BQ.thành BQ.
 Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện bám củaGiai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện bám của
khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u vàkhối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u và
vùng tiểu khung.vùng tiểu khung.
 Xâm lấn quanh BQXâm lấn quanh BQ – h¹ch.– h¹ch.
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt ::
 Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng quang dựaCần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng quang dựa
vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u.vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u.
 Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khungKhó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khung
(nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.(nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.
Chôpc¾t lípvitÝnh
-Khèi sïi, cã thÓ cã v«i hãa, ngÊm thuèc c¶n
quang.
-U d¹ng th©m nhiÔm: c¸c m¶ng, ®o¹n cøng ë
thµnh bµng quang.
- U thµnh bªn, thµnh sau trªn tam gi¸c bµng quang
râ h¬n ë vßm vµ ®¸y bµng quang.
- Chôp c¾t líp vi tÝnh cã gi¸ trÞ cao trong ®¸nh gi¸
t×nh tr¹ng th©m nhiÔm cña u vµo líp mì quanh
bµng quang tiÕp gi¸p u.
- C¾t líp vi tÝnh cã gi¸ trÞ ®¸nh gi¸ x©m lÊn cña u
vµo niÖu qu¶n, tói tinh, tiÒn liÖt tuyÕn, èng tiªu
ho¸, thµnh chËu h«ng, ®¸nh gi¸ h¹ch to trong tiÓu
khung.
Chôpcéngh­ëngtõ:
C¸c dÊu hiÖu vµ gi¸ trÞ t­¬ng tù nh­ c¾t líp vi tÝnh.
U bàng quangU bàng quang
Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:
 Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).
 Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.
 T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.
 T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.
 T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.
 T3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quangT3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quang
 T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.
 T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.
U bàng quangU bàng quang
Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:
 No: Không có di căn hạch.No: Không có di căn hạch.
 N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậuN1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu
ngoài cùng bên.ngoài cùng bên.
 N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đốiN2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối
diện, hai bên, nhiều hạch.diện, hai bên, nhiều hạch.
 N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.
 N4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCBN4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCB
 Mo : Chưa có di căn.Mo : Chưa có di căn.
 M1 : Có di căn.M1 : Có di căn.
Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Ngân Lượng
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Phòng Khám An Nhi
 
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_46125 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
van tran
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Ngân Lượng
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
SoM
 

Mais procurados (20)

Triệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âmTriệu chứng học siêu âm
Triệu chứng học siêu âm
 
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONGCDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
 
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng ganClvt bệnh lý nhiễm trùng gan
Clvt bệnh lý nhiễm trùng gan
 
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ emNinh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
Ninh bệnh lý bìu cấp tính trẻ em
 
CDHA sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA  sot gac sau mo.gossypibomaCDHA  sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA sot gac sau mo.gossypiboma
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruot
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
Ct scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruộtCt scan trong tắc ruột
Ct scan trong tắc ruột
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_46125 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
5 sieu am_chan_doan_benh_ly_tuy_tang_4612
 
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre Cc khung chau vs tinh hoan   chaumoitre
Cc khung chau vs tinh hoan chaumoitre
 
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mậtClvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
Clvt chẩn đoán bệnh lý đường mật
 
B18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieuB18 soi tiet nieu
B18 soi tiet nieu
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓAHÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
HÌNH ẢNH HỌC HỆ TIÊU HÓA
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
Intussusception - Lồng Ruột
Intussusception - Lồng RuộtIntussusception - Lồng Ruột
Intussusception - Lồng Ruột
 
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
Msct thoat vi noi. internal hernia. dr duong. 2022
 
Bg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruotBg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruot
 

Destaque

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
SoM
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
SoM
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SoM
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
SoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
SoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
SoM
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
Khang Le Minh
 

Destaque (20)

XẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬNXẠ HÌNH THẬN
XẠ HÌNH THẬN
 
Bai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy capBai giang viem tuy cap
Bai giang viem tuy cap
 
Ch26 4e t
Ch26 4e tCh26 4e t
Ch26 4e t
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠCHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO BẰNG KỸ THUẬT MIỄN DỊCH PHÓNG XẠ
 
10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim10 phu phoi cap do tim
10 phu phoi cap do tim
 
Nhiem khuan htn
Nhiem khuan htnNhiem khuan htn
Nhiem khuan htn
 
VIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦVIÊM DA MỦ
VIÊM DA MỦ
 
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOANVIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
VIÊM MÀNG NÃO TĂNG BẠCH CẦU ÁI TOAN
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
XOẮN KHUẨN (SPIROCHAETA)
 
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNGSƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
SƠ CỨU BỆNH TAI THÔNG THƯỜNG
 
XẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNGXẠ HÌNH XƯƠNG
XẠ HÌNH XƯƠNG
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾTXẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
XẠ HÌNH HỆ NỘI TIẾT
 
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓPBỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
BỆNH LÝ TỦY VÀ VÙNG QUANH CHÓP
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
7 -he than kinh tu dong
7  -he than kinh tu dong7  -he than kinh tu dong
7 -he than kinh tu dong
 

Semelhante a Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang

TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
SoM
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
Hùng Lê
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
Hùng Lê
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
SoM
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Tưởng Lê Văn
 
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
Khai Le Phuoc
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
SoM
 

Semelhante a Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang (20)

Bài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhiBài giang ccb nhi
Bài giang ccb nhi
 
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột nonRadiologyhanoi.com  CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
Radiologyhanoi.com CLVT tiêu hóa: Bệnh lý ruột non
 
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
2. Sieu am benh ly co tu cung (phan 1), GS Michel Collet
 
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNGTRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
TRIỆU CHỨNG ,CHẨN ĐOÁN U XƠ TỬ CUNG VÀ UNG THƯ NỘI MẠC TỬ CUNG
 
Nguyen thanh luan viem tuy cap
Nguyen thanh luan   viem tuy capNguyen thanh luan   viem tuy cap
Nguyen thanh luan viem tuy cap
 
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.pptCÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
29 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 200729 nang gia tuy 2007
29 nang gia tuy 2007
 
Nang giả tuỵ
Nang giả tuỵNang giả tuỵ
Nang giả tuỵ
 
Chuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràngChuyên đề k đại trực tràng
Chuyên đề k đại trực tràng
 
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙITHOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
THOÁT VỊ BẸN - ĐÙI
 
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313Chapter 7   ct tieu khung - page 296 - 313
Chapter 7 ct tieu khung - page 296 - 313
 
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆUTHỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
THỰC TẬP MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ TIẾT NIỆU
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptxTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.pptx TỤY.pptx
 
Siêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giápSiêu âm tuyến giáp
Siêu âm tuyến giáp
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
Hình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương laoHình ảnh tổn thương lao
Hình ảnh tổn thương lao
 
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆUTRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
TRIỆU CHỨNG CÁC RỐI LOẠN TIẾT NIỆU
 
BÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdfBÀNG QUANG.pdf
BÀNG QUANG.pdf
 

Mais de Nguyen Binh (20)

Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014Mammo staff 8.01.2014
Mammo staff 8.01.2014
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Xương thái dương
Xương thái dươngXương thái dương
Xương thái dương
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Giai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu amGiai phau duong mat va sieu am
Giai phau duong mat va sieu am
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614Ca lâm sàng 230614
Ca lâm sàng 230614
 
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hộiSiêu âm dây thần kinh giữa trong hội
Siêu âm dây thần kinh giữa trong hội
 
Viêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóaViêm phổi tổ chức hóa
Viêm phổi tổ chức hóa
 
Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7Pierre robin 29.7
Pierre robin 29.7
 
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
Chiến lược xử lý cơn đau quặn thận
 
U than duong bai xuat
U than   duong bai xuatU than   duong bai xuat
U than duong bai xuat
 
Soi tiet nieu
Soi tiet nieuSoi tiet nieu
Soi tiet nieu
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 
Chan thuong than
Chan thuong thanChan thuong than
Chan thuong than
 

Último

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chuyển hóa hemoglobin.pdf hay lắm các bạn ạ
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 

Day ckdh bai 4 b benh ly bang quang

  • 1. BÖnh lý hay gÆp cña bµng quang TS Bïi V¨n LÖnh ThS Lª TuÊn Linh Bé m«n ChÈn ®o¸n h×nh ¶nh
  • 2. Sơ lược giải phẫuSơ lược giải phẫu 1. Bàng quang1. Bàng quang 2. Douglas.2. Douglas. 3. Dây chằng mu BQ.3. Dây chằng mu BQ. 4. Túi tinh.4. Túi tinh. 5. Cân Denonvilliers.5. Cân Denonvilliers. 6. Tiền liệt tuyến.6. Tiền liệt tuyến. 7. Lá trước TLT7. Lá trước TLT 8. Dây chằng ngang.8. Dây chằng ngang. 9. Cơ thắt vân.9. Cơ thắt vân. 10. Nhân xơ trung tâm TSM.10. Nhân xơ trung tâm TSM. 11. Thân tử cung.11. Thân tử cung. 12. Âm đạo.12. Âm đạo.
  • 3. Bất thường BS bàng quangBất thường BS bàng quang  Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang :Bàng quang đôi-Vách ngăn bàng quang : có vách ngăn hoàn toàn, hoặc khôngcó vách ngăn hoàn toàn, hoặc không hoàn toàn.hoàn toàn.  Túi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trướcTúi thừa niệu rốn: Nang dịch vùng trước BQ, thông với BQ.BQ, thông với BQ.  Bàng quang to bẩm sinh.Bàng quang to bẩm sinh.  Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.Thoát vị bàng quang: qua ống bẹn bìu.  Sa bàng quang: cổ bàng quang sa thấpSa bàng quang: cổ bàng quang sa thấp khi gắng sức.khi gắng sức.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8. Hội chứng ứ đọng nước tiểuHội chứng ứ đọng nước tiểu  Do rối loạn chức năng bài xuất.Do rối loạn chức năng bài xuất.  Nguyên nhân:Nguyên nhân:  Van niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLTVan niệu đạo, xơ hóa cổ bq, u xơ TLT  BQ tăngBQ tăng thúc tính.thúc tính.  Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương,Rối loạn chức năng cơ thắt cổ BQ do chấn thương, tủy sống, thần kinh ngoại vitủy sống, thần kinh ngoại vi  BQ thần kinh.BQ thần kinh.  Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.Tồn tại nước tiểu sau khi đi tiểu.  Kích thước to, hình thái biến dạng.Kích thước to, hình thái biến dạng.  Phì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạcPhì đại các cột cơ thành bàng quang, niêm mạc phì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứphì giữa các cột cơ, hình giả túi thừa, có sỏi ứ đọng.đọng.  Trào ngược BQ-Niệu quản.Trào ngược BQ-Niệu quản.
  • 9.
  • 10.
  • 11. Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản  Chẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngượcChẩn đoán dựa vào chụp bàng quang ngược dòng có bơm cản quang vào bàng quang.dòng có bơm cản quang vào bàng quang.  Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.Hình ảnh Siêu âm không đặc hiệu.  Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.Dấu hiệu trực tiếp hiếm thấy.  Dấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độDấu hiệu gián tiếp: thận niệu quản giãn, giảm độ dày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bểdày nhu mô, mất phân biệt tủy vỏ, dày thành bể thận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, thápthận niệu quản, bàng quang tăng thúc tính, tháp thận tăng âm.thận tăng âm.  Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.Doppler: tìm kiếm dòng trào ngược niệu quản.
  • 12.  Trào ngược bàng quang – niệu quảnTrào ngược bàng quang – niệu quản
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. Sỏi bàng quangSỏi bàng quang Do sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọngDo sỏi đường bài xuất cao rơi xuống hoặc do ứ đọng nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.nước tiểu lâu ngày, viêm mạn tính, đặt dẫn lưu.  X quangX quang  UIVUIV  Siêu âmSiêu âm  CLVTCLVT Phân biệt:Phân biệt:  U bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không diU bàng quang vôi hóa: bờ không đều, không di động.động.  Vôi hóa thành BQVôi hóa thành BQ  Máu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạngMáu cục trong bàng quang: ít âm hơn, biến dạng khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.khi di chuyển hay đè ép, sau đi tiểu.
  • 17.  Sỏi bàng quangSỏi bàng quang
  • 18.
  • 19.
  • 20. Chấn thương bàng quangChấn thương bàng quang  Bàng quang có thể bị tổn thương trong chấnBàng quang có thể bị tổn thương trong chấn thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.thương vùng hạ vị, tiểu khung, vỡ xương chậu.  Vết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trongVết thương hở: thấy khí tập trung vùng cao trong bàng quang.bàng quang.  Chấn thương bụng kín:Chấn thương bụng kín:  Đụng dập dày thành khu trú.Đụng dập dày thành khu trú.  Mất liên tục thành BQ.Mất liên tục thành BQ.  Máu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quangMáu tụ khoang dưới phúc mạc, quanh bàng quang  vỡ BQ ngoài phúc mạc.vỡ BQ ngoài phúc mạc.  Tràn máu, nước tiểu trong ổ bụngTràn máu, nước tiểu trong ổ bụng  vỡ BQ trongvỡ BQ trong phúc mạc.phúc mạc.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25. Viêm bàng quangViêm bàng quang  Nguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc khôngNguyên nhân nhiễm khuẩn hoặc không  Thường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểuThường thứ phát sau khi bị ứ đọng nước tiểu  Ng.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, uNg.nhân ứ đọng nước tiểu: hẹp niệu đạo, u bàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàngbàng quang, sỏi, máu cục, lao, có thai, bàng quang thần kinh, xạ trị…quang thần kinh, xạ trị…  Khác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệKhác: dẫn lưu bq, rò sinh dục tiết niệu, vệ sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…sinh kém, đái tháo đường, sau phẫu thuật…
  • 26. Viêm bàng quangViêm bàng quang  Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.Giai đoạn sớm thấy bàng quang bình thường.  Muộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặtMuộn hơn thấy thành bàng quang dày, bề mặt không đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốckhông đều, khi viêm nặng thường có nhiều hốc cột có dạng giả túi thừa.cột có dạng giả túi thừa.  Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.Nước tiểu không trong và có nhiều lắng cặn.
  • 27.  Viêm dày thành bàng quangViêm dày thành bàng quang
  • 28.
  • 29. U bàng quangU bàng quang  Dựa vào nguồn gốc được phân chiaDựa vào nguồn gốc được phân chia::  Carcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQCarcinome tế bào vảy (<5%), hay gặp ở viêm BQ mạn tính.mạn tính.  Carcinome urothelial (90-95%) gồm:Carcinome urothelial (90-95%) gồm:  U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.U thể nhú sùi (25%) tiến triển chậm, tiên lượng tốt.  U thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tênU thể thâm nhiễm, găp ở vùng đáy bàng quang, tên lượng xấu.lượng xấu.  Tổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bểTổn thương nhiều vị trí ( trong BQ, niệu quản, đài bể thận).thận).  Thể trong túi thừa khoảng 4%.Thể trong túi thừa khoảng 4%.  Nhiều ổNhiều ổ  Xâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạngXâm lấn,di căn (tiểu khung, hạch cạnh ĐMC) các tạng xa (gan, phổi, xương).xa (gan, phổi, xương).
  • 30. U bàng quangU bàng quang  U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.U cơ trơn: hiếm gặp, có thể vôi hóa hay hoại tử.  Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.Sarcome cơ vân: gặp ở T.E, hình tròn đơn độc.  Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10-Phéochromocytome: chiếm 0,5% các UBQ và 10- 20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.20% các phéochromocytome ngoài thượng thận.  Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13%Lymphome: hiếm gặp, 4% trong bệnh Hodgkin, 13% trong Non HK, dày thành BQ khu trú.trong Non HK, dày thành BQ khu trú.  Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa,Lạc nội mạc tử cung: dạng nang dịch, đặc, xơ hóa, cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.cạnh BQ, có thể xâm lân lồi vào lòng BQ.  U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).U máu hoặc u mỡ bàng quang (hiếm).
  • 31. ChôpniÖu®åtÜnhm¹chvµ chôpbµngquang •U sïi nhó: h×nh khuyÕt bê bµng quang kh«ng ®Òu. •ThÓ th©m nhiÔm: h×nh cøng kh«ng thay ®æi trªn c¸c phim chôp. •UIV cßn cho thÊy tæn th­¬ng cã x©m lÊn lç niÖu qu¶n kh«ng (víi dÊu hiÖu ø n­íc thËn). •§¸nh gi¸ chøc n¨ng thËn.
  • 32. 1. H×nh khuyÕt do u vßm bµng quang. 2. U bµng quang vïng lç niÖu qu¶n. 3. U ngoµi bµng quang. 4. Bµng quang t¨ng thóc tÝnh (h×nh gi¶ polyp gi¶ tói thõa).
  • 33.
  • 34. Siêu âmSiêu âm có vai trò phát hiện và theo dõi.có vai trò phát hiện và theo dõi.  Nụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không bóngNụ tổ chức sùi lòng bàng quang, không di động, không bóng cản.cản.  Một số vôi hoá trong khối,Một số vôi hoá trong khối, th­êng bê tù do.th­êng bê tù do.  Thể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của củaThể thâm nhiễm thường khó phát hiện: dày khu trú của của thành BQ.thành BQ.  Giai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện bám củaGiai đoạn của UBQ: kích thước, số lượng, vị trí, diện bám của khối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u vàkhối u vào thành BQ; cấu trúc thành BQ xung quanh khối u và vùng tiểu khung.vùng tiểu khung.  Xâm lấn quanh BQXâm lấn quanh BQ – h¹ch.– h¹ch. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt ::  Cần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng quang dựaCần phân biệt UBQ với cục máu đông và sỏi bàng quang dựa vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u.vào sự không di động và không kèm bóng cản của khối u.  Khó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khungKhó phân biệt UBQ thực sự và u các tạng vùng tiểu khung (nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.(nhất là u TLT) xâm lấn vào BQ.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41. Chôpc¾t lípvitÝnh -Khèi sïi, cã thÓ cã v«i hãa, ngÊm thuèc c¶n quang. -U d¹ng th©m nhiÔm: c¸c m¶ng, ®o¹n cøng ë thµnh bµng quang. - U thµnh bªn, thµnh sau trªn tam gi¸c bµng quang râ h¬n ë vßm vµ ®¸y bµng quang. - Chôp c¾t líp vi tÝnh cã gi¸ trÞ cao trong ®¸nh gi¸ t×nh tr¹ng th©m nhiÔm cña u vµo líp mì quanh bµng quang tiÕp gi¸p u. - C¾t líp vi tÝnh cã gi¸ trÞ ®¸nh gi¸ x©m lÊn cña u vµo niÖu qu¶n, tói tinh, tiÒn liÖt tuyÕn, èng tiªu ho¸, thµnh chËu h«ng, ®¸nh gi¸ h¹ch to trong tiÓu khung.
  • 42. Chôpcéngh­ëngtõ: C¸c dÊu hiÖu vµ gi¸ trÞ t­¬ng tù nh­ c¾t líp vi tÝnh.
  • 43.
  • 44. U bàng quangU bàng quang Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:  Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).Tis: Ung thư tại chỗ (in situ).  Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.Ta: Khu trú ở lớp niêm mạc.  T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.T1: Thâm nhiễm dưới màng đáy niêm mạc.  T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.T2: Thâm nhiễm lớp cơ nông.  T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.T3a: Thâm nhiễm lớp cơ sâu.  T3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quangT3b: Thâm nhiễm lớp mỡ quanh Bàng quang  T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.T4a: Thâm nhiễm các tạng lân cận.  T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.T4b: Lan rộng tới thành tiểu khung.
  • 45. U bàng quangU bàng quang Phân loại theo TNM:Phân loại theo TNM:  No: Không có di căn hạch.No: Không có di căn hạch.  N1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậuN1: Thâm nhiễm một hạch chậu trong hay chậu ngoài cùng bên.ngoài cùng bên.  N2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đốiN2: Thâm nhiễm hạch chậu trong, ngoài đối diện, hai bên, nhiều hạch.diện, hai bên, nhiều hạch.  N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.N3 : Hạch chậu trong dính nhiều.  N4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCBN4: Hạch chậu gốc, bẹn, cạnh ĐMCB  Mo : Chưa có di căn.Mo : Chưa có di căn.  M1 : Có di căn.M1 : Có di căn.