SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 7
DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU


                                                       Mục tiêu              Thực hiện
                                                       năm 2011              quí I/2011
1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn - %                13 – 13,5                13,14
2. Tăng trưởng GTSX công nghiệp - %                            17 – 18                    17,1
3. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - %         14,4 – 15,1                    14,5
4. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - %                           3,7 - 4                    4,1
5. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng)             30.000 – 33.000                    254
6. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD)             1.500 – 1.700                    84,3
7. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - %                 15 – 17                    38,2
8. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng)                        20.080                 5.299
9. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng)                 37.700                 8.536
10. Số người được giải quyết việc làm - người                  90.000                21.710
11. Đào tạo nghề cho người lao động - người                    61.600                11.823



TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP)

                                                     Quý I năm 2010       Quý I năm 2011

GDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng):                              17.315                19.673
 + Ngành công nghiệp và xây dựng                                9.270                10.610
 + Ngành dịch vụ                                                6.489                 7.444
 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản                           1.556                 1.619
GDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng)                             8.150                 9.221
 + Ngành công nghiệp và xây dựng                                5.033                 5.748
 + Ngành dịch vụ                                                2.211                 2.531
 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản                             907                   941
Chỉ số phát triển so với năm trước (%)                          113,4                113,14
 + Ngành công nghiệp và xây dựng                                114,5                114,22
 + Ngành dịch vụ                                                113,2                114,50
 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sả                            103,8                103,80


GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 1994)

                                                       Quý I/2011         Quý I/2011 so với
                                                       (Tỷ đồng)           quý I/2010 (%)

                    Tổng số                                  28.129,0                  117,1
A. Phân theo khu vực kinh tế
Khu vực nhà nước                                              2.967,0                  104,2
- Trung ương                                                  2.260,0                  102,7
- Địa phương                                                    707,0                  109,1
Khu vực ngoài nhà nước                                   3.682,0               119,6
Đầu tư nước ngoài                                       21.480,0               118,8
B. Phân theo một số ngành công nghiệp chủ yếu
14. Khai thác đá và các mỏ khác                            323,0               107,6
15. SX thực phẩm và đồ uống                              6.495,5               118,3
17. SX sản phẩm dệt                                      2.545,5               123,6
18. SX trang phục                                          604,2               118,0
19. SX sản phẩm bằng da, giả da                          4.228,0               120,2
20. SX sản phẩm gỗ và lâm sản                              595,4               116,5
21. SX giấy và các SP bằng giấy                            574,4               106,9
24. SX hoá chất và các sp từ hóa chất                    1.858,0               109,5
25. SX sản phẩm từ cao su và plastic                     1.552,2               120,6
26. SX SP từ chất khoáng phi k.loại                      1.072,6               114,5
27. SX kim loại                                            446,3               111,9
28. SX SP từ kim loại (trừ MMTB)                         1.606,0               121,6
29. SX máy móc thiết bị                                    572,7               115,3
30. SX thiết bị VP và máy tính                             126,0               79,35
31. SX máy móc và thiết bị điện                          1.807,6               112,5
32. SX radio, tivi, TB truyền thông                        245,5               118,7
34. SX sửa chữa xe có động cơ                              979,6               120,4
36. SX giường tủ, bàn ghế                                1.221,7               120,0
40. SX và PP điện, khí đốt                                  53,2                55,5


SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU

                                     ĐVT        Quý I năm 2011     Quý I/2011 so với
                                                                    quý I/2010 (%)
 - Quạt dân dụng các loại          1000 cái                  6,5                116,1
 - Bột giặt                        1000 tấn                 28,2               105,7
 - Tivi các loại                  1000 chiếc                72,8               113,7
 - Bột ngọt                        1000 tấn                 60,0               127,7
 - Xe máy 2 bánh                  1000 chiếc                85,0               117,9
 - Xe tải nhẹ                     1000 chiếc                 0,5                 80,6
 - Gạch các loại                  Triệu viên              115,0                114,4
 - Thuốc lá điếu                   Triệu bao              109,4                116,9
 - Giày thể thao                   1000 đôi              63.230                111,8
 - Vải các loại                    Triệu mét                51,0               120,3
 - Quần áo may sẵn                 1000 cái             52.189,0               121,9
 - Đường cát                       1000 tấn                 61,5               111,5
 - Bia các loại                     1000 lít              140,0                  26,8
 - Nhân hạt điều                     Tấn                 1.309,0               125,2
 - Thức ăn gia súc                 1000 tấn               939,0                113,2
 - Gạch men                        Triệu m2                  4,9               115,9
 - Nước máy khai thác              Triệu m3                 20,6               101,3
- Phân hỗn hợp NPK                1000 tấn                  50,0               101,46



NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

                                                  Quý I năm 2011     Quý I/2011 so với
                                                                      Quý I/2010 (%)
A. GTSX nông lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng                1.945,2               104,10
 - GTSX nông nghiệp                                        1.726,2               103,49
    + Trồng trọt                                             918,0               104,24
    + Chăn nuôi                                              743,2               102,54
    + Dịch vụ                                                 65,0               104,00
 - GTSX lâm nghiệp                                            27,3               104,00
 - GTSX thủy sản                                             191,7               109,97
B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ ĐXuân             35.472                95,82
(ha)
I. Cây lương thực                                          22.498                92,15
 - Lúa                                                     13.656                86,35
 - Bắp                                                      8.842               102,81
II. Cây củ có bột                                           2.558               122,74
Tr/đó: Khoai mì                                             2.265               123,37
III. Rau đậu các loại                                       6.546               104,27
 - Rau các loại                                             4.744               106,61
 - Đậu các loại                                             1.802                98,58
IV. Cây CN hàng năm                                         2.688                86,60
 - Đậu nành                                                   241                87,00
 - Đậu phộng                                                  220                73,33
 - Mía                                                      1.027                99,32
 - Thuốc lá                                                 1.029                73,50
 - Bông vải                                                     7                77,78
V. Cây hàng năm khác                                        1.182               103,68
C. Sản lượng một số cây hàng năm, tấn
 - Lúa                                                     76.746                87,53
 - Bắp                                                     64.988               104,51
 - Khoai mì                                                54.246               124,27
 - Rau các loại                                            64.661               109,22
 - Đậu các loại                                             1.920               104,07
 - Đậu nành                                                   365                89,02
 - Đậu phọng                                                  282                76,63
 - Mía                                                     54.210               100,61
 - Thuốc lá                                                 1.360                76,19
 - Bông vải                                                    14                82,35




ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Quý I năm 2011   Quý I/2011 so với
                                                                    Quý I/2010 (%)
A. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn địa bàn - Tỷ            8.563,1               115,4
đồng
I.Vốn đầu tư trung ương quản lý                              454,1                 115,4
II.Vốn đầu tư địa phương quản lý                           1.616,1                 114,3
III. Vốn ngoài nhà nước                                    2.095,7                 116,0
IV. Vốn đầu tư nước ngoài                                  4.397,2                 115,6
B. Chia theo khoản mục đầu tư                              8.563,1                 115,4
I. Vốn đầu tư XDCB                                         6.709,4                 115,1
  - Vốn xây lắp                                            2.413,1                 115,8
  - Vốn thiết bị                                           3.304,2                 116,1
  - Chi phí khác                                             992,1                 110,5
II. Vốn đầu tư phát triển khác                             1.853,7                 116,1
Thu hút vốn đầu tư trong nước
  + Số DN được cấp GCN ĐKKD - DN                                 8                 160,0
  + Số vốn đăng ký - Tỷ đồng                                 1.858                 294,4
Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - FDI
  + Số dự án mới được cấp phép - Dự á                            7                 116,6
  + Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD                 12,2                 116,2
  + Số dự án tăng vốn - Dự án                                   13                 144,4
  + Số vốn tăng thêm - Triệu USD                             72,14                  69,9


VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

                                                  Quý I năm 2011      Quý I/2011 so với
                                                                       Quý I/2010 (%)
  Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn                 8.183,0                107,1
  Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km              559.667                 108,0
  Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK                  16.004                109,0
  Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km            1.003.591                 110,2
  Số máy điện thoại phát triển mới – Cái
   + Số máy cố định                                          2.380                 103,9
   + Số máy di động                                        230.271                 105,2
  Số máy điện thoại hiện có – Cái                        3.393.025                 154,1
   + Số máy cố định                                        433.136                  91,8
   + Số máy di động                                      2.959.889                 171,1
  Số thuê bao internet phát triển mới – Cái                  8.340                 102,4
  Số thuê bao internet hiện có – C                         127.975                 154,8
  Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng                  441,8                 105,7




TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ

                                                  Quý I năm 2011      Quý I/2011 so với
Quý I/2010 (%)
 A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch           15.886,4             126,34
vụ - Tỷ đồng
 Phân theo thành phần kinh tế
   - Nhà nước                                             1.067,4               120,9
   - Ngoài nhà nước                                      14.017,4               127,2
   - Đầu tư nước ngoài                                      801,6               120,0
 Phân theo ngành nghề
  - Thương nghiệp                                        12.885,0               126,2
  - Khách sạn, nhà hàng                                   1.243,2               129,4
  - Dịch vụ                                               1.751,0               125,3
  - Du lịch                                                  7,34               123,2
 B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%)                             100,00              100,00
 Phân theo thành phần kinh tế
    Nhà nước                                                6,72                     -
    Ngoài nhà nước                                         88,24                     -
    Đầu tư nước ngoài                                       5,04                     -
 Phân theo ngành nghề
  - Thương nghiệp                                          81,11                     -
  - Khách sạn, nhà hàng                                     7,83                     -
  - Dịch vụ                                                11,02                     -
  - Du lịch                                                 0,05                     -


HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

                                       ĐVT       Quý I năm 2011     Quý I/2011 so với
                                                                     Quý I/2010 (%)
   Tổng kim ngạch xuất khẩu         1000 USD            2.148.370                138,2
      Trung ương                    1000 USD               34.430                135,1
      Địa phương                    1000 USD               94.286                136,4
      Đầu tư nước ngoài             1000 USD            2.019.654                138,3
   Tổng kim ngạch nhập khẩu         1000 USD            2.458.926                120,4
      Trung ương                    1000 USD               15.760                111,2
      Địa phương                    1000 USD               39.230                118,6
      Đầu tư nước ngoài             1000 USD            2.403.936                120,5
   Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của
địa phương
   Cà phê                              Tấn                48.760                632,1
   Mật ong                             Tấn                   395                 39,2
   Hạt điều nhân                       Tấn                 1.204                124,5
   Hàng mộc tinh chế                1000 USD               7.956                121,1
   Gốm - TCMN                       1000 USD                 903                 56,8
   Giày dép                         1000 USD               8.264                118,6
   Hàng may mặc                     1000 USD               9.542                105,6
   Giấy vàng mã                     1000 USD                  63                143,2
   Hàng xuất khẩu khác              1000 USD               4.556                107,8
   Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của
địa phương
Phân bón                                 Tấn                  635                 10,2
  Hạt điều thô                             Tấn                5.206                456,3
  Hóa chất công nghiệp                  1000 USD                 98                128,9
  Thuốc y tế                            1000 USD                841                 91,7
  NPL thuốc lá                          1000 USD              2.343                114,1
  MMTB cho sản xuất                     1000 USD                892                120,2
  NPL cho sản xuất                      1000 USD             11.978                115,1
  Hàng hóa khác                         1000 USD               3.03                124,8


CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ
                                                                                           ĐVT: %

                                                     Quý I/2011          Quý I/2011
Chỉ số giá tiêu dùng                                         103,74              105,70
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống                                106,33              107,98
2. Đồ uống và thuốc lá                                       103,43              102,35
3. May mặc, mũ, nón, giày dép                                101,58              103,16
4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD                         105,68              108,13
5. Thiết bị và đồ dùng gia đình                              100,74              102,62
6. Thuốc và dịch vụ y tế                                     100,75              100,56
7. Giao thông                                                102,67              107,94
8. Bưu chính viễn thông                                       98,40              100,02
9. Giáo dục                                                  100,06              100,22
10. Văn hóa, giải trí và du lịch                             100,92              103,26
11. Hàng hóa và dịch vụ khác                                 102,43              103,14
Chỉ số giá vàng                                               94,45              104,22
Chỉ số giá đô la Mỹ                                          100,92              103,27

VĂN HOÁ - XÃ HỘI

                                                   Quý I năm 2011     Quý I/2011 so với
                                                                       Quý I/2010 (%)
I. Y TẾ
Số lượt người khám bệnh - Lượt                            1.365.000              100,56
Số bệnh nhân sốt rét - Người                                    183              172,64
Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ                          12.000              100,48
II. GIÁO DỤC
Số học sinh phổ thông giữa năm học - Học sinh              435.506                99,35
  + Học sinh tiểu học                                      210.681               102,40
  + Trung học cơ sở                                        146.117                95,32
  + Trung học phổ thông                                     78.708                99,23
Số giáo viên phổ thông giữa năm học - Giáo viên             19.991               100,86
III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Số người được giải quyết việc làm - Người                    21.710                100,9
Số người được đào tạo nghề - Người                           11.823                 76,3
Khu đô thị Suối Son khi dáng rồng bay từ miền cổ tích. DỰ ÁN CHÍNH THỨC NHẬN ĐẶT CHỖ. CALL 0932.43.86.91

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Marketingblog Social Network Analysis
Marketingblog Social Network AnalysisMarketingblog Social Network Analysis
Marketingblog Social Network AnalysisPierluca Santoro
 
Jungang Elementary
Jungang Elementary Jungang Elementary
Jungang Elementary Lompienkie
 
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1page
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1pageSings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1page
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1pagePrachoom Rangkasikorn
 
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1page
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1pageSufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1page
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1pagePrachoom Rangkasikorn
 

Destaque (9)

03
0303
03
 
Marketingblog Social Network Analysis
Marketingblog Social Network AnalysisMarketingblog Social Network Analysis
Marketingblog Social Network Analysis
 
Bonus social ER
Bonus social ERBonus social ER
Bonus social ER
 
Manualpg1
Manualpg1 Manualpg1
Manualpg1
 
Test
TestTest
Test
 
Jungang Elementary
Jungang Elementary Jungang Elementary
Jungang Elementary
 
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1page
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1pageSings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1page
Sings and Direction dltvp.6+191+54eng p06 f42-1page
 
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1page
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1pageSufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1page
Sufficiency Economy+Simple Way of Life2+ป.1+106+dltvengp1+54en p01 f38-1page
 
[Cebu English] Trường Anh ngữ IMS, TP Cebu, Philippines
[Cebu English] Trường Anh ngữ IMS, TP Cebu, Philippines[Cebu English] Trường Anh ngữ IMS, TP Cebu, Philippines
[Cebu English] Trường Anh ngữ IMS, TP Cebu, Philippines
 

Mais de RELand.,Ltd

GIỚI THIỆU HTREAL
GIỚI THIỆU HTREALGIỚI THIỆU HTREAL
GIỚI THIỆU HTREALRELand.,Ltd
 
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...RELand.,Ltd
 
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...RELand.,Ltd
 
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚ
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚDỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚ
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚRELand.,Ltd
 
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯ
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯTHE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯ
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯRELand.,Ltd
 
THE SUN CITY TAM PHU
THE SUN CITY TAM PHUTHE SUN CITY TAM PHU
THE SUN CITY TAM PHURELand.,Ltd
 
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNH
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNHBẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNH
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNHRELand.,Ltd
 
Bảng giá cho thuê căn hộ
Bảng giá cho thuê căn hộBảng giá cho thuê căn hộ
Bảng giá cho thuê căn hộRELand.,Ltd
 
Phu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtPhu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtRELand.,Ltd
 
Phu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtPhu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtRELand.,Ltd
 
Lịch trình thanh toán (lần 3)
Lịch trình thanh toán (lần 3)Lịch trình thanh toán (lần 3)
Lịch trình thanh toán (lần 3)RELand.,Ltd
 
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr Hậu
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr HậuĐất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr Hậu
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr HậuRELand.,Ltd
 
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...RELand.,Ltd
 
Ban do lien ket vung
Ban do lien ket vungBan do lien ket vung
Ban do lien ket vungRELand.,Ltd
 
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...RELand.,Ltd
 
Thu ngo ss 19 02
Thu ngo ss 19 02Thu ngo ss 19 02
Thu ngo ss 19 02RELand.,Ltd
 
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39RELand.,Ltd
 

Mais de RELand.,Ltd (20)

GIỚI THIỆU HTREAL
GIỚI THIỆU HTREALGIỚI THIỆU HTREAL
GIỚI THIỆU HTREAL
 
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
 
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
THE SUN CITY PHƯỚC KIỂN - THE SUN CITY - PHƯỚC KIỂN MỞ BÁN BLOCK MỚI - ƯU ĐÃI...
 
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚ
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚDỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚ
DỰ TOÁN HOÀN THIỆN THE SUN CITY TAM PHÚ
 
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯ
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯTHE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯ
THE SUN CITY TAM PHÚ - ĐIỂM SÁNG AN CƯ
 
THE SUN CITY TAM PHU
THE SUN CITY TAM PHUTHE SUN CITY TAM PHU
THE SUN CITY TAM PHU
 
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNH
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNHBẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNH
BẢNG GIÁ CHO THUÊ CĂN HỘ 406/5 CỘNG HÒA, PHƯỜNG 13, QUẬN TÂN BÌNH
 
Bảng giá cho thuê căn hộ
Bảng giá cho thuê căn hộBảng giá cho thuê căn hộ
Bảng giá cho thuê căn hộ
 
Cong hoa plaza
Cong hoa plazaCong hoa plaza
Cong hoa plaza
 
Phu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtPhu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việt
 
Phu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việtPhu luc v (phú túc việt
Phu luc v (phú túc việt
 
Lịch trình thanh toán (lần 3)
Lịch trình thanh toán (lần 3)Lịch trình thanh toán (lần 3)
Lịch trình thanh toán (lần 3)
 
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr Hậu
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr HậuĐất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr Hậu
Đất nền dự án Trường Thạnh – The Boat Club Residences. Call 0979899207 - Mr Hậu
 
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...
Thư mời giới thiệu Căn hộ 19 Cộng Hòa “Nơi hiện thực hóa giấc mơ của bạn” Tha...
 
fksdjfkldsjdsk
fksdjfkldsjdskfksdjfkldsjdsk
fksdjfkldsjdsk
 
Ban do lien ket vung
Ban do lien ket vungBan do lien ket vung
Ban do lien ket vung
 
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...
Sunny Villa & Resort - Thiên đường nghĩ dưỡng. Chiết dự án vui lòng liên hệ M...
 
s
ss
s
 
Thu ngo ss 19 02
Thu ngo ss 19 02Thu ngo ss 19 02
Thu ngo ss 19 02
 
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
Biệt thự Sen Phương Nam trên Đảo Đại Phước. Call 0912.30.88.39
 

Khu đô thị Suối Son khi dáng rồng bay từ miền cổ tích. DỰ ÁN CHÍNH THỨC NHẬN ĐẶT CHỖ. CALL 0932.43.86.91

  • 1. DỰ ƯỚC THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU Mục tiêu Thực hiện năm 2011 quí I/2011 1. Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn - % 13 – 13,5 13,14 2. Tăng trưởng GTSX công nghiệp - % 17 – 18 17,1 3. Tăng trưởng giá trị tăng thêm ngành dịch vụ - % 14,4 – 15,1 14,5 4. Tăng trưởng GTSX nông lâm thủy - % 3,7 - 4 4,1 5. Thu hút vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) 30.000 – 33.000 254 6. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) 1.500 – 1.700 84,3 7. Tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu địa bàn - % 15 – 17 38,2 8. Thu ngân sách trên địa bàn (Tỷ đồng) 20.080 5.299 9. Tổng vốn đầu tư phát triển xã hội (Tỷ đồng) 37.700 8.536 10. Số người được giải quyết việc làm - người 90.000 21.710 11. Đào tạo nghề cho người lao động - người 61.600 11.823 TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP) Quý I năm 2010 Quý I năm 2011 GDP theo giá hiện hành (Tỷ đồng): 17.315 19.673 + Ngành công nghiệp và xây dựng 9.270 10.610 + Ngành dịch vụ 6.489 7.444 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản 1.556 1.619 GDP theo giá so sánh 1994 (Tỷ đồng) 8.150 9.221 + Ngành công nghiệp và xây dựng 5.033 5.748 + Ngành dịch vụ 2.211 2.531 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản 907 941 Chỉ số phát triển so với năm trước (%) 113,4 113,14 + Ngành công nghiệp và xây dựng 114,5 114,22 + Ngành dịch vụ 113,2 114,50 + Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sả 103,8 103,80 GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ SO SÁNH 1994) Quý I/2011 Quý I/2011 so với (Tỷ đồng) quý I/2010 (%) Tổng số 28.129,0 117,1 A. Phân theo khu vực kinh tế Khu vực nhà nước 2.967,0 104,2 - Trung ương 2.260,0 102,7 - Địa phương 707,0 109,1
  • 2. Khu vực ngoài nhà nước 3.682,0 119,6 Đầu tư nước ngoài 21.480,0 118,8 B. Phân theo một số ngành công nghiệp chủ yếu 14. Khai thác đá và các mỏ khác 323,0 107,6 15. SX thực phẩm và đồ uống 6.495,5 118,3 17. SX sản phẩm dệt 2.545,5 123,6 18. SX trang phục 604,2 118,0 19. SX sản phẩm bằng da, giả da 4.228,0 120,2 20. SX sản phẩm gỗ và lâm sản 595,4 116,5 21. SX giấy và các SP bằng giấy 574,4 106,9 24. SX hoá chất và các sp từ hóa chất 1.858,0 109,5 25. SX sản phẩm từ cao su và plastic 1.552,2 120,6 26. SX SP từ chất khoáng phi k.loại 1.072,6 114,5 27. SX kim loại 446,3 111,9 28. SX SP từ kim loại (trừ MMTB) 1.606,0 121,6 29. SX máy móc thiết bị 572,7 115,3 30. SX thiết bị VP và máy tính 126,0 79,35 31. SX máy móc và thiết bị điện 1.807,6 112,5 32. SX radio, tivi, TB truyền thông 245,5 118,7 34. SX sửa chữa xe có động cơ 979,6 120,4 36. SX giường tủ, bàn ghế 1.221,7 120,0 40. SX và PP điện, khí đốt 53,2 55,5 SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU ĐVT Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với quý I/2010 (%) - Quạt dân dụng các loại 1000 cái 6,5 116,1 - Bột giặt 1000 tấn 28,2 105,7 - Tivi các loại 1000 chiếc 72,8 113,7 - Bột ngọt 1000 tấn 60,0 127,7 - Xe máy 2 bánh 1000 chiếc 85,0 117,9 - Xe tải nhẹ 1000 chiếc 0,5 80,6 - Gạch các loại Triệu viên 115,0 114,4 - Thuốc lá điếu Triệu bao 109,4 116,9 - Giày thể thao 1000 đôi 63.230 111,8 - Vải các loại Triệu mét 51,0 120,3 - Quần áo may sẵn 1000 cái 52.189,0 121,9 - Đường cát 1000 tấn 61,5 111,5 - Bia các loại 1000 lít 140,0 26,8 - Nhân hạt điều Tấn 1.309,0 125,2 - Thức ăn gia súc 1000 tấn 939,0 113,2 - Gạch men Triệu m2 4,9 115,9 - Nước máy khai thác Triệu m3 20,6 101,3
  • 3. - Phân hỗn hợp NPK 1000 tấn 50,0 101,46 NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với Quý I/2010 (%) A. GTSX nông lâm thủy (Giá CĐ 1994) Tỷ đồng 1.945,2 104,10 - GTSX nông nghiệp 1.726,2 103,49 + Trồng trọt 918,0 104,24 + Chăn nuôi 743,2 102,54 + Dịch vụ 65,0 104,00 - GTSX lâm nghiệp 27,3 104,00 - GTSX thủy sản 191,7 109,97 B. Diện tích gieo trồng cây hàng năm – vụ ĐXuân 35.472 95,82 (ha) I. Cây lương thực 22.498 92,15 - Lúa 13.656 86,35 - Bắp 8.842 102,81 II. Cây củ có bột 2.558 122,74 Tr/đó: Khoai mì 2.265 123,37 III. Rau đậu các loại 6.546 104,27 - Rau các loại 4.744 106,61 - Đậu các loại 1.802 98,58 IV. Cây CN hàng năm 2.688 86,60 - Đậu nành 241 87,00 - Đậu phộng 220 73,33 - Mía 1.027 99,32 - Thuốc lá 1.029 73,50 - Bông vải 7 77,78 V. Cây hàng năm khác 1.182 103,68 C. Sản lượng một số cây hàng năm, tấn - Lúa 76.746 87,53 - Bắp 64.988 104,51 - Khoai mì 54.246 124,27 - Rau các loại 64.661 109,22 - Đậu các loại 1.920 104,07 - Đậu nành 365 89,02 - Đậu phọng 282 76,63 - Mía 54.210 100,61 - Thuốc lá 1.360 76,19 - Bông vải 14 82,35 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
  • 4. Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với Quý I/2010 (%) A. Tổng vốn đầu tư phát triển toàn địa bàn - Tỷ 8.563,1 115,4 đồng I.Vốn đầu tư trung ương quản lý 454,1 115,4 II.Vốn đầu tư địa phương quản lý 1.616,1 114,3 III. Vốn ngoài nhà nước 2.095,7 116,0 IV. Vốn đầu tư nước ngoài 4.397,2 115,6 B. Chia theo khoản mục đầu tư 8.563,1 115,4 I. Vốn đầu tư XDCB 6.709,4 115,1 - Vốn xây lắp 2.413,1 115,8 - Vốn thiết bị 3.304,2 116,1 - Chi phí khác 992,1 110,5 II. Vốn đầu tư phát triển khác 1.853,7 116,1 Thu hút vốn đầu tư trong nước + Số DN được cấp GCN ĐKKD - DN 8 160,0 + Số vốn đăng ký - Tỷ đồng 1.858 294,4 Thu hút vốn đầu tư nước ngoài - FDI + Số dự án mới được cấp phép - Dự á 7 116,6 + Số vốn đăng ký theo giấy phép - Triệu USD 12,2 116,2 + Số dự án tăng vốn - Dự án 13 144,4 + Số vốn tăng thêm - Triệu USD 72,14 69,9 VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với Quý I/2010 (%) Khối lượng hàng hóa vận chuyển - 1000 tấn 8.183,0 107,1 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 1000 tấn/km 559.667 108,0 Khối lượng hành khách vận chuyển - 1000HK 16.004 109,0 Khối lượng hành khách luân chuyển-1000HK/km 1.003.591 110,2 Số máy điện thoại phát triển mới – Cái + Số máy cố định 2.380 103,9 + Số máy di động 230.271 105,2 Số máy điện thoại hiện có – Cái 3.393.025 154,1 + Số máy cố định 433.136 91,8 + Số máy di động 2.959.889 171,1 Số thuê bao internet phát triển mới – Cái 8.340 102,4 Số thuê bao internet hiện có – C 127.975 154,8 Doanh thu bưu chính, viễn thông - Tỷ đồng 441,8 105,7 TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với
  • 5. Quý I/2010 (%) A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch 15.886,4 126,34 vụ - Tỷ đồng Phân theo thành phần kinh tế - Nhà nước 1.067,4 120,9 - Ngoài nhà nước 14.017,4 127,2 - Đầu tư nước ngoài 801,6 120,0 Phân theo ngành nghề - Thương nghiệp 12.885,0 126,2 - Khách sạn, nhà hàng 1.243,2 129,4 - Dịch vụ 1.751,0 125,3 - Du lịch 7,34 123,2 B. Cơ cấu tổng mức bán lẻ (%) 100,00 100,00 Phân theo thành phần kinh tế Nhà nước 6,72 - Ngoài nhà nước 88,24 - Đầu tư nước ngoài 5,04 - Phân theo ngành nghề - Thương nghiệp 81,11 - - Khách sạn, nhà hàng 7,83 - - Dịch vụ 11,02 - - Du lịch 0,05 - HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU ĐVT Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với Quý I/2010 (%) Tổng kim ngạch xuất khẩu 1000 USD 2.148.370 138,2 Trung ương 1000 USD 34.430 135,1 Địa phương 1000 USD 94.286 136,4 Đầu tư nước ngoài 1000 USD 2.019.654 138,3 Tổng kim ngạch nhập khẩu 1000 USD 2.458.926 120,4 Trung ương 1000 USD 15.760 111,2 Địa phương 1000 USD 39.230 118,6 Đầu tư nước ngoài 1000 USD 2.403.936 120,5 Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của địa phương Cà phê Tấn 48.760 632,1 Mật ong Tấn 395 39,2 Hạt điều nhân Tấn 1.204 124,5 Hàng mộc tinh chế 1000 USD 7.956 121,1 Gốm - TCMN 1000 USD 903 56,8 Giày dép 1000 USD 8.264 118,6 Hàng may mặc 1000 USD 9.542 105,6 Giấy vàng mã 1000 USD 63 143,2 Hàng xuất khẩu khác 1000 USD 4.556 107,8 Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của địa phương
  • 6. Phân bón Tấn 635 10,2 Hạt điều thô Tấn 5.206 456,3 Hóa chất công nghiệp 1000 USD 98 128,9 Thuốc y tế 1000 USD 841 91,7 NPL thuốc lá 1000 USD 2.343 114,1 MMTB cho sản xuất 1000 USD 892 120,2 NPL cho sản xuất 1000 USD 11.978 115,1 Hàng hóa khác 1000 USD 3.03 124,8 CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ USD MỸ ĐVT: % Quý I/2011 Quý I/2011 Chỉ số giá tiêu dùng 103,74 105,70 1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 106,33 107,98 2. Đồ uống và thuốc lá 103,43 102,35 3. May mặc, mũ, nón, giày dép 101,58 103,16 4. Nhà ở, điện, nước, chất đốt, VLXD 105,68 108,13 5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,74 102,62 6. Thuốc và dịch vụ y tế 100,75 100,56 7. Giao thông 102,67 107,94 8. Bưu chính viễn thông 98,40 100,02 9. Giáo dục 100,06 100,22 10. Văn hóa, giải trí và du lịch 100,92 103,26 11. Hàng hóa và dịch vụ khác 102,43 103,14 Chỉ số giá vàng 94,45 104,22 Chỉ số giá đô la Mỹ 100,92 103,27 VĂN HOÁ - XÃ HỘI Quý I năm 2011 Quý I/2011 so với Quý I/2010 (%) I. Y TẾ Số lượt người khám bệnh - Lượt 1.365.000 100,56 Số bệnh nhân sốt rét - Người 183 172,64 Số trẻ tiêm đủ 6 loại vắc xin - Trẻ 12.000 100,48 II. GIÁO DỤC Số học sinh phổ thông giữa năm học - Học sinh 435.506 99,35 + Học sinh tiểu học 210.681 102,40 + Trung học cơ sở 146.117 95,32 + Trung học phổ thông 78.708 99,23 Số giáo viên phổ thông giữa năm học - Giáo viên 19.991 100,86 III. GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM Số người được giải quyết việc làm - Người 21.710 100,9 Số người được đào tạo nghề - Người 11.823 76,3