SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 3
Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 11
1
Bài 6 : LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
A. MỤC TIÊU
 Củng cố kiến thức về: Lớp, phân lớp e. Thứ tự các phân lớp e theo chiều tăng củanăng lượng trong
nguyên tử. Cấu hình e của nguyên tử.
 Rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập cơ bản về cấu hình e của nguyên tử khi biết giá trị Z và xác
định được số e lớp ngoài cùng của nguyên tử 20 nguyên tố đầu, từ đó suy ra tính chất cơ bản của
nguyên tố. Dựa vào số e tối đa trong một AO để tính số e tối đa trong một phân lớp, một lớp.
B. CHUẨN BỊ
 GV: Phóng to bảng 3 và 4 (SGK).
 HS: Chuẩn bị các bài luyện tập (SGK).
C. PHƯƠNG PHÁP
 Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: Cu (Z=29); Na (Z=11); F (Z=9), Ne (Z=10). Cho biết
tính chất của các nguyên tố đó.
3. Bài mới
HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1: (15 phút)
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
GV: Điền vào các ô trống trong bảng sau đây (bảng phụ):
Lớp
n = 1
(K)
n = 2
(L)
n = 3
(M)
n = 4
(N)
Số phân lớp
Kí hiệu
phân lớp
Số e tối đa ở
phân lớp
Số e tối đa ở
lớp
GV: Yêu cầu hs đối chiếu với bảng 3 (SGK).
GV: Điền vào các ô trống trong bảng sau đây (bảng phụ):
HS: Điền thông tin vào bảng.
Lớp
n = 1
(K)
n = 2
(L)
n = 3
(M)
n = 4
(N)
Số phân lớp
Kí hiệu
phân lớp
Số e tối đa ở
phân lớp
Số e tối đa ở
lớp
HS: Nguyên cứu bảng 3 và sửa sai nếu có.
HS: Điền thông tin vào bảng.
Cấu hình e
lớp ngoài cùng
ns1
ns2
ns2np1
ns2np2
ns2np3
ns2np4
ns2np5
ns2np6
Số e lớp ngoài cùng
Dự đoán loại nguyên tố
Tính chất cơ bản của
nguyên tố
GV: Yêu cầu hs đối chiếu với bảng 4 (SGK).
Hoạt động 2: (65 phút)
B. GIẢI BÀI TẬP SGK
HS: Nguyên cứu bảng 4 và sửa sai nếu có.
GV tổ chức hướng dẫn hs giải và lên bảng trình bày.
Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 11
2
Sau đó hướng dẫn hs khác nhận xét bài giải.
Bài 1:
Thế nào là nguyên tố s, p, d, f ?
GV: Electron cuối cùng là electron được điền sau cùng
vào phân lớp có năng lượng cao nhất.
Bài 2: Các e thuộc lớp K hay lớp L liên kết với hạt nhân
chặt chẽ hơn ? Vì sao ?
Bài 3: Trong nguyên tử, những e nào quyết định tính
chất hoá học của nguyên tử nguyên tố đó? Cho ví dụ.
Bài 4: Vỏ e của 1 nguyên tử có 20e. Hỏi:
a/ Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp e ?
b/ Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ?
c/ Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim ?
GV: Nguyên tử có 20e  Z = 20. Viết cấu hình e ?
GV: Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp e ?
GV: Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ? Thuộc phân lớp
nào ?
GV: Dựa vào số e ngoài cùng hãy kết luận kim loại hay
phi kim ?
Bài 5: Cho biết số e tối đa ở các phân lớp
HS:
 Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên
tử có e cuối cùng điền vào phân lớp s.
 Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên
tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp p.
 Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên
tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp p.
 Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên
tửcó e cuối cùng được điền vào phân lớp d.
 Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên
tửcó e cuối cùng được điền vào phân lớp f.
HS: Các e thuộc lớp K liên kết với hạt nhân chặt
chẽ hơn vì gần hạt nhân hơn và mức năng lượng
thấp hơn.
HS: Trong ng tử, những e ở lớp ngoài cùng quyết
định tính chất hoá học của nguyên tử ng tố đó.
VD: Mg và Ca đều có 2e ở lớp ngoài cùng  đều
thể hiện tính chất của kim loại.
HS: Chuẩn bị
HS: 1s22s22p63s23p64s2.
HS: Có 4 lớp e.
HS: 2 electron thuộc phân lớp 4s.
HS: Kim loại do có 2e lớp ngoài cùng.
HS: Chuẩn bị.
sau: a/ 2s ; b/ 3p ; c/ 4s ; d/ 3d.
GV: Cho biết số AO trong phân lớp s, p và d.
GV: Mỗi AO có tối đa 2e. Vậy phân lớp s, p, d có tối đa
bao nhiêu e ?
GV: Ghi số e tối đa lên các phân lớp 2s, 3p, 4s và 3d.
Bài 6: Cấu hình e cảu nguyên tử P là: 1s22s22p63s23p3 .
Hỏi:
a/ Nguyên tử P có bao nhiêu e ?
b/ Số hiệu nguyên tử của P là bao nhiêu?
c/ Lớp e nào có mức năng lượng cao nhất?
d/ Có bao nhiêu lớp e? mỗi lớp có bao nhiêu e?
e/ P là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao?
Bài 7: Cấu hình e của nguyên tử cho ta biết những
thông tin gì? Cho ví dụ?
GV: Yêu cầu hs cho VD trước như:
O (Z = 8) : 1s22s22p4
GV: Từ cấu hình e có thể biết những thông tin gì?
HS: Phân lớp s có 1AO
Phân lớp p có 3AO
Phân lớp d có 5AO
HS: Phân lớp s có tối đa 2e
Phân lớp p có tối đa 6e
Phân lớp d có tối đa 10e
HS: a/ 2s2 ; b/ 3p6 ; c/ 4s2 ; d/ 3d10.
HS:
a/ Nguyên tử P có 15e.
b/ Số hiệu nguyên tử P là 15.
c/ Lớp thứ 3 (lớp M) có năng lượng cao nhất.
d/ Có 3 lớp, số e trên mỗi lớp: 2, 8, 5
e/ Có 5e ở lớp ngoài cùng  P là phi kim.
Ngày soạn: 22/09/2014
Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 11
3
Bài 8: Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên tử có lớp
e ngoài cùng là :
a/ 2s1 ; b/ 2s22p3 ; c/ 2s22p6 ;
d/ 3s23p3 ; e/ 3s23p5 ; f/3s23p6.
GV: Electron đang điền vào lớp ngoài cùng, chứng tỏ cá
lớp bên trong có số e như thế nào?
GV: Từ đó suy ra cấu hình e đầy đủ? Đó là kim loại hay
phi kim hay khí hiếm?
Bài 9: Cho biết tên, kí hiệu, số hiệu nguyên tử của:
a/ Hai nguyên tố có số e lớp ngoài cùng là tối đa.
b/ Hai nguyên tố có 1e lớp ngoài cùng.
HS: Từ cấu hình e có thể biết sự phân bố e trên các
lớp và phân lớp  Dự đoán tính chất cơ bản của
nguyên tử nguyên tố.
HS: Các lớp bên trong có số e tối đa (bão hoà).
HS: a/ 1s22s1  kim loại
b/ 1s22s22p3  phi kim
c/ 1s22s22p6  khí hiếm
d/ 1s22s22p63s23p3  phi kim
e/ 1s22s22p63s23p5  phi kim
f/ 1s22s22p63s23p6  khí hiếm
HS: Tự tìm và cho ví dụ
c/ Hai nguyên tố có 7e ở lớp ngoài cùng.
GV: Hướng dẫn hs sử dụng bảng cấu hình e nguyên tử
của 20 nguyên tố đầu (tr. 26 SGK) để tìm nguyên tử
thoả mãn đề bài.
Hoạt động 3 (10 phút)
CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Yêu cầu các em giải lại các bài tập này vào vở bài tập và ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 1 để
chuẩn bị cho tiết sau nghiên cứu chương 2.
E. RÚTKINH NGHIỆM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

Mais conteúdo relacionado

Destaque

T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthhT16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
Thùy Dung Vũ
 
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hocT13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
Thùy Dung Vũ
 
T23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa triT23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa tri
Thùy Dung Vũ
 
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthhT15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
Thùy Dung Vũ
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
Thùy Dung Vũ
 
Luận văn hoàn chỉnh 2
Luận văn hoàn chỉnh 2Luận văn hoàn chỉnh 2
Luận văn hoàn chỉnh 2
Thùy Dung Vũ
 

Destaque (11)

Jeremy
JeremyJeremy
Jeremy
 
T26 hoa tri va so oxh
T26 hoa tri va so oxhT26 hoa tri va so oxh
T26 hoa tri va so oxh
 
T12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong iT12 kiem tra chuong i
T12 kiem tra chuong i
 
T21 kiem tra chuong 2
T21 kiem tra chuong 2T21 kiem tra chuong 2
T21 kiem tra chuong 2
 
T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthhT16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
T16,17 su bien doi tuan hoan tinh chat cua cac nthh
 
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hocT13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
 
T18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthhT18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthh
 
T23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa triT23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa tri
 
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthhT15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
T15 su bien doi tuan hoa cau hinh e nguyen tu cua cac nthh
 
T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
 
Luận văn hoàn chỉnh 2
Luận văn hoàn chỉnh 2Luận văn hoàn chỉnh 2
Luận văn hoàn chỉnh 2
 

Semelhante a T10,11 luyen tap cau tao vo nguyen tu

Semelhante a T10,11 luyen tap cau tao vo nguyen tu (16)

Self Designed Innovative Lesson Plan
 Self Designed Innovative Lesson Plan  Self Designed Innovative Lesson Plan
Self Designed Innovative Lesson Plan
 
Mozetich lesson plan2 - Secundaria
Mozetich   lesson plan2 - SecundariaMozetich   lesson plan2 - Secundaria
Mozetich lesson plan2 - Secundaria
 
Daily Lesson Log science quarter one week one
Daily Lesson Log  science quarter one week oneDaily Lesson Log  science quarter one week one
Daily Lesson Log science quarter one week one
 
Lesson plan second conditional
Lesson plan second conditionalLesson plan second conditional
Lesson plan second conditional
 
University of el salvador lesson 2
University of el salvador lesson 2University of el salvador lesson 2
University of el salvador lesson 2
 
activity
activityactivity
activity
 
Week 13.docx
Week 13.docxWeek 13.docx
Week 13.docx
 
Dll chemical bonding
Dll chemical bondingDll chemical bonding
Dll chemical bonding
 
Lessons 1 & 2 - Bravo - Pass.docx
Lessons 1 & 2 - Bravo - Pass.docxLessons 1 & 2 - Bravo - Pass.docx
Lessons 1 & 2 - Bravo - Pass.docx
 
RICHMOND ROON-PREDEMODLP.pdf
RICHMOND ROON-PREDEMODLP.pdfRICHMOND ROON-PREDEMODLP.pdf
RICHMOND ROON-PREDEMODLP.pdf
 
Quarter 1 Week 1.doc
Quarter 1 Week 1.docQuarter 1 Week 1.doc
Quarter 1 Week 1.doc
 
A course in language teaching
A course in language teachingA course in language teaching
A course in language teaching
 
Problem-Solving Capacity of Students: A Study of Solving Problems in Differen...
Problem-Solving Capacity of Students: A Study of Solving Problems in Differen...Problem-Solving Capacity of Students: A Study of Solving Problems in Differen...
Problem-Solving Capacity of Students: A Study of Solving Problems in Differen...
 
Lesson 1 primary level passed
Lesson 1  primary level  passedLesson 1  primary level  passed
Lesson 1 primary level passed
 
Lessons 7 & 8 - Bravo - Pass.docx
Lessons 7 & 8 - Bravo - Pass.docxLessons 7 & 8 - Bravo - Pass.docx
Lessons 7 & 8 - Bravo - Pass.docx
 
In giao an 11 ca nam
In  giao an 11 ca nam  In  giao an 11 ca nam
In giao an 11 ca nam
 

Último

❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
Chandigarh Call girls 9053900678 Call girls in Chandigarh
 
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdfBobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
MARIBEL442158
 
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
Nitya salvi
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| DelhiDELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
delhimunirka444
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
SaketCallGirlsCallUs
 

Último (20)

❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
❤ Sexy Call Girls in Chandigarh 👀📞 90,539,00,678📞 Chandigarh Call Girls Servi...
 
(INDIRA) Call Girl Jammu Call Now 8617697112 Jammu Escorts 24x7
(INDIRA) Call Girl Jammu Call Now 8617697112 Jammu Escorts 24x7(INDIRA) Call Girl Jammu Call Now 8617697112 Jammu Escorts 24x7
(INDIRA) Call Girl Jammu Call Now 8617697112 Jammu Escorts 24x7
 
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdfBobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
Bobbie goods coloring book 81 pag_240127_163802.pdf
 
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
Haridwar Call Girls 8617697112 Short 4000 Night 10000 Best call girls Service...
 
sources of Hindu law kdaenflkjwwfererger
sources of Hindu law kdaenflkjwwferergersources of Hindu law kdaenflkjwwfererger
sources of Hindu law kdaenflkjwwfererger
 
Call Girls Ludhiana Just Call 98765-12871 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Ludhiana Just Call 98765-12871 Top Class Call Girl Service AvailableCall Girls Ludhiana Just Call 98765-12871 Top Class Call Girl Service Available
Call Girls Ludhiana Just Call 98765-12871 Top Class Call Girl Service Available
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Uttam Nagar | Delhi
 
Sirmaur Call Girls Book Now 8617697112 Top Class Pondicherry Escort Service A...
Sirmaur Call Girls Book Now 8617697112 Top Class Pondicherry Escort Service A...Sirmaur Call Girls Book Now 8617697112 Top Class Pondicherry Escort Service A...
Sirmaur Call Girls Book Now 8617697112 Top Class Pondicherry Escort Service A...
 
AaliyahBell_themist_v01.pdf .
AaliyahBell_themist_v01.pdf             .AaliyahBell_themist_v01.pdf             .
AaliyahBell_themist_v01.pdf .
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Najafgarh | Delhi
 
❤Personal Whatsapp Srinagar Srinagar Call Girls 8617697112 💦✅.
❤Personal Whatsapp Srinagar Srinagar Call Girls 8617697112 💦✅.❤Personal Whatsapp Srinagar Srinagar Call Girls 8617697112 💦✅.
❤Personal Whatsapp Srinagar Srinagar Call Girls 8617697112 💦✅.
 
Barasat call girls 📞 8617697112 At Low Cost Cash Payment Booking
Barasat call girls 📞 8617697112 At Low Cost Cash Payment BookingBarasat call girls 📞 8617697112 At Low Cost Cash Payment Booking
Barasat call girls 📞 8617697112 At Low Cost Cash Payment Booking
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Kishangarh | Delhi
 
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| DelhiDELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
DELHI NCR —@9711106444 Call Girls In Majnu Ka Tilla (MT)| Delhi
 
Storyboard short: Ferrarius Tries to Sing
Storyboard short: Ferrarius Tries to SingStoryboard short: Ferrarius Tries to Sing
Storyboard short: Ferrarius Tries to Sing
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Dwarka Mor | Delhi
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Ashok Vihar | Delhi
 
8377087607, Door Step Call Girls In Kalkaji (Locanto) 24/7 Available
8377087607, Door Step Call Girls In Kalkaji (Locanto) 24/7 Available8377087607, Door Step Call Girls In Kalkaji (Locanto) 24/7 Available
8377087607, Door Step Call Girls In Kalkaji (Locanto) 24/7 Available
 
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | DelhiFULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
FULL NIGHT — 9999894380 Call Girls In Wazirabad | Delhi
 
Hire 💕 8617370543 Mumbai Suburban Call Girls Service Call Girls Agency
Hire 💕 8617370543 Mumbai Suburban Call Girls Service Call Girls AgencyHire 💕 8617370543 Mumbai Suburban Call Girls Service Call Girls Agency
Hire 💕 8617370543 Mumbai Suburban Call Girls Service Call Girls Agency
 

T10,11 luyen tap cau tao vo nguyen tu

  • 1. Ngày soạn: 22/09/2014 Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 11 1 Bài 6 : LUYỆN TẬP: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ A. MỤC TIÊU  Củng cố kiến thức về: Lớp, phân lớp e. Thứ tự các phân lớp e theo chiều tăng củanăng lượng trong nguyên tử. Cấu hình e của nguyên tử.  Rèn luyện kĩ năng giải một số bài tập cơ bản về cấu hình e của nguyên tử khi biết giá trị Z và xác định được số e lớp ngoài cùng của nguyên tử 20 nguyên tố đầu, từ đó suy ra tính chất cơ bản của nguyên tố. Dựa vào số e tối đa trong một AO để tính số e tối đa trong một phân lớp, một lớp. B. CHUẨN BỊ  GV: Phóng to bảng 3 và 4 (SGK).  HS: Chuẩn bị các bài luyện tập (SGK). C. PHƯƠNG PHÁP  Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số . 2.Kiểm tra bài cũ Câu hỏi : Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: Cu (Z=29); Na (Z=11); F (Z=9), Ne (Z=10). Cho biết tính chất của các nguyên tố đó. 3. Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1: (15 phút) A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG GV: Điền vào các ô trống trong bảng sau đây (bảng phụ): Lớp n = 1 (K) n = 2 (L) n = 3 (M) n = 4 (N) Số phân lớp Kí hiệu phân lớp Số e tối đa ở phân lớp Số e tối đa ở lớp GV: Yêu cầu hs đối chiếu với bảng 3 (SGK). GV: Điền vào các ô trống trong bảng sau đây (bảng phụ): HS: Điền thông tin vào bảng. Lớp n = 1 (K) n = 2 (L) n = 3 (M) n = 4 (N) Số phân lớp Kí hiệu phân lớp Số e tối đa ở phân lớp Số e tối đa ở lớp HS: Nguyên cứu bảng 3 và sửa sai nếu có. HS: Điền thông tin vào bảng. Cấu hình e lớp ngoài cùng ns1 ns2 ns2np1 ns2np2 ns2np3 ns2np4 ns2np5 ns2np6 Số e lớp ngoài cùng Dự đoán loại nguyên tố Tính chất cơ bản của nguyên tố GV: Yêu cầu hs đối chiếu với bảng 4 (SGK). Hoạt động 2: (65 phút) B. GIẢI BÀI TẬP SGK HS: Nguyên cứu bảng 4 và sửa sai nếu có. GV tổ chức hướng dẫn hs giải và lên bảng trình bày.
  • 2. Ngày soạn: 22/09/2014 Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 11 2 Sau đó hướng dẫn hs khác nhận xét bài giải. Bài 1: Thế nào là nguyên tố s, p, d, f ? GV: Electron cuối cùng là electron được điền sau cùng vào phân lớp có năng lượng cao nhất. Bài 2: Các e thuộc lớp K hay lớp L liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn ? Vì sao ? Bài 3: Trong nguyên tử, những e nào quyết định tính chất hoá học của nguyên tử nguyên tố đó? Cho ví dụ. Bài 4: Vỏ e của 1 nguyên tử có 20e. Hỏi: a/ Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp e ? b/ Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ? c/ Nguyên tố đó là kim loại hay phi kim ? GV: Nguyên tử có 20e  Z = 20. Viết cấu hình e ? GV: Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp e ? GV: Lớp ngoài cùng có bao nhiêu e ? Thuộc phân lớp nào ? GV: Dựa vào số e ngoài cùng hãy kết luận kim loại hay phi kim ? Bài 5: Cho biết số e tối đa ở các phân lớp HS:  Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng điền vào phân lớp s.  Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp p.  Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử có e cuối cùng được điền vào phân lớp p.  Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tửcó e cuối cùng được điền vào phân lớp d.  Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tửcó e cuối cùng được điền vào phân lớp f. HS: Các e thuộc lớp K liên kết với hạt nhân chặt chẽ hơn vì gần hạt nhân hơn và mức năng lượng thấp hơn. HS: Trong ng tử, những e ở lớp ngoài cùng quyết định tính chất hoá học của nguyên tử ng tố đó. VD: Mg và Ca đều có 2e ở lớp ngoài cùng  đều thể hiện tính chất của kim loại. HS: Chuẩn bị HS: 1s22s22p63s23p64s2. HS: Có 4 lớp e. HS: 2 electron thuộc phân lớp 4s. HS: Kim loại do có 2e lớp ngoài cùng. HS: Chuẩn bị. sau: a/ 2s ; b/ 3p ; c/ 4s ; d/ 3d. GV: Cho biết số AO trong phân lớp s, p và d. GV: Mỗi AO có tối đa 2e. Vậy phân lớp s, p, d có tối đa bao nhiêu e ? GV: Ghi số e tối đa lên các phân lớp 2s, 3p, 4s và 3d. Bài 6: Cấu hình e cảu nguyên tử P là: 1s22s22p63s23p3 . Hỏi: a/ Nguyên tử P có bao nhiêu e ? b/ Số hiệu nguyên tử của P là bao nhiêu? c/ Lớp e nào có mức năng lượng cao nhất? d/ Có bao nhiêu lớp e? mỗi lớp có bao nhiêu e? e/ P là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao? Bài 7: Cấu hình e của nguyên tử cho ta biết những thông tin gì? Cho ví dụ? GV: Yêu cầu hs cho VD trước như: O (Z = 8) : 1s22s22p4 GV: Từ cấu hình e có thể biết những thông tin gì? HS: Phân lớp s có 1AO Phân lớp p có 3AO Phân lớp d có 5AO HS: Phân lớp s có tối đa 2e Phân lớp p có tối đa 6e Phân lớp d có tối đa 10e HS: a/ 2s2 ; b/ 3p6 ; c/ 4s2 ; d/ 3d10. HS: a/ Nguyên tử P có 15e. b/ Số hiệu nguyên tử P là 15. c/ Lớp thứ 3 (lớp M) có năng lượng cao nhất. d/ Có 3 lớp, số e trên mỗi lớp: 2, 8, 5 e/ Có 5e ở lớp ngoài cùng  P là phi kim.
  • 3. Ngày soạn: 22/09/2014 Ngày dạy: 23/09/2014 – 10 Trung GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 11 3 Bài 8: Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên tử có lớp e ngoài cùng là : a/ 2s1 ; b/ 2s22p3 ; c/ 2s22p6 ; d/ 3s23p3 ; e/ 3s23p5 ; f/3s23p6. GV: Electron đang điền vào lớp ngoài cùng, chứng tỏ cá lớp bên trong có số e như thế nào? GV: Từ đó suy ra cấu hình e đầy đủ? Đó là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? Bài 9: Cho biết tên, kí hiệu, số hiệu nguyên tử của: a/ Hai nguyên tố có số e lớp ngoài cùng là tối đa. b/ Hai nguyên tố có 1e lớp ngoài cùng. HS: Từ cấu hình e có thể biết sự phân bố e trên các lớp và phân lớp  Dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tử nguyên tố. HS: Các lớp bên trong có số e tối đa (bão hoà). HS: a/ 1s22s1  kim loại b/ 1s22s22p3  phi kim c/ 1s22s22p6  khí hiếm d/ 1s22s22p63s23p3  phi kim e/ 1s22s22p63s23p5  phi kim f/ 1s22s22p63s23p6  khí hiếm HS: Tự tìm và cho ví dụ c/ Hai nguyên tố có 7e ở lớp ngoài cùng. GV: Hướng dẫn hs sử dụng bảng cấu hình e nguyên tử của 20 nguyên tố đầu (tr. 26 SGK) để tìm nguyên tử thoả mãn đề bài. Hoạt động 3 (10 phút) CỦNG CỐ – DẶN DÒ GV: Yêu cầu các em giải lại các bài tập này vào vở bài tập và ôn lại các kiến thức cơ bản của chương 1 để chuẩn bị cho tiết sau nghiên cứu chương 2. E. RÚTKINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………