SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 16
Baixar para ler offline
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC
TỔ TOÁN
KIỂM TRA KỌC KÌ I
Môn TOÁN - lớp 11
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Bài 1 (3 điểm). Giải các phương trình sau
a)
2
cos 3sin 3 0+ + =x x .
b)
sin2 osx
0
1-sinx
x c−
=
c)
1 tanx
1 sin2
1 tanx
x
−
= +
+
Bài 2 (2 điểm). Cho tập hợp { }1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X, trong đó
có đúng 2 chữ số chẳn và hai chữ số chẳn này không đứng liền kề nhau.
Bài 3 (2 điểm). Trong một lớp học có 8 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,025.
Lớp học đó có đủ ánh sáng nếu có ít nhất 6 bóng đèn sáng. Tính xác suất để lớp học đó
không có đủ ánh sáng.
Bài 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 1 0d x y− + = . Gọi 1d là
ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ ( )2;0v = . Viết phương trình của đường thẳng 1d .
Bài 5 ( 2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, điểm M thay đổi
trên cạnh SD, M không trùng S.
a) Dựng giao điểm N của SC với mặt phẳng (ABM); Tứ giác ABNM là hình gì? Có
thể là hình bình hành không?
b) Gọi I là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng: khi M chạy trên cạnh SD
thì I chạy trên một đường thẳng cố định. Hãy chỉ ra đường thẳng cố định đó.
-------------------- Hết -------------------
www.MATHVN.com
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 11 (NC) – N
Bài câu Bài giải gợi ý Điểm
Bài 1 a) ( ) 2
sin 3sin 4 0⇔ − − =PT x x 0.25
sin 1
sin 4( )
= −
⇔  =
x
x l 0.5
sin 1 2
2
x x k
π
π= − ⇔ = − +
0.25
b)
Điều kiện:1 sinx 0 sinx 1 x 2
2
k
π
π− ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ +
0,25
(Pt sin2 osx = 0 cosx(2sinx-1) = 0x c⇔ − ⇔
osx=0
1
sinx=
2
c
⇔


0.25
osx=0
2
c x k
π
π⇔ = +
2 ,
1 6sinx=
2 5
2
6
x k
x k
π
π
π
π

= +
⇔ 
 = +

0.25
Đối chiếu với điều kiện, phương trình có 3 họ nghiệm:
5
2 ; 2 ; 2
2 6 6
x k x k x k
π π π
π π π= − + = + = +
0,25
c)
ĐKXĐ:
cos 0 2 , , '
tanx 1
'
4
x k
x
k k Z
x k
π
π
π
π

≠ +≠ 
⇔ ∈ 
≠ − −  ≠ +

0,25
( ) ( )
2 3cos sinx
sinx cos cos sinx sinx cos
cos sinx
x
pt x x x
x
−
⇔ = + ⇔ − = +
+ 0.25
Chia 2 vế của pt cho 3
os 0c x ≠ , có
( ) ( ) ( )
32 2
1 tan x tanx 1 tan x tanx 1+ − + = +
0.25
( )( ) ( )
32
1 tan x 1 tanx tanx 1⇔ + − = +
( )2
tanx tan x tanx 2 0⇔ + + =
tanx 0 ,x k k Zπ⇔ = ⇔ = ∈ (Thỏa đ/k)
0.25
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài2 a)
Số lẻ có 6 chữ số có dạng { }, 1;3;5;7;9abcdef f ∈
Chọn f có 5 cách
0.25
Chọn abcde có 5
8 6720A = cách 0.5
Vậy, số các số lẻ cần tìm có 5
85. 33600A = (số) 0.25
b) Số lẻ có 6 chữ số có dạng { }, 1;3;5;7;9abcdef f ∈
Chọn f có 5 cách
Chọn 3 chữ số lẻ trong 4 chữ số lẻ còn lại của tập X rồi xếp thứ tự
cho chúng, có 3
4 24A = cách
0.25
Chọn 2 chữ số chẵn trong 4 chữ số chẵn của tập X, có 2
4 6C = cách 0.25
Đưa 2 chữ số chẳn đó vào 2 trong 4 vị trí (giữa hai chữ số lẻ hoặc
chữ số ở hàng cao nhất của số cần tìm), có 2
4 12A = cách
(Minh họa: C C C CL L L L)
0.25
Vậy, có 5. 3
4A . 2
4C . 2
4A =8640 (số) 0.25
Bài 3
Xác suất để mỗi bóng sáng là:
1 39
1
40 40
− =
0,25
Biến cố A: “Lớp học có đủ ánh sáng”, A: “Lớp học không có đủ ánh
sáng”
B: “6 bóng đèn sáng, 2 bóng đèn bị cháy”.
C: “7 bóng đèn sáng, 1 bóng đèn bị cháy”.
D: “8 bóng đèn sang”.
0.25
( ) 2
8
6 2
39 1
. . 0.015
40 40
P B C
   
= ≈   
   
( ) 1
8
7
39 1
. . 0.1675;
40 40
P C C
 
= ≈ 
 
( )
8
39
0.8167
40
P D
 
= ≈ 
 
(Đúng P(B) và P(D) hoặc P(C) và P(D) thì cho tối đa)
0,5
; , ,A B C D B C D= ∪ ∪ đôi một xung khắc. 0,25
( ) ( ) ( ) ( )P A P B P C P D= + +
2 1
8 8
6 2 7 8
39 1 39 1 39
. . . . 0.9992
40 40 40 40 40
C C
          
+ + ≈          
            
0,25
0.25
( ) ( )1 0,0008P A P A= − ≈ 0,25
Bài 4
Phương trình 1 : 2 0d x y m− + = . 0.25
Lấy (1;1)A d∈ và gọi ( )' v
A T A= thì ( )' 3;1A . 0,25
Vì ( ) 1' 3;1A d∈ nên 3 2 0 1m m− + = ⇔ = − 0.25
Vậy 1 : 2 1 0d x y− − = 0,25
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Bài 5 a)
(Vẽ đúng thiết diện là cho
điểm)
0.25
Có
/ /
( )
( )
( ); ( )
CD AB
CD Mp SCD
AB Mp ABM
M Mp SCD M Mp ABM

 ⊂

⊂
 ∈ ∈
nên giao tuyến của hai mp (SBC) và (ABM) đi qua M và song song
với CD.
0.25
0.25
Trong mp(SCD), vẽ MN//CD, N ở trên SC. Suy ra N là giao điểm
của SC với mp(ABM) 0.25
Có
/ /
/ /
/ /
MN CD
MN AB
AB CD

⇒

nên ABNM là hình thang.
Khi M trùng D thì ABNM là hình bình hành.
0.25
b)
Có
( )
( ) ( )
( )
I AM SAD
I SAD ABC
I BN SBC
∈ ⊂
⇒ ∈ ∩
∈ ⊂
= d 0.25
Do hai mp (SAD) và (SBC) cố định nên giao tuyến d của chúng cố
định. Vậy, I chạy trên đường thẳng cố định.
0.25
Có
/ /
( )
( )
CB AD
CB mp SCB
AD mp SAD
S chung

 ⊂

⊂

nên nên giao tuyến d của hai mp (SBC) và (SAD) đi qua S và song
song với CB, AD.
0.25
d
I
N
D
A B
C
S
M
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 11 N
Thời gian 90’(không kể thời gian giao đề)
I . Phần chung (Gồm 5 bài, bắt buộc cho mọi học sinh):
Bài 1: (2 điểm)
a. Giải phương trình : cos 2x sin x 1+ =
b. Giải phương trình : ( ) ( )2 2 2
2sin x 1 tan 2x 3 2cos x 1 0− + − =
Bài 2: (1,5 điểm) Cho tập { }10...,,3,2,1X = .Chọn tùy ý ba số khác nhau , không kể thứ tự từ X
a. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là 12.
b. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ.
Bài 3: (2 điểm)
a. Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển nhị thức
12
1
x
x
 
+ 
 
; x 0≠ .
b. Giải bất phương trình
2 2 3
2x x x
1 6
A A C 10
2 x
− ≤ + .
(Ở đây
k k
n nA ; C lần lượt là số chỉnh hợp , tổ hợp chập k của n ).
Bài 4:( 1 điểm) . Trong mặt phẳng oxy, tìm ảnh của đường thẳng (d) có phương trình
3x 2y 4 0− − = qua phép vị tự tâm S (-1; 4) và tỉ số k = -2 .
Bài 5 : (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác lồi . Lấy M, N là hai điểm lần lượt
trên các cạnh AB, CD );;;( DNCNBMAM ≠≠≠≠ .
Gọi ( P ) là mặt phẳng qua MN và song song với SA
1.Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( P ) .
2. Chứng minh thiết diện này là hình thang khi và chỉ khi MN song song với BC
II. Phần tự chọn (Học sinh chọn một trong hai phần sau):
• Phần dành cho ban cơ bản ( 6A)
Bài 6A: (2 điểm)
Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 27, còn tích của chúng bằng 693. Tìm các
số hạng đó.
• Phần dành cho ban nâng cao (6B)
Bài 6B: (2 điểm).
Cho đường tròn đường kính AB và C là một điểm trên đoạn AB( )C B;C A≠ ≠ . Một đường
kính PQ thay đổi của đường tròn không trùng với AB. Đường thẳng CQ cắt các đường thẳng PA
và PB theo thứ tự tại M và N.
Tìm quỹ tích các điểm M và N khi PQ thay đổi./.
==========================================================
Trường QH Huế
Tổ Toán
Đề chính thức
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I
Môn Toán lớp 11
Bài Ý Nội dung Điểm
1 a. cos 2x sin x 1+ = 1,0
2
2sin x sin x 0⇔ − + =
1
sin x 0,sin x
2
⇔ = =
* sin x 0 x k (k )= ⇔ = π ∈Ζ
*
1 5
sin x x k2 ,x k2 (k )
2 6 6
π π
= ⇔ = + π = + π ∈ Ζ .
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
Điều kiện: cos2x 0≠
( ) ( )2 2 2
2sin x 1 tan 2x 3 2cos x 1 0− + − =
2 2
cos2x tan 2x 3cos2x 0 tan 2x 3⇔ − + = ⇔ =
tan 2x 3 x k , k Z
6 2
π π
⇔ = ± ⇔ = ± + ∈ (thỏa điều kiện)
0,5
0,5
2
a.
b.
Các khả năng có thể 3
10C 120=
Xác xuất để tổng 3 số được chọn là ( )
7
P A
120
=
3 số được chọn là lẻ khi và chỉ khi tổng 3 số lẻ 10C3
5 = hoặc
tổng gồm 2 số chẳn và 1 số lẻ: 1 2
5 5C C 5 .10 50= = .
( )
10 50 1
P B
120 2
+
= = .
1.5
0,25
0,5
0,5
0,25
3 a. Viết đúng công thức khai triển
Tìm được hạng tử không chứa x
k k
12 12 k
1
C x . k 12 k k 6
x −
⇒ = − ⇔ = .
6
12C 924=
0,25
0,5
0,25
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
b.
Điều kiện
x N
x N,2x 2,x 2,x 3
x 3
∈
∈ ≥ ≥ ≥ ⇒ 
≥
Biến đổi đưa về bpt : x ≤ 4.
Kết luận : x = 3, x = 4.
0,25
0,5
0,25
4 * ( )∈M x;y d , gọi ( )M' x';y' là ảnh của M qua phép vị tự tâm
S tỉ số k , ta có
( )
( )
 − = −

− = −
0 0
0 0
x' x k x x
y' y k y y
, trong đó k = -2 ,
= − =0 0x 1;y 4.
*
( )
( )
+
= + = − +  −
⇔ 
−− = − −  =
 −
x' 3
xx' 1 2 x 1 2
y' 12y' 4 2 y 4
y
2
*
x' 3 y' 12
3 2 4 0 3x' 2y' 41 0
2 2
+ −
− − = ⇔ − + =
− −
Pt cần tìm 3x 2y 41 0− + = .
0,5
0,25
0,25
5 .
1.
2.
Vẽ hình đúng
Xác định được thiết diện là MPQN
Chỉ được hai khả năng MP QN hoặc MN QP
Nếu MP QNdo MP SA SA QN⇒ suy ra SA song song với mp
(SCD) vô lý .
NếuMN QP thì MN song song với BC. Đảo lại và kết luận
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Phần dành riêng cho từng ban
6.A. Gọi ba số đã cho là a, b, c ta được:
a b c 27 (1)
a.b.c 693 (2)
+ + =

=
Do a c 2b+ = nên 3b 27 b 9= ⇒ = .
Từ (2) suy ra ( ) ( )b d .b. b d 693− + =
2 2 2693
9 d 77 d 81 77 4 d 2
9
⇒ − = = ⇔ = − = ⇔ = ±
Vậy ba số cần tìm là: 7; 9; 11 hoặc 11; 9; 7.
0,5
0,5
0,5
0,5
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
6.B. Vì C nằm trên AB nên : ( )CA kCB; k 0= ≠ .
BQ// AP CM kCQ⇒ = ⇒ M là ảnh của Q qua phép vị tự k
CV do
Q chạy trên (O) nên quỹ tích của M là đường tròn ( ) ( )k
1 CO V O=
AQ // BP CQ kCN⇒ = hay
1
CN CQ
k
= . Vậy quỹ tích của N là
đường tròn ( ) ( )
1
k
2 CO V O= .
Chú ý : Do Q khác A và B nên tập hợp điểm M không phải toàn
bộ đường tròn ( 10 ) . Tương tự tập hợp điểm N không phải toàn
bộ đường tròn )0( 2
0,5
0,5
0,5
0,5
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11 - N
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH
Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos2 5sin 2 0x x+ + = .
b)
sin (2sin 3)
cos
2cos 1
x x
x
x
+
=
−
.
c) 2
1 3sin (tan 1) sin (sin cos )x x x x x+ − = + .
Câu 2 (1 điểm). Từ tập hợp { }0;1;2;3;4;5;6A = , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau và lớn hơn 3000.
Câu 3 (2 điểm). Một hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho:
a) 4 quả cầu chọn được không cùng màu.
b) 4 quả cầu chọn được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 0d x y+ = và đường tròn
2 2
( ): 2 4 20 0.C x y x y+ − + − = Tìm trên đường thẳng d điểm M và trên đường tròn ( )C điểm N sao cho N là
ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (3; 1).v = −
Câu 5 (2 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và G là điểm trên đoạn
thẳng DN sao cho 4DN NG= . Trên đoạn thẳng BG lấy điểm I (I khác với B và G).
a) Dựng thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (IMN), thiết diện là hình gì?
b) Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng BG để thiết diện là hình bình hành. Khi đó hãy tính tỉ số
BI
BG
.
B. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm một trong hai phần)
Câu 6a (1 điểm) (Theo chương trình chuẩn).
Cho dãy số ( )nu biết 1 12; 3n nu u u n+= − = + với 1.n ≥
Lập công thức số hạng tổng quát nu của dãy số trên.
Câu 6b (1 điểm) (Theo chương trình nâng cao).
Tìm hệ số của số hạng chứa 9
x trong khai triển 21
2
n
x
x
 
− 
 
biết rằng : 3 2 2
18 3( 1).n nA n C −− = +
-----------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11 - N
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1a)
2 2
cos2 5sin 2 0 1 2sin 5sin 2 0 2sin 5sin 3 0
sin 3
1
sin
2
2
6
( ).
7
2
6
(lo¹i)
x x x x x x
x
x
x k
k
x k
π
π
π
π
+ + = ⇔ − + + = ⇔ − − =
=
⇔ − =


= − +
⇔ ∈
 = +

»
0,25 đ
0,25đ
0,5 đ
1b)
Điều kiện:
1
cos 2 ( ).
2 3
x x k k
π
π≠ ⇔ ≠ ± + ∈»
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với
2 2
2sin 3sin 2cos cos cos 3sin 2cos2
1 3
cos sin cos2 cos cos2
2 2 3
2 2 2
3 3
2
2 2
3 9 3
(lo¹i)
(tháa ®iÒu kiÖn).
x x x x x x x
x x x x x
x x k x k
x x k x k
π
π π
π π
π π π
π
+ = − ⇔ + =
 
⇔ + = ⇔ − = 
 
 
= − + = − + 
⇔ ⇔ 
 = − + + = +
  
Vậy phương trình có nghiệm là
2
,( ).
9 3
x k k
π π
= + ∈Z
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1c)
Điều kiện: ( ).
2
x k k
π
π≠ + ∈Z Với điều kiện đó, phương trình tương đương với
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
sin sin cos
3sin 1 1 sin sin cos 0 3sin cos (cos sin ) 0
cos cos
3sin (sin cos ) cos (sin cos ) 0 (3sin cos )(sin cos ) 0
ta
sin cos 0 tan 1
3sin cos 0 3tan 1
x x x
x x x x x x x x
x x
x x x x x x x x x x
x x x
x x x
−   
− + − − = ⇔ + − =   
   
⇔ − − − = ⇔ − − =
− = = 
⇔ ⇔ ⇔ 
− = = 
n 1
1
tan
3
4
( ).
6
x
x
x k
k
x k
π
π
π
π
=

 = ±


= +
⇔ ∈
 = ± +

Z
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Gọi abcd là số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 3000 được lập từ A, khi
đó {3;4;5;6}a∈ và {0;2;4;6}d ∈ . Có 2 trường hợp:
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
• Nếu {3;5}a∈ : Có 2 cách chọn a, 4 cách chọn d và 2
5A cách chọn bc . Do đó trường
hợp này có 2
52.4. 160A = số.
• Nếu {4;6}a∈ : Có 2 cách chọn a, 3 cách chọn d và 2
5A cách chọn bc . Do đó trường
hợp này có 2
52.3. 120A = số.
Tóm lại có 160+120=280 số thỏa yêu cầu.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3 Số phần tử của không gian mẫu là 4
16 1820CΩ = = . 0,25đ
3a)
Gọi A là biến cố “4 quả chọn được không cùng màu”. Khi đó A là biến cố “4 quả lấy
được có cùng màu”.
Ta có: 4 4 4
4 5 7 41.A
C C CΩ = + + =
Do đó xác suất của biến cố A là:
41
( )
1820
A
P A
Ω
= =
Ω
.
Vậy xác suất của biến cố A là
41 1779
( ) 1 ( ) 1 0,98.
1820 1820
P A P A= − = − = ≈
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3b)
Gọi B là biến cố “4 quả lấy được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu
màu vàng”. Khi đó
1 3 1 1 2 1 2 1
4 5 4 7 5 4 7 5. . . . . 740.B C C C C C C C CΩ = + + =
Xác suất của biến cố B là
740 37
( ) 0,41.
1820 91
B
P B
Ω
= = = ≈
Ω
0,5đ
0,25đ
Câu 4
Gọi ( ; 2 )M x x d− ∈ . Vì ( )v
N T M= nên tọa độ của N là ( 3; 2 1).N x x+ − −
2 2
2
( ) ( 3) ( 2 1) 2( 3) 4( 2 1) 20 0
5 20 2.
N C x x x x
x x
∈ ⇔ + + − − − + + − − − =
⇔ = ⇔ = ±
Với 2x = ta có (2; 4)M − và (5; 5).N −
Với 2x = − ta có ( 2;4)M − và (1;3).N
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5a
Vẽ hình thiết diện đúng: 0,25đ
P
Q
G
N
M
B
A
C
D
I
Gọi Q là giao điểm của NI và BD.
Ta có ( ) ( )Q MNI BCD∈ ∩ ,
( ), ( )MN MNI BC BCD⊂ ⊂ và //MN BC nên giao
tuyến của (MNI) và (BCD) là đường thẳng d đi
qua Q song song với BC, cắt CD tại P.
Khi đó tứ giác MNPQ là thiết diện của hình
chóp cắt bởi (IMN).
Vì MN//PQ nên thiết diện là hình thang.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
5b
Q
H
P
I
G
N
M
D
C
A
B
Thiết diện MNPQ là hình bình hành khi
2
BC
MN PQ= = . Do đó, gọi Q là trung điểm BD
và I là giao điểm của BG và NQ. Khi đó với
điểm I xác định như vậy thì thiết diện thu được
khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng (MNI) là
hình bình hành.
Trong (BDN), kẻ GH//NQ ( )H BD∈ . Ta có:
1
4 .
4
HQ HQ NG
QB HQ
QD QB ND
= = = ⇒ =
4 4
.
4 5
BI BQ BQ QH
BG BH BQ QH QH QH
= = = =
+ +
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6a)
Ta có 1 3n nu u n+ − = với mọi 1n ≥ , do đó:
2 1
3 2
4 3
1
3
6
9
.............
3( 1)n n
u u
u u
u u
u u n−
− =
− =
− =
− = −
Suy ra 1 13 6 9 ... 3( 1)n nu u n S −− = + + + + − = trong đó 1nS − là tổng của 1n − số hạng liên tiếp
của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d=3. Do đó
2
1
( 2)( 1).3 3( )
3 6 9 ... 3( 1) ( 1).3 .
2 2
n
n n n n
S n n−
− − −
= + + + + − = − + =
Vậy
2 2
1 1
3 3 3 3 4
2 .
2 2
n n
n n n n
u u S −
− − −
= + = − + =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6b)
Điều kiện: 3,n n N≥ ∈ .
3 2 2 2
1
2 3 2 2 2
3 2 2
! ( 1)!
8 3( 1) 8 3. 3
( 3)! 2!( 3)!
3( 2)( 1)
( 2)( 1) 8 3 2( 3 2 ) 16 3 9 12
2
2 25 13 12 0 ( 12)(2 1) 0
12.
n n
n n
A n C n
n n
n n
n n n n n n n n n n
n n n n n n
n
−
−
− = + ⇔ − = +
− −
− −
⇔ − − − = + ⇔ − + − = − +
⇔ − + − = ⇔ − − + =
⇔ =
Khi đó 2 2
12
1 1
2 2 .
n
x x
x x
   
− = −   
   
Số hạng tổng quát
12 2
2
1 12 12 12
1
.( 2 ) .( 2) .
k k
k k k k
k k
x
T C x C
x x
−
+ −
 
= − = − 
 
1kT + chứa 9
x khi 2 (12 ) 9 3 21 7.k k k k− − = ⇔ = ⇔ =
Vậy số hệ số của số hạng chứa 9
x là: 7 7
12.( 2) 101376.C − = −
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa và điểm thành phần cũng được cho một cách tương ứng.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Tổ Toán MÔN: TOÁN LỚP 11 - N
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2
4sin 4cos 1 0.x x+ − = .
b) ( )
(2cos 1)(cos 1)
3 2cos 1
sin
x x
x
x
+ −
= − .
c) ( )tan sin 2 cos2 tan 6x x x x− = + .
Câu 2 (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó chữ số 9 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại
có mặt một lần.
Câu 3 (2 điểm).
a) Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học có 15 nam và 20 nữ để tham gia đồng diễn. Tính
xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam.
b) Một đồng xu do chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt ngửa chỉ bằng 80% xác suất xuất
hiện mặt sấp. Tính xác suất để khi gieo 4 lần độc lập thì được ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa.
Câu 4 (1 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3
2
1
3
n
x
x
 
− 
 
biết rằng:
( ) 2
22 4 5 . 3 .n
n n nP n P A −
−− + =
Câu 5 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2
( ): 2 10 0.C x y x y+ − + − = Tìm trên
đường tròn ( )C các điểm ,M N sao cho N là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2k = − (với O là gốc
tọa độ).
Câu 6 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và // .AD BC Gọi E, F lần lượt là
trung điểm của AB, CD; H, K lần lượt là trung điểm của SE và SF; G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên
đoạn SG lấy điểm I sao cho 3 .SI IG=
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (HIK). Thiết diện là hình gì?
b) Biết rằng SA BC a= = và 2 .SD AD a= = Hãy tính theo a chu vi của thiết diện vừa tìm được.
-----------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Tổ Toán MÔN: TOÁN LỚP 11 - N
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1a)
2 2 2
4sin 4cos 1 0 4 4cos 4cos 1 0 4cos 4cos 3 0
3
cos
2
1
cos
2
2
2
3
( ) .
2
2
3
x x x x x x
x
x
x k
k
x k
π
π
π
π
+ − = ⇔ − + − = ⇔ − − =

=
⇔ 
− =


= +
⇔ ∈
 = − +

»
(lo¹i)
0,25 đ
0,25đ
0,5 đ
1b)
Điều kiện: sin 0 ( ).x x k kπ≠ ⇔ ≠ ∈»
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với
2
2cos cos 1 3(2cos 1)sin cos2 cos 3(sin 2 sin )
3sin cos 3sin 2 cos2
3 1 3 1
sin cos sin 2 cos2 sin sin 2
2 2 2 2 6 6
22 2
6 6
4 2
2 2 9 3
6 6
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x x
x kx x k
x k
x x k
π π
π π
ππ
π π
π π
π π
− − = − ⇔ − = −
⇔ − = −
   
⇔ − = − ⇔ − = −   
   

= −− = − +
⇔ ⇔
= + − = − + +

(lo¹i)
(t




háa ®iÒu kiÖn).
Vậy phương trình có nghiệm là
4 2
,( ).
9 3
x k k
π π
= + ∈Z
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1c)
Điều kiện: ( ).
2
x k k
π
π≠ + ∈Z
Với điều kiện đó, phương trình tương đương với
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
3 3 2 3 2
tan 2sin cos cos sin . tan 6
tan (1 tan ) 2tan 1 tan . tan 6
tan tan tan 6tan tan 6 2tan 6tan 2tan 6 0
tan 1
( ).4
tan 3
arctan( 3)
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x
x x k
k
x
x k
π
π
π
− = − +
⇔ + − = − +
⇔ − = − − + + ⇔ + − − =

= ± = ± + ⇔ ⇔ ∈ = − = − +
Z
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Có 2 trường hợp:
• Chữ số ở hàng đầu tiên (hàng trăm ngàn) bằng 9:
Xếp 2 chữ số 9 vào 5 vị trí: có 2
5C cách. Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số (khác với 9) và
sắp chúng vào 3 vị trí còn lại: có 3
9A cách. Do đó trường hợp này có 2 3
5 9. 5040C A = số.
• Chữ số ở hàng đầu tiên (hàng trăm ngàn) khác 9:
Chọn chữ số cho hàng đầu tiên: có 8 cách. Xếp 3 chữ số 9 vào 5 vị trí: có 3
5C cách.
Chọn 2 chữ số trong 8 chữ số (khác với chữ số đã chọn ở hàng đầu tiên và khác 9) và
0,25đ
0,5đ
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
sắp thứ tự chúng vào 2 vị trí còn lại: có 2
8A cách.
Vậy trường hợp này có 3 2
5 88. . 4480C A = số
Tóm lại có 5040+4480=9520 số thỏa yêu cầu.
0,25đ
3a)
Số phần tử của không gian mẫu là 5
35| | 324632.CΩ = =
Gọi A là biến cố “5 học sinh chọn được có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số
học sinh nam”. Khi đó có các trường hợp xảy ra là: 1 nữ và 4 nam; 2 nữ và 3 nam.
Số kết quả thuận lợi cho A là 1 4 2 3
20 15 20 15| | . . 113750.A C C C CΩ = + =
Vậy xác suất của biến cố A là:
| | 113750
( ) 0,35.
| | 324632
A
P A
Ω
= = ≈
Ω
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3b)
Gọi x là xác suất xuất hiện mặt sấp của đồng xu khi gieo. Khi đó xác suất xuất hiện mặt
ngửa là 0,8x. Ta có
1 5
0,8 1 .
1,8 9
x x x+ = ⇔ = =
Gọi A là biến cố “gieo đồng xu 4 lần độc lập thì được ít nhất một lần xuất hiện mặt
ngửa”. Lúc đó A là biến cố “gieo đồng xu 4 lần độc lập thì được không xuất hiện mặt
ngửa lần nào”. Ta có 1 2 3 4A A A A A= , trong đó iA là biến cố lần gieo thứ ( {1,2,3,4})i i∈
xuất hiện mặt sấp.
Vì 1 2 3 4, , ,A A A A độc lập với nhau nên
4
1 2 3 4
5
( ) ( ). ( ). ( ). ( ) .
9
P A P A P A P A P A
 
= =  
 
Vậy
4
5
( ) 1 ( ) 1 0,905.
9
P A P A
 
= − = − ≈ 
 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
Điều kiện: 2,≥ ∈n n N .
2
2
2
!
2 (4 5) 3 2. ! (4 5).( 2)! 3.
2!
3 ( 1)
2 ( 1) (4 5) 9 10 0
2
10
.
1
n
n n n
n
P n P A n n n
n n
n n n n n
n
n
−
−− + = ⇔ − + − =
−
⇔ − − + = ⇔ − − =
=
⇔  = − (lo¹i)
Khi đó 3 3
2 2
10
1 1
3 3 .
n
x x
x x
   
− = −   
   
Số hạng tổng quát
( )
30 3
103 10
1 10 102 2
1
3 . .3 ( 1) .
k k
kk k k k
k k
x
T C x C
x x
−
− −
+
− 
= = − 
 
1kT + không chứa x khi 30 3 2 0 5 30 6.k k k k− − = ⇔ = ⇔ =
Vậy số hạng không chứa x của khai triển là: 6 4 6
10.3 .( 1) 17010.C − =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
Gọi ( ; ) ( )M x y C∈ . Khi đó 2 2
2 10 0 (1).x y x y+ − + − =
Ta có: ( , 2)
2
( ) 2 ( 2 ; 2 ).
2
N
O
N
x x
N V M ON OM N x y
y y
−
= −
= ⇔ = − ⇔ ⇒ − −
= −
2 2
2 2
( ) ( 2 ) ( 2 ) 2( 2 ) ( 2 ) 10 0
4 4 4 2 10 0 (2).
N C x y x y
x y x y
∈ ⇔ − + − − − + − − =
⇔ + + − − =
Từ (1) và (2) ta có hệ
0,25đ
0,25đ
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2
2 10 0 4 4 8 4 40 0
4 4 4 2 10 0 4 4 4 2 10 0
12 6 30 0 2 5
2 10 0 (2 5) 2 2 5 10 0
2 5 2
.
15 20 20 0
x y x y x y x y
x y x y x y x y
x y y x
x y x y x x x x
y x x
yx x
 + − + − = + − + − = 
⇔ 
+ + − − = + + − − =  
− + = = + 
⇔ ⇔ 
+ − + − = + + − + + − = 
= + = − 
⇔ ⇔ 
=+ + = 
Vậy ( 2;1)M − và (4; 2).N −
0,25đ
0,25đ
6a L
Q
M
P
N
J
I
KH
E F
G
A
D
B
S
C
Trong (SED) gọi .J HI ED= ∩ Khi đó
( ) ( )J HIK ABCD∈ ∩ .
Ta có ( ), ( )EF ABCD HK HIK⊂ ⊂ mà
//EF HK nên giao tuyến của (HIK) và
(ABCD) là đường thẳng qua J song song
với EF, cắt AB tại M, cắt CD tại N.
Trong (SCD), gọi .P NK SC= ∩ Lúc đó
( ) ( ).P HIK SBC∈ ∩ Vì
( ), ( )HK HIK BC SBC⊂ ⊂ và //BC HK
nên giao tuyến của (HIK) và (SBC) là
đường thẳng qua P song song với BC, cắt
SB tại Q.
Khi đó tứ giác MNPQ là thiết diện cần
tìm. Vì //MN PQ (do cùng song song với
BC) nên thiết diện là hình thang.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6b
+ Gọi L là trung điểm HE, ta có 3 // 2 .
SL SI
LI EJ EJ LI
LE IG
= = ⇒ ⇒ =
Mặt khác,
3 3
.
4 4
LI SI
LI EG
EG SG
= = ⇒ =
Do đó
3 3 3 1 1
2. .
4 2 2 3 2
EJ EG EG ED ED= = = = do đó J là trung điểm ED.
Suy ra M, N lần lượt là trung điểm của AE, DF.
+ Vậy //MQ SA và do đó
3 3 3
.
4 4 4
MQ MB a
MQ SA
SA AB
= = ⇒ = =
Tương tự
3 6
.
4 4
a
NP SD= =
+ Ta cũng có
1 1
.
4 4 4
PQ SQ AM a
PQ BC
BC SB AB
= = = ⇒ = =
3 6 72 .
2 2 4 4 4
AD BC
AD
EF AD BC AD a a a
MN
+
+
+ + +
= = = = =
+ Vậy chu vi của thiết diện MNPQ là
7 6 3 17
.
4 4 4 4 4
a a a a a
MN NP PQ QM+ + + = + + + =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa và điểm thành phần cũng được cho một cách
tương ứng.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânOanh MJ
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGPham Dung
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarithaic2hv.net
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)Cam huynh
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anTommy Bảo
 
Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010BẢO Hí
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 letambp2003
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toánhaic2hv.net
 
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh ToánMaloda
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011BẢO Hí
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi bTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSBình Tây Bitex
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017haic2hv.net
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánBẢO Hí
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015baoanh79
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap anChau Danh
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015Marco Reus Le
 

Mais procurados (20)

ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH PHÂN VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
[iHoc.me] 81 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hàm số mũ, hàm số logarit
 
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)T3 de thi thu  ltv lan 2 (1)
T3 de thi thu ltv lan 2 (1)
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 
Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
 
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
300 câu hỏi trắc nghiệm tích phân và ứng dụng - Nhóm Toán
 
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán
[MALODA.VN] 23 kỹ thuật sử dụng máy tính cầm tay Casio - Vinacal giải nhanh Toán
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUSHướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
Hướng dẫn giải toán trên máy tính Casio fx-570VN PLUS
 
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
Đề luyện thi trắc nghiệm môn Toán lần 2 THPT Quốc gia 2017
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015On thi thpt toan 2014 2015
On thi thpt toan 2014 2015
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 

Semelhante a Đề thi học kì 1 Toán 11 có đáp án chuyên Quốc Học

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
De thi thu 1 nt HB
De thi thu 1  nt HBDe thi thu 1  nt HB
De thi thu 1 nt HBBui Huan
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanHuyền Nguyễn
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013dlinh123
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)BaoTram Pham
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011BẢO Hí
 

Semelhante a Đề thi học kì 1 Toán 11 có đáp án chuyên Quốc Học (20)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc05 l1 coloa_2016_chinh thuc
05 l1 coloa_2016_chinh thuc
 
De thi thu 1 nt HB
De thi thu 1  nt HBDe thi thu 1  nt HB
De thi thu 1 nt HB
 
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
giai chi tiet de toan chuyentranphu hp 2014
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010
 
Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011Toan pt.de049.2011
Toan pt.de049.2011
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011
 

Mais de youngunoistalented1995

Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfyoungunoistalented1995
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfyoungunoistalented1995
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxyoungunoistalented1995
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...youngunoistalented1995
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxyoungunoistalented1995
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxyoungunoistalented1995
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)youngunoistalented1995
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ányoungunoistalented1995
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 

Mais de youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Último

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxhoangvubaongoc112011
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 

Último (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptxNhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
Nhiễm khuẩn tiêu hóa-Tiêu chảy do vi khuẩn.pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

Đề thi học kì 1 Toán 11 có đáp án chuyên Quốc Học

  • 1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC TỔ TOÁN KIỂM TRA KỌC KÌ I Môn TOÁN - lớp 11 (Thời gian làm bài: 90 phút) Bài 1 (3 điểm). Giải các phương trình sau a) 2 cos 3sin 3 0+ + =x x . b) sin2 osx 0 1-sinx x c− = c) 1 tanx 1 sin2 1 tanx x − = + + Bài 2 (2 điểm). Cho tập hợp { }1;2;3;4;5;6;7;8;9X = a) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X. b) Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau được lấy trong tập X, trong đó có đúng 2 chữ số chẳn và hai chữ số chẳn này không đứng liền kề nhau. Bài 3 (2 điểm). Trong một lớp học có 8 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,025. Lớp học đó có đủ ánh sáng nếu có ít nhất 6 bóng đèn sáng. Tính xác suất để lớp học đó không có đủ ánh sáng. Bài 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 1 0d x y− + = . Gọi 1d là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ ( )2;0v = . Viết phương trình của đường thẳng 1d . Bài 5 ( 2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, điểm M thay đổi trên cạnh SD, M không trùng S. a) Dựng giao điểm N của SC với mặt phẳng (ABM); Tứ giác ABNM là hình gì? Có thể là hình bình hành không? b) Gọi I là giao điểm của AM và BN. Chứng minh rằng: khi M chạy trên cạnh SD thì I chạy trên một đường thẳng cố định. Hãy chỉ ra đường thẳng cố định đó. -------------------- Hết ------------------- www.MATHVN.com
  • 2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 (NC) – N Bài câu Bài giải gợi ý Điểm Bài 1 a) ( ) 2 sin 3sin 4 0⇔ − − =PT x x 0.25 sin 1 sin 4( ) = − ⇔  = x x l 0.5 sin 1 2 2 x x k π π= − ⇔ = − + 0.25 b) Điều kiện:1 sinx 0 sinx 1 x 2 2 k π π− ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ + 0,25 (Pt sin2 osx = 0 cosx(2sinx-1) = 0x c⇔ − ⇔ osx=0 1 sinx= 2 c ⇔   0.25 osx=0 2 c x k π π⇔ = + 2 , 1 6sinx= 2 5 2 6 x k x k π π π π  = + ⇔   = +  0.25 Đối chiếu với điều kiện, phương trình có 3 họ nghiệm: 5 2 ; 2 ; 2 2 6 6 x k x k x k π π π π π π= − + = + = + 0,25 c) ĐKXĐ: cos 0 2 , , ' tanx 1 ' 4 x k x k k Z x k π π π π  ≠ +≠  ⇔ ∈  ≠ − −  ≠ +  0,25 ( ) ( ) 2 3cos sinx sinx cos cos sinx sinx cos cos sinx x pt x x x x − ⇔ = + ⇔ − = + + 0.25 Chia 2 vế của pt cho 3 os 0c x ≠ , có ( ) ( ) ( ) 32 2 1 tan x tanx 1 tan x tanx 1+ − + = + 0.25 ( )( ) ( ) 32 1 tan x 1 tanx tanx 1⇔ + − = + ( )2 tanx tan x tanx 2 0⇔ + + = tanx 0 ,x k k Zπ⇔ = ⇔ = ∈ (Thỏa đ/k) 0.25 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 3. Bài2 a) Số lẻ có 6 chữ số có dạng { }, 1;3;5;7;9abcdef f ∈ Chọn f có 5 cách 0.25 Chọn abcde có 5 8 6720A = cách 0.5 Vậy, số các số lẻ cần tìm có 5 85. 33600A = (số) 0.25 b) Số lẻ có 6 chữ số có dạng { }, 1;3;5;7;9abcdef f ∈ Chọn f có 5 cách Chọn 3 chữ số lẻ trong 4 chữ số lẻ còn lại của tập X rồi xếp thứ tự cho chúng, có 3 4 24A = cách 0.25 Chọn 2 chữ số chẵn trong 4 chữ số chẵn của tập X, có 2 4 6C = cách 0.25 Đưa 2 chữ số chẳn đó vào 2 trong 4 vị trí (giữa hai chữ số lẻ hoặc chữ số ở hàng cao nhất của số cần tìm), có 2 4 12A = cách (Minh họa: C C C CL L L L) 0.25 Vậy, có 5. 3 4A . 2 4C . 2 4A =8640 (số) 0.25 Bài 3 Xác suất để mỗi bóng sáng là: 1 39 1 40 40 − = 0,25 Biến cố A: “Lớp học có đủ ánh sáng”, A: “Lớp học không có đủ ánh sáng” B: “6 bóng đèn sáng, 2 bóng đèn bị cháy”. C: “7 bóng đèn sáng, 1 bóng đèn bị cháy”. D: “8 bóng đèn sang”. 0.25 ( ) 2 8 6 2 39 1 . . 0.015 40 40 P B C     = ≈        ( ) 1 8 7 39 1 . . 0.1675; 40 40 P C C   = ≈    ( ) 8 39 0.8167 40 P D   = ≈    (Đúng P(B) và P(D) hoặc P(C) và P(D) thì cho tối đa) 0,5 ; , ,A B C D B C D= ∪ ∪ đôi một xung khắc. 0,25 ( ) ( ) ( ) ( )P A P B P C P D= + + 2 1 8 8 6 2 7 8 39 1 39 1 39 . . . . 0.9992 40 40 40 40 40 C C            + + ≈                        0,25 0.25 ( ) ( )1 0,0008P A P A= − ≈ 0,25 Bài 4 Phương trình 1 : 2 0d x y m− + = . 0.25 Lấy (1;1)A d∈ và gọi ( )' v A T A= thì ( )' 3;1A . 0,25 Vì ( ) 1' 3;1A d∈ nên 3 2 0 1m m− + = ⇔ = − 0.25 Vậy 1 : 2 1 0d x y− − = 0,25 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 4. Bài 5 a) (Vẽ đúng thiết diện là cho điểm) 0.25 Có / / ( ) ( ) ( ); ( ) CD AB CD Mp SCD AB Mp ABM M Mp SCD M Mp ABM   ⊂  ⊂  ∈ ∈ nên giao tuyến của hai mp (SBC) và (ABM) đi qua M và song song với CD. 0.25 0.25 Trong mp(SCD), vẽ MN//CD, N ở trên SC. Suy ra N là giao điểm của SC với mp(ABM) 0.25 Có / / / / / / MN CD MN AB AB CD  ⇒  nên ABNM là hình thang. Khi M trùng D thì ABNM là hình bình hành. 0.25 b) Có ( ) ( ) ( ) ( ) I AM SAD I SAD ABC I BN SBC ∈ ⊂ ⇒ ∈ ∩ ∈ ⊂ = d 0.25 Do hai mp (SAD) và (SBC) cố định nên giao tuyến d của chúng cố định. Vậy, I chạy trên đường thẳng cố định. 0.25 Có / / ( ) ( ) CB AD CB mp SCB AD mp SAD S chung   ⊂  ⊂  nên nên giao tuyến d của hai mp (SBC) và (SAD) đi qua S và song song với CB, AD. 0.25 d I N D A B C S M www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 5. ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11 N Thời gian 90’(không kể thời gian giao đề) I . Phần chung (Gồm 5 bài, bắt buộc cho mọi học sinh): Bài 1: (2 điểm) a. Giải phương trình : cos 2x sin x 1+ = b. Giải phương trình : ( ) ( )2 2 2 2sin x 1 tan 2x 3 2cos x 1 0− + − = Bài 2: (1,5 điểm) Cho tập { }10...,,3,2,1X = .Chọn tùy ý ba số khác nhau , không kể thứ tự từ X a. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là 12. b. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số lẻ. Bài 3: (2 điểm) a. Tìm hạng tử không chứa x trong khai triển nhị thức 12 1 x x   +    ; x 0≠ . b. Giải bất phương trình 2 2 3 2x x x 1 6 A A C 10 2 x − ≤ + . (Ở đây k k n nA ; C lần lượt là số chỉnh hợp , tổ hợp chập k của n ). Bài 4:( 1 điểm) . Trong mặt phẳng oxy, tìm ảnh của đường thẳng (d) có phương trình 3x 2y 4 0− − = qua phép vị tự tâm S (-1; 4) và tỉ số k = -2 . Bài 5 : (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là tứ giác lồi . Lấy M, N là hai điểm lần lượt trên các cạnh AB, CD );;;( DNCNBMAM ≠≠≠≠ . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua MN và song song với SA 1.Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( P ) . 2. Chứng minh thiết diện này là hình thang khi và chỉ khi MN song song với BC II. Phần tự chọn (Học sinh chọn một trong hai phần sau): • Phần dành cho ban cơ bản ( 6A) Bài 6A: (2 điểm) Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng bằng 27, còn tích của chúng bằng 693. Tìm các số hạng đó. • Phần dành cho ban nâng cao (6B) Bài 6B: (2 điểm). Cho đường tròn đường kính AB và C là một điểm trên đoạn AB( )C B;C A≠ ≠ . Một đường kính PQ thay đổi của đường tròn không trùng với AB. Đường thẳng CQ cắt các đường thẳng PA và PB theo thứ tự tại M và N. Tìm quỹ tích các điểm M và N khi PQ thay đổi./. ========================================================== Trường QH Huế Tổ Toán Đề chính thức www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 6. HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I Môn Toán lớp 11 Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. cos 2x sin x 1+ = 1,0 2 2sin x sin x 0⇔ − + = 1 sin x 0,sin x 2 ⇔ = = * sin x 0 x k (k )= ⇔ = π ∈Ζ * 1 5 sin x x k2 ,x k2 (k ) 2 6 6 π π = ⇔ = + π = + π ∈ Ζ . 0,25 0,25 0,25 0,25 b. Điều kiện: cos2x 0≠ ( ) ( )2 2 2 2sin x 1 tan 2x 3 2cos x 1 0− + − = 2 2 cos2x tan 2x 3cos2x 0 tan 2x 3⇔ − + = ⇔ = tan 2x 3 x k , k Z 6 2 π π ⇔ = ± ⇔ = ± + ∈ (thỏa điều kiện) 0,5 0,5 2 a. b. Các khả năng có thể 3 10C 120= Xác xuất để tổng 3 số được chọn là ( ) 7 P A 120 = 3 số được chọn là lẻ khi và chỉ khi tổng 3 số lẻ 10C3 5 = hoặc tổng gồm 2 số chẳn và 1 số lẻ: 1 2 5 5C C 5 .10 50= = . ( ) 10 50 1 P B 120 2 + = = . 1.5 0,25 0,5 0,5 0,25 3 a. Viết đúng công thức khai triển Tìm được hạng tử không chứa x k k 12 12 k 1 C x . k 12 k k 6 x − ⇒ = − ⇔ = . 6 12C 924= 0,25 0,5 0,25 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 7. b. Điều kiện x N x N,2x 2,x 2,x 3 x 3 ∈ ∈ ≥ ≥ ≥ ⇒  ≥ Biến đổi đưa về bpt : x ≤ 4. Kết luận : x = 3, x = 4. 0,25 0,5 0,25 4 * ( )∈M x;y d , gọi ( )M' x';y' là ảnh của M qua phép vị tự tâm S tỉ số k , ta có ( ) ( )  − = −  − = − 0 0 0 0 x' x k x x y' y k y y , trong đó k = -2 , = − =0 0x 1;y 4. * ( ) ( ) + = + = − +  − ⇔  −− = − −  =  − x' 3 xx' 1 2 x 1 2 y' 12y' 4 2 y 4 y 2 * x' 3 y' 12 3 2 4 0 3x' 2y' 41 0 2 2 + − − − = ⇔ − + = − − Pt cần tìm 3x 2y 41 0− + = . 0,5 0,25 0,25 5 . 1. 2. Vẽ hình đúng Xác định được thiết diện là MPQN Chỉ được hai khả năng MP QN hoặc MN QP Nếu MP QNdo MP SA SA QN⇒ suy ra SA song song với mp (SCD) vô lý . NếuMN QP thì MN song song với BC. Đảo lại và kết luận 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Phần dành riêng cho từng ban 6.A. Gọi ba số đã cho là a, b, c ta được: a b c 27 (1) a.b.c 693 (2) + + =  = Do a c 2b+ = nên 3b 27 b 9= ⇒ = . Từ (2) suy ra ( ) ( )b d .b. b d 693− + = 2 2 2693 9 d 77 d 81 77 4 d 2 9 ⇒ − = = ⇔ = − = ⇔ = ± Vậy ba số cần tìm là: 7; 9; 11 hoặc 11; 9; 7. 0,5 0,5 0,5 0,5 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 8. 6.B. Vì C nằm trên AB nên : ( )CA kCB; k 0= ≠ . BQ// AP CM kCQ⇒ = ⇒ M là ảnh của Q qua phép vị tự k CV do Q chạy trên (O) nên quỹ tích của M là đường tròn ( ) ( )k 1 CO V O= AQ // BP CQ kCN⇒ = hay 1 CN CQ k = . Vậy quỹ tích của N là đường tròn ( ) ( ) 1 k 2 CO V O= . Chú ý : Do Q khác A và B nên tập hợp điểm M không phải toàn bộ đường tròn ( 10 ) . Tương tự tập hợp điểm N không phải toàn bộ đường tròn )0( 2 0,5 0,5 0,5 0,5 www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 9. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11 - N Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2 5sin 2 0x x+ + = . b) sin (2sin 3) cos 2cos 1 x x x x + = − . c) 2 1 3sin (tan 1) sin (sin cos )x x x x x+ − = + . Câu 2 (1 điểm). Từ tập hợp { }0;1;2;3;4;5;6A = , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 3000. Câu 3 (2 điểm). Một hộp có chứa 4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho: a) 4 quả cầu chọn được không cùng màu. b) 4 quả cầu chọn được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng. Câu 4 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 0d x y+ = và đường tròn 2 2 ( ): 2 4 20 0.C x y x y+ − + − = Tìm trên đường thẳng d điểm M và trên đường tròn ( )C điểm N sao cho N là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ (3; 1).v = − Câu 5 (2 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC và G là điểm trên đoạn thẳng DN sao cho 4DN NG= . Trên đoạn thẳng BG lấy điểm I (I khác với B và G). a) Dựng thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (IMN), thiết diện là hình gì? b) Xác định vị trí điểm I trên đoạn thẳng BG để thiết diện là hình bình hành. Khi đó hãy tính tỉ số BI BG . B. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm một trong hai phần) Câu 6a (1 điểm) (Theo chương trình chuẩn). Cho dãy số ( )nu biết 1 12; 3n nu u u n+= − = + với 1.n ≥ Lập công thức số hạng tổng quát nu của dãy số trên. Câu 6b (1 điểm) (Theo chương trình nâng cao). Tìm hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai triển 21 2 n x x   −    biết rằng : 3 2 2 18 3( 1).n nA n C −− = + -----------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------- www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 10. SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC MÔN: TOÁN LỚP 11 - N ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1a) 2 2 cos2 5sin 2 0 1 2sin 5sin 2 0 2sin 5sin 3 0 sin 3 1 sin 2 2 6 ( ). 7 2 6 (lo¹i) x x x x x x x x x k k x k π π π π + + = ⇔ − + + = ⇔ − − = = ⇔ − =   = − + ⇔ ∈  = +  » 0,25 đ 0,25đ 0,5 đ 1b) Điều kiện: 1 cos 2 ( ). 2 3 x x k k π π≠ ⇔ ≠ ± + ∈» Với điều kiện đó, phương trình tương đương với 2 2 2sin 3sin 2cos cos cos 3sin 2cos2 1 3 cos sin cos2 cos cos2 2 2 3 2 2 2 3 3 2 2 2 3 9 3 (lo¹i) (tháa ®iÒu kiÖn). x x x x x x x x x x x x x x k x k x x k x k π π π π π π π π π + = − ⇔ + =   ⇔ + = ⇔ − =      = − + = − +  ⇔ ⇔   = − + + = +    Vậy phương trình có nghiệm là 2 ,( ). 9 3 x k k π π = + ∈Z 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1c) Điều kiện: ( ). 2 x k k π π≠ + ∈Z Với điều kiện đó, phương trình tương đương với 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 sin sin cos 3sin 1 1 sin sin cos 0 3sin cos (cos sin ) 0 cos cos 3sin (sin cos ) cos (sin cos ) 0 (3sin cos )(sin cos ) 0 ta sin cos 0 tan 1 3sin cos 0 3tan 1 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x −    − + − − = ⇔ + − =        ⇔ − − − = ⇔ − − = − = =  ⇔ ⇔ ⇔  − = =  n 1 1 tan 3 4 ( ). 6 x x x k k x k π π π π =   = ±   = + ⇔ ∈  = ± +  Z 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 Gọi abcd là số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau và lớn hơn 3000 được lập từ A, khi đó {3;4;5;6}a∈ và {0;2;4;6}d ∈ . Có 2 trường hợp: www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 11. • Nếu {3;5}a∈ : Có 2 cách chọn a, 4 cách chọn d và 2 5A cách chọn bc . Do đó trường hợp này có 2 52.4. 160A = số. • Nếu {4;6}a∈ : Có 2 cách chọn a, 3 cách chọn d và 2 5A cách chọn bc . Do đó trường hợp này có 2 52.3. 120A = số. Tóm lại có 160+120=280 số thỏa yêu cầu. 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 Số phần tử của không gian mẫu là 4 16 1820CΩ = = . 0,25đ 3a) Gọi A là biến cố “4 quả chọn được không cùng màu”. Khi đó A là biến cố “4 quả lấy được có cùng màu”. Ta có: 4 4 4 4 5 7 41.A C C CΩ = + + = Do đó xác suất của biến cố A là: 41 ( ) 1820 A P A Ω = = Ω . Vậy xác suất của biến cố A là 41 1779 ( ) 1 ( ) 1 0,98. 1820 1820 P A P A= − = − = ≈ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3b) Gọi B là biến cố “4 quả lấy được có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá 2 quả cầu màu vàng”. Khi đó 1 3 1 1 2 1 2 1 4 5 4 7 5 4 7 5. . . . . 740.B C C C C C C C CΩ = + + = Xác suất của biến cố B là 740 37 ( ) 0,41. 1820 91 B P B Ω = = = ≈ Ω 0,5đ 0,25đ Câu 4 Gọi ( ; 2 )M x x d− ∈ . Vì ( )v N T M= nên tọa độ của N là ( 3; 2 1).N x x+ − − 2 2 2 ( ) ( 3) ( 2 1) 2( 3) 4( 2 1) 20 0 5 20 2. N C x x x x x x ∈ ⇔ + + − − − + + − − − = ⇔ = ⇔ = ± Với 2x = ta có (2; 4)M − và (5; 5).N − Với 2x = − ta có ( 2;4)M − và (1;3).N 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5a Vẽ hình thiết diện đúng: 0,25đ P Q G N M B A C D I Gọi Q là giao điểm của NI và BD. Ta có ( ) ( )Q MNI BCD∈ ∩ , ( ), ( )MN MNI BC BCD⊂ ⊂ và //MN BC nên giao tuyến của (MNI) và (BCD) là đường thẳng d đi qua Q song song với BC, cắt CD tại P. Khi đó tứ giác MNPQ là thiết diện của hình chóp cắt bởi (IMN). Vì MN//PQ nên thiết diện là hình thang. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 12. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 5b Q H P I G N M D C A B Thiết diện MNPQ là hình bình hành khi 2 BC MN PQ= = . Do đó, gọi Q là trung điểm BD và I là giao điểm của BG và NQ. Khi đó với điểm I xác định như vậy thì thiết diện thu được khi cắt tứ diện ABCD bởi mặt phẳng (MNI) là hình bình hành. Trong (BDN), kẻ GH//NQ ( )H BD∈ . Ta có: 1 4 . 4 HQ HQ NG QB HQ QD QB ND = = = ⇒ = 4 4 . 4 5 BI BQ BQ QH BG BH BQ QH QH QH = = = = + + 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6a) Ta có 1 3n nu u n+ − = với mọi 1n ≥ , do đó: 2 1 3 2 4 3 1 3 6 9 ............. 3( 1)n n u u u u u u u u n− − = − = − = − = − Suy ra 1 13 6 9 ... 3( 1)n nu u n S −− = + + + + − = trong đó 1nS − là tổng của 1n − số hạng liên tiếp của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d=3. Do đó 2 1 ( 2)( 1).3 3( ) 3 6 9 ... 3( 1) ( 1).3 . 2 2 n n n n n S n n− − − − = + + + + − = − + = Vậy 2 2 1 1 3 3 3 3 4 2 . 2 2 n n n n n n u u S − − − − = + = − + = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6b) Điều kiện: 3,n n N≥ ∈ . 3 2 2 2 1 2 3 2 2 2 3 2 2 ! ( 1)! 8 3( 1) 8 3. 3 ( 3)! 2!( 3)! 3( 2)( 1) ( 2)( 1) 8 3 2( 3 2 ) 16 3 9 12 2 2 25 13 12 0 ( 12)(2 1) 0 12. n n n n A n C n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n n − − − = + ⇔ − = + − − − − ⇔ − − − = + ⇔ − + − = − + ⇔ − + − = ⇔ − − + = ⇔ = Khi đó 2 2 12 1 1 2 2 . n x x x x     − = −        Số hạng tổng quát 12 2 2 1 12 12 12 1 .( 2 ) .( 2) . k k k k k k k k x T C x C x x − + −   = − = −    1kT + chứa 9 x khi 2 (12 ) 9 3 21 7.k k k k− − = ⇔ = ⇔ = Vậy số hệ số của số hạng chứa 9 x là: 7 7 12.( 2) 101376.C − = − 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa và điểm thành phần cũng được cho một cách tương ứng. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 13. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Tổ Toán MÔN: TOÁN LỚP 11 - N Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 1 (3 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 4sin 4cos 1 0.x x+ − = . b) ( ) (2cos 1)(cos 1) 3 2cos 1 sin x x x x + − = − . c) ( )tan sin 2 cos2 tan 6x x x x− = + . Câu 2 (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số trong đó chữ số 9 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại có mặt một lần. Câu 3 (2 điểm). a) Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học có 15 nam và 20 nữ để tham gia đồng diễn. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam. b) Một đồng xu do chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt ngửa chỉ bằng 80% xác suất xuất hiện mặt sấp. Tính xác suất để khi gieo 4 lần độc lập thì được ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa. Câu 4 (1 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 2 1 3 n x x   −    biết rằng: ( ) 2 22 4 5 . 3 .n n n nP n P A − −− + = Câu 5 (1 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2 ( ): 2 10 0.C x y x y+ − + − = Tìm trên đường tròn ( )C các điểm ,M N sao cho N là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỷ số 2k = − (với O là gốc tọa độ). Câu 6 (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và // .AD BC Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD; H, K lần lượt là trung điểm của SE và SF; G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đoạn SG lấy điểm I sao cho 3 .SI IG= a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (HIK). Thiết diện là hình gì? b) Biết rằng SA BC a= = và 2 .SD AD a= = Hãy tính theo a chu vi của thiết diện vừa tìm được. -----------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------- www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 14. TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUỐC HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Tổ Toán MÔN: TOÁN LỚP 11 - N ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1a) 2 2 2 4sin 4cos 1 0 4 4cos 4cos 1 0 4cos 4cos 3 0 3 cos 2 1 cos 2 2 2 3 ( ) . 2 2 3 x x x x x x x x x k k x k π π π π + − = ⇔ − + − = ⇔ − − =  = ⇔  − =   = + ⇔ ∈  = − +  » (lo¹i) 0,25 đ 0,25đ 0,5 đ 1b) Điều kiện: sin 0 ( ).x x k kπ≠ ⇔ ≠ ∈» Với điều kiện đó, phương trình tương đương với 2 2cos cos 1 3(2cos 1)sin cos2 cos 3(sin 2 sin ) 3sin cos 3sin 2 cos2 3 1 3 1 sin cos sin 2 cos2 sin sin 2 2 2 2 2 6 6 22 2 6 6 4 2 2 2 9 3 6 6 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x kx x k x k x x k π π π π ππ π π π π π π − − = − ⇔ − = − ⇔ − = −     ⇔ − = − ⇔ − = −         = −− = − + ⇔ ⇔ = + − = − + +  (lo¹i) (t     háa ®iÒu kiÖn). Vậy phương trình có nghiệm là 4 2 ,( ). 9 3 x k k π π = + ∈Z 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1c) Điều kiện: ( ). 2 x k k π π≠ + ∈Z Với điều kiện đó, phương trình tương đương với ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 3 3 2 3 2 tan 2sin cos cos sin . tan 6 tan (1 tan ) 2tan 1 tan . tan 6 tan tan tan 6tan tan 6 2tan 6tan 2tan 6 0 tan 1 ( ).4 tan 3 arctan( 3) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x k k x x k π π π − = − + ⇔ + − = − + ⇔ − = − − + + ⇔ + − − =  = ± = ± + ⇔ ⇔ ∈ = − = − + Z 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 Có 2 trường hợp: • Chữ số ở hàng đầu tiên (hàng trăm ngàn) bằng 9: Xếp 2 chữ số 9 vào 5 vị trí: có 2 5C cách. Chọn 3 chữ số trong 9 chữ số (khác với 9) và sắp chúng vào 3 vị trí còn lại: có 3 9A cách. Do đó trường hợp này có 2 3 5 9. 5040C A = số. • Chữ số ở hàng đầu tiên (hàng trăm ngàn) khác 9: Chọn chữ số cho hàng đầu tiên: có 8 cách. Xếp 3 chữ số 9 vào 5 vị trí: có 3 5C cách. Chọn 2 chữ số trong 8 chữ số (khác với chữ số đã chọn ở hàng đầu tiên và khác 9) và 0,25đ 0,5đ www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 15. sắp thứ tự chúng vào 2 vị trí còn lại: có 2 8A cách. Vậy trường hợp này có 3 2 5 88. . 4480C A = số Tóm lại có 5040+4480=9520 số thỏa yêu cầu. 0,25đ 3a) Số phần tử của không gian mẫu là 5 35| | 324632.CΩ = = Gọi A là biến cố “5 học sinh chọn được có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam”. Khi đó có các trường hợp xảy ra là: 1 nữ và 4 nam; 2 nữ và 3 nam. Số kết quả thuận lợi cho A là 1 4 2 3 20 15 20 15| | . . 113750.A C C C CΩ = + = Vậy xác suất của biến cố A là: | | 113750 ( ) 0,35. | | 324632 A P A Ω = = ≈ Ω 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3b) Gọi x là xác suất xuất hiện mặt sấp của đồng xu khi gieo. Khi đó xác suất xuất hiện mặt ngửa là 0,8x. Ta có 1 5 0,8 1 . 1,8 9 x x x+ = ⇔ = = Gọi A là biến cố “gieo đồng xu 4 lần độc lập thì được ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa”. Lúc đó A là biến cố “gieo đồng xu 4 lần độc lập thì được không xuất hiện mặt ngửa lần nào”. Ta có 1 2 3 4A A A A A= , trong đó iA là biến cố lần gieo thứ ( {1,2,3,4})i i∈ xuất hiện mặt sấp. Vì 1 2 3 4, , ,A A A A độc lập với nhau nên 4 1 2 3 4 5 ( ) ( ). ( ). ( ). ( ) . 9 P A P A P A P A P A   = =     Vậy 4 5 ( ) 1 ( ) 1 0,905. 9 P A P A   = − = − ≈    0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 Điều kiện: 2,≥ ∈n n N . 2 2 2 ! 2 (4 5) 3 2. ! (4 5).( 2)! 3. 2! 3 ( 1) 2 ( 1) (4 5) 9 10 0 2 10 . 1 n n n n n P n P A n n n n n n n n n n n n − −− + = ⇔ − + − = − ⇔ − − + = ⇔ − − = = ⇔  = − (lo¹i) Khi đó 3 3 2 2 10 1 1 3 3 . n x x x x     − = −        Số hạng tổng quát ( ) 30 3 103 10 1 10 102 2 1 3 . .3 ( 1) . k k kk k k k k k x T C x C x x − − − + −  = = −    1kT + không chứa x khi 30 3 2 0 5 30 6.k k k k− − = ⇔ = ⇔ = Vậy số hạng không chứa x của khai triển là: 6 4 6 10.3 .( 1) 17010.C − = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 Gọi ( ; ) ( )M x y C∈ . Khi đó 2 2 2 10 0 (1).x y x y+ − + − = Ta có: ( , 2) 2 ( ) 2 ( 2 ; 2 ). 2 N O N x x N V M ON OM N x y y y − = − = ⇔ = − ⇔ ⇒ − − = − 2 2 2 2 ( ) ( 2 ) ( 2 ) 2( 2 ) ( 2 ) 10 0 4 4 4 2 10 0 (2). N C x y x y x y x y ∈ ⇔ − + − − − + − − = ⇔ + + − − = Từ (1) và (2) ta có hệ 0,25đ 0,25đ www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 16. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 10 0 4 4 8 4 40 0 4 4 4 2 10 0 4 4 4 2 10 0 12 6 30 0 2 5 2 10 0 (2 5) 2 2 5 10 0 2 5 2 . 15 20 20 0 x y x y x y x y x y x y x y x y x y y x x y x y x x x x y x x yx x  + − + − = + − + − =  ⇔  + + − − = + + − − =   − + = = +  ⇔ ⇔  + − + − = + + − + + − =  = + = −  ⇔ ⇔  =+ + =  Vậy ( 2;1)M − và (4; 2).N − 0,25đ 0,25đ 6a L Q M P N J I KH E F G A D B S C Trong (SED) gọi .J HI ED= ∩ Khi đó ( ) ( )J HIK ABCD∈ ∩ . Ta có ( ), ( )EF ABCD HK HIK⊂ ⊂ mà //EF HK nên giao tuyến của (HIK) và (ABCD) là đường thẳng qua J song song với EF, cắt AB tại M, cắt CD tại N. Trong (SCD), gọi .P NK SC= ∩ Lúc đó ( ) ( ).P HIK SBC∈ ∩ Vì ( ), ( )HK HIK BC SBC⊂ ⊂ và //BC HK nên giao tuyến của (HIK) và (SBC) là đường thẳng qua P song song với BC, cắt SB tại Q. Khi đó tứ giác MNPQ là thiết diện cần tìm. Vì //MN PQ (do cùng song song với BC) nên thiết diện là hình thang. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 6b + Gọi L là trung điểm HE, ta có 3 // 2 . SL SI LI EJ EJ LI LE IG = = ⇒ ⇒ = Mặt khác, 3 3 . 4 4 LI SI LI EG EG SG = = ⇒ = Do đó 3 3 3 1 1 2. . 4 2 2 3 2 EJ EG EG ED ED= = = = do đó J là trung điểm ED. Suy ra M, N lần lượt là trung điểm của AE, DF. + Vậy //MQ SA và do đó 3 3 3 . 4 4 4 MQ MB a MQ SA SA AB = = ⇒ = = Tương tự 3 6 . 4 4 a NP SD= = + Ta cũng có 1 1 . 4 4 4 PQ SQ AM a PQ BC BC SB AB = = = ⇒ = = 3 6 72 . 2 2 4 4 4 AD BC AD EF AD BC AD a a a MN + + + + + = = = = = + Vậy chu vi của thiết diện MNPQ là 7 6 3 17 . 4 4 4 4 4 a a a a a MN NP PQ QM+ + + = + + + = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa và điểm thành phần cũng được cho một cách tương ứng. www.MATHVN.com www.DeThiThuDaiHoc.com