Các chuyên đề tiếng anh chuyên ngành: https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtd1V2Y2xYWlJoc0E
Các chuyên đề giải phẫu sinh lý.
https://drive.google.com/open?id=0B2Lt0l7zYbBtanNub3YwemdrWG8
Ebook y học: https://drive.google.com/open?id=13MBqKjza2GtQcxvA5MC1Exd_9_pHl4iN
Video y học: https://www.youtube.com/channel/UCE-KXNTqsiwhxx01CJbjw_A?view_as=subscriber
Page facebook: https://www.facebook.com/giaiphausinhlyhoc/
2. MỤC TIÊU
- Định nghĩa được tuyến nội tiết
- Biết được giải phẫu một số tuyến nội tiết cơ
bản
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 2
3. ĐỊNH NGHĨA TUYẾN NỘI TIẾT
Là các tuyến không có ống dẫn xuất.
Các hormone của nó thấm trực tiếp qua hệ mao
mạch đổ thẳng vào máu.
Không có tính liên tục về mặt giải phẫu
Các sản phẩm được bài tiết bởi hệ nội tiết gọi là
hormon (nội tiết tố).
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 3
4. Hormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
Bản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin
14. THÙY TRƯỚC bài tiết
Hormon phát triển cơ thể - GH (Human Growth
Hormone)
Hormon kích thích tuyến giáp – TSH (Thyroid
Stimulating Hormone)
Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận – ACTH
(Adreno Corticotropin Hormone)
Hormon kích thích nang trứng - FSH (Follicle
Stimulating Hormone)
Hormon kích thích hoàng thể - LH (Luteinizing
Hormone)
Hormon kích thích bài tiết sữa – PRL (Prolactin)
15. THÙY SAU dự trữ
Hormon chống bài niệu – ADH (Anti Diuretic
Hormone)
Oxytocin (co cơ tử cung, bài xuất sữa)
16. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
Hormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt
động tuyến yên.
Cơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến
đích
17. Thùy
trước
GH Prolactin
Adrenocorticotropic
TSH
FSH
LH
Tiết sữa
Kích thích vỏ thượng thận sản
xuất hormon
Kích thích tuyến giáp
tiết hormon
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và
trưởng thành của trứng
Nam giới: kích thích sản xuất tinh
trùng
Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất
estrogen.
Nam giới: kích thích sản xuất testosterone
TUYẾN YÊN
Tăng kích thước của cơ và
xương
18. 34-18
Thùy sau
Antidiuretic hormone (ADH)
Oxytocin
Kích thích thận hạn chế tiết
nước
Nữ: gây co thắt của
tử cung và tăng tiết
sữa mẹ.
Nam giới: kích
thích co thắt tuyến
tiền liệt và ống dẫn
tinh trong kích
thích tình dục
TUYẾN YÊN
19. Thùy trước
Tiết ra 6 hormon: GH, ACTH, TSH, P, FSH,
LH.
Kiểm soát chức năng chuyển hóa toàn cơ thể.
20. ĐẶC ĐIỂM
Sản xuất và tiết vào máu:
GH: hormon tăng trưởng.
TSH: hormon kích thích tuyến giáp.
ACTH: hormon hướng vỏ thượng thận.
FSH: hormon kích thích nang trứng.
LH: hormon tạo hoàng thể.
Prolactin: hormon kích thích tuyến vú.
21. HORMON GH
Phát triển các mô cơ thể.
Làm tăng kích thước TB.
Tăng phân bào.
Biệt hóa một số TB: xương, cơ.
22. HORMON GH
Chuyển hóa:
Chuyển hóa protein:
Tăng tổng hợp, giảm thoái biến.
Tăng vận chuyển a.a qua màng TB.
Tăng dịch mã mARN.
Tăng sao chép AND.
Giảm dị hóa pr và a.a. (dùng albumin thay thế)
23. HORMON GH
Chuyển hóa lipid:
Thoái biết ở mô mỡ cho E.
Tăng huy động A.B từ mô mỡ.
Tăng A.B tự do trong máu.
Tăng sử dụng A.B cho E.
Huy động lipid quá mức từ mô mỡ sẽ gây chứng
gan nhiễm mỡ.
24. HORMON GH
Chuyển hóa glucid:
Giảm sử dụng glucose cho E.
Tăng dự trữ glycogen ở gan.
TB giảm thu nhận glucose, tăng glucose máu.
25. HORMON GH
Kích thích sụn và xương phát triển:
Tăng giữ protein cho TB sụn và TB sinh xương.
Tăng mức sinh sản của TB sụn và TB sinh xương.
Chuyển TB sụn thành TB sinh xương.
26. HORMON GH
Điều hòa tiết:
GHRH: kích thích.
GHIH: ức chế
Thời kỳ cơ thể phát triển: GH tăng cao.
Pr máu giảm, vận động thế lực: GH tăng.
27. HORMON TSH
Giải phóng T3, T4 vào máu.
Kích thích TB giáp tăng kích thước và tăng
sản xuất hormon tuyến giáp.
28. HORMON TSH
Điều hòa bài tiết:
Bởi TRH của vùng dưới đồi.
TRH tăng: thời tiết lạnh.
TRH giảm: kích động, lo lắng
29. HORMON ACTH
Tác dụng:
Kích thích vỏ thượng thận tiết cortisol va
androgen.
Điều hòa bài tiết:
CRH: kích thích tuyến yên tiết ACTH, làm
vỏ thượng thận tiết cortisol.
30. HORMON FSH và LH
Tác dụng:
FSH ở nam: nuôi dưỡng tinh hoàn, kích thích ống sinh tinh phát
triển và sinh tinh trùng.
FSH ở nữ: kích thích nang trứng phát triển.
LH ở nam: kích thích tinh hoàn tiết testosterone.
LH ở nữ: kích thích nang trứng tiết estrogen, làm vỡ nang trứng đã
chín và phóng trứng ra ngoài.
31. HORMON FSH và LH
Điều hòa:
GnRH
Hormon sinh dục nam
Hormon sinh dục nữ.
32. HORMON PROLACTIN
Tác dụng: kích thích tuyến vú tiết sữa.
Điều hòa:
Prolactin tăng lúc mang thai và sau khi sinh.
Prolactin ức chế GnRH, làm giảm tiết FSH và LH.
33. Thùy sau
Chứa và tiết vào máu:
ADH: hormon chống bài niệu.
Oxytocin: hormon gây co cơ trơn.
34. ADH
Tác dụng:
Giảm sự bài xuất nước tiểu.
Điều hòa bài tiết ADH:
Tăng tiết ADH: thể tích máu giảm.
36. Estrogen Oxytocin
Từ buồng
trứng
từ bào thai và
sau tuyến yên
của mẹ
Kích thích oxytocin
co thắt tử cung
Kích thích tử cung
co thắt
Kích thích nhau thai
Để làm cho
Prostaglandins
kích thích hơn
co thắt
tử cung
Positivefeedback
37. Rối loạn hoạt động tuyến yên
Bệnh khổng lồ
Bệnh to đầu cực
Bệnh lùn tuyến yên
Bệnh suy tuyến yên ở người lớn
Bệnh đái tháo nhạt
40. TUYẾN GIÁP
Nằm dưới thanh quản.
Ở 2 bên và phía trước khí quản.
Cấu tạo từ nhiều nang tuyến.
Mỗi phút tuyến giáp nhận 1 lượng máu lớn
gấp 5 lần trọng lượng của nó.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 40
43. 34-43
T3 T4
TUYẾN GIÁP
Chia thành nang lưu trữ một số HORMON
Hormon chính
Kích thích sự tổng hợp
protein và tăng sản xuất
năng lượng tế bào.
Làm giảm nồng độ canxi
trong máu bằng cách kích
hoạt tế bào tạo xương mà
xây dựng mô xương mới.
44. TUYẾN GIÁP
Tuyến giáp tiết ra ba hormon:
Triiodothyronin (T3), chiếm 7% lượng
hormone giáp. Tác dụng mạnh hơn T4 gấp 4 lần.
Thyroxin (T4), chiếm 93% lượng hormone
giáp.
Calcitonin: hormon quan trọng trong chuyển
hóa calci, chiếm lượng nhỏ < 1 % lượng
hormone giáp.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 44
45. Tác dụng
Thyroxine: 93% T4 7% T3
T4 T3 (dạng hoạt động tại tế bào)
Phát triển cơ thể, phát triển tinh thần, trí tuệ
Tăng chuyển hóa các chất, tăng thân nhiệt
Tăng sức đề kháng
46. Tác dụng hormon tuyến giáp
(T3, T4)
Tăng sao chép một số lớn gen.
Tăng chuyển hóa toàn bộ tế bào các mô cơ
thể.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 46
47. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Chuyển hóa glucid:
Tăng hấp thu glucose từ bộ máy tiêu hóa.
Đưa nhanh glucose vào tế bào.
Tăng sử dụng glucose.
Tăng bài tiết insulin.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 47
48. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Chuyển hóa lipid:
Tăng sử dụng cholesterol.
Tăng sử dụng phospholipid
Tăng sử dụng triglyceride
Nồng độ các chất này trong huyết tương
giảm
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 48
49. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Nhu cầu vitamin:
Tăng nhu cầu vitamin.
Khi tăng hormone giáp sẽ gây thiếu tương
đối vitamin.
Trọng lượng cơ thể:
Tăng hormon giáp làm giảm trọng lượng
cơ thể và ngược lại.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 49
50. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Hệ tuần hoàn:
Dòng máu và lưu lượng tim tăng.
Nhịp tim tăng.
Huyết áp tâm thu tăng.
Huyết áp tâm trương giảm.
Huyết áp trung bình không đổi.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 50
51. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Hệ hô hấp:
Tăng chuyển hóa, tạo nhiều CO2.
Tăng nhịp thở, độ sâu hô hấp.
Hệ tiêu hóa:
Tăng tiết dịch.
Tăng nhu động ruột.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 51
52. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Hệ thần kinh trung ương: tăng hoạt động
hệ thần kinh.
Chức năng cơ:
Tăng nhẹ hormone giáp làm cơ hoạt động
mạnh.
Khi tăng quá mức, làm protein dị hóa quá
mức gây yếu cơ.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 52
53. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
Tác dụng trên các tuyến nội tiết khác:
Hormon giáp làm tăng tiết phần lớn tuyến
nội tiết.
Ví dụ: cường giáp làm tăng đường huyết,
kích thích tuyến tụy tăng tiết insulin.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 53
54. Tác dụng hormon tuyến
giáp (T3, T4)
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 54
Chức năng sinh dục:
NAM NỮ
Suy giáp Mất khả năng
sinh dục
Rong kinh.
Mất khả năng sinh
dục.
Cường giáp Bất lực sinh
dục
Ít kinh.
Không có kinh.
55. Điều hòa bài tiết hormon
tuyến giáp
TRH ở vùng dưới đồi kích thích yên trước
tiết TSH.
TSH kích thích làm tăng kích thước và số
lượng tế bào giáp làm tăng giải phóng
hormon giáp.
Hormon giáp tăng gây ức chế tuyến yên
trước và vùng dưới đồi.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 55
58. Điều hòa bài tiết hormon
tuyến giáp
Thời tiết lạnh, xúc động làm tăng giải phóng
TRH và TSH tăng hormon giáp tăng
sinh nhiệt.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 58
59. Rối loạn hoạt động tuyến giáp
Bệnh cường giáp (Basedown)
Bệnh suy giáp
Bệnh đần độn bẩm sinh
Bệnh bướu cổ do thiếu iod
60.
61. Tác dụng
Calcitonin: tế bào cạnh nang bài tiết (tế bào C)
Giảm hoạt động của các tế bào huỷ xương
Giảm nồng độ ion calci huyết tương
Kích thích tuyến cận giáp bài tiết parathormon
62. STIMULUS:
Rising blood
Ca2+ level
Thyroid gland
releases
calcitonin.
Calcitonin
Stimulates
Ca2+ deposition
in bones
Reduces
Ca2+ uptake
in kidneys
Blood Ca2+
level declines
to set point
Homoeostasis:
Blood Ca2+ level
(about 10 mg/100 mL)
STIMULUS:
Falling blood
Ca2+ level
Blood Ca2+
level rises
to set point
Stimulates
Ca2+ release
from bones
PTH
Parathyroid
gland
Stimulates Ca2+
uptake in kidneys
Active
vitamin D
Increases
Ca2+ uptake
in intestines
64. Tuyến cận giáp.
Tiết PTH.
Tác dụng:
Tăng huy động Calci, photphat từ xương ra máu.
Tăng hấp thu Calci, photphat ở ruột, thận.
Điều hòa: Ca2+ máu giảm tăng tiết PTH.
65. Tác dụng
Parathormon:
Điều hòa nồng độ calci và photpho trong máu
Tăng cường hoạt động của các hủy cốt bào
Giảm tính hưng phấn của thần kinh - cơ
66. Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp
Bệnh cường tuyến cận giáp
Nhược năng tuyến cận giáp (hội chứng hạ
canci huyết)
68. TUYẾN THƯỢNG THẬN
Nằm ở cực trên của Thận.
# 4g.
Tủy thượng thận: bài tiết adrenalin , noradrenalin.
Vỏ thượng thận: tiết ra aldosterol và cortisol.
69.
70. TUYẾN THƯỢNG THẬN
Tác dụng trên thận:
Aldosterol tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết
K+ của TB biểu mô ống góp.
Tác dụng lên V dịch ngoại bào và áp xuất
động mạch.
71. TUYẾN THƯỢNG THẬN
Tăng protein gan và protein huyết thương.
Tác dụng trên tuyến mồ hôi và tuyết nước bọt.
Tác dụng của cortisol:
Kích thích sinh đường mới.
Giảm sử dụng glucose của TB.
Tác dụng lên chuyển hóa,
72. Tác dụng
Aldosteron:
Tăng tái hấp thu Na
Tăng bài xuất K
Cortisol:
Tăng đồng hóa glucose
Tăng sức chống đỡ cơ thể
Androgen:
Nội tiết tố nam tính
Adrenalin và noradrenalin:
Tăng hoạt động tim mạch
Tăng hoạt động chuyển hóa
73. Tác dụng của cortisol
Tác dụng lên chuyển hoá:
Tăng đường huyết và có thể gây ra đái tháo đường
Lắng đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ
Tác dụng chống stress, chống viêm, chống dị ứng
Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch:
Làm giảm bạch cầu và tăng sản sinh hồng cầu.
Các tác dụng khác:
Tăng bài tiết HCl của dịch vị
Tăng áp lực nhãn cầu
Ức chế hình thành xương
74. Tác dụng của adrenalin & noradrenalin
Trên cơ tim: làm tim đập nhanh, tăng lực co bóp của
cơ tim.
Trên mạch máu: làm co mạch dưới da, giãn mạch
vành, mạch não, mạch thận do đó làm tăng huyết áp
tối đa.
Làm giãn cơ trơn ruột non, tử cung, phế quản, bàng
quang, giãn đồng tử
Tăng mức chuyển hoá của toàn bộ cơ thể
Tác dụng của noradrenalin: tăng cả huyết áp tối đa
và cả huyết áp tối thiểu do làm co mạch toàn thân.
79. TUYẾN TỤY NỘI TIẾT
Tụy đảm nhiệm 2 chức năng nội tiết và ngoại
tiết.
Mô acini đảm nhiệm chức năng ngoại tiết,
tiết các men tiêu hóa.
Đảo langerhans: đảm nhiệm chức năng nội
tiết.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 79
86. Tác dụng
Insulin:
Vận chuyển glucose từ máu vào tế bào
Ức chế tân tạo đường
Tăng tổng hợp acid béo và protein
Glucagon:
Phân giải glycogen ở gan
87. Tác dụng của insulin
Chuyển hóa glucid:
Đường huyết tăngkích thích tiết insulin.
Tăng sử dụng glucose cho năng lượng.
Tăng dự trữ glycogen
Tế bào não sử dụng glucose không cần
insulin.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 87
88. Tác dụng của insulin
Chuyển hóa lipid:
Làm tăng dự trữ lipid trong mô mỡ
Do đó làm giảm sử dụng lipid.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 88
89. Tác dụng của insulin
Chuyển hóa protein:
Insulin làm tăng thu nhập acid amin của tế bào.
Tăng tổng hợp protein.
Ức chế thoái biến protein, làm giảm giải phóng
acid amin từ tế bào, đặc biệt từ tế bào cơ vào
máu.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 89
90. Tác dụng của glucagon
Tác dụng đối lập với insulin, tiêu glycogen,
làm tăng đường huyết.
Thoái biến lipid dự trữ ở tế bào mỡ.
Thoái biến protein.
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 90
91. Tác dụng của somatostatin
Ức chế bài tiết insulin và glucagon.
Giảm vận động dạ dày, ruột, túi mật.
Giảm bài tiết và hấp thu của ống tiêu hóa.
Kéo dài thời gian thức ăn hấp thu vào máu
20/08/2016 HỆ NỘI TIẾT 91
93. Rối loạn hoạt động tuyến tụy
Bệnh tiểu đường
Hạ đường huyết (u tụy)
94. Beta cells of
pancreas
release insulin
into the blood.
Insulin
Liver takes
up glucose
and stores it
as glycogen.
STIMULUS:
Rising blood glucose
level (for instance, after
eating a carbohydrate-
rich meal)
Blood glucose level
declines to set point;
stimulus for insulin
release diminishes.
Homeostasis:
Blood glucose level
(about 90 mg/100 mL)
STIMULUS:
Dropping blood glucose
level (for instance, after
skipping a meal)
Blood glucose level
rises to set point;
stimulus for glucagon
release diminishes.
Liver breaks
down glycogen
and releases
glucose into the
blood.
Body cells
take up more
glucose.
Alpha cells of pancreas
release glucagon into
the blood.
Glucagon