2. Câu 1: Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau về
chức năng của phím Delete và phím Backspace trong
soạn thảo văn bản?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án
Giống nhau:
-Dùng để xóa một vài kí tự hoặc là một đoạn
văn bản cần xóa.
Khác nhau:
-Phím Backspace dùng để xóa kí tự ngay trước
con trỏ soạn thảo.
-Phím Delete dùng để xóa kí tự ngay sau con
trỏ soạn thảo.
3. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Em hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút
lệnh tương ứng
Nút lệnh Tên Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Mở tệp tin mới
Mở tệp tin đã có
Lưu tệp tin
Di chuyển
Sao chép
Dán
Khôi phục
In
6. I. Định dạng văn bản.
1. Khái niệm:
- Là làm thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con
chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng
khác trên trang. Định dạng văn bản
là gì?
7. I. Định dạng văn bản.
2. Mục đích:
Tại sao phải
định dạng
văn bản?
-Để văn bản dễ đọc.
-Trang văn bản có bố cục
đẹp.
- Người đọc dễ ghi nhớ
những nội dung cần thiết.
8. I. Định dạng văn bản.
3. Phân loại:
-Định dạng kí tự .
-Định dạng đoạn văn bản.
*Chú ý: Nên định dạng văn bản sau khi đã
hoàn thành nội dung.
9. II. Định dạng kí tự.
Định dạng kí
tự là gì?
-Là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
1. Khái niệm:
10. II. Định dạng kí tự.
2. Các tính chất:
-Phông chữ (Font): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
-Cỡ chữ (Size): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
- Kiểu chữ (Font style): : Thủ đô Thủ đô Thủ
đô
- Màu sắc (Color): Thủ đô Thủ đô Thủ đô
11. II. Định dạng kí tự.
3. Các thao tác thực hiện:
a) Sử dụng các nút lệnh:
Chọn
phông
chữ
Chọn
cỡ chữ
Chữ
gạch
chân
Chữ đậm Chữ nghiêng
Chữ
màu
chữ
12. II. Định dạng kí tự.
3. Các thao tác thực hiện:
b) Sử dụng hộp thoại phông:
-Chọn Format Font Xuất hiện hộp thoại Font:
+Font: Chọn font chữ thích hợp
+Font Style: Chọn kiểu chữ thích hợp
+Size: Chọn cỡ chữ mong muốn
+Font color: Chọn màu chữ
13. b) Sử dụng hộp thoại phông:
Chọn
phông
Chọn màu
chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ
chữ
14. II. Định dạng kí tự.
3. Các thao tác thực hiện:
b) Sử dụng hộp thoại phông:
Lưu ý:Nếu không chọn trước phần văn bản nào thì
các thao tác định dạng trên sẽ được áp dụng cho
các kí tự được gõ vào sau đó.
15. Sử dụng phím nóng:
Kiểu chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Chữ đậm: Ctrl + B hoặc Ctrl + Shift + B
+ Chữ nghiêng: Ctrl + I hoặc Ctrl + Shift + I
+ Chữ gạch chân: Ctrl + U hoặc Ctrl + Shift + U
- Cỡ chữ: Nhấn tổ hợp phím
+ Lớn: Ctrl + ] hoặc Ctrl + Shift + ]
+ Nhỏ: Ctrl + [ hoặc Ctrl + Shift + [
16. 1 2 6
3 4 5
CỦNG CỐ
Câu 1: Nêu ý nghĩa của từng nút lệnh đã được đánh số
trên thanh công cụ?
1: Hộp chọn phông chữ
2: Hộp chọn cỡ chữ
3: Chữ đậm
4: Chữ nghiêng
5: Chữ gạch chân
6: Hộp chọn màu chữ
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
……………………………………..
17. Câu 2: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… gọi
là:
Câu 3: Tổ hợp phím nào dưới đây có chức năng tăng
kích thước kí tự?
CỦNG CỐ
A. Phông chữ
B. Cỡ chữ D. Cả A, B và C
C. Kiểu chữ
A. Ctrl + B
D. Ctrl + IB. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
18. DẶN DÒ
- Học và làm các bài tập còn lại.
- Đọc trước bài tiếp theo.