30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Dap an-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa-lop-9-2013
1. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HOÁ 9
http://webdethi.net
CÂU
Gọi CTHH của muối clo rua là ACl n, ta có PTHH:
ACln + nAgNO3 A(NO3)n + nAgCl
2,87
0,02
1,27
= 0,02 mol n ACln =
= 63,5n (g)
n AgCl =
MACl n =
0,02
143,5
n
n
Vì A+35,5n = 63,5n A= 28n
N ếu: n=1 A= 28 loại
n=2 A= 56 là Fe
n=3 A= 84 loại
Vậy A3 là FeCl2
Theo suy luận ta có các chất tương ứng với PTHH là:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(A1) (A2)
(A3)
(A4)
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl
(A3)
(A5)
(A6)
(A7)
4 Fe(OH)2 + 2 H2O + O2 4 Fe(OH)3
(A6)
(A8)
(A9)
(A10)
o
ht
tp
://
w
eb
de
th
i.n
et
1
(4đ)
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 Fe(OH)3 t
Fe2O3 + 3 H2O
(A10)
(A11)
(A8)
o
Fe2O3 + 3 H2 t
2 Fe + 3 H2O
(A11)
(A4)
(A1)
(A1)
ĐIỂM
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
2. CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
Điện phân nước thu khí oxi:
2H2O df 2H2 +O2
ĐIỂM
(1)
0
4FeS2 + 11O2 t
2Fe2O3 + 8SO2
- Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp:
0,5
(2)
0,5
(3)
0,5
Điện phân dd
2NaCl + 2H2O
2
(4đ)
2NaOH + Cl2+ H2
có màng ngăn
- Điều chế Fe:Fe2O3 + 3H2
- Điều chế H2SO4:
t0
2SO2 + O2
V2O5
- Điều chế FeSO4:
2Fe + 3H2O
2SO3
(4)
(5)
H2SO4
ht
tp
://
w
eb
de
th
i.n
et
SO3 + H2O
0
t
Fe + H2SO4
t0
FeSO4 + H2
- Điều chế FeCl3 : 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
- Điều chế Fe(OH)3: FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3+ 3NaCl
Điều chế Fe2 (SO4 )3 :
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO 4)3 +6H2O
0,5
0,5
0,25
(6)
(7)
(8)
0,25
0,25
0,25
(9)
0,5
(Các PTHH (1) (2) (3) …phải viết đúng thứ tự mới có hóa chất để điều chế các
chất theo yêu cầu.)
3
(4đ)
Trường hợp 1: Muối là FeSO4 (lượng H2SO4 thiếu so với lượng Fe):
t0
2Fe+ 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (1)
(2)
Fe + Fe2(SO4)3
3FeSO4
(3)
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4
(4)
t0
4 Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
6,72
= 0,3 mol
nSO2 =
22, 4
1
0.3
Theo 1,2,3,4 ta có: nFe2O3 n SO2 =
= 0,15 mol
2
2
m = mFe2O3 = 0,15 . 160 = 24 (gam)
TH 2:Muối là Fe2(SO4)3 (lượng H2SO4 vừa đủ để pư với Fe):
(5)
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
3. CÂU
HƯỚNG DẪN GIẢI
0
t
2Fe(OH)2 Fe2O3 + 3H2O
1
1
Theo 1,5,6 : nFe2O3 = nSO2 = .0, 3 = 0,1 mol
3
3
m = mFe2O3 = 0,1 . 160 = 16 (gam)
ĐIỂM
(6)
4
(4đ)
ht
tp
://
w
eb
de
th
i.n
et
PTHH:
ACl + AgNO3 → AgCl + ANO3
(1)
BCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + B(NO3)2
(2)
5, 74
nAgNO3 0, 05.1 0,05( mol ); nAgCl
0, 04( mol )
143,5
Theo PTPƯ:
n AgNO3 pu nAgCl 0, 04(mol ) 0, 05 n AgNO3du 0, 05 0, 04 0, 01( mol )
Khối lượng muối khan gồm: ANO3; B(NO3)2 và AgNO3 dư
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
m ACl mBCl2 mAgNO3 mAgCl mANO3 mB ( NO3 )2
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0,25
0.25
0.5
mANO3 mB ( NO3 )2 2,019 0,04.170 5,74 3, 079( g )
→ a = 3,079 + 0,01.170 = 4,779(g)
Đặt số mol của ACl và BCl2 lần lượt là a, b
Theo ptpư: n AgCl n ACl 2nBCl2 x 2 y 0, 04
(1’)
Điều kiện: 0 < x < 0,04; 0< y < 0,02
mhh = x(M A + 35,5) + y(MB + 71) = 2,019
(2’)
Mặt khỏc ta cú: MB = MA + 1
(3’)
1,158 0,04 M A
Từ (1’), (2’), (3’) ta cú: x
M A 1
1,158 0,04 M A
Do: 0< x < 0,04 → 0
0, 04 14,975 M A 28,95
M A 1
Vậy A là Na → M B = 23 + 1 = 24 (g) → B là Mg
0,5
Số mol H2 = 1,344 : 22,4 =0,06 mol
khối lượng của H2 = 0,06 x 2 =0,12 gam
Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là M xOy
PTPƯ : MxOy + yH2 -> xM + y H2O (1)
theoPTPƯ ta có số mol H2 = số mol H2O =0,06 mol
0,5
0,5
0,5
0.5
0,5
4. 5
(4đ)
Ghi chú:
HƯỚNG DẪN GIẢI
áp dụng ĐLBTKL ta có : khối lượng oxit + khối lượng hiđro = khối
lượng nước + khối lượng kim loại
=> khối lượng kim loại =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam
gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương)
PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCln + nH2
gam
2M
: 2n
2,52
: 2,52n/M
ta có : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09 gam
M = 28n
......lập bảng ta có
n
1
2
3
M
28
56
84
kim loại
loại
Fe
loại
Vậy kim loại cần tìm là Fe
Ta có nO (trong oxit) = nO (trong H2O) =0,06 mol
n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol
=> x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4
=> oxit cần tìm là Fe3O4
ht
tp
://
w
eb
de
th
i.n
et
CÂU
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
- Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
- Phương trình thiếu điều kiện trừ nửa số điểm, không cân bằng không cho điểm.