1. CÔNG TY CỔ PHẦN MEDCOMTECH
Địa chỉ: P.1706, Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: +84 4629 25481
Fax: +84 4354 01984
CÁC THÔNG SỐ TRONG XÉT NGHIỆM ROTEM
1. BIỂU ĐỒ XÉT NGHIỆM:
2. GIẢI THÍCH THÔNG SỐ CƠ BẢN:
- CT: thời gian từ lúc bắt đầu xét nghiệm đến khi cục đông hình thành đạt biên độ 2mm, phản
ánh quá trình hoạt hóa các yếu tố đông máu đến khi hình thành các sợi fibrin đầu tiên (giây).
CT ngắn: tăng đông, CT kéo dài: giảm đông
- CFT: thời gian cục máu đạt từ 2mm tới 20mm, phản ánh tốc độ hình thành cục đông (giây).
CFT ngắn: tăng đông, CFT kéo dài: giảm đông
- A(x): Biên độ cục đông thại thời điểm x phút sau CT (mm). VD: A5- Biên độ cục đông tại
thời điểm 5 phút sau CT. A5 nhỏ: giảm đông, A5 lớn: tăng đông
- MCF: biên độ tối đa của cục máu đông (mm). MCF nhỏ: giảm đông, MCF lớn: tăng đông
- LI30: độ ly giải cục đông sau 30 phút kể từ thời điểm CT (%).
- ML: độ ly giải tối đa (%).
3. CÁC XÉT NGHIỆM ROTEM:
- INTEM: đánh giá con đường đông máu nội sinh.
- EXTEM: đánh giá con đường đông máu ngoại sinh.
- HEPTEM: nội sinh + ức chế heparin
- FIBTEM: ngoại sinh + ức chế tiểu cầu
- APTEM: ngoại sinh + ức chế tiêu sợi huyết
4. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐIỀU TRỊ:
• VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP GIẢM ĐÔNG KẾT HỢP VỚI LÂM SÀNG CÓ CHẢY MÁU
VÀ CÂN NHẮC TRUYỀN CHẾ PHẨM (theo phác đồ):
- ĐIỀU TRỊ CHỐNG TIÊU SỢI HUYẾT:
+ Nếu BE < -6 mmol/L hoặc Hb < 10 g/dL hoặc ISS ≥ 25 hoặc TASH-Score ≥ 15 =>
Truyền Tranexamic acid liều 25mg/ kg cân nặng, liều tấn công (nếu chưa được dự
phòng).
2. CÔNG TY CỔ PHẦN MEDCOMTECH
Địa chỉ: P.1706, Licogi 13, 164 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: +84 4629 25481
Fax: +84 4354 01984
+ Nếu A5-EXTEM < 35 mm hoặc CT-FIBTEM > 600 s hoặc ML ≥ 5% (với 60 phút xét
nghiệm) => Truyền Tranexamic acid liều 25mg/ kg cân nặng, liều tấn công (nếu chưa
được dự phòng).
- ĐIỀU TRỊ THIẾU HỤT FIBRINOGEN:
+ Nếu A5-EXTEM < 35 mm và A5-FIBTEM < 8mm => Truyền tủa lạnh (cryoprecipitate)
theo liều tính toán với mục tiêu tăng A5-FIBTEM ≥ 12mm.
Tính liều fibrinogen:
Biên độ A5-FIBTEM cần
tăng (mm)
Liều fibrinogen (mg/ kg cân
nặng)
Số đơn vị tủa lạnh (cryo)
(1 đơn vị tủa chứa khoảng
150 - 250mg fibrinogen)
2 12.5 5U trên 80kg
4 25 10U trên 80kg
6 37.5 15U trên 80kg
8 50 20U trên 80kg
10 62.5 25U trên 80kg
12 75 30U trên 80kg
Chú ý: Lượng fibrinogen trong chế phẩm tủa lạnh có thể phụ thuộc vào đơn vị điều chế chế
phẩm máu.
- ĐIỀU TRỊ THIẾU HỤT TIỂU CẦU
+ Nếu A5-EXTEM < 35 mm và A5-FIBTEM ≥ 8mm => Truyền 1-2 đơn vị tiểu cầu máy
hoặc pool.
Chú ý: Nếu người cân nặng 80kg thì 1 đơn vị tiểu cầu máy hoặc pool sẽ làm tăng giá trị A5-
EXTEM lên 8-10mm.
+ A5 < 35mm: truyền 1 đơn vị tiểu cầu
+ A5 < 25mm: truyền 2 đơn vị tiểu cầu
+ A5 < 15mm: truyền 2 đơn vị tiểu cầu + bổ sung fibrinogen ≥ 4g
- ĐIỀU TRỊ CÁC RỐI LOẠN TRONG QUÁ TRÌNH TẠO THROMBIN
+ Nếu CT-EXTEM > 80s => Truyền FFP liều từ 10-15ml/ kg cân nặng
+ Nếu CT-INTEM > 240s:
Nếu CT-HEPTEM >240s => Truyền FFP liều từ 10-15ml/ kg cân nặng
Nếu CT-HEPTEM < 240s => Truyền Protamine 25-50mg (2.5-5ml)
CHÚ Ý: Nếu lâm sàng vẫn còn chảy máu, kiểm tra lại sau 10 – 15 phút sau truyền với mẫu
máu mới
• VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP TĂNG ĐÔNG VÀ CÂN NHẮC ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG
HUYẾT KHỐI.
+ Nếu A10-INTEM > 61.5mm, bệnh nhân có nguy cơ tăng đông và huyết khối, vì vậy cần
cân nhắc đến các xử trí dự phòng huyết khối trong các trường hợp này.