2. Những nội dung chính
I. Tiết kiệm và đầu tư
II. Hệ thống tài chính
III. Thị trường vốn vay
IV. Các chính sách khuyến khích tiết kiệm
và đầu tư
3. I. Tiết kiệm và Đầu tư
1. Định nghĩa
2. Mối quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
3. Đồng nhất thức của nền kinh tế
4. Tiết kiệm
Tiết kiệm của khu vực tư nhân là phần
còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu
dùng S = Yd - C
Tiết kiệm chính phủ là ngân sách chính
phủ Sg = T - G
Tiết kiệm quốc gia là tổng của tiết kiệm tu
nhân và tiết kiệm chính phủ Sn = S + Sg
5. Đầu tư cố định vào SXKD là việc các hãng
kinh doanh dùng tiền (vay được trên thị trường)
mở rộng sản xuất bằng việc mua máy móc thiết
bị và nhà xưởng
Đầu tư vào nhà ở : bao gồm giá trị nhà ở mới
xây dựng
Đầu tư vào hàng tồn kho bao gồm chênh lệch
tồn kho cuối kỳ và đầu kỳ
Đầu tư của khu vực tư nhân
(I= Investment)
6. Quan hệ giữa tiết kiệm và đầu tư
Hệ thống tài chính
Tiết kiệm Đầu tư
•Mua dây chuyền SX
•Máy móc thiết bị
•Nhà, xưởng
Thu nhập
trừ đi
Tiêu dùng
7. TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC SO VỚI GDP
CỦA CÁC NƯỚC TRONG KHỐI NICs, 1996
0
10
20
30
40
50
60
Tiết kiệm (%) Đầu tư (%)
Hồng kông
Hàn Quốc
Singapo
Đài loan
8. Tiết kiệm Đầu tư và Cán cân thương
mạiVN qua các năm 2000-2010
9. Đồng nhất thức trong nền kinh tế
Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu
Y = C + I + G + Ex -Im
Y =Yd+T= (C +S)+T
S+T+Im = I+G+Ex
Tổng rò rỉ= Tổng bơm vào
10. Các đồng nhất thức tương đương
(S-I)+(T-G)=(Ex-Im)
S+(T-G)-I=NX
(S+ Sg)-I=NX
Sn-I=NX
Nếu nền kinh tế đóng: Sn=I
11. II. Hệ thống tài chính
1. Hệ thống tài chính
2. Thị trường tài chính: Cổ phiếu, Trái phiếu
3. Trung gian tài chính:Ngân hàng thương
mại, Quỹ Hỗ tương (quỹ đầu tư), Bảo
hiểm
12. Tiết kiệm Đầu tư
Hệ thống tài chính
•Mua dây chuyền SX
•Máy móc thiết bị
•Nhà, xưởng
Thu nhập
trừ đi
Tiêu dùng
1. Hệ thống tài chính
Trung gian
tiền
Cổ phiếu
Trái phiếu
13. 2. Thị trường Tài chính
Trái phiếu:
là một loại chứng nhận nợ của người đi vay (nhà đầu tư) đối
với người cho vay (người tiết kiệm)
Đặc điểm
chủ thể phát hành trái phiếu có thể là chính phủ, thành phố,
ngân hàng, công ty
Có mệnh giá
Có lãi suất được xác định theo
Thời hạn
Rủi ro tín dụng
Có ghi danh hoặc không ghi danh
14. Trái phiếu chính phủ: công trái giáo dục
Đơn vị vay/phát hành
Lãi suất
Mệnh giá
Thời hạn
15. 2. Thị trường Tài chính (Tiếp)
Cổ phiếu:
là một loại chứng nhận quyền sở hữu đối với hãng kinh
doanh, có giá trị thay đổi tuỳ theo kết quả hoạt động kinh
doanh
Đặc điểm
Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu gọi là công ty cổ phần
Người sở hữu cổ phiếu được gọi là cổ đông
Không có lãi suất cố định
Không có thời hạn
16. 2. Thị trường Tài chính (Tiếp)
So với trái phiếu, cổ phiếu có lãi cao hơn
do:
Thời hạn dài hơn
Rủi ro tín dụng lớn hơn
khả năng sinh lợi lớn hơn
17. 2. Thị trường tài chính ( Tiếp)
Các thông tin về cổ phiếu:
Giá (của cổ phiếu)
Lượng (số lượng cổ phiếu được bán)
Cổ tức (lãi trả cho các cổ đông)
tỷ lệ giá trên thu nhập từ cổ phiếu
Phân tích tài chính về hoạt động kinh doanh
của chủ thể phát hành cổ phiếu
18. AGF CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An Giang 36 310 111,600,000
BBC CTCP bánh kẹo Biên Hòa 16.6 3,806 1,291,314,000
BBT CTCP Bông Bạch Tuyết 11.3 1,868 211,084,000
BPC CTCP Bao bì Bỉm Sơn 17 135 22,950,000
BT6 CTCP Bê tông 620 Châu Thới 31.8 86 27,348,000
BTC CTCP cơ khí và xây dựng Bình Triệu 15.5 17 2,635,000
CAN CTCP đồ hộp Hạ Long 14.2 115 16,330,000
DHA CTCP Hoá An 29.6 296 87,616,000
DPC CTCP nhựa Đà Nẵng 9.6 152 14,592,000
GIL CTCP sản xuất kinh doanh XNK Bình Thạnh 30.1 50 15,050,000
GMD CTCP Đại lý liên hiệp vận chuyển 52.5 1,180 2,719,500,000
HAP CTCP giấy Hải Phòng 36.1 189 68,229,000
HAS CTCP xây lắp bưu điện Hà Nội 28.8 249 71,712,000
KHA CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội 21.7 1,349 292,733,000
LAF CTCP chế biến hàng xuất khẩu Long An 21.5 176 37,840,000
PMS CTCP cơ khí xăng dầu 14.2 26 3,692,000
REE CTCP cơ điện lạnh 23.2 4,283 993,656,000
SAM CTCP cáp và vật liệu viễn thông 36.6 2,088 764,208,000
SAV CTCP Hợp tác kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex 29.8 135 40,230,000
SFC CTCP Nhiên liệu Sài Gòn 17.5 70 12,250,000
SGH CTCP khách sạn Sài gòn 14 111 15,540,000
TMS CTCP Transimex - Saigon 31.8 170 54,060,000
TRI CTCP nuớc giải khát Sài gòn 21 37 7,770,000
TS4 CTCP Thủy sản số 4 16 60 9,600,000
VTC CTCP Viễn thông VTC 32.2 20 6,440,000
Cổ phiếu
giá cổ phiếu
(000 đồng)
lượng CP
giao dịch
tổng giá trị
(VNĐ)
Tên công ty
19. Hệ thống tài chính
Ngân hàng thương mại
Quỹ hỗ tương
Tiết kiệm Đầu tư
Thị trường
cổ phiếu và
trái phiếu
•Mua dây chuyền SX
•Máy móc thiết bị
•Nhà, xưởng
Thu nhập
trừ đi
Tiêu dùng
HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
20. 3. Các trung gian tài chính
Ngân hàng thương mại
Quỹ hỗ tương/Quỹ đầu tư
Bảo hiểm
21. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
BANK
Tiết kiệm Đầu tư
Cho
vay
Đi
vay
•Mua dây chuyền SX
•Máy móc thiết bị
•Nhà, xưởng
Thu nhập
trừ đi
Tiêu dùng
22. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Nhận tiền gửi của người dân
Tạo điều kiện cho người dân ký séc để thanh
toán từ tài khoản của họ
Cho vay/ làm trung gian chuyển vốn từ người
tiết kiệm sang nhà đầu tư
23. QUỸ HỖ TƯƠNG/ QUỸ ĐẦU TƯ
Phát hành cổ phiếu cho người tiết kiệm
Dùng tiền thu hút được mua các cổ phiếu và trái
phiếu trên thị trường
Tạo điều kiện cho người tiết kiệm đa dạng hoá
danh mục đầu tư (porfolio) từ lượng tiền ít ỏi
Cung cấp kiến thức phân tích và kinh doanh về thị
trường chứng khoán
24. BẢO HIỂM
Nhiệm vụ bảo vệ là chính, kinh doanh là
phụ
Bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm phi nhân thọ….
25. III. Thị trường vốn vay
Tiết kiệm Đầu tư
Ngân hàng thương mại
Quỹ hỗ tương
Trái phiếu
Cổ phiếu
CUNG CẦU
26. Thị trường vốn vay trong nền
kinh tế đóng
Cung vốn vay:
Sn = S + SG
Cầu vốn vay:
I
Cân bằng cung cầu
Sn = I
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
Sn = S + SG
CẦU
I
r0
Q0
27. Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Cung thay đổi
Đường cung dịch
chuyển
Lãi suất thay đổi
Lượng vốn cho
vay thay đổi
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = SP + SG
CẦU
I
r0
Q0
28. Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Cầu thay đổi
Đường cầu dịch
chuyển
Lãi suất thay đổi
Lượng vốn cho
vay thay đổi
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = SP + SG
CẦU
I
r0
Q0
29. Sự thay đổi của cung cầu vốn vay
Thay đổi đồng
thời của cung và
cầu vốn vay
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = SP + SG
CẦU
I
r0
Q0
30. IV. Chính sách
khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
1. Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức
2. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
3. Giảm nợ và thâm hụt ngân sách
chính phủ
31. Chính sách 1
Giảm thuế đối
với lãi suất và cổ
tức làm tăng tiết
kiệm cá nhân S
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = S + SG
CẦU
I
r0
Q0
r1
Q1
32. Chính sách 1
Giảm thuế đối với lãi suất và cổ tức làm tăng tiết kiệm
tư nhân S
Dư cung vốn vay làm giảm lãi suất
Lãi suất giảm làm:
Tiết kiệm tư nhân giảm bớt một phần
Đầu tư tăng
Kết quả:
Tiết kiệm = đầu tư và đều tăng
Lãi suất giảm
33. Chính sách 2
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = S + SG
CẦU
I
r0
Q0
Giảm thuế
đối với các
dự án đầu tư
r1
Q1
34. Chính sách 2
Giảm thuế đối với các dự án đầu tư sẽ khuyến
khích đầu tư nhiều hơn
Cầu vốn vay tăng
Dẫn đến dư cầu làm tăng lãi suất
Lãi suất tăng:
Đầu tư giảm bớt
Tiết kiệm tăng
Kết quả:
Đầu tư = Tiết kiệm và đều tăng
Lãi suất tăng
35. Chính sách 3
Lãi suất
thực tế
Lượng
vốn vay
CUNG
S = S + SG
CẦU
I
r0
Q0
r1
Q1
Giảm nợ chính phủ
và thâm hụt ngân
sách chính phủ
36. Chính sách 3
Giảm nợ và thâm hụt ngân sách chính phủ (T- G)
tăng
SG tăng làm dịch chuyển đường cung vốn vay
Dư cung vốn vay
Giảm lãi suất
Tiết kiệm giảm bớt
Đầu tư tăng
Kết quả:
Lãi suất giảm
Đầu tư = Tiết kiệm đều tăng
37. Dòng FDI nhập vào: trên toàn cầu
và theo nhóm nước,
giai đoạn 1980-2008. (tỷ USD)
38. Tỷ trọng của ba nhóm nền kinh tế chính
trong tổng dòng FDI nhập vào toàn cầu,
giai đoạn 1990 - 2008 (%)