11. Thần kinh, chuyển hóa. Thịt, cá, đậu 19mg Vitamin B 3 Niacin Tái tạo mô, thành lập một số hormon. Gan, thận, trứng, thịt bò, rau đậu 7mg Vitamin B 5 Chuyển hóa đường, đạm, béo Sữa, trứng, thịt… 1.7mg Vitamin B 2 HTK, chuyển hóa glucid Cám gạo, thịt, trứng… 1.5mg Vitamin B 1 Thị giác, biểu mô. Gan cá, trứng, bơ… . 3,333UI Vitamin A CHỨC NĂNG NGUỒN GỐC N H U C Ầ U HÀNG NGÀY VITAMIN
12. Xương, răng. Tia UV ->Da 200UI Vitamin D (Calciferol) Tạo collagen, đề kháng. Quả chua, rau cải 60mg Vitamin C Tạo hồng cầu, ngừa thiếu máu… Gan, thận, sữa, trứng… 2mcg Vitamin B 12 Chức năng TK, sử dụng đạm. Gan, thịt, mầm lúa . 2mg Vitamin B 6 CHỨC NĂNG NGUỒN GỐC N H U C Ầ U HÀNG NGÀY VITAMIN
13. PN thai, ngừa thiếu máu Rau xanh, bơ, thịt. 0.4mg Vitamin B9 Đông máu Rau xanh, gan, râu bắp 100mcg Vitamin K Phytonadion CHóa đường, đạm, béo. Gan, sữa, lòng đỏ trứng 20mcg Vitamin H Vitamin B 8 Anti-oxidant, chức năng hồng cầu. Dầu thực vật Ngũ cốc, trứng. 10mg (nam) 8mg (nữ) Vitamin E Tocopherol CHỨC NĂNG NGUỒN GỐC N H U C Ầ U HÀNG NGÀY VITAMIN
14.
15.
16.
17. Hậu quả thiếu khoáng chất Khi thiếu khoáng chất, một số bệnh có thể xẩy ra, như là: -Gia tăng khả năng mắc các bệnh cảm cúm, nhiễm trùng -Cao huyết áp -Trầm cảm, lo âu -Không tăng trưởng hoặc xương yếu -Đau nhức bắp thịt, khớp xương -Rối loạn tiêu hóa như ợ chua, táo bón, buồn nôn.
19. Sữa, fomat, sữa chua… Phát triển xương, răng 1g Calcium (Ca) NGUỒN CHỨC NĂNG NHU CẦU/ NGÀY CHẤT KHÓANG cá, sò hến, thịt, ngũ cốc, trứng, tỏi và gan, cật. Tăng trưởng, cơ tim, anti oxidant 50mcg Selenium (Se) Sò, trứng, sữa Tăng trưởng, da, tóc 15mg Kẽm (Zn) đậu khô, bông cải, tỏi, lúa mì, và hải sản. Tăng trưởng Hệ TK 2mg Đồng (Cu) Thịt, cá, trứng… Hem, men oxi hóa-khử 18mg Sắt (Fe) Rong biển Tuyến giáp 150mcg Iod (I) sữa, thịt cá, cám, ngô bắp Cần cho xương 1g Phospho (P)