SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 39
Baixar para ler offline
Bài 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN CỨNG
Mục tiêu bài học
 Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm
 Giới thiệu về các thành phần của máy tính
 Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case,
các loại case khác nhau.
 Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận
hành hệ thống máy tính.
 Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và
thiết bị lưu điện cho phù hợp.
 Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến
nguồn điện.
 Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm
 Giới thiệu về các thành phần của máy tính
 Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case,
các loại case khác nhau.
 Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận
hành hệ thống máy tính.
 Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và
thiết bị lưu điện cho phù hợp.
 Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến
nguồn điện.
2Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Phần cứng và phần mềm
 Phần cứng (hardware): thể hiện vật lý của máy tính.
 Bo mạch chủ (main) , bộ nhớ RAM, ổ cứng, màn hình, bàn
phím...
 Phần mềm (software): tập hợp lệnh để điều khiển phần cứng
 Phần mềm nhận dữ liệu đầu vào, xử lý, lưu trữ, và xuất ra kết
quả ta cần.
 Tất cả các tính toán của phần cứng đều dựa trên hệ nhị phân
 Hệ nhị phân chỉ có hai chữ số: 0 và 1
 Các đơn vị dữ liệu cơ bản:
 Bit: chữ số nhị phân, nhận 2 giá trị 0 và 1.
 Byte: 8 bit.
 Phần cứng (hardware): thể hiện vật lý của máy tính.
 Bo mạch chủ (main) , bộ nhớ RAM, ổ cứng, màn hình, bàn
phím...
 Phần mềm (software): tập hợp lệnh để điều khiển phần cứng
 Phần mềm nhận dữ liệu đầu vào, xử lý, lưu trữ, và xuất ra kết
quả ta cần.
 Tất cả các tính toán của phần cứng đều dựa trên hệ nhị phân
 Hệ nhị phân chỉ có hai chữ số: 0 và 1
 Các đơn vị dữ liệu cơ bản:
 Bit: chữ số nhị phân, nhận 2 giá trị 0 và 1.
 Byte: 8 bit.
3Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các thành phần của máy tính
 Các thiết bị vào/ra (I/O)
 Dùng để nhập/xuất dữ liệu
 Thường ở bên ngoài case.
 Các thiết bị xử lý và lưu trữ
 Bộ xử lý trung tâm (CPU)
 Còn gọi: CPU, vi xử lý, chip…
 Làm nhiệm vụ: Đọc dữ liệu vào, xử lý và ghi ra thiết bị lưu trữ.
 Điều kiện để các thiết bị trong hệ thống cần để hoạt động:
 Phương thức để CPU giao tiếp với thiết bị.
 Phần mềm để điều khiển thiết bị (driver).
 Nguồn điện để thiết bị vận hành.
 Các thiết bị vào/ra (I/O)
 Dùng để nhập/xuất dữ liệu
 Thường ở bên ngoài case.
 Các thiết bị xử lý và lưu trữ
 Bộ xử lý trung tâm (CPU)
 Còn gọi: CPU, vi xử lý, chip…
 Làm nhiệm vụ: Đọc dữ liệu vào, xử lý và ghi ra thiết bị lưu trữ.
 Điều kiện để các thiết bị trong hệ thống cần để hoạt động:
 Phương thức để CPU giao tiếp với thiết bị.
 Phần mềm để điều khiển thiết bị (driver).
 Nguồn điện để thiết bị vận hành.
4Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các thiết bị vào/ra
 Kết nối với case qua dây/không dây.
 Điểm kết nối của thiết bị với case gọi là các cổng (port)
 Các thiết bị vào chính: Chuột (mouse), bàn phím (keyboard)
 Các thiết bị ra chính: Màn hình (monitor), máy in (printer)
5Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các thành phần bên trong case
 Hầu hết công việc tính toán và lưu trữ thực hiện bên trong
case.
 Các thành phần cơ bản:
 Bo mạch chủ, CPU, bộ nhớ RAM và các thành phần khác.
 Ổ cứng (hard drive), ổ mềm (floppy drive), ổ quang để lưu trữ
dữ liệu
 Bộ cấp nguồn (power supply) để cung cấp điện
 Một số chip tích hợp để CPU có thể giao tiếp với các thiết bị
 Cáp nối các thiết bị
 Ngoài ra còn có các card mở rộng cắm qua các khe cắm mở
rộng
 2 loại cáp: cáp dữ liệu (data) và cáp điện
 Hầu hết công việc tính toán và lưu trữ thực hiện bên trong
case.
 Các thành phần cơ bản:
 Bo mạch chủ, CPU, bộ nhớ RAM và các thành phần khác.
 Ổ cứng (hard drive), ổ mềm (floppy drive), ổ quang để lưu trữ
dữ liệu
 Bộ cấp nguồn (power supply) để cung cấp điện
 Một số chip tích hợp để CPU có thể giao tiếp với các thiết bị
 Cáp nối các thiết bị
 Ngoài ra còn có các card mở rộng cắm qua các khe cắm mở
rộng
 2 loại cáp: cáp dữ liệu (data) và cáp điện
6Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Nguồn
Ổ đĩa quang
Dây điện
CPU ở dưới quạt
Bộ nhớ RAM
Bo mạch chủ
Các thành phần của máy tính
2 ổ cứng
Ổ mềm
Cáp SATA
Card màn hình
Bo mạch chủ
Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng 7
N1
Slide 7
N1 Nên ghi là:
Các thành phần bên trong case (2)
Nhung, 1/24/2011
Bo mạch chủ
 Thành phần lớn nhất và quan trọng nhất trong cả hệ thống.
 Bo mạch chủ có socket để cắm CPU.
 Tất cả các thiết bị đều được cắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua
cáp vào bo mạch chủ.
 Các thiết bị không cắm trực tiếp vào bo mạch chủ gọi là thiết bị
ngoại vi (peripheral device).
 Mặt bên ngoài bo mạch chủ có các cổng (port) để giao tiếp với
các thiết bị nằm ngoài case.
 Một số cổng hay gặp: bàn phím và chuột, USB, Ethernet (cổng
mạng), VGA, cổng âm thanh...
 Thành phần lớn nhất và quan trọng nhất trong cả hệ thống.
 Bo mạch chủ có socket để cắm CPU.
 Tất cả các thiết bị đều được cắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua
cáp vào bo mạch chủ.
 Các thiết bị không cắm trực tiếp vào bo mạch chủ gọi là thiết bị
ngoại vi (peripheral device).
 Mặt bên ngoài bo mạch chủ có các cổng (port) để giao tiếp với
các thiết bị nằm ngoài case.
 Một số cổng hay gặp: bàn phím và chuột, USB, Ethernet (cổng
mạng), VGA, cổng âm thanh...
8Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Bo mạch chủ
9Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 1-10 Các cổng vào/ra hay gặp
N2
Slide 9
N2 Nên ghi = tiếng Việt
Nhung, 1/24/2011
CPU và chipset
 Chipset: tập hợp các chip làm nhiệm vụ điều khiển luồng
thông tin trong cả hệ thống.
 Tập trung vào CPU và chipset dành cho PC
 Các nhà sản xuất chính: Intel, AMD, VIA
10Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
N3
Slide 10
N3 Nên thêm vài hìnhảnh minh họa
Nhung, 1/24/2011
Thiết bị lưu trữ
 Bộ nhớ chính (Primary storage):
 Được CPU sử dụng để lưu tạm các dữ liệu phục vụ tính toán.
 Thường gặp: RAM (Random Access Memory)
 Thiết bị lưu trữ (Secondary storage):
 Dữ liệu được lưu lại ngay cả sau khi tắt máy.
 Thường gặp: đĩa cứng, CD, đĩa mềm.
 Bộ nhớ chính (Primary storage):
 Được CPU sử dụng để lưu tạm các dữ liệu phục vụ tính toán.
 Thường gặp: RAM (Random Access Memory)
 Thiết bị lưu trữ (Secondary storage):
 Dữ liệu được lưu lại ngay cả sau khi tắt máy.
 Thường gặp: đĩa cứng, CD, đĩa mềm.
11Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Thiết bị lưu trữ
12Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 1-12 Bộ nhớ là chỗ chứa tạm thời của lệnh và
dữ liệu khi CPU xử lý chúng.
Bộ nhớ chính
 RAM (Random Access Memory):
 Các con chip RAM được gắn vào bo mạch dạng thanh, rồi cắm
vào main qua khe cắm RAM.
 Loại thanh RAM phổ biến nhất là DIMM, ngoài ra trước đây còn
có RIMM và SIMM.
 Chip RAM còn được gắn trực tiếp vào main hay card màn hình
để làm bộ nhớ dành riêng cho xử lý hình ảnh, gọi là Video
Memory.
 Thông tin trên RAM sẽ mất khi ngắt nguồn điện.
 Còn có chip nhớ không bị mất khi ngắt điện: ROM, flash USB,
SSD...
 RAM (Random Access Memory):
 Các con chip RAM được gắn vào bo mạch dạng thanh, rồi cắm
vào main qua khe cắm RAM.
 Loại thanh RAM phổ biến nhất là DIMM, ngoài ra trước đây còn
có RIMM và SIMM.
 Chip RAM còn được gắn trực tiếp vào main hay card màn hình
để làm bộ nhớ dành riêng cho xử lý hình ảnh, gọi là Video
Memory.
 Thông tin trên RAM sẽ mất khi ngắt nguồn điện.
 Còn có chip nhớ không bị mất khi ngắt điện: ROM, flash USB,
SSD...
13Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
RAM
14Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 1-13 Thanh RAM (SIMM, DIMM, hay RIMM) chứa các chip
RAM và được gắn trực tiếp vào main
Lưu trữ thứ cấp
 Ổ cứng
 HDD gồm nhiều đĩa từ tròn quay với vận tốc cao và mắt đọc
dịch chuyển để đọc/ghi vào mặt đĩa.
 SSD không sử dụng đĩa từ mà sử dụng chip nhớ.
 Ổ quang đọc/ghi đĩa quang
 Phổ biến: CD, DVD, BD (Blu-ray Disc)
 USB, thẻ nhớ (memory card)
 Sử dụng chip nhớ flash
 Nằm ngoài case, giao tiếp với case qua cổng.
 Ổ mềm đọc/ghi đĩa mềm
 Ổ cứng
 HDD gồm nhiều đĩa từ tròn quay với vận tốc cao và mắt đọc
dịch chuyển để đọc/ghi vào mặt đĩa.
 SSD không sử dụng đĩa từ mà sử dụng chip nhớ.
 Ổ quang đọc/ghi đĩa quang
 Phổ biến: CD, DVD, BD (Blu-ray Disc)
 USB, thẻ nhớ (memory card)
 Sử dụng chip nhớ flash
 Nằm ngoài case, giao tiếp với case qua cổng.
 Ổ mềm đọc/ghi đĩa mềm
15Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Lưu trữ thứ cấp
16Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 1-15, 1-16: Ổ HDD và SSD
Lưu trữ thứ cấp
 Chuẩn ATA (AT Attachment)
 Chuẩn giao tiếp giữa main và ổ cứng.
 Hai chuẩn ATA: Serial ATA (SATA) và parallel ATA (PATA)
 IDE (Integrated Drive Electronics) và EIDE (Enhanced IDE)
 Driver điều khiển ổ cứng tích hợp trong các ổ cứng.
 Cụm từ IDE và EIDE hay dùng lẫn với PATA.
 Chuẩn ATA (AT Attachment)
 Chuẩn giao tiếp giữa main và ổ cứng.
 Hai chuẩn ATA: Serial ATA (SATA) và parallel ATA (PATA)
 IDE (Integrated Drive Electronics) và EIDE (Enhanced IDE)
 Driver điều khiển ổ cứng tích hợp trong các ổ cứng.
 Cụm từ IDE và EIDE hay dùng lẫn với PATA.
17Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Giao tiếp giữa các thiết bị
 Giữa các thành phần trên main có mạch nối với nhau để
chuyển dữ liệu, lệnh và điện.
 Tập hợp các mạch và giao thức truyền tín hiệu giữa hai bên
gọi là Bus
 Data bus
 Bus làm nhiệm vụ truyền dữ liệu
 Điện thế cao/thấp tương ứng với giá trị bit 0/1
 Độ rộng tín hiệu: 8/16/32/64/128/256.. bit.
 Các bus truyền tín hiệu theo xung đồng hồ.
 Đơn vị đo tốc độ đồng hồ là hertz (xung/giây)
– 1MHz = 1,000,000 Hz
– 1GHz = 1,000,000,000 Hz
 Giữa các thành phần trên main có mạch nối với nhau để
chuyển dữ liệu, lệnh và điện.
 Tập hợp các mạch và giao thức truyền tín hiệu giữa hai bên
gọi là Bus
 Data bus
 Bus làm nhiệm vụ truyền dữ liệu
 Điện thế cao/thấp tương ứng với giá trị bit 0/1
 Độ rộng tín hiệu: 8/16/32/64/128/256.. bit.
 Các bus truyền tín hiệu theo xung đồng hồ.
 Đơn vị đo tốc độ đồng hồ là hertz (xung/giây)
– 1MHz = 1,000,000 Hz
– 1GHz = 1,000,000,000 Hz
18Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Giao tiếp giữa các thiết bị
Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng 19
Hình 1-28: Minh họa bus dữ liệu truyền dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ
Giao tiếp giữa các thiết bị
 Băng thông của bus:
 Băng thông=tốc độ xung (MHz) x độ rộng tín hiệu (bit)=(Mb/s)
/ 8 = (MB/s)
 Tốc độ của bus được ghi theo 2 cách: Tốc độ đồng hồ (Hz)
hoặc băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)
 Một số bus:
 Bus hệ thống (Main bus, System bus): Bus nối CPU với phần còn
lại của hệ thống.
 Bus cho các khe mở rộng: PCI, AGP, PCIex
 Băng thông của bus:
 Băng thông=tốc độ xung (MHz) x độ rộng tín hiệu (bit)=(Mb/s)
/ 8 = (MB/s)
 Tốc độ của bus được ghi theo 2 cách: Tốc độ đồng hồ (Hz)
hoặc băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)
 Một số bus:
 Bus hệ thống (Main bus, System bus): Bus nối CPU với phần còn
lại của hệ thống.
 Bus cho các khe mở rộng: PCI, AGP, PCIex
20Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Card mở rộng
 Card được cắm thêm vào mạch chủ qua các khe mở rộng để
thêm chức năng cho hệ thống
 Video card: Xử lý hình ảnh
 Sound card: Xử lý âm thanh
 Network card: Thêm cổng mạng
21Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Card mở rộng
22Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 1-32: Card modem mở rộng
Tập lệnh trên main
 BIOS (basic input/output system)
 Chứa các tập lệnh đơn giản để thực hiện các thao tác cơ bản
của hệ thống.
 Được lưu ở trong BIOS ROM.
 Flash ROM có thể được nạp lại.
 BIOS ROM của main:
 System BIOS: Quản lý các thiết bị vào ra cơ bản (chuột, bàn
phím, màn hình...)
 Startup BIOS: Khởi động máy tính
 CMOS setup: Thay đổi cấu hình của bo mạch chủ.
• CMOS thường có RAM
 BIOS (basic input/output system)
 Chứa các tập lệnh đơn giản để thực hiện các thao tác cơ bản
của hệ thống.
 Được lưu ở trong BIOS ROM.
 Flash ROM có thể được nạp lại.
 BIOS ROM của main:
 System BIOS: Quản lý các thiết bị vào ra cơ bản (chuột, bàn
phím, màn hình...)
 Startup BIOS: Khởi động máy tính
 CMOS setup: Thay đổi cấu hình của bo mạch chủ.
• CMOS thường có RAM
23Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Chuẩn case (form factor)
 Chuẩn case quy định hình dạng, kích thước, chức năng của
thiết bị phần cứng.
 Khi lắp đặt máy tính:
 Định dạng main được chọn trước.
 Chuẩn case và bộ cấp nguồn được chọn theo.
 Chọn cùng định dạng để đảm bảo:
 Main và bộ cấp nguồn lắp vừa vào case
 Các dây nguồn cung cấp đúng điện thế
 Các lỗ hổng trên case khớp với các cổng của main
 Chuẩn case quy định hình dạng, kích thước, chức năng của
thiết bị phần cứng.
 Khi lắp đặt máy tính:
 Định dạng main được chọn trước.
 Chuẩn case và bộ cấp nguồn được chọn theo.
 Chọn cùng định dạng để đảm bảo:
 Main và bộ cấp nguồn lắp vừa vào case
 Các dây nguồn cung cấp đúng điện thế
 Các lỗ hổng trên case khớp với các cổng của main
24Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các chuẩn case thường gặp
 ATX
 Kích thước bo mạch chủ 12” x 9.6”
 Chuẩn mở, được sử dụng rộng rãi hiện nay.
 Các phiên bản rút gọn gồm MicroATX (9.6”x9.6”), FlexATX
(9.6”x7.5”)
25Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các chuẩn case thường gặp
26Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 2-2: Main theo chuẩn ATX
Các chuẩn case thường gặp
 BTX (Balanced Technology Extended)
 Tập trung vào cải tiến khả năng tản nhiệt và cách bố trí cổng.
 Dự định thay thế ATX nhưng cho tới hiện tại vẫn không thực sự
thành công
 NLX
 Thiết kế cho dòng máy cấu hình thấp.
 BTX (Balanced Technology Extended)
 Tập trung vào cải tiến khả năng tản nhiệt và cách bố trí cổng.
 Dự định thay thế ATX nhưng cho tới hiện tại vẫn không thực sự
thành công
 NLX
 Thiết kế cho dòng máy cấu hình thấp.
27Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Các chuẩn case thường gặp
28Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 2-9, 2-10: Chuẩn BTX và NLX
Case máy tính
 Chứa nguồn, main, ổ cứng, ổ đĩa, các loại card mở rộng.
 Có công tắc, đèn để điều khiển và theo dõi tình trạng máy.
 Các loại case dành cho máy tính cá nhân:
 Case để bàn (desktop)
• Bo mạch chủ nằm ở dưới, nguồn ở cạnh case.
 Case đứng (tower)
• Case đứng dạng tháp, cao và có nhiều khoảng trống dành cho ổ
cứng và ổ đĩa.
 Case máy tính xách tay
• Case dành cho các máy tính xách tay.
 Chứa nguồn, main, ổ cứng, ổ đĩa, các loại card mở rộng.
 Có công tắc, đèn để điều khiển và theo dõi tình trạng máy.
 Các loại case dành cho máy tính cá nhân:
 Case để bàn (desktop)
• Bo mạch chủ nằm ở dưới, nguồn ở cạnh case.
 Case đứng (tower)
• Case đứng dạng tháp, cao và có nhiều khoảng trống dành cho ổ
cứng và ổ đĩa.
 Case máy tính xách tay
• Case dành cho các máy tính xách tay.
29Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Case máy tính
30Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Hình 2-11: Các loại case
Bộ cấp nguồn
 Cung cấp điện cho cả hệ thống hoạt động
 Biến nguồn xoay chiều (110V-220V) thành nguồn một chiều
(3.5V, 5V và 12V)
 Chuẩn bộ cấp nguồn quyết định kích thước và vị trí chỗ vít ốc.
 Có thể phải sử dụng cáp chuyển trong trường hợp nguồn
không có đầu cáp điện ra phù hợp với thiết bị.
 Mỗi bộ cấp nguồn có công suất xác định. Công suất được ghi
ở một mặt của nguồn.
 Cung cấp điện cho cả hệ thống hoạt động
 Biến nguồn xoay chiều (110V-220V) thành nguồn một chiều
(3.5V, 5V và 12V)
 Chuẩn bộ cấp nguồn quyết định kích thước và vị trí chỗ vít ốc.
 Có thể phải sử dụng cáp chuyển trong trường hợp nguồn
không có đầu cáp điện ra phù hợp với thiết bị.
 Mỗi bộ cấp nguồn có công suất xác định. Công suất được ghi
ở một mặt của nguồn.
31Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Chọn bộ cấp nguồn phù hợp cho hệ thống
 Chọn bộ cấp nguồn đúng loại bạn cần (chủ yếu là ATX)
 Ước lượng công suất tối đa của hệ thống.
 Trên trang web của các hãng sản xuất bộ cấp nguồn thường có
công cụ để ước lượng công suất.
 Đặc biệt chú ý công suất của kênh +12V
 Nguồn có hai loại công suất: công suất đỉnh (ở nhiệt độ
phòng) và công suất thực (đo theo nhiệt độ case khi hoạt
động liên tục)
 Nếu chỉ có một loại công suất, trừ 10-15% công suất đỉnh để ra
công suất thực
 Nên chọn nguồn có công suất lớn hơn công suất ước lượng
của hệ thống khoảng 30%
 Chọn bộ cấp nguồn đúng loại bạn cần (chủ yếu là ATX)
 Ước lượng công suất tối đa của hệ thống.
 Trên trang web của các hãng sản xuất bộ cấp nguồn thường có
công cụ để ước lượng công suất.
 Đặc biệt chú ý công suất của kênh +12V
 Nguồn có hai loại công suất: công suất đỉnh (ở nhiệt độ
phòng) và công suất thực (đo theo nhiệt độ case khi hoạt
động liên tục)
 Nếu chỉ có một loại công suất, trừ 10-15% công suất đỉnh để ra
công suất thực
 Nên chọn nguồn có công suất lớn hơn công suất ước lượng
của hệ thống khoảng 30%
32Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Phòng chống các vấn đề về điện
 Sốc điện
 Sét đánh, điện áp không ổn định
 Sử dụng ổn áp
 Tĩnh điện
 Sử dụng vòng tay nối đất
 Chạm vỏ case trước khi chạm vào các thiết bị bên trong
 Tắt máy, rút điện, xả điện trước khi thao tác
 Nhiễm từ
 Từ trường làm thay đổi dòng dẫn đến sai lệch dữ liệu truyền
 Sử dụng ổn áp
 Đặt máy ra chỗ khác
 Sốc điện
 Sét đánh, điện áp không ổn định
 Sử dụng ổn áp
 Tĩnh điện
 Sử dụng vòng tay nối đất
 Chạm vỏ case trước khi chạm vào các thiết bị bên trong
 Tắt máy, rút điện, xả điện trước khi thao tác
 Nhiễm từ
 Từ trường làm thay đổi dòng dẫn đến sai lệch dữ liệu truyền
 Sử dụng ổn áp
 Đặt máy ra chỗ khác
33Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Thiết bị lưu điện (UPS)
 Tác dụng:
 Ổn định nguồn
 Cung cấp điện khi xảy ra mất điện
 Bảo vệ hệ thống khi điện áp nhảy đột ngột (sét đánh ...)
 UPS thông minh: Có phần mềm điều khiển.
 Lưu ý khi mua UPS:
 Công suất UPS nên vượt quá công suất chạy (VA) ít nhất 25%
 Công nghệ sử dụng: Offline/Line-interactive/Online
 Các thông số liên quan đến ổn áp
 Chế độ bảo hành
 Tác dụng:
 Ổn định nguồn
 Cung cấp điện khi xảy ra mất điện
 Bảo vệ hệ thống khi điện áp nhảy đột ngột (sét đánh ...)
 UPS thông minh: Có phần mềm điều khiển.
 Lưu ý khi mua UPS:
 Công suất UPS nên vượt quá công suất chạy (VA) ít nhất 25%
 Công nghệ sử dụng: Offline/Line-interactive/Online
 Các thông số liên quan đến ổn áp
 Chế độ bảo hành
34Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Tổng kết
 Máy tính gồm phần cứng và phần mềm
 Dữ liệu chứa dưới dạng nhị phân
 Các thiết bị vào/ra cơ bản: chuột, bàn phím, màn hình
 Main chứa CPU và kết nối với các thiết bị khác (trực tiếp hay
gián tiếp)
 Bộ nhớ chính (RAM) là tạm thời
 Các thiết bị lưu trữ (Secondary storage) là bền vững
 PATA và SATA là chuẩn để kết nối các thiết bị lưu trữ với
main.
 Bus là hệ thống mạch và giao thức để giao tiếp.
 BIOS ROM giúp khởi động máy tính, quản lý thiết bị cơ bản,
và thay đổi cấu hình main.
 Máy tính gồm phần cứng và phần mềm
 Dữ liệu chứa dưới dạng nhị phân
 Các thiết bị vào/ra cơ bản: chuột, bàn phím, màn hình
 Main chứa CPU và kết nối với các thiết bị khác (trực tiếp hay
gián tiếp)
 Bộ nhớ chính (RAM) là tạm thời
 Các thiết bị lưu trữ (Secondary storage) là bền vững
 PATA và SATA là chuẩn để kết nối các thiết bị lưu trữ với
main.
 Bus là hệ thống mạch và giao thức để giao tiếp.
 BIOS ROM giúp khởi động máy tính, quản lý thiết bị cơ bản,
và thay đổi cấu hình main.
35Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
Tổng kết
 Chuẩn case: quy định kích thước, hình dạng và tính năng của
thiết bị
 Main, case và bộ cấp nguồn phải cùng chung chuẩn case.
 3 loại case khác nhau: desktop, tower, notebook
 Cách chọn bộ cấp nguồn cho hệ thống
 Các vấn đề về điện: tĩnh điện, sốc điện và nhiễm từ.
 Sử dụng UPS để phòng chống mất điện đột xuất.
 Chuẩn case: quy định kích thước, hình dạng và tính năng của
thiết bị
 Main, case và bộ cấp nguồn phải cùng chung chuẩn case.
 3 loại case khác nhau: desktop, tower, notebook
 Cách chọn bộ cấp nguồn cho hệ thống
 Các vấn đề về điện: tĩnh điện, sốc điện và nhiễm từ.
 Sử dụng UPS để phòng chống mất điện đột xuất.
36Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pc
Bảo Bối
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
Đinh Luận
 
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof KbcLap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
tuan
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
Thay Đổi
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
na
 
Phancungcomputer
PhancungcomputerPhancungcomputer
Phancungcomputer
Hai Nguyen
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
beu09vn
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
Cao Toa
 
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
Vương Giang
 
cấu trúc máy tính Chuong2
cấu trúc máy tính Chuong2cấu trúc máy tính Chuong2
cấu trúc máy tính Chuong2
Thay Đổi
 

Mais procurados (20)

Giao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pcGiao trinh cau truc phan cung pc
Giao trinh cau truc phan cung pc
 
De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)De cuong btht (cdcq)
De cuong btht (cdcq)
 
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof KbcLap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
Lap Rap Va Bao Tri May Tinh Prof Kbc
 
5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh5 bo nho may tinh
5 bo nho may tinh
 
6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap6 he thong xuat nhap
6 he thong xuat nhap
 
Baocao1
Baocao1Baocao1
Baocao1
 
cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1cấu trúc máy tính Chuong1
cấu trúc máy tính Chuong1
 
Chuong02
Chuong02Chuong02
Chuong02
 
Tongquanktmt
TongquanktmtTongquanktmt
Tongquanktmt
 
Cau truc may tinh
Cau truc may tinhCau truc may tinh
Cau truc may tinh
 
Phancungcomputer
PhancungcomputerPhancungcomputer
Phancungcomputer
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpuCấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
 
1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính1 Tong quan máy tính
1 Tong quan máy tính
 
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tínhBGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
BGKTMT Ch2 tổ chức hệ thống máy tính
 
Bai 06 thiet bi luu tru
Bai 06  thiet bi luu truBai 06  thiet bi luu tru
Bai 06 thiet bi luu tru
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop2 các thành phần chính trên máy tính laptop
2 các thành phần chính trên máy tính laptop
 
cấu trúc máy tính Chuong2
cấu trúc máy tính Chuong2cấu trúc máy tính Chuong2
cấu trúc máy tính Chuong2
 
Bai 05 bo nho chinh ramrom
Bai 05  bo nho chinh ramromBai 05  bo nho chinh ramrom
Bai 05 bo nho chinh ramrom
 
Bai 10 cai dat he dieu hanh pmud
Bai 10  cai dat he dieu hanh  pmudBai 10  cai dat he dieu hanh  pmud
Bai 10 cai dat he dieu hanh pmud
 

Destaque

Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Introducing wcf-slides
Introducing wcf-slidesIntroducing wcf-slides
Introducing wcf-slides
MasterCode.vn
 
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
MasterCode.vn
 
Odata consuming-services-slides
Odata consuming-services-slidesOdata consuming-services-slides
Odata consuming-services-slides
MasterCode.vn
 
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất NghệMvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
MasterCode.vn
 

Destaque (20)

Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 6 bảo trì máy tính   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vnLập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vnPd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
 
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mast...
 
Introducing wcf-slides
Introducing wcf-slidesIntroducing wcf-slides
Introducing wcf-slides
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
 
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHETHUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
THUYẾT TRÌNH VỀ TIẾN TRÌNH LẮNG NGHE
 
Odata consuming-services-slides
Odata consuming-services-slidesOdata consuming-services-slides
Odata consuming-services-slides
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
 
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất NghệMvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vnPd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
 
BÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệu
BÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệuBÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệu
BÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệu
 
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL serverBài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
 
Pdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vn
Pdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vnPdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vn
Pdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vn
 
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệuBài 6: Mô hình hóa dữ liệu
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ BẢO MẬT - Giáo trình FPT
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ BẢO MẬT - Giáo trình FPTBài 1: GIỚI THIỆU VỀ BẢO MẬT - Giáo trình FPT
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ BẢO MẬT - Giáo trình FPT
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 

Semelhante a Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

He dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyetHe dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyet
Khicon Vodanh
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
Thay Đổi
 
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02  cac thanh phan phan cung may tinhBai 02  cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
Quang Nguyễn Thái
 
Bai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptxBai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptx
HuyTin20
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Pj Yêu
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
ut1101833
 
Utf8 giao trinh lr&sc
Utf8 giao trinh lr&scUtf8 giao trinh lr&sc
Utf8 giao trinh lr&sc
thungpin111
 

Semelhante a Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn (20)

Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptxLắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
Lắp ráp và bảo trì máy tính P1.pptx
 
Baocao th ctmt
Baocao th ctmtBaocao th ctmt
Baocao th ctmt
 
He dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyetHe dieuhanh lythuyet
He dieuhanh lythuyet
 
May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7May tinh mang_windows7
May tinh mang_windows7
 
Lap rap may tinh
Lap rap may tinhLap rap may tinh
Lap rap may tinh
 
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinhTin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
Tin 10 - Bai 3: Gioi thieu ve may tinh
 
Ch01
Ch01Ch01
Ch01
 
cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7cấu trúc máy tính Chuong7
cấu trúc máy tính Chuong7
 
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02  cac thanh phan phan cung may tinhBai 02  cac thanh phan phan cung may tinh
Bai 02 cac thanh phan phan cung may tinh
 
Bai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptxBai1-Tongquan.pptx
Bai1-Tongquan.pptx
 
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tínhBáo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
Báo cáo thực tập lắp ráp cài đặt sữa chữa máy tính
 
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
Bai01tongquanvephancungmaytinh 121223194355-phpapp01
 
Bai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttthBai1laprapcaidat ttth
Bai1laprapcaidat ttth
 
Bai giang tin_hoc_co_ban
Bai giang tin_hoc_co_banBai giang tin_hoc_co_ban
Bai giang tin_hoc_co_ban
 
C01_CauTrucMayTinh.pdf
C01_CauTrucMayTinh.pdfC01_CauTrucMayTinh.pdf
C01_CauTrucMayTinh.pdf
 
Ổ cứng tiếng anh là gì.pdf
Ổ cứng tiếng anh là gì.pdfỔ cứng tiếng anh là gì.pdf
Ổ cứng tiếng anh là gì.pdf
 
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
kiến trúc máy tính và hợp ngữ Bài 00
 
Utf8 giao trinh lr&sc
Utf8 giao trinh lr&scUtf8 giao trinh lr&sc
Utf8 giao trinh lr&sc
 
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
Báo cáo thực tập - LẮP RÁP, CÀI ĐẶT, SỬA CHỮA MÁY TÍNH !!
 
Unit 1 recognizing computers vn
Unit 1 recognizing computers vnUnit 1 recognizing computers vn
Unit 1 recognizing computers vn
 

Mais de MasterCode.vn

Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 

Mais de MasterCode.vn (18)

Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vnPd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vnWhy apps-succeed-wpr-mastercode.vn
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vnDzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vnGoogle công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vnNghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vnPd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vnPd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vnPd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vnPdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vnPdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows   bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vnPdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
 
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vnPdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vnPdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
 
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vnPdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Último (20)

Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 

Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn

  • 1. Bài 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN CỨNG
  • 2. Mục tiêu bài học  Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm  Giới thiệu về các thành phần của máy tính  Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case, các loại case khác nhau.  Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận hành hệ thống máy tính.  Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và thiết bị lưu điện cho phù hợp.  Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến nguồn điện.  Nhắc lại các khái niệm cơ bản về phần cứng và phần mềm  Giới thiệu về các thành phần của máy tính  Nắm được vị trí sắp xếp của các thành phần bên trong case, các loại case khác nhau.  Nắm được các thông số về nguồn điện được sử dụng để vận hành hệ thống máy tính.  Ước lượng công suất của hệ thống và chọn bộ cấp nguồn và thiết bị lưu điện cho phù hợp.  Nhận biết và xử lý một số vấn đề thường gặp liên quan đến nguồn điện. 2Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 3. Phần cứng và phần mềm  Phần cứng (hardware): thể hiện vật lý của máy tính.  Bo mạch chủ (main) , bộ nhớ RAM, ổ cứng, màn hình, bàn phím...  Phần mềm (software): tập hợp lệnh để điều khiển phần cứng  Phần mềm nhận dữ liệu đầu vào, xử lý, lưu trữ, và xuất ra kết quả ta cần.  Tất cả các tính toán của phần cứng đều dựa trên hệ nhị phân  Hệ nhị phân chỉ có hai chữ số: 0 và 1  Các đơn vị dữ liệu cơ bản:  Bit: chữ số nhị phân, nhận 2 giá trị 0 và 1.  Byte: 8 bit.  Phần cứng (hardware): thể hiện vật lý của máy tính.  Bo mạch chủ (main) , bộ nhớ RAM, ổ cứng, màn hình, bàn phím...  Phần mềm (software): tập hợp lệnh để điều khiển phần cứng  Phần mềm nhận dữ liệu đầu vào, xử lý, lưu trữ, và xuất ra kết quả ta cần.  Tất cả các tính toán của phần cứng đều dựa trên hệ nhị phân  Hệ nhị phân chỉ có hai chữ số: 0 và 1  Các đơn vị dữ liệu cơ bản:  Bit: chữ số nhị phân, nhận 2 giá trị 0 và 1.  Byte: 8 bit. 3Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 4. Các thành phần của máy tính  Các thiết bị vào/ra (I/O)  Dùng để nhập/xuất dữ liệu  Thường ở bên ngoài case.  Các thiết bị xử lý và lưu trữ  Bộ xử lý trung tâm (CPU)  Còn gọi: CPU, vi xử lý, chip…  Làm nhiệm vụ: Đọc dữ liệu vào, xử lý và ghi ra thiết bị lưu trữ.  Điều kiện để các thiết bị trong hệ thống cần để hoạt động:  Phương thức để CPU giao tiếp với thiết bị.  Phần mềm để điều khiển thiết bị (driver).  Nguồn điện để thiết bị vận hành.  Các thiết bị vào/ra (I/O)  Dùng để nhập/xuất dữ liệu  Thường ở bên ngoài case.  Các thiết bị xử lý và lưu trữ  Bộ xử lý trung tâm (CPU)  Còn gọi: CPU, vi xử lý, chip…  Làm nhiệm vụ: Đọc dữ liệu vào, xử lý và ghi ra thiết bị lưu trữ.  Điều kiện để các thiết bị trong hệ thống cần để hoạt động:  Phương thức để CPU giao tiếp với thiết bị.  Phần mềm để điều khiển thiết bị (driver).  Nguồn điện để thiết bị vận hành. 4Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 5. Các thiết bị vào/ra  Kết nối với case qua dây/không dây.  Điểm kết nối của thiết bị với case gọi là các cổng (port)  Các thiết bị vào chính: Chuột (mouse), bàn phím (keyboard)  Các thiết bị ra chính: Màn hình (monitor), máy in (printer) 5Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 6. Các thành phần bên trong case  Hầu hết công việc tính toán và lưu trữ thực hiện bên trong case.  Các thành phần cơ bản:  Bo mạch chủ, CPU, bộ nhớ RAM và các thành phần khác.  Ổ cứng (hard drive), ổ mềm (floppy drive), ổ quang để lưu trữ dữ liệu  Bộ cấp nguồn (power supply) để cung cấp điện  Một số chip tích hợp để CPU có thể giao tiếp với các thiết bị  Cáp nối các thiết bị  Ngoài ra còn có các card mở rộng cắm qua các khe cắm mở rộng  2 loại cáp: cáp dữ liệu (data) và cáp điện  Hầu hết công việc tính toán và lưu trữ thực hiện bên trong case.  Các thành phần cơ bản:  Bo mạch chủ, CPU, bộ nhớ RAM và các thành phần khác.  Ổ cứng (hard drive), ổ mềm (floppy drive), ổ quang để lưu trữ dữ liệu  Bộ cấp nguồn (power supply) để cung cấp điện  Một số chip tích hợp để CPU có thể giao tiếp với các thiết bị  Cáp nối các thiết bị  Ngoài ra còn có các card mở rộng cắm qua các khe cắm mở rộng  2 loại cáp: cáp dữ liệu (data) và cáp điện 6Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 7. Nguồn Ổ đĩa quang Dây điện CPU ở dưới quạt Bộ nhớ RAM Bo mạch chủ Các thành phần của máy tính 2 ổ cứng Ổ mềm Cáp SATA Card màn hình Bo mạch chủ Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng 7 N1
  • 8. Slide 7 N1 Nên ghi là: Các thành phần bên trong case (2) Nhung, 1/24/2011
  • 9. Bo mạch chủ  Thành phần lớn nhất và quan trọng nhất trong cả hệ thống.  Bo mạch chủ có socket để cắm CPU.  Tất cả các thiết bị đều được cắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua cáp vào bo mạch chủ.  Các thiết bị không cắm trực tiếp vào bo mạch chủ gọi là thiết bị ngoại vi (peripheral device).  Mặt bên ngoài bo mạch chủ có các cổng (port) để giao tiếp với các thiết bị nằm ngoài case.  Một số cổng hay gặp: bàn phím và chuột, USB, Ethernet (cổng mạng), VGA, cổng âm thanh...  Thành phần lớn nhất và quan trọng nhất trong cả hệ thống.  Bo mạch chủ có socket để cắm CPU.  Tất cả các thiết bị đều được cắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua cáp vào bo mạch chủ.  Các thiết bị không cắm trực tiếp vào bo mạch chủ gọi là thiết bị ngoại vi (peripheral device).  Mặt bên ngoài bo mạch chủ có các cổng (port) để giao tiếp với các thiết bị nằm ngoài case.  Một số cổng hay gặp: bàn phím và chuột, USB, Ethernet (cổng mạng), VGA, cổng âm thanh... 8Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 10. Bo mạch chủ 9Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 1-10 Các cổng vào/ra hay gặp N2
  • 11. Slide 9 N2 Nên ghi = tiếng Việt Nhung, 1/24/2011
  • 12. CPU và chipset  Chipset: tập hợp các chip làm nhiệm vụ điều khiển luồng thông tin trong cả hệ thống.  Tập trung vào CPU và chipset dành cho PC  Các nhà sản xuất chính: Intel, AMD, VIA 10Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng N3
  • 13. Slide 10 N3 Nên thêm vài hìnhảnh minh họa Nhung, 1/24/2011
  • 14. Thiết bị lưu trữ  Bộ nhớ chính (Primary storage):  Được CPU sử dụng để lưu tạm các dữ liệu phục vụ tính toán.  Thường gặp: RAM (Random Access Memory)  Thiết bị lưu trữ (Secondary storage):  Dữ liệu được lưu lại ngay cả sau khi tắt máy.  Thường gặp: đĩa cứng, CD, đĩa mềm.  Bộ nhớ chính (Primary storage):  Được CPU sử dụng để lưu tạm các dữ liệu phục vụ tính toán.  Thường gặp: RAM (Random Access Memory)  Thiết bị lưu trữ (Secondary storage):  Dữ liệu được lưu lại ngay cả sau khi tắt máy.  Thường gặp: đĩa cứng, CD, đĩa mềm. 11Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 15. Thiết bị lưu trữ 12Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 1-12 Bộ nhớ là chỗ chứa tạm thời của lệnh và dữ liệu khi CPU xử lý chúng.
  • 16. Bộ nhớ chính  RAM (Random Access Memory):  Các con chip RAM được gắn vào bo mạch dạng thanh, rồi cắm vào main qua khe cắm RAM.  Loại thanh RAM phổ biến nhất là DIMM, ngoài ra trước đây còn có RIMM và SIMM.  Chip RAM còn được gắn trực tiếp vào main hay card màn hình để làm bộ nhớ dành riêng cho xử lý hình ảnh, gọi là Video Memory.  Thông tin trên RAM sẽ mất khi ngắt nguồn điện.  Còn có chip nhớ không bị mất khi ngắt điện: ROM, flash USB, SSD...  RAM (Random Access Memory):  Các con chip RAM được gắn vào bo mạch dạng thanh, rồi cắm vào main qua khe cắm RAM.  Loại thanh RAM phổ biến nhất là DIMM, ngoài ra trước đây còn có RIMM và SIMM.  Chip RAM còn được gắn trực tiếp vào main hay card màn hình để làm bộ nhớ dành riêng cho xử lý hình ảnh, gọi là Video Memory.  Thông tin trên RAM sẽ mất khi ngắt nguồn điện.  Còn có chip nhớ không bị mất khi ngắt điện: ROM, flash USB, SSD... 13Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 17. RAM 14Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 1-13 Thanh RAM (SIMM, DIMM, hay RIMM) chứa các chip RAM và được gắn trực tiếp vào main
  • 18. Lưu trữ thứ cấp  Ổ cứng  HDD gồm nhiều đĩa từ tròn quay với vận tốc cao và mắt đọc dịch chuyển để đọc/ghi vào mặt đĩa.  SSD không sử dụng đĩa từ mà sử dụng chip nhớ.  Ổ quang đọc/ghi đĩa quang  Phổ biến: CD, DVD, BD (Blu-ray Disc)  USB, thẻ nhớ (memory card)  Sử dụng chip nhớ flash  Nằm ngoài case, giao tiếp với case qua cổng.  Ổ mềm đọc/ghi đĩa mềm  Ổ cứng  HDD gồm nhiều đĩa từ tròn quay với vận tốc cao và mắt đọc dịch chuyển để đọc/ghi vào mặt đĩa.  SSD không sử dụng đĩa từ mà sử dụng chip nhớ.  Ổ quang đọc/ghi đĩa quang  Phổ biến: CD, DVD, BD (Blu-ray Disc)  USB, thẻ nhớ (memory card)  Sử dụng chip nhớ flash  Nằm ngoài case, giao tiếp với case qua cổng.  Ổ mềm đọc/ghi đĩa mềm 15Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 19. Lưu trữ thứ cấp 16Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 1-15, 1-16: Ổ HDD và SSD
  • 20. Lưu trữ thứ cấp  Chuẩn ATA (AT Attachment)  Chuẩn giao tiếp giữa main và ổ cứng.  Hai chuẩn ATA: Serial ATA (SATA) và parallel ATA (PATA)  IDE (Integrated Drive Electronics) và EIDE (Enhanced IDE)  Driver điều khiển ổ cứng tích hợp trong các ổ cứng.  Cụm từ IDE và EIDE hay dùng lẫn với PATA.  Chuẩn ATA (AT Attachment)  Chuẩn giao tiếp giữa main và ổ cứng.  Hai chuẩn ATA: Serial ATA (SATA) và parallel ATA (PATA)  IDE (Integrated Drive Electronics) và EIDE (Enhanced IDE)  Driver điều khiển ổ cứng tích hợp trong các ổ cứng.  Cụm từ IDE và EIDE hay dùng lẫn với PATA. 17Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 21. Giao tiếp giữa các thiết bị  Giữa các thành phần trên main có mạch nối với nhau để chuyển dữ liệu, lệnh và điện.  Tập hợp các mạch và giao thức truyền tín hiệu giữa hai bên gọi là Bus  Data bus  Bus làm nhiệm vụ truyền dữ liệu  Điện thế cao/thấp tương ứng với giá trị bit 0/1  Độ rộng tín hiệu: 8/16/32/64/128/256.. bit.  Các bus truyền tín hiệu theo xung đồng hồ.  Đơn vị đo tốc độ đồng hồ là hertz (xung/giây) – 1MHz = 1,000,000 Hz – 1GHz = 1,000,000,000 Hz  Giữa các thành phần trên main có mạch nối với nhau để chuyển dữ liệu, lệnh và điện.  Tập hợp các mạch và giao thức truyền tín hiệu giữa hai bên gọi là Bus  Data bus  Bus làm nhiệm vụ truyền dữ liệu  Điện thế cao/thấp tương ứng với giá trị bit 0/1  Độ rộng tín hiệu: 8/16/32/64/128/256.. bit.  Các bus truyền tín hiệu theo xung đồng hồ.  Đơn vị đo tốc độ đồng hồ là hertz (xung/giây) – 1MHz = 1,000,000 Hz – 1GHz = 1,000,000,000 Hz 18Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 22. Giao tiếp giữa các thiết bị Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng 19 Hình 1-28: Minh họa bus dữ liệu truyền dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ
  • 23. Giao tiếp giữa các thiết bị  Băng thông của bus:  Băng thông=tốc độ xung (MHz) x độ rộng tín hiệu (bit)=(Mb/s) / 8 = (MB/s)  Tốc độ của bus được ghi theo 2 cách: Tốc độ đồng hồ (Hz) hoặc băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)  Một số bus:  Bus hệ thống (Main bus, System bus): Bus nối CPU với phần còn lại của hệ thống.  Bus cho các khe mở rộng: PCI, AGP, PCIex  Băng thông của bus:  Băng thông=tốc độ xung (MHz) x độ rộng tín hiệu (bit)=(Mb/s) / 8 = (MB/s)  Tốc độ của bus được ghi theo 2 cách: Tốc độ đồng hồ (Hz) hoặc băng thông (MT/s, MB/s, Mbps)  Một số bus:  Bus hệ thống (Main bus, System bus): Bus nối CPU với phần còn lại của hệ thống.  Bus cho các khe mở rộng: PCI, AGP, PCIex 20Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 24. Card mở rộng  Card được cắm thêm vào mạch chủ qua các khe mở rộng để thêm chức năng cho hệ thống  Video card: Xử lý hình ảnh  Sound card: Xử lý âm thanh  Network card: Thêm cổng mạng 21Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 25. Card mở rộng 22Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 1-32: Card modem mở rộng
  • 26. Tập lệnh trên main  BIOS (basic input/output system)  Chứa các tập lệnh đơn giản để thực hiện các thao tác cơ bản của hệ thống.  Được lưu ở trong BIOS ROM.  Flash ROM có thể được nạp lại.  BIOS ROM của main:  System BIOS: Quản lý các thiết bị vào ra cơ bản (chuột, bàn phím, màn hình...)  Startup BIOS: Khởi động máy tính  CMOS setup: Thay đổi cấu hình của bo mạch chủ. • CMOS thường có RAM  BIOS (basic input/output system)  Chứa các tập lệnh đơn giản để thực hiện các thao tác cơ bản của hệ thống.  Được lưu ở trong BIOS ROM.  Flash ROM có thể được nạp lại.  BIOS ROM của main:  System BIOS: Quản lý các thiết bị vào ra cơ bản (chuột, bàn phím, màn hình...)  Startup BIOS: Khởi động máy tính  CMOS setup: Thay đổi cấu hình của bo mạch chủ. • CMOS thường có RAM 23Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 27. Chuẩn case (form factor)  Chuẩn case quy định hình dạng, kích thước, chức năng của thiết bị phần cứng.  Khi lắp đặt máy tính:  Định dạng main được chọn trước.  Chuẩn case và bộ cấp nguồn được chọn theo.  Chọn cùng định dạng để đảm bảo:  Main và bộ cấp nguồn lắp vừa vào case  Các dây nguồn cung cấp đúng điện thế  Các lỗ hổng trên case khớp với các cổng của main  Chuẩn case quy định hình dạng, kích thước, chức năng của thiết bị phần cứng.  Khi lắp đặt máy tính:  Định dạng main được chọn trước.  Chuẩn case và bộ cấp nguồn được chọn theo.  Chọn cùng định dạng để đảm bảo:  Main và bộ cấp nguồn lắp vừa vào case  Các dây nguồn cung cấp đúng điện thế  Các lỗ hổng trên case khớp với các cổng của main 24Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 28. Các chuẩn case thường gặp  ATX  Kích thước bo mạch chủ 12” x 9.6”  Chuẩn mở, được sử dụng rộng rãi hiện nay.  Các phiên bản rút gọn gồm MicroATX (9.6”x9.6”), FlexATX (9.6”x7.5”) 25Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 29. Các chuẩn case thường gặp 26Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 2-2: Main theo chuẩn ATX
  • 30. Các chuẩn case thường gặp  BTX (Balanced Technology Extended)  Tập trung vào cải tiến khả năng tản nhiệt và cách bố trí cổng.  Dự định thay thế ATX nhưng cho tới hiện tại vẫn không thực sự thành công  NLX  Thiết kế cho dòng máy cấu hình thấp.  BTX (Balanced Technology Extended)  Tập trung vào cải tiến khả năng tản nhiệt và cách bố trí cổng.  Dự định thay thế ATX nhưng cho tới hiện tại vẫn không thực sự thành công  NLX  Thiết kế cho dòng máy cấu hình thấp. 27Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 31. Các chuẩn case thường gặp 28Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 2-9, 2-10: Chuẩn BTX và NLX
  • 32. Case máy tính  Chứa nguồn, main, ổ cứng, ổ đĩa, các loại card mở rộng.  Có công tắc, đèn để điều khiển và theo dõi tình trạng máy.  Các loại case dành cho máy tính cá nhân:  Case để bàn (desktop) • Bo mạch chủ nằm ở dưới, nguồn ở cạnh case.  Case đứng (tower) • Case đứng dạng tháp, cao và có nhiều khoảng trống dành cho ổ cứng và ổ đĩa.  Case máy tính xách tay • Case dành cho các máy tính xách tay.  Chứa nguồn, main, ổ cứng, ổ đĩa, các loại card mở rộng.  Có công tắc, đèn để điều khiển và theo dõi tình trạng máy.  Các loại case dành cho máy tính cá nhân:  Case để bàn (desktop) • Bo mạch chủ nằm ở dưới, nguồn ở cạnh case.  Case đứng (tower) • Case đứng dạng tháp, cao và có nhiều khoảng trống dành cho ổ cứng và ổ đĩa.  Case máy tính xách tay • Case dành cho các máy tính xách tay. 29Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 33. Case máy tính 30Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng Hình 2-11: Các loại case
  • 34. Bộ cấp nguồn  Cung cấp điện cho cả hệ thống hoạt động  Biến nguồn xoay chiều (110V-220V) thành nguồn một chiều (3.5V, 5V và 12V)  Chuẩn bộ cấp nguồn quyết định kích thước và vị trí chỗ vít ốc.  Có thể phải sử dụng cáp chuyển trong trường hợp nguồn không có đầu cáp điện ra phù hợp với thiết bị.  Mỗi bộ cấp nguồn có công suất xác định. Công suất được ghi ở một mặt của nguồn.  Cung cấp điện cho cả hệ thống hoạt động  Biến nguồn xoay chiều (110V-220V) thành nguồn một chiều (3.5V, 5V và 12V)  Chuẩn bộ cấp nguồn quyết định kích thước và vị trí chỗ vít ốc.  Có thể phải sử dụng cáp chuyển trong trường hợp nguồn không có đầu cáp điện ra phù hợp với thiết bị.  Mỗi bộ cấp nguồn có công suất xác định. Công suất được ghi ở một mặt của nguồn. 31Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 35. Chọn bộ cấp nguồn phù hợp cho hệ thống  Chọn bộ cấp nguồn đúng loại bạn cần (chủ yếu là ATX)  Ước lượng công suất tối đa của hệ thống.  Trên trang web của các hãng sản xuất bộ cấp nguồn thường có công cụ để ước lượng công suất.  Đặc biệt chú ý công suất của kênh +12V  Nguồn có hai loại công suất: công suất đỉnh (ở nhiệt độ phòng) và công suất thực (đo theo nhiệt độ case khi hoạt động liên tục)  Nếu chỉ có một loại công suất, trừ 10-15% công suất đỉnh để ra công suất thực  Nên chọn nguồn có công suất lớn hơn công suất ước lượng của hệ thống khoảng 30%  Chọn bộ cấp nguồn đúng loại bạn cần (chủ yếu là ATX)  Ước lượng công suất tối đa của hệ thống.  Trên trang web của các hãng sản xuất bộ cấp nguồn thường có công cụ để ước lượng công suất.  Đặc biệt chú ý công suất của kênh +12V  Nguồn có hai loại công suất: công suất đỉnh (ở nhiệt độ phòng) và công suất thực (đo theo nhiệt độ case khi hoạt động liên tục)  Nếu chỉ có một loại công suất, trừ 10-15% công suất đỉnh để ra công suất thực  Nên chọn nguồn có công suất lớn hơn công suất ước lượng của hệ thống khoảng 30% 32Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 36. Phòng chống các vấn đề về điện  Sốc điện  Sét đánh, điện áp không ổn định  Sử dụng ổn áp  Tĩnh điện  Sử dụng vòng tay nối đất  Chạm vỏ case trước khi chạm vào các thiết bị bên trong  Tắt máy, rút điện, xả điện trước khi thao tác  Nhiễm từ  Từ trường làm thay đổi dòng dẫn đến sai lệch dữ liệu truyền  Sử dụng ổn áp  Đặt máy ra chỗ khác  Sốc điện  Sét đánh, điện áp không ổn định  Sử dụng ổn áp  Tĩnh điện  Sử dụng vòng tay nối đất  Chạm vỏ case trước khi chạm vào các thiết bị bên trong  Tắt máy, rút điện, xả điện trước khi thao tác  Nhiễm từ  Từ trường làm thay đổi dòng dẫn đến sai lệch dữ liệu truyền  Sử dụng ổn áp  Đặt máy ra chỗ khác 33Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 37. Thiết bị lưu điện (UPS)  Tác dụng:  Ổn định nguồn  Cung cấp điện khi xảy ra mất điện  Bảo vệ hệ thống khi điện áp nhảy đột ngột (sét đánh ...)  UPS thông minh: Có phần mềm điều khiển.  Lưu ý khi mua UPS:  Công suất UPS nên vượt quá công suất chạy (VA) ít nhất 25%  Công nghệ sử dụng: Offline/Line-interactive/Online  Các thông số liên quan đến ổn áp  Chế độ bảo hành  Tác dụng:  Ổn định nguồn  Cung cấp điện khi xảy ra mất điện  Bảo vệ hệ thống khi điện áp nhảy đột ngột (sét đánh ...)  UPS thông minh: Có phần mềm điều khiển.  Lưu ý khi mua UPS:  Công suất UPS nên vượt quá công suất chạy (VA) ít nhất 25%  Công nghệ sử dụng: Offline/Line-interactive/Online  Các thông số liên quan đến ổn áp  Chế độ bảo hành 34Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 38. Tổng kết  Máy tính gồm phần cứng và phần mềm  Dữ liệu chứa dưới dạng nhị phân  Các thiết bị vào/ra cơ bản: chuột, bàn phím, màn hình  Main chứa CPU và kết nối với các thiết bị khác (trực tiếp hay gián tiếp)  Bộ nhớ chính (RAM) là tạm thời  Các thiết bị lưu trữ (Secondary storage) là bền vững  PATA và SATA là chuẩn để kết nối các thiết bị lưu trữ với main.  Bus là hệ thống mạch và giao thức để giao tiếp.  BIOS ROM giúp khởi động máy tính, quản lý thiết bị cơ bản, và thay đổi cấu hình main.  Máy tính gồm phần cứng và phần mềm  Dữ liệu chứa dưới dạng nhị phân  Các thiết bị vào/ra cơ bản: chuột, bàn phím, màn hình  Main chứa CPU và kết nối với các thiết bị khác (trực tiếp hay gián tiếp)  Bộ nhớ chính (RAM) là tạm thời  Các thiết bị lưu trữ (Secondary storage) là bền vững  PATA và SATA là chuẩn để kết nối các thiết bị lưu trữ với main.  Bus là hệ thống mạch và giao thức để giao tiếp.  BIOS ROM giúp khởi động máy tính, quản lý thiết bị cơ bản, và thay đổi cấu hình main. 35Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng
  • 39. Tổng kết  Chuẩn case: quy định kích thước, hình dạng và tính năng của thiết bị  Main, case và bộ cấp nguồn phải cùng chung chuẩn case.  3 loại case khác nhau: desktop, tower, notebook  Cách chọn bộ cấp nguồn cho hệ thống  Các vấn đề về điện: tĩnh điện, sốc điện và nhiễm từ.  Sử dụng UPS để phòng chống mất điện đột xuất.  Chuẩn case: quy định kích thước, hình dạng và tính năng của thiết bị  Main, case và bộ cấp nguồn phải cùng chung chuẩn case.  3 loại case khác nhau: desktop, tower, notebook  Cách chọn bộ cấp nguồn cho hệ thống  Các vấn đề về điện: tĩnh điện, sốc điện và nhiễm từ.  Sử dụng UPS để phòng chống mất điện đột xuất. 36Bài 1 – Giới thiệu chung về phần cứng