3. MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Hiểu về sự thay đổi
Hoạch định, hỗ trợ nguồn lực để đưa ra các thay
đổi
Hỗ trợ nhóm và cá nhân khi đưa ra thay đổi
Giám sát nỗ lực thay đổi
4. CHƢƠNG TRÌNH
Hiểu về thay đổi
Để triển khai thay đổi hiệu quả
7. TẠI SAO PHẢI THAY ĐỔI?
Yếu tố bên ngoài
Pháp luật
Sự cạnh tranh
Ngân sách bị cắt
Yêu cầu của cổ đông
Yêu cầu của khách hàng
Sự tư hữu hóa
Công ty nhà nước mất tính độc quyền
Yêu cầu dịch vụ tốt hơn với giá thấp hơn
8. TẠI SAO PHẢI THAY ĐỔI? (T.T.)
Yếu tố bên trong
Công ty bị mua lại hay bị sát nhập
Tiến bộ về kỹ thuật
Hoạt động quản lý chất lượng hằng ngày
Nhu cầu quản lý vấn đề (rủi ro)
Tầm nhìn chiến lược mới (hay điều chỉnh)
Thuê dịch vụ bên ngoài
Giảm số lượng nhân viên
Cho nhân viên tham gia nhiều hơn vào quá trình quản lý
Thương lượng điều khoản hợp đồng với cá nhân
Mưu cầu những cải tiến to tát
10. QUY TRÌNH TIẾP DIỄN CỦA THAY ĐỔI
Pressures for
change
Concretise and Perceived need to
adapt to change change
Modify in light of
Proposed new ways
experience/reactions
Try out
11. TRY OUT - PDCA
Planning Plan Do
Implementing
Define Collect Data
• Measures • Record, validate &
• Collection store data
• Analysis
• Feedback • Review & Revise
Identify Scope
• Objectives
• Issues
• Questions Analyse Data
• Measures
• Analyse Data
• Prepare report
Evolve Process • Present Report
• Evaluate • Review & Revise
Measurement
Improving Act Check
12. TẠO TỔ CHỨC TỰ THAY ĐỔI
It is not the strongest species that survive ,
nor the most intelligent, but the ones most
receptive to change
Charles Darwin
13. TẠO TỔ CHỨC TỰ THAY ĐỔI
Ép buộc sự
thay đổi từ
trên xuống
Tự nguyện
thay đổi từ
dưới lên
14. CHƢƠNG TRÌNH
Hiểu về thay đổi
Để triển khai thay đổi hiệu quả
15. 8 BƢỚC ĐỂ GIỚI THIỆU THAY ĐỔI
The Create a
Communicate, Address
common vision
old Think it through first Communicate, people’s
that defines the
ways Communicate concerns
change exactly
Create a The
Develop a clear Hold a
climate of Follow up new
action plan ceremony
certainty ways
16. 70% NHỮNG THAY ĐỔI LỚN BỊ THẤT BẠI
1. Mục tiêu không rõ ràng hay duy tâm
2. Phạm vi thay đổi không thực tế
3. Thiếu thông tin hay thiếu sự tham gia
4. Chi tiết không rõ ràng
5. Chiến lược không phù hợp
6. Thòi điểm/thời gian không phù hợp
7. Ép buộc
8. Thiếu hỗ trợ từ “nhóm có quyền lực”
9. Thiếu sự quản lý
10. Không có động lực để con người thay đổi
11. Bỏ qua sự chống đối/phản ứng
12. Không đủ nguồn lực
13. Thay đổi không tích hợp vào hệ thống hay vào hoạt động hằng ngày
14. Thay đổi đem lại nhiều gánh nặng công việc hơn
17. KHUYẾN KHÍCH SỰ THAY ĐỔI
1. Liên tục không hài lòng với những gì đang xảy ra
2. Suy nghĩ “kính vạn hoa”
3. Xây dựng và nối kết 1 tầm nhìn rõ và hấp dẫn
4. Xây dựng 1 liên minh những người hỗ trợ và ủng
hộ có tầm ảnh hưởng
5. Tạo nhóm người cống hiến cho tầm nhìn
6. Bền bỉ & kiên nhẫn
7. Ghi nhận và tưởng thưởng
18. GIÚP NHÂN VIÊN VƢỢT QUA SỰ THAY ĐỔI
Con người
ghét thay đổi Con người
thích thay đổi
1. Không chắc chắn về thay đổi và kết quả
của nó
2. Thay đổi lề lối thông thường
3. Mất đi những lợi ích hiện tại
4. Đe doạ đối với vị trí, quyền lực và sự an Hỗ trợ họ!!!
toàn 1. Hiểu mục đích và nguyên nhân
5. Sự quấy rối đối với những quan hệ xã hội 2. Hiểu toàn cảnh
đang có 3. Hiểu cách (how) thay đổi
6. Thách thức đối với văn hóa và quy chuẩn
19. THANG BẬC CHẤP NHẬN THAY ĐỔI
Refocusing
Collaboration
Consequence
Management
Chống Personal
đối thay
đổi
Informational
Awareness
20. CHỐNG ĐỔI SỰ THAY ĐỔI
Large
Some resistance High resistance
Moderate chance of success Low chance of success
Impact on culture
Low resistance Some resistance
High chance of success Moderate chance of success
Small Degree of change Large
21. XỬ LÝ HÀNH VI CHỐNG ĐỐI
1. Giải thích sự liên quan của giá trị, tầm nhìn
và chiến lược công ty đối với sự thay đổi
2. Giải thích rõ sự thay đổi
3. Giải thích rõ lợi ích của thành công
4. Mời gọi đội nhóm cùng tham gia (involved)
5. Cam kết nguồn lực cần thiết cho sự thay
đổi
6. Xây dựng đội ngũ hỗ trợ đông đảo
7. Đảm bảo những người
8. Quản lý những chuyển tiếp và tiến độ
9. Hỗ trợ và khen thưởng
10. Công khai hóa sự thành công
11. Giao tiếp rõ và lắng nghe
23. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI
1. Thiết lập khu vực cần giám sát
2. Thiết lập tiêu chí đo lường để giám sát
3. So sánh kết quả với kế hoạch mong đợi
4. Hành động nếu cần
24. MỤC TIÊU BUỔI HỌC
Hiểu về sự thay đổi
Hoạch định, hỗ trợ nguồn lực để đưa ra các thay
đổi
Hỗ trợ nhóm và cá nhân khi đưa ra thay đổi
Giám sát nỗ lực thay đổi
25. THAM KHẢO
1. Management – Theory and Practice của Kris Cole