SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 16
BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG
10 BỘ HUYỆT CĂN BẢN ĐỂ ĐIỀU CHỈNH TỔNG TRẠNG
LY. TẠ MINH
Tác giả trình bày tác dụng và cách dùng 10 bộ huyệt can bản (đã cập nhật đến 1/2011) để
điều chỉnh tổng trạng, phục hồi chính khí.
Xem chi tiết tại trang LY. TẠ MINH
===========================================
Ghi chú: TM: Tạ Minh;
PXQ: Phan Xuân Quyên
TDT : Trần Dũng Thắng
BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG
1. Bộ thăng cho người già: 22,127,63,103.
2. Bộ thăng khí (TM): 127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Trái trước.
3. Bộ giáng (TM): 124,106,34,26,61,3,143,39,14,222,85,156,87. Phải trước.
4. Bộ bổ trung (TM): 127,50,19,37,1,7,0. Trái trước.
5. Bộ thiếu dương (TM): 324,24,41 (437),235,290,184,34,156.
6. Bổ âm huyết (TM):
22,347,127,63M,17,113,7,63,50,19,39,37,1,290,0. Phải trước
7. Bộ điều hòa (TM): A: 34,290,156,39,19,50,3,36.
B: 106,1,127,39,19,50,3,36.
8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM):
- Lọc thấp: 240,12,184,290,7,347.
- Trừ thấp: 521,87,22B, 235,127,347, 236,85,29 (222), 53, 7,63, 64,287,19,39, 1,290, 240,
26,103.
9. Điều chỉnh cơ: 16,61,19,127,156 + Bộ vị.
10. Làm giản cơ: 19,290,16-,61-.
11. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
12. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
13. Hạ HA cao: 26,143,16,61,57,54,55,15,85,87,51,41.
14. Làm tăng HA: 50,19,1,63,53,103,126,300,37,23,6,0.
15. Trị các loại u bướu: 41,143,127,19,37,38,85,87.
16. Bộ tiêu viêm (TM): 106,26,37,50,61,38,156.
17. Bộ tiêu viêm giải độc (TM):
106,26,61,3,37,50,41,437,38,104±,156,235,87,173 (143).
18. Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái tr. 156,38,7,50,37,3,61,290,16,26.
19. BỘ BA TIÊU:
- Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143.
- Tiêu viêm: 61,37,38.
- Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
20. Bộ tan máu bầm: 156+,38+,7+,50,3+,61+,16+,26.
21. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37.
22. Mất ngủ: 124,34,267,217,51. Gõ 26.
23. Suy nhược thần kinh: 124,34,16,14,0.
24. Ổn định TK: 34,124,103,106.
25. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+.
26. Chóng mặt: 63,19,127,0.
27. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
28. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
29. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
30. Cầm máu: 16-,61-.
31. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
32. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
33. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
34. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87
C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126.
35. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
36. Tê gót chân: 127,286,461.
40. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0.
41. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
42. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
43. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
44. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0.
B: 41,87,61,16,37,60,38,0.
45. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
46. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
47. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
48. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
49. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não:
127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
50. Say xe: 127.
51. Say xe, Say sóng: 63,0.
52. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
53. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7.
54. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
55. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
56. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra:
8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
57. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17.
58. Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong, chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) - 2
lần/ngày.
(Còn nữa)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao - tránh dùng : 1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp - tránh dùng : 3, 8, 26
- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61
( Còn nữa )
=======================================
NÊN BIẾT:
Các đồ hình dưới đây có thể in, save tự do.
Nếu muốn phóng to xem cho rõ thì Click vào nó !
Ghi chú:
1.Huyệt 22B và 63M do Thầy Tạ Minh bổ sung.
2. Các bộ huyệt có ghi (TM) là do Thầy Minh xây dựng, trực tiếp đọc tại lớp chuyên sâu cho
học viên CLB DC HN. Trong nhiều sách, đã tam sao thất bản, nên hiệu quả kém hơn.
==================
BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG
Tại tổ Diện chẩn chùa Quán Sứ, Hà Nội
===================
BẢNG QUY TUYẾN
(Theo sách: Diện chẩn – Điều khiển liệu pháp . NXB Đà Nẵng. Tác giả: GS. TSKH. Bùi
Quốc Châu)
A. TUYẾN DỌC
Nhìn thẳng (Chính diện)
O: đường dọc giữa mặt (qua huyệt 26 và 87)
A: đường dọc song song với tuyến O, cách tuyến O 1/3 khoảng cách từ tuyến O đến tuyến
B.
B: đường dọc cách đều tuyến O và tuyến C (qua huyệt 240).
C: đường dọc qua đầu cung mày, thường đi qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt
65).
D: đường dọc qua khóe mắt trong (qua huyệt 61).
E: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của tròng đen (qua huyệt 300).
G: đường dọc qua điểm giữa của đồng tử (qua huyệt 73, 50 hoặc 37).
H: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của tròng đen (qua huyệt 124, 41 hoặc 40).
K: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của đuôi mắt (qua huyệt 276).
L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).
Nhìn ngang (Trắc diện)
L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59).
M: đường dọc tiếp xúc với bờ sau mấu hốc mắt ngoài của xương trán (ngang đuôi mắt, qua
huyệt 60).
N: đường dọc đi qua giữa hõm trước lồi cầu xương hàm dưới, song song với tuyến M (bờ
trước mí tóc mai, qua huyệt 10).
P: đường dọc đi qua bờ sau mí tóc mai (qua huyệt 275).
B. TUYẾN NGANG
0: đường ngang tiếp xúc với mí tóc trán (qua huyệt 126).
I: đường ngang điểm 1/4 trên và 3/4 dưới của đoạn từ giữa mí tóc trán đến tuyến IV (qua
huyệt 342).
II: đường ngang giữa trán, cách đều điểm giữa mí tóc trán (tức huyệt 126) và tuyến IV (qua
huyệt 103).
III: đường ngang cách đều tuyến II và tuyến IV (qua huyệt 106).
IV: đường ngang qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65).
V: đường ngang qua điểm giữa đồng tử nhìn thẳng (qua huyệt 8).
VI: đường ngang qua điểm lồi nhất của xương sống mũi (qua huyệt 189).
VII: đường ngang cách đều tuyến VI và tuyến VIII (qua huyệt số 1).
VIII: đường ngang qua điểm giữa của cánh mũi (qua huyệt 5).
IX: đường ngang qua điểm giữa của rãnh Nhân trung (qua huyệt 63).
X: đường ngang qua khóe miệng (qua huyệt 29).
XI: đường ngang qua điểm hõm nhất giữa môi dưới và ụ cằm (qua huyệt 127).
XII: đường ngang qua điểm giữa ụ cằm (qua huyệt 87).
========================
Thầy Tạ Minh giảng rằng, trước khi chữa bệnh, sau khi đo huyết áp, cần khám toàn diện,
tìm vùng khác thường (về nhiệt độ), tác động vào đó thì hiệu quả sẽ nhanh và tốt hơn nhiều.
Dưới đây là các bộ huyệt trên bàn tay, bàn chân, trên lưng, ngực và bụng mà Thầy đã
nghiên cứu tìm ra hồi đi Nga vào năm 1992.
===================================================
BẢNG TỌA ĐỘ 255 HUYỆT TRÊN MẶT
Kì Nam lập 04/2011
Ghi chú:
-a : bên âm, -d : bên dương,
d12 : dưới hàng 12, ngQ : ngoài cột Q, Đtai : Đỉnh Tai, tr0 : trên hàng 0
Bổ sung và sửa lần 6: 01/09/2011
T
T SH CỘT
HÀN
G
T
T SH CỘT
HÀN
G TT SH CỘT
HÀN
G
1 0 PQ 7 43 47 E-d 8 85 101 B 12
2 1 O 7 44 48 DE-d 8-9 86 102 H 3-4
3 3 G 7-8 45 49
EG-
d 8-9 87 103 O 2
4 5 D 8 46 50 G-d 8-9 88 104 G 11
5 6 G 10-11 47 51 D 12 89 105 H 11
6 7 B 9 48 52 DE-d 7-8 90 106 O 3
7 8 O 5 49 53 O 9-10 91 107 B 3
8 9 M 10 50 54 Sau tai 92 108 O 3-4
9 10 N 8-9 51 55 Sau tai 93 109 O 4-5
10 11 DE 12 52 56 Sau tai 94 113 D 9
11 12 B 5 53 57 PQ 5-6 95 120 E-a 8
12 13 G 6-7 54 58 DE-a 7-8 96 121 DE-a 8-9
13 14 PQ 8-9 55 59 L 6 97 123 K 2
14 15 Sau tai 56 60 M 6 98 124 H 2
15 16 PQ 5 57 61 D 7-8 99 125 G 2-3
16 17 E 9 58 62 M 11 100 126 O 0
17 19 O 8-9 59 63 O 9 101 127 O 11
18 20 A 5 60 63M M 9 102 128 G 2-3
19 21 B 6-7 61 64 D 8-9 103 129 L 3-4
20 22 O 11-12 62 65 C 4 104 130 M 5
21 22B B 11-12 63 68 MN 6-7 105 131 L 5
22 23 O 7-8 64 69 M 6-7 106 132 K 8
23 24 KL 5 65 70 G-a 8-9 107 133 K 8-9
24 26 O 4 66 71 DE 7-8 108 138 PQ 6-7
25 27 L 10 67 72 L 8-9 109 139 Đtai 3
26 28 M 8-9 68 73 G 6 110 143 Trước mũi
27 29 EG 10 69 74 DE 8 111 145 DE 7-8
28 30 LM 7-8 70 75 DE 8-9 112 156 D 11-12
29 31 G 6-7 71 79 PQ 7-8 113 157 D 11-12
30 32 G-d 8 72 80 A 12 114 159 E 11-12
31 33 CD 3-4 73 85 E 10-11 115 162 L 11
32 34 CD 3-4 74 87 O 12 116 163 O 9-10
33 35 B 8-9 75 88 NP 6 117 170 PQ 6-7
34 36 EG 8-9 76 89 E 11 118 171 DE-d 7-8
35 37 G-a 8 77 91 C 8 119 173 O 8
36 38 G 9 78 94 P 10 120 174 B 7-8
37 39 EG-a 8-9 79 95 PQ 9-10 121 175 B 2
38 40 H-a 8 80 96 N 10 122 177 NM 3-4
39 41 H-d 8-9 81 97 ED 3-4 123 178 B 8
40 43 O 7-8 82 98 KH 3-4 124 179 CD 4-5
41 44 GH 9 83 99 HG 3-4 125 180 M 4
42 45 B 7-8 84 100 LM 4-5 126 183 NM 4
TT SH CỘT
HÀN
G TT SH CỘT
HÀN
G TT SH CỘT
HÀN
G
127 184 B 6-7 170 270 K 10 213 353 H 6
128 185 MN 2-3 171 274 PQ 7-8 214 354 E 6
129 188 BC 4-5 172 275 P 8-9 215 355 D 5-6
130 189 O 6 173 276 K 7-8 216 356 H-d 8
131 191 MN 2 174 277 PQ 8-9 217 357 DE 6
132 195 MN 3 175 278 L 0 218 358 K 6
133 196 AB 4-5 176 279 L 7-8 219 360 E 3
134 197 C 2 177 280 ngQ 9 220 364 E 2-3
135 199 DC 2 178 281 P 6-7 221 365 O d12
136 200 Sau tai 179 282 P 7-8 222 370 DE-a 7-8
137 201 Sau tai 180 284 P 7 223 377 C 0
138 202 Sau tai 181 285 O 6-7 224 379 B 0
139 203 Sau tai 182 286 A 11 225 399 D 1
140 204 Sau tai 183 287 B 8-9 226 401 O 0-1
141 209 D 5-6 184 288 NP 8-9 227 405 C 2-3
142 210 D 0-1 185 290 B 7 228 421 D 2
143 215 LM 3 186 292 G 11-12 229 422 E 2
144 216 H 3-4 187 293 GH 11-12 230 423 G 2
145 217 L 4-5 188 297 PQ 8-9 231 428 K 3
146 218 K 3-4 189 300 E 1 232 432 EG 6-7
147 219 D 0 190 301 G 1 233 437 H-a 8-9
148 220 EG 10-11 191 302 H 1 234 458 H 2-3
149 222 G 10 192 303 K 1 235 459 MN 5-6
150 226 DE 10-11 193 305 GH 9-10 236 460 MN 5
151 227 B 10-11 194 308 PQ 9 237 461 K 10-11
152 228 DE 9-10 195 310 C 3 238 467 DE 6-7
153 229 H 10 196 312 O 4-5 239 477 BC 3-4
154 233 GH-d 8 197 319 LM 3-4 240 481 GH-a 7-8
155 235 O 11-12 198 324 K 3-4 241 491 D 6-7
156 236 O 10-11 199 329 O 0-1 242 505 C 5-6
157 240 B 4 200 330 C 5-6 243 511 E 9-10
158 243 E 7-8 201 332 D 3 244 521 O d12
159 245 NP 9-10 202 333 H 2-3 245 555 NP 5
160 247 O 8-9 203 338 M 7-8 246 556 O tr0
161 253 2bên 143 204 340 B 1 247 557 O tr0
162 254 AB d12 205 341 C 1 248 558 G 0
163 255 BC d12 206 342 O 1 249 559 H 0
164 256 DE d12 207 343 M 11-12 250 560 E 0
165 257 EG 12 208 344 LM 11-12 251 561 G 3
166 265 NP 8-9 209 345 LM 11-12 252 564 K 0
167 267 G 3-4 210 346 KL 11-12 253 565 D 6
168 268 E 3-4 211 347 B 11-12 254 567 Đtai 2
169 269 H 7-8 212 348 O 0-1 255 630 BC 8-9
Huyệt số 2: liền sát khóe mắt ngoài (không vẽ trong bản đồ)
-- 4 : liền sát khóe mắt trong (không vẽ trong bản đồ)
-- 630 : nằm trong lỗ mũi, sau huyệt 64

Mais conteúdo relacionado

Destaque

Kamasutra tiếng việt
Kamasutra tiếng việtKamasutra tiếng việt
Kamasutra tiếng việtChungtayeu. com
 
Kamasutra
KamasutraKamasutra
Kamasutrajoflay
 
Bam huyet noi ban chan
Bam huyet noi ban chanBam huyet noi ban chan
Bam huyet noi ban chanNguyễn Thái
 
Bùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHNBùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHNVo Hieu Nghia
 
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
mien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieumien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieuTên Gì Cũng Đc
 
Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Le Tran Anh
 
Bai 03 new
Bai 03 newBai 03 new
Bai 03 newdowsing
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiếtLam Nguyen
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổLe Khac Thien Luan
 

Destaque (20)

12 bi quyet
12 bi quyet12 bi quyet
12 bi quyet
 
Kamasutra tiếng việt
Kamasutra tiếng việtKamasutra tiếng việt
Kamasutra tiếng việt
 
Kamasutra
KamasutraKamasutra
Kamasutra
 
Bam huyet noi ban chan
Bam huyet noi ban chanBam huyet noi ban chan
Bam huyet noi ban chan
 
Thapthudao
ThapthudaoThapthudao
Thapthudao
 
Bùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHNBùi quốc châu 2015 VHN
Bùi quốc châu 2015 VHN
 
Dien chan hoc
Dien chan hocDien chan hoc
Dien chan hoc
 
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
[Kho tài liệu ngành may] các phương pháp và thủ thuật được áp dụng trong kiểm...
 
Quy kinh chan pháp
Quy kinh chan pháp Quy kinh chan pháp
Quy kinh chan pháp
 
12biquyet
12biquyet 12biquyet
12biquyet
 
Sotaythapchidao
SotaythapchidaoSotaythapchidao
Sotaythapchidao
 
mien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieumien dich dac hieu va khong dac hieu
mien dich dac hieu va khong dac hieu
 
Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003
 
Bai 03 new
Bai 03 newBai 03 new
Bai 03 new
 
Bai 01
Bai 01Bai 01
Bai 01
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
Binh Phap Ton Tu - 36 Ke Sach
Binh Phap Ton Tu - 36 Ke SachBinh Phap Ton Tu - 36 Ke Sach
Binh Phap Ton Tu - 36 Ke Sach
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Giải phẩu đầu – mặt cổ
Giải phẩu đầu – mặt   cổGiải phẩu đầu – mặt   cổ
Giải phẩu đầu – mặt cổ
 

Último

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 

Bộ huyệt thường dùng

  • 1. BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG 10 BỘ HUYỆT CĂN BẢN ĐỂ ĐIỀU CHỈNH TỔNG TRẠNG LY. TẠ MINH Tác giả trình bày tác dụng và cách dùng 10 bộ huyệt can bản (đã cập nhật đến 1/2011) để điều chỉnh tổng trạng, phục hồi chính khí. Xem chi tiết tại trang LY. TẠ MINH =========================================== Ghi chú: TM: Tạ Minh; PXQ: Phan Xuân Quyên TDT : Trần Dũng Thắng BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG 1. Bộ thăng cho người già: 22,127,63,103. 2. Bộ thăng khí (TM): 127,50,19,37,1,73,189,103,300,0. Trái trước. 3. Bộ giáng (TM): 124,106,34,26,61,3,143,39,14,222,85,156,87. Phải trước. 4. Bộ bổ trung (TM): 127,50,19,37,1,7,0. Trái trước. 5. Bộ thiếu dương (TM): 324,24,41 (437),235,290,184,34,156. 6. Bổ âm huyết (TM): 22,347,127,63M,17,113,7,63,50,19,39,37,1,290,0. Phải trước 7. Bộ điều hòa (TM): A: 34,290,156,39,19,50,3,36. B: 106,1,127,39,19,50,3,36. 8. Bộ trừ đàm thấp thủy (TM): - Lọc thấp: 240,12,184,290,7,347. - Trừ thấp: 521,87,22B, 235,127,347, 236,85,29 (222), 53, 7,63, 64,287,19,39, 1,290, 240, 26,103. 9. Điều chỉnh cơ: 16,61,19,127,156 + Bộ vị. 10. Làm giản cơ: 19,290,16-,61-. 11. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477. 12. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0. 13. Hạ HA cao: 26,143,16,61,57,54,55,15,85,87,51,41. 14. Làm tăng HA: 50,19,1,63,53,103,126,300,37,23,6,0. 15. Trị các loại u bướu: 41,143,127,19,37,38,85,87. 16. Bộ tiêu viêm (TM): 106,26,37,50,61,38,156.
  • 2. 17. Bộ tiêu viêm giải độc (TM): 106,26,61,3,37,50,41,437,38,104±,156,235,87,173 (143). 18. Bộ tiêu viêm khử ứ (TM): Trái tr. 156,38,7,50,37,3,61,290,16,26. 19. BỘ BA TIÊU: - Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143. - Tiêu viêm: 61,37,38. - Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87. 20. Bộ tan máu bầm: 156+,38+,7+,50,3+,61+,16+,26. 21. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37. 22. Mất ngủ: 124,34,267,217,51. Gõ 26. 23. Suy nhược thần kinh: 124,34,16,14,0. 24. Ổn định TK: 34,124,103,106. 25. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+. 26. Chóng mặt: 63,19,127,0. 27. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189. 28. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37. 29. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9. 30. Cầm máu: 16-,61-. 31. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+. 32. Mồ hôi chân tay: 60+,16-. 33. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126. 34. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87 C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126. 35. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235. 36. Tê gót chân: 127,286,461. 40. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0. 41. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235. 42. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
  • 3. 43. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0. 44. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0. B: 41,87,61,16,37,60,38,0. 45. Đau khớp khi cử động: 26,61,3. 46. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405. 47. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50. 48. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8. 49. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14. 50. Say xe: 127. 51. Say xe, Say sóng: 63,0. 52. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15. 53. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7. 54. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63. 55. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0. 56. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113. 57. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17. 58. Đau mắt đỏ: Chườm đá 2 mắt cá chân phía trong, chườm đá lên 2 mắt (mắt dễ chịu) - 2 lần/ngày. (Còn nữa) CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
  • 4. - Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17 - Người có huyết áp cao - tránh dùng : 1, 19, 50 - Người có huyết áp thấp - tránh dùng : 3, 8, 26 - Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235 - Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61 ( Còn nữa ) ======================================= NÊN BIẾT: Các đồ hình dưới đây có thể in, save tự do. Nếu muốn phóng to xem cho rõ thì Click vào nó !
  • 5.
  • 6. Ghi chú: 1.Huyệt 22B và 63M do Thầy Tạ Minh bổ sung. 2. Các bộ huyệt có ghi (TM) là do Thầy Minh xây dựng, trực tiếp đọc tại lớp chuyên sâu cho học viên CLB DC HN. Trong nhiều sách, đã tam sao thất bản, nên hiệu quả kém hơn. ================== BỘ HUYỆT THƯỜNG DÙNG Tại tổ Diện chẩn chùa Quán Sứ, Hà Nội
  • 7.
  • 8. =================== BẢNG QUY TUYẾN (Theo sách: Diện chẩn – Điều khiển liệu pháp . NXB Đà Nẵng. Tác giả: GS. TSKH. Bùi Quốc Châu) A. TUYẾN DỌC
  • 9. Nhìn thẳng (Chính diện) O: đường dọc giữa mặt (qua huyệt 26 và 87) A: đường dọc song song với tuyến O, cách tuyến O 1/3 khoảng cách từ tuyến O đến tuyến B. B: đường dọc cách đều tuyến O và tuyến C (qua huyệt 240). C: đường dọc qua đầu cung mày, thường đi qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65). D: đường dọc qua khóe mắt trong (qua huyệt 61). E: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của tròng đen (qua huyệt 300). G: đường dọc qua điểm giữa của đồng tử (qua huyệt 73, 50 hoặc 37). H: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của tròng đen (qua huyệt 124, 41 hoặc 40). K: đường dọc tiếp xúc với bờ trong của đuôi mắt (qua huyệt 276). L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59). Nhìn ngang (Trắc diện) L: đường dọc tiếp xúc với bờ ngoài của viền hốc mắt (qua huyệt 59). M: đường dọc tiếp xúc với bờ sau mấu hốc mắt ngoài của xương trán (ngang đuôi mắt, qua huyệt 60). N: đường dọc đi qua giữa hõm trước lồi cầu xương hàm dưới, song song với tuyến M (bờ trước mí tóc mai, qua huyệt 10). P: đường dọc đi qua bờ sau mí tóc mai (qua huyệt 275). B. TUYẾN NGANG 0: đường ngang tiếp xúc với mí tóc trán (qua huyệt 126). I: đường ngang điểm 1/4 trên và 3/4 dưới của đoạn từ giữa mí tóc trán đến tuyến IV (qua huyệt 342). II: đường ngang giữa trán, cách đều điểm giữa mí tóc trán (tức huyệt 126) và tuyến IV (qua huyệt 103). III: đường ngang cách đều tuyến II và tuyến IV (qua huyệt 106). IV: đường ngang qua điểm cao nhất của đầu mày (qua huyệt 65). V: đường ngang qua điểm giữa đồng tử nhìn thẳng (qua huyệt 8).
  • 10. VI: đường ngang qua điểm lồi nhất của xương sống mũi (qua huyệt 189). VII: đường ngang cách đều tuyến VI và tuyến VIII (qua huyệt số 1). VIII: đường ngang qua điểm giữa của cánh mũi (qua huyệt 5). IX: đường ngang qua điểm giữa của rãnh Nhân trung (qua huyệt 63). X: đường ngang qua khóe miệng (qua huyệt 29). XI: đường ngang qua điểm hõm nhất giữa môi dưới và ụ cằm (qua huyệt 127). XII: đường ngang qua điểm giữa ụ cằm (qua huyệt 87). ======================== Thầy Tạ Minh giảng rằng, trước khi chữa bệnh, sau khi đo huyết áp, cần khám toàn diện, tìm vùng khác thường (về nhiệt độ), tác động vào đó thì hiệu quả sẽ nhanh và tốt hơn nhiều. Dưới đây là các bộ huyệt trên bàn tay, bàn chân, trên lưng, ngực và bụng mà Thầy đã nghiên cứu tìm ra hồi đi Nga vào năm 1992.
  • 11.
  • 12.
  • 13. =================================================== BẢNG TỌA ĐỘ 255 HUYỆT TRÊN MẶT Kì Nam lập 04/2011 Ghi chú: -a : bên âm, -d : bên dương, d12 : dưới hàng 12, ngQ : ngoài cột Q, Đtai : Đỉnh Tai, tr0 : trên hàng 0 Bổ sung và sửa lần 6: 01/09/2011 T T SH CỘT HÀN G T T SH CỘT HÀN G TT SH CỘT HÀN G 1 0 PQ 7 43 47 E-d 8 85 101 B 12 2 1 O 7 44 48 DE-d 8-9 86 102 H 3-4 3 3 G 7-8 45 49 EG- d 8-9 87 103 O 2 4 5 D 8 46 50 G-d 8-9 88 104 G 11 5 6 G 10-11 47 51 D 12 89 105 H 11 6 7 B 9 48 52 DE-d 7-8 90 106 O 3 7 8 O 5 49 53 O 9-10 91 107 B 3 8 9 M 10 50 54 Sau tai 92 108 O 3-4 9 10 N 8-9 51 55 Sau tai 93 109 O 4-5 10 11 DE 12 52 56 Sau tai 94 113 D 9 11 12 B 5 53 57 PQ 5-6 95 120 E-a 8 12 13 G 6-7 54 58 DE-a 7-8 96 121 DE-a 8-9 13 14 PQ 8-9 55 59 L 6 97 123 K 2 14 15 Sau tai 56 60 M 6 98 124 H 2 15 16 PQ 5 57 61 D 7-8 99 125 G 2-3 16 17 E 9 58 62 M 11 100 126 O 0 17 19 O 8-9 59 63 O 9 101 127 O 11 18 20 A 5 60 63M M 9 102 128 G 2-3
  • 14. 19 21 B 6-7 61 64 D 8-9 103 129 L 3-4 20 22 O 11-12 62 65 C 4 104 130 M 5 21 22B B 11-12 63 68 MN 6-7 105 131 L 5 22 23 O 7-8 64 69 M 6-7 106 132 K 8 23 24 KL 5 65 70 G-a 8-9 107 133 K 8-9 24 26 O 4 66 71 DE 7-8 108 138 PQ 6-7 25 27 L 10 67 72 L 8-9 109 139 Đtai 3 26 28 M 8-9 68 73 G 6 110 143 Trước mũi 27 29 EG 10 69 74 DE 8 111 145 DE 7-8 28 30 LM 7-8 70 75 DE 8-9 112 156 D 11-12 29 31 G 6-7 71 79 PQ 7-8 113 157 D 11-12 30 32 G-d 8 72 80 A 12 114 159 E 11-12 31 33 CD 3-4 73 85 E 10-11 115 162 L 11 32 34 CD 3-4 74 87 O 12 116 163 O 9-10 33 35 B 8-9 75 88 NP 6 117 170 PQ 6-7 34 36 EG 8-9 76 89 E 11 118 171 DE-d 7-8 35 37 G-a 8 77 91 C 8 119 173 O 8 36 38 G 9 78 94 P 10 120 174 B 7-8 37 39 EG-a 8-9 79 95 PQ 9-10 121 175 B 2 38 40 H-a 8 80 96 N 10 122 177 NM 3-4 39 41 H-d 8-9 81 97 ED 3-4 123 178 B 8 40 43 O 7-8 82 98 KH 3-4 124 179 CD 4-5 41 44 GH 9 83 99 HG 3-4 125 180 M 4 42 45 B 7-8 84 100 LM 4-5 126 183 NM 4 TT SH CỘT HÀN G TT SH CỘT HÀN G TT SH CỘT HÀN G 127 184 B 6-7 170 270 K 10 213 353 H 6
  • 15. 128 185 MN 2-3 171 274 PQ 7-8 214 354 E 6 129 188 BC 4-5 172 275 P 8-9 215 355 D 5-6 130 189 O 6 173 276 K 7-8 216 356 H-d 8 131 191 MN 2 174 277 PQ 8-9 217 357 DE 6 132 195 MN 3 175 278 L 0 218 358 K 6 133 196 AB 4-5 176 279 L 7-8 219 360 E 3 134 197 C 2 177 280 ngQ 9 220 364 E 2-3 135 199 DC 2 178 281 P 6-7 221 365 O d12 136 200 Sau tai 179 282 P 7-8 222 370 DE-a 7-8 137 201 Sau tai 180 284 P 7 223 377 C 0 138 202 Sau tai 181 285 O 6-7 224 379 B 0 139 203 Sau tai 182 286 A 11 225 399 D 1 140 204 Sau tai 183 287 B 8-9 226 401 O 0-1 141 209 D 5-6 184 288 NP 8-9 227 405 C 2-3 142 210 D 0-1 185 290 B 7 228 421 D 2 143 215 LM 3 186 292 G 11-12 229 422 E 2 144 216 H 3-4 187 293 GH 11-12 230 423 G 2 145 217 L 4-5 188 297 PQ 8-9 231 428 K 3 146 218 K 3-4 189 300 E 1 232 432 EG 6-7 147 219 D 0 190 301 G 1 233 437 H-a 8-9 148 220 EG 10-11 191 302 H 1 234 458 H 2-3 149 222 G 10 192 303 K 1 235 459 MN 5-6 150 226 DE 10-11 193 305 GH 9-10 236 460 MN 5 151 227 B 10-11 194 308 PQ 9 237 461 K 10-11 152 228 DE 9-10 195 310 C 3 238 467 DE 6-7 153 229 H 10 196 312 O 4-5 239 477 BC 3-4 154 233 GH-d 8 197 319 LM 3-4 240 481 GH-a 7-8 155 235 O 11-12 198 324 K 3-4 241 491 D 6-7 156 236 O 10-11 199 329 O 0-1 242 505 C 5-6 157 240 B 4 200 330 C 5-6 243 511 E 9-10
  • 16. 158 243 E 7-8 201 332 D 3 244 521 O d12 159 245 NP 9-10 202 333 H 2-3 245 555 NP 5 160 247 O 8-9 203 338 M 7-8 246 556 O tr0 161 253 2bên 143 204 340 B 1 247 557 O tr0 162 254 AB d12 205 341 C 1 248 558 G 0 163 255 BC d12 206 342 O 1 249 559 H 0 164 256 DE d12 207 343 M 11-12 250 560 E 0 165 257 EG 12 208 344 LM 11-12 251 561 G 3 166 265 NP 8-9 209 345 LM 11-12 252 564 K 0 167 267 G 3-4 210 346 KL 11-12 253 565 D 6 168 268 E 3-4 211 347 B 11-12 254 567 Đtai 2 169 269 H 7-8 212 348 O 0-1 255 630 BC 8-9 Huyệt số 2: liền sát khóe mắt ngoài (không vẽ trong bản đồ) -- 4 : liền sát khóe mắt trong (không vẽ trong bản đồ) -- 630 : nằm trong lỗ mũi, sau huyệt 64