SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 10
Baixar para ler offline
www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

PP toạ độ trong không gian

TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P): x –3y + 2z – 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông
góc với mặt phẳng (P).
r
r
r é r uuu ù
· (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = ë nP , AB û = (0; -8; -12) ¹ 0
Þ (Q) : 2 y + 3z - 11 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), ( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 .
ĐS: (Q) : x - 2 y + z - 2 = 0

Câu 1.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
ì x = -1 + t
ï
.
A(2;1;3), B(1; -2;1) và song song với đường thẳng d : í y = 2t
ï z = -3 - 2t
î
uur
r
· Ta có BA = (1;3;2) , d có VTCP u = (1;2; -2) .
r uur
ìn ^ BA
r
r é uur r ù
Gọi n là VTPT của (P) Þ í r r Þ chọn n = ë BA, u û = (-10; 4; -1)
în ^ u
Þ Phương trình của (P): 10 x - 4 y + z - 19 = 0 .

Câu 2.

Câu 3.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d2 ) có phương trình:

x -1 y +1 z - 2
x - 4 y -1 z - 3
=
=
, (d2 ) :
=
=
. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa
2
3
1
6
9
3
(d 1 ) và (d2 ) .
(d1 );

· Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0
Câu 4.
2

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz,
2

cho mặt cầu (S) có phương trình:

2

x + y + z - 2 x + 6 y - 4 z - 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của
r
véc tơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng (a ) : x + 4 y + z - 11 = 0 và tiếp xúc với (S).
r
· (S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của (a ) là n = (1; 4;1) .
r
r r
Þ VTPT của (P) là: nP = [ n, v ] = (2; -1;2) Þ PT của (P) có dạng: 2 x - y + 2 z + m = 0 .
é m = -21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,(P )) = 4 Û ê
.
ëm = 3
Vậy: (P): 2 x - y + 2 z + 3 = 0 hoặc (P): 2 x - y + 2 z - 21 = 0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng
x y +1 z
x y -1 z - 4
(d1 ) : =
=
và (d2 ) : =
=
. Chứng minh rằng điểm M , d1, d2 cùng
1
-2
-3
1
2
5
nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
r
r
· d1 qua M1(0; -1;0) và có u1 = (1; -2; -3) , d2 qua M2 (0;1; 4) và có u2 = (1;2;5) .
r
r
r uuuuuu
r r uuuuuu
r r
éu1; u2 ù = (-4; -8; 4) ¹ 0 , M1M2 = (0;2; 4) Þ éu1; u2 ù .M1M2 = 0 Þ d1, d2 đồng phẳng.
ë
û
ë
û
r
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1, d2 Þ (P) có VTPT n = (1;2; -1) và đi qua M1 nên có

Câu 5.

phương trình x + 2 y - z + 2 = 0 . Kiểm tra thấy điểm M (1; –1;1) Î (P ) .
Trang 1
PP toạ độ trong không gian

www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu
Câu 6.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:

x -3 y -3 z
=
= và mặt cầu
2
2
1

(S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 2 y - 4 z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và
trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
r
· (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) .
r r r
(P) // d, Ox Þ (P) có VTPT n = [ u , i ] = (0;1; -2) Þ PT của (P) có dạng: y - 2 z + D = 0 .
(P) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,( P )) = R Û

Þ (P): y - 2 z + 3 + 2 5 = 0

hoặc

éD = 3 + 2 5
= 2 Û D -3 = 2 5 Û ê
ëD = 3 - 2 5
12 + 22

1- 4 + D

(P): y - 2 z + 3 - 2 5 = 0 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 4 y - 4 = 0 và
mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1; -1)
vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
r
· (S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT nP = (1; 0;1) .

Câu 7.

PT (Q) đi qua M có dạng: A( x - 3) + B( y - 1) + C (z + 1) = 0, A2 + B 2 + C 2 ¹ 0
(Q) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,(Q)) = R Û -4 A + B + C = 3 A2 + B2 + C 2
r r
(Q) ^ ( P ) Û nQ .nP = 0 Û A + C = 0 Û C = - A
(**)

(*)

Từ (*), (**) Þ B - 5 A = 3 2 A2 + B 2 Û 8B 2 - 7 A2 + 10 AB = 0 Û A = 2B Ú 7 A = -4B
· Với A = 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 Þ PT (Q): 2 x + y - 2 z - 9 = 0
· Với 7 A = -4 B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 Þ PT (Q): 4 x - 7 y - 4 z - 9 = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với (S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 4 y - 4 z + 5 = 0 , (P ) : 2 x + y - 6 z + 5 = 0, M (1;1;2) .
ĐS: (Q) : 2 x + 2 y + z - 6 = 0 hoặc (Q) :11x - 10 y + 2z - 5 = 0 .
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 4 y + 2 z – 3 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có
bán kính r = 3 .
· (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox Þ (P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0 Û b = –2a (a ¹ 0) Þ (P): y – 2z = 0.

Câu 8.

Câu 9.

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 2 y + 2 z –1 = 0

ìx - y - 2 = 0
và đường thẳng d : í
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu
î2 x - z - 6 = 0
(S) theo một đường tròn có bán kính r = 1 .
· (S) có tâm I(-1;1; -1) , bán kính R = 2.
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) .
Chọn M (2;0; -2), N (3;1;0) Î d .

Trang 2
Trần Sĩ Tùng

www.VNMATH.com

PP toạ độ trong không gian

ì M Î (P)
é a = b,2c = -(a + b), d = -3a - b
(1)
Ta có: ï N Î (P )
Û ê
í
ë17a = -7b,2c = -(a + b), d = -3a - b (2)
ïd ( I ,(P )) = R 2 - r 2
î

+ Với (1) Þ (P): x + y - z - 4 = 0

+ Với (2) Þ (P): 7 x - 17 y + 5z - 4 = 0

Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng D1 :

x y -1 z
=
= ,
2
-1 1

x -1 y z
= =
và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 2 y + 4 z – 3 = 0 . Viết phương trình
-1 1 -1
tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng D1 và D1.

D2 :

· (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 - 3 2 = 0
Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình

x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 và mặt phẳng (a) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (b) song song với (a) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bằng p = 6p .

· Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17)
(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (b) là h =
Do đó

2.1 + 2(-2) - 3 + D

R 2 - r 2 = 52 - 32 = 4

é D = -7
= 4 Û -5 + D = 12 Û ê
ë D = 17 (loaïi)

22 + 22 + (-1)2
Vậy (b) có phương trình 2 x + 2 y – z – 7 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) (S ) : x 2 + y 2 + z2 + 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 , (a ) : 2 x + y - 2z + 19 = 0 , p = 8p .
ĐS: ( b ) : 2 x + y - 2 z + 1 = 0

Trang 3
PP toạ độ trong không gian

www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông

góc với mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng

· PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 ).
· Vì (P) ^ (Q) nên: 1. A + 1.B + 1.C = 0 Û C = - A - B (1)
A + 2B - C
· d ( M ,( P )) = 2 Û
= 2 Û ( A + 2 B - C )2 = 2( A2 + B 2 + C 2 )
2
2
2
A + B +C
éB = 0
(3)
Từ (1) và (2) ta được: 8 AB + 5B 2 = 0 Û ê
ë8 A + 5B = 0 (4)
· Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P): x - z = 0
· Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): 5x - 8y + 3z = 0 .

2.

(2)

x -1 y - 3 z
=
= và
1
1
4
điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường
thẳng D, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4.

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D :

· Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ax + by + cz + 2b = 0 ( a2 + b2 + c2 ¹ 0 )
r
D đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u = (1;1;4)
ì a + b + 4c = 0
ï
ìD P ( P )
ì a = 4c
a + 5b
Ûí
Ta có: í
= 4 Û ía = -2c .
d ( A;( P )) = d
î
î
ï 2
2
2
î a +b +c
· Với a = 4c . Chọn a = 4, c = 1 Þ b = -8 Þ Phương trình (P): 4 x - 8y + z - 16 = 0 .
· Với a = -2c . Chọn a = 2, c = -1 Þ b = 2 Þ Phương trình (P): 2 x + 2 y - z + 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
x y z -1
; M (0;3; -2), d = 3 .
a) Với D : = =
1 1
4
ĐS: ( P ) : 2 x + 2 y - z - 8 = 0 hoặc ( P ) : 4 x - 8y + z + 26 = 0 .
ìx = t
ï

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : í y = -1 + 2t và điểm

ïz = 1
î
A(-1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.
r
r
· (d) đi qua điểm M(0; -1;1) và có VTCT u = (1;2;0) . Gọi n = (a; b; c) với a2 + b2 + c2 ¹ 0
là VTPT của (P) .
PT mặt phẳng (P): a( x - 0) + b( y + 1) + c( z - 1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0 (1).
rr
Do (P) chứa (d) nên: u.n = 0 Û a + 2b = 0 Û a = -2b (2)
- a + 3b + 2c
5b + 2c
d ( A,(P ) ) = 3 Û
=3Û
= 3 Û 5b + 2c = 3 5b2 + c2
2
2
2
2
2
a +b +c
5b + c
2

Û 4b2 - 4bc + c 2 = 0 Û ( 2b - c ) = 0 Û c = 2b

(3)

Từ (2) và (3), chọn b = -1 Þ a = 2, c = -2 Þ PT mặt phẳng (P): 2 x - y - 2 z + 1 = 0 .
Trang 4
Trần Sĩ Tùng

www.VNMATH.com

PP toạ độ trong không gian

Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M (-1;1; 0), N (0; 0; -2), I (1;1;1) . Viết

phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng

3.

· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) .
ì M Î (P)
é a = - b,2c = a - b, d = a - b (1)
ï
.
Ta có: í N Î (P )
Û ê
ë5a = 7b,2c = a - b, d = a - b (2)
ïd ( I ,(P )) = 3
î
+ Với (1) Þ PT mặt phẳng (P): x - y + z + 2 = 0
+ Với (2) Þ PT mặt phẳng (P): 7 x + 5y + z + 2 = 0 .
Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; -1;2) , B(1;3;0) ,

C(-3; 4;1) , D(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C
đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).

· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) .
ìa - b + 2c + d = 0
ì A Î (P)
ï
Ta có: í B Î (P )
Û ïa + 3b + d = 0
ï
í -3a + 4b + c + d
ïd (C ,(P )) = d ( D,(P ))
a + 2b + c + d
î
=
ï
ï a2 + b 2 + c2
a2 + b2 + c2
î
é b = 2a, c = 4a, d = -7a
Û ê
ëc = 2a, b = a, d = -4a
+ Với b = 2a, c = 4a, d = -7a Þ (P): x + 2 y + 4 z - 7 = 0 .
+ Với c = 2a, b = a, d = -4a Þ (P): x + y + 2z - 4 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1;2;1), B(-2;1;3), C (2; -1;1), D(0;3;1) .
ĐS: ( P ) : 4 x + 2 y + 7z - 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z - 5 = 0 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;3) , B(0; -1;2) ,

C(1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách
từ B đến ( P ) bằng khoảng cách từ C đến ( P ) .

· Vì O Î (P) nên ( P ) : ax + by + cz = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0 .
Do A Î (P) Þ a + 2b + 3c = 0 (1) và d ( B,( P )) = d (C ,( P )) Û - b + 2c = a + b + c (2)
Từ (1) và (2) Þ b = 0 hoặc c = 0 .
· Với b = 0 thì a = -3c Þ (P ) : 3x - z = 0
· Với c = 0 thì a = -2b Þ ( P ) : 2 x - y = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1;2; 0), B(0;4;0), C (0;0;3) .
ĐS: -6 x + 3y + 4 z = 0 hoặc 6 x - 3y + 4z = 0 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1; -1) , B(1;1;2) ,

C(-1;2; -2) và mặt phẳng (P): x - 2 y + 2 z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (a ) đi qua
A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2 IC .

· PT (a ) có dạng: ax + by + cz + d = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0
Do A(1;1; -1) Î (a ) nên: a + b - c + d = 0 (1); (a ) ^ ( P ) nên a - 2b + 2c = 0 (2)
IB = 2 IC Þ d ( B,(a )) = 2d (C;(a )) Þ

a + b + 2c + d
a2 + b2 + c 2
Trang 5

=2

-a + 2b - 2c + d
a2 + b2 + c 2
PP toạ độ trong không gian

www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

é3a - 3b + 6c - d = 0
Ûê
(3)
ë - a + 5b - 2c + 3d = 0
Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau :
ìa + b - c + d = 0
-1
-3
ï
TH1 : ía - 2b + 2c = 0
Û b = a; c = - a; d =
a.
2
2
ï3a - 3b + 6c - d = 0
î
Chọn a = 2 Þ b = -1; c = -2; d = -3 Þ (a ) : 2 x - y - 2 z - 3 = 0
ìa + b - c + d = 0
-3
3
ï
Û b = a; c = a; d =
TH2 : ía - 2b + 2c = 0
a.
2
2
ï-a + 5b - 2c + 3d = 0
î
Chọn a = 2 Þ b = 3; c = 2; d = -3 Þ (a ) : 2 x + 3y + 2z - 3 = 0
Vậy: (a ) : 2 x - y - 2z - 3 = 0 hoặc (a ) : 2 x + 3y + 2 z - 3 = 0
Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương

x -2 y -2 z-3
x -1 y - 2 z -1
=
=
, d2 :
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng cách
-1
2
1
3
2
4
đều hai đường thẳng d1, d2 .
r
r
· Ta có d1 đi qua A(2;2;3) , có ud1 = (2;1;3) , d2 đi qua B(1;2;1) và có ud 2 = (2; -1; 4) .
r
r r
é
ù
Do (P) cách đều d1, d2 nên (P) song song với d1, d2 Þ nP = ëud1, ud 2 û = (7; -2; -4)
Þ PT mặt phẳng (P) có dạng: 7 x - 2 y - 4z + d = 0
trình d1 :

Do (P) cách đều d1, d2 suy ra d ( A,( P )) = d (B,(P ))

Û

7.2 - 2.2 - 4.3 + d

=

7.1 - 2.2 - 4.1 + d

Û d - 2 = d -1 Û d =

69
69
Þ Phương trình mặt phẳng (P): 14 x - 4 y - 8z + 3 = 0

3
2

Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương

ìx = 1 + t
x - 2 y -1 z +1
ï
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song
trình d1 : í y = 2 - t , d2 :
-2
1
2
ï
îz = 1
với d1 và d2 , sao cho khoảng cách từ d1 đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d2 đến (P).
r
· Ta có : d1 đi qua A(1;2;1) và có VTCP u1 = (1; -1;0)
r
d2 đi qua B(2;1; -1) và có VTCP là u2 = (1; -2;2)
r
r
r r
é
ù
Gọi n là VTPT của (P), vì (P) song song với d1 và d2 nên n = ëu1, u2 û = (-2; -2; -1)
Þ Phương trìnht (P): 2 x + 2 y + z + m = 0 .
7+m
5+ m
; d (d2 ,( P )) = d (B,(P )) =
3
3
17
é 7 + m = 2(5 + m)
d (d1,(P )) = 2d (d2 ,( P )) Û 7 + m = 2. 5 + m Û ê
Û m = -3; m = 3
ë 7 + m = -2(5 + m)
17
17
+ Với m = -3 Þ ( P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0
+ Với m = Þ (P) : 2 x + 2 y + z - = 0
3
3
d (d1,(P )) = d ( A;( P )) =

Trang 6
Trần Sĩ Tùng

www.VNMATH.com

PP toạ độ trong không gian

Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm

A(0; -1;2) , B(1; 0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): ( x - 1)2 + ( y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 .

· (S) có tâm I(1;2; -1) , bán kính R = 2 .
PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0)
ì A Î (P )
ï
é a = - b, c = - a - b, d = 2a + 3b
Ta có: í B Î (P )
Û ê
ë3a = -8b, c = -a - b, d = 2a + 3b
ï
îd ( I ,(P )) = R
+ Với (1) Þ Phương trình của (P): x - y - 1 = 0
+ Với (2) Þ Phương trình của (P): 8x - 3y - 5z + 7 = 0

(1)
(2)

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1;1) . Viết phương trình mặt

phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.
· Ta có d (O,( P )) £ OA . Do đó d (O,( P ))max = OA xảy ra Û OA ^ ( P ) nên mặt phẳng (P)
uuu
r
cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có OA = (2; -1;1)
Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2 x - y + z - 6 = 0 ..
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có

x -1 y z -1
= =
. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d
2
1
3
và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
· Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của
H lên (P), ta có AH ³ HI Þ HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A
uuur
và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7 x + y - 5z - 77 = 0 .
phương trình:

Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số

{ x = -2 + t; y = -2t; z = 2 + 2t . Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d)

và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa
D và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.
· Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì ( P ) P (d ) hoặc (P ) É (d ) . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của I trên (P). Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH .
ìd (d ,(P )) = d ( I ,(P )) = IH
Mặt khác í
îH Î (P)
Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A.
r uu
r
r
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6; 0; -3) , cùng phương với v = ( 2;0; -1) .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) - 1.( z + 1) = 2 x - z - 9 = 0 .
x -1 y z - 2
= =
và điểm
2
1
2
A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn
nhất.

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :

· PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) .
r
r
(P) có VTPT n = (a; b; c) , d đi qua điểm M(1; 0;2) và có VTCP u = (2;1;2) .

Trang 7
PP toạ độ trong không gian

www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

ì2c = -(2a + b)
ì M Î (P)
ìa + 2c + d = 0
. Xét 2 trường hợp:
Vì (P) É d nên í r r
Þí
Þí
îd = a + b
în.u = 0
î2a + b + 2c = 0
TH1: Nếu b = 0 thì (P): x - z + 1 = 0 . Khi đó: d ( A,( P )) = 0 .
TH2: Nếu b ¹ 0. Chọn b = 1 ta được (P): 2ax + 2 y - (2a + 1)z + 2a + 2 = 0 .
9
9
Khi đó: d ( A,( P )) =
=
£3 2
2
8a2 + 4a + 5
æ
1ö 3
2 ç 2a + ÷ +
2ø 2
è
1
1
Vậy max d ( A,( P )) = 3 2 Û 2a + = 0 Û a = - . Khi đó: (P): x - 4 y + z - 3 = 0 .
2
4
Câu hỏi tương tự:
x -1 y +1 z - 2
=
=
ĐS: (P ) : 2 x + y - z + 1 = 0
a) d :
, A(5;1;6) .
2
1
5
x -1 y + 2 z
b) d :
=
= , A(1; 4;2) .
ĐS: (P ) : 5x + 13y - 4 z + 21 = 0
-1
1
2
Câu 26. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(0; -1;2) và N(-1;1;3) . Viết phương

trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K(0; 0;2) đến mặt phẳng (P)
là lớn nhất.
· PT (P) có dạng: Ax + B( y + 1) + C ( z - 2) = 0 Û Ax + By + Cz + B - 2C = 0
( A2 + B2 + C 2 ¹ 0)
N (-1;1;3) Î ( P ) Û - A + B + 3C + B - 2C = 0 Û A = 2 B + C
Þ (P ) : (2 B + C ) x + By + Cz + B - 2C = 0 ;

d ( K , ( P )) =

B
2
2
4 B + 2C + 4 BC

· Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại)
· Nếu B ¹ 0 thì d ( K ,(P )) =

B

=

1

£

1

2
2
æC
ö
2 ç + 1÷ + 2
èB ø
Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): x + y – z + 3 = 0 .

4 B 2 + 2C 2 + 4 BC

Trang 8
www.VNMATH.com

Trần Sĩ Tùng

PP toạ độ trong không gian

Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng ():

x -1 y
z
=
=
và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x - 2 y - z + 1 = 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao
-1 -2
1
điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz.
r
r
· () qua điểm A(1;0; 0) và có VTCP u = (1; -1; -2) . (P) có VTPT n¢ = (2; -2; -1) .
uuuu
r
r
r é uuur u ù
Giao điểm M (0;0; m) cho AM = (-1; 0; m) . (a) có VTPT n = ë AM , u û = (m; m - 2;1)
(a) và (P): 2 x - 2 y - z + 1 = 0 tạo thành góc 600 nên :
1
1
1
r r
cos ( n, n¢ ) = Û
= Û 2m 2 - 4m + 1 = 0 Û m = 2 - 2 hay m = 2 + 2
2
2m2 - 4m + 5 2
Kết luận : M(0; 0;2 - 2) hay M(0; 0;2 + 2)
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao

tuyến d của hai mặt phẳng (a ) : 2 x – y –1 = 0 , ( b ) : 2 x – z = 0 và tạo với mặt phẳng

2 2
9
· Lấy A(0;1;0), B(1;3;2)Î d . (P) qua A Þ PT (P) có dạng: Ax + By + Cz – B = 0 .
(P) qua B nên: A + 3B + 2C – B = 0 Þ A = -(2 B + 2C )
Þ ( P ) : -(2 B + 2C ) x + By + Cz – B = 0
(Q) : x – 2 y + 2 z –1 = 0 một góc j mà cos j =

cos j =

-2 B - 2C - 2B + 2C
3 (2B + 2C )2 + B2 + C 2

=

2 2
Û 13B 2 + 8BC – 5C 2 = 0 .
9

5
.
13
+ Với B = C = 1 Þ ( P ) : -4 x + y + z –1 = 0
5
+ Với B = , C = 1 Þ ( P ) : -23x + 5y + 13z – 5 = 0 .
13

Chọn C = 1 Þ B = 1; B =

Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2; -3), B(2; -1; -6) và mặt

phẳng ( P ) : x + 2 y + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt
phẳng (P) một góc a thoả mãn cos a =

3
.
6

· PT mặt phẳng (Q) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) .
ì A Î (Q)
ì- a + 2b - 3c + d = 0
é a = -4b, c = -3b, d = -15b
ï B Î (Q)
ï
Ta có: ï
Û ï2a - b - 6c + d = 0
Û ê
í
ë a = -b, c = 0, d = - b
í
a + 2b + c
3
ïcos a = 3
ï
=
ï
6
6
î
ï a2 + b2 + c 2 1 + 4 + 1
î
Þ Phương trình mp(Q): 4 x - y + 3z + 15 = 0 hoặc (Q): x - y - 3 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
1
a) A(0;0;1), B(1;1; 0) , (P ) º (Oxy ),cos a =
.
6
ĐS: (Q): 2 x - y + z - 1 = 0 hoặc (Q): x - 2 y - z + 1 = 0 .
Trang 9
www.VNMATH.com

PP toạ độ trong không gian

Trần Sĩ Tùng

ìx + y + z - 3 = 0
. Viết
î2 x + y + z - 4 = 0
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í

a = 600 .
· ĐS: (P ) : 2 x + y + z - 2 - 2 = 0 hoặc (P ) : 2 x - y - z - 2 + 2 = 0
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 5 x - 2 y + 5z - 1 = 0 và

(Q) : x - 4 y - 8z + 12 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa
độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc a = 450 .

· Giả sử PT mặt phẳng (R): ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) .
Ta có: ( R) ^ ( P ) Û 5a - 2b + 5c = 0
(1);
a - 4b - 8c

·
cos(( R),(Q)) = cos 450 Û

=

2
(2)
2

9 a2 + b2 + c 2
é a = -c
Từ (1) và (2) Þ 7a2 + 6ac - c2 = 0 Û ê
ëc = 7a
· Với a = -c : chọn a = 1, b = 0, c = -1 Þ PT mặt phẳng ( R) : x - z = 0
· Với c = 7a : chọn a = 1, b = 20, c = 7 Þ PT mặt phẳng ( R) : x + 20 y + 7z = 0
Câu hỏi tương tự:
a) Với ( P ) : x - y - 2 z = 0,(Q) º (Oyz), M (2; -3;1),a = 450 .
ĐS: ( R) : x + y + 1 = 0 hoặc ( R) : 5 x - 3y + 4 z - 23 = 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:

D1 :

x -1 y +1 z -1
x
y z
=
=
và D2 : =
= . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa D1 và
1
-1
3
1 -2 1

tạo với D2 một góc a = 300 .

· Đáp số: (P): 5x + 11y + 2 z + 4 = 0 hoặc (P): 2 x - y - z - 2 = 0 .
Câu hỏi tương tự:
x y-2 z
x -2 y -3 z+5
a) Với D1 : =
= , D2 :
=
=
, a = 300 .
-1 1
2
1
-1
1
ĐS: (P): x - 2 y - 2 z + 2 = 0 hoặc (P): x + 2 y + z - 4 = 0
x -1 y z + 1
x y - 2 z +1
b) D1 :
= =
, D2 : =
=
, a = 300 .
-2
1
1
1
-1
1
ĐS: (P): (18 + 114) x + 21y + (15 + 2 114)z - (3 - 114) = 0
hoặc (P): (18 - 114) x + 21y + (15 - 2 114)z - (3 + 114) = 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm

M(1;2;3) và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 450 , 30 0 .
r
r
r
· Gọi n = (a; b; c) là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là i = (1;0; 0), j = (0;1; 0) .
ì
2
ïsin(Ox,(P )) =
ì
ï
2 Û ía = 2 b
Ta có: í
îc = b
ïsin(Oy,( P )) = 1
ï
î
2
Trang 10

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thế Giới Tinh Hoa
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
Song Tử Mắt Nâu
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
ndphuc910
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
Thang Le Quang
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
kasinlo
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
hoabanglanglk
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
Marco Reus Le
 
24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
gadaubac2003
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
ndphuc910
 

Mais procurados (20)

20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bản
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kgCac dang toan ve pp toa do trong kg
Cac dang toan ve pp toa do trong kg
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
200 Bài toán hình học tọa độ phẳng
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang24hchiase.com toadophang
24hchiase.com toadophang
 
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
692 bai hinh ltdh  17 quang trung692 bai hinh ltdh  17 quang trung
692 bai hinh ltdh 17 quang trung
 

Semelhante a 200 Bài toán hình học tọa độ không gian

[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
Huynh ICT
 
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai tran si tung
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai   tran si tungHoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai   tran si tung
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai tran si tung
Dinh Nguyen
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
Song Tử Mắt Nâu
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
sonpzx
 
08 bai toan lap pt mat phang p1
08 bai toan lap pt mat phang p108 bai toan lap pt mat phang p1
08 bai toan lap pt mat phang p1
Huynh ICT
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3
Huynh ICT
 
08 bai toan lap pt mat phang p2
08 bai toan lap pt mat phang p208 bai toan lap pt mat phang p2
08 bai toan lap pt mat phang p2
Huynh ICT
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang
Huynh ICT
 
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thangBai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
Huynh ICT
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
BẢO Hí
 

Semelhante a 200 Bài toán hình học tọa độ không gian (20)

[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
 
2000 bài hình học không gian
2000 bài hình học không gian2000 bài hình học không gian
2000 bài hình học không gian
 
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai tran si tung
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai   tran si tungHoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai   tran si tung
Hoctoancapba.com 200 bai toan toa do trong khong gian co loi giai tran si tung
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
 
08 bai toan lap pt mat phang p1
08 bai toan lap pt mat phang p108 bai toan lap pt mat phang p1
08 bai toan lap pt mat phang p1
 
08 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p308 bai toan lap pt mat phang p3
08 bai toan lap pt mat phang p3
 
08 bai toan lap pt mat phang p2
08 bai toan lap pt mat phang p208 bai toan lap pt mat phang p2
08 bai toan lap pt mat phang p2
 
03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang03 phuong trinh mat phang
03 phuong trinh mat phang
 
Cac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cauCac bai toan ve mat cau
Cac bai toan ve mat cau
 
Hình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học onlineHình không gian - luyện thi đại học online
Hình không gian - luyện thi đại học online
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thangBai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010Toan pt.de009.2010
Toan pt.de009.2010
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 

Mais de tuituhoc

Mais de tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Último

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 

Último (20)

Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 

200 Bài toán hình học tọa độ không gian

  • 1. www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x –3y + 2z – 5 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). r r r é r uuu ù · (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) Þ (Q) có VTPT n = ë nP , AB û = (0; -8; -12) ¹ 0 Þ (Q) : 2 y + 3z - 11 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) Với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2), ( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 . ĐS: (Q) : x - 2 y + z - 2 = 0 Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm ì x = -1 + t ï . A(2;1;3), B(1; -2;1) và song song với đường thẳng d : í y = 2t ï z = -3 - 2t î uur r · Ta có BA = (1;3;2) , d có VTCP u = (1;2; -2) . r uur ìn ^ BA r r é uur r ù Gọi n là VTPT của (P) Þ í r r Þ chọn n = ë BA, u û = (-10; 4; -1) în ^ u Þ Phương trình của (P): 10 x - 4 y + z - 19 = 0 . Câu 2. Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d2 ) có phương trình: x -1 y +1 z - 2 x - 4 y -1 z - 3 = = , (d2 ) : = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa 2 3 1 6 9 3 (d 1 ) và (d2 ) . (d1 ); · Chứng tỏ (d1) // (d2). (P): x + y – 5z +10 = 0 Câu 4. 2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, 2 cho mặt cầu (S) có phương trình: 2 x + y + z - 2 x + 6 y - 4 z - 2 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của r véc tơ v = (1;6;2) , vuông góc với mặt phẳng (a ) : x + 4 y + z - 11 = 0 và tiếp xúc với (S). r · (S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của (a ) là n = (1; 4;1) . r r r Þ VTPT của (P) là: nP = [ n, v ] = (2; -1;2) Þ PT của (P) có dạng: 2 x - y + 2 z + m = 0 . é m = -21 Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I ,(P )) = 4 Û ê . ëm = 3 Vậy: (P): 2 x - y + 2 z + 3 = 0 hoặc (P): 2 x - y + 2 z - 21 = 0 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng x y +1 z x y -1 z - 4 (d1 ) : = = và (d2 ) : = = . Chứng minh rằng điểm M , d1, d2 cùng 1 -2 -3 1 2 5 nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó. r r · d1 qua M1(0; -1;0) và có u1 = (1; -2; -3) , d2 qua M2 (0;1; 4) và có u2 = (1;2;5) . r r r uuuuuu r r uuuuuu r r éu1; u2 ù = (-4; -8; 4) ¹ 0 , M1M2 = (0;2; 4) Þ éu1; u2 ù .M1M2 = 0 Þ d1, d2 đồng phẳng. ë û ë û r Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1, d2 Þ (P) có VTPT n = (1;2; -1) và đi qua M1 nên có Câu 5. phương trình x + 2 y - z + 2 = 0 . Kiểm tra thấy điểm M (1; –1;1) Î (P ) . Trang 1
  • 2. PP toạ độ trong không gian www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: x -3 y -3 z = = và mặt cầu 2 2 1 (S): x 2 + y 2 + z2 - 2 x - 2 y - 4 z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). r · (S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP u = (2;2;1) . r r r (P) // d, Ox Þ (P) có VTPT n = [ u , i ] = (0;1; -2) Þ PT của (P) có dạng: y - 2 z + D = 0 . (P) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,( P )) = R Û Þ (P): y - 2 z + 3 + 2 5 = 0 hoặc éD = 3 + 2 5 = 2 Û D -3 = 2 5 Û ê ëD = 3 - 2 5 12 + 22 1- 4 + D (P): y - 2 z + 3 - 2 5 = 0 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 4 y - 4 = 0 và mặt phẳng (P): x + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(3;1; -1) vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S). r · (S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT nP = (1; 0;1) . Câu 7. PT (Q) đi qua M có dạng: A( x - 3) + B( y - 1) + C (z + 1) = 0, A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 (Q) tiếp xúc với (S) Û d ( I ,(Q)) = R Û -4 A + B + C = 3 A2 + B2 + C 2 r r (Q) ^ ( P ) Û nQ .nP = 0 Û A + C = 0 Û C = - A (**) (*) Từ (*), (**) Þ B - 5 A = 3 2 A2 + B 2 Û 8B 2 - 7 A2 + 10 AB = 0 Û A = 2B Ú 7 A = -4B · Với A = 2B . Chọn B = 1, A = 2, C = –2 Þ PT (Q): 2 x + y - 2 z - 9 = 0 · Với 7 A = -4 B . Chọn B = –7, A = 4, C = –4 Þ PT (Q): 4 x - 7 y - 4 z - 9 = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với (S ) : x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 4 y - 4 z + 5 = 0 , (P ) : 2 x + y - 6 z + 5 = 0, M (1;1;2) . ĐS: (Q) : 2 x + 2 y + z - 6 = 0 hoặc (Q) :11x - 10 y + 2z - 5 = 0 . Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 4 y + 2 z – 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính r = 3 . · (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox Þ (P): ay + bz = 0. Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I. Suy ra: –2a – b = 0 Û b = –2a (a ¹ 0) Þ (P): y – 2z = 0. Câu 8. Câu 9. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 + 2 x - 2 y + 2 z –1 = 0 ìx - y - 2 = 0 và đường thẳng d : í . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu î2 x - z - 6 = 0 (S) theo một đường tròn có bán kính r = 1 . · (S) có tâm I(-1;1; -1) , bán kính R = 2. PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) . Chọn M (2;0; -2), N (3;1;0) Î d . Trang 2
  • 3. Trần Sĩ Tùng www.VNMATH.com PP toạ độ trong không gian ì M Î (P) é a = b,2c = -(a + b), d = -3a - b (1) Ta có: ï N Î (P ) Û ê í ë17a = -7b,2c = -(a + b), d = -3a - b (2) ïd ( I ,(P )) = R 2 - r 2 î + Với (1) Þ (P): x + y - z - 4 = 0 + Với (2) Þ (P): 7 x - 17 y + 5z - 4 = 0 Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng D1 : x y -1 z = = , 2 -1 1 x -1 y z = = và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z2 – 2 x + 2 y + 4 z – 3 = 0 . Viết phương trình -1 1 -1 tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng D1 và D1. D2 : · (P): y + z + 3 + 3 2 = 0 hoặc (P): y + z + 3 - 3 2 = 0 Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z2 - 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 và mặt phẳng (a) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (b) song song với (a) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng p = 6p . · Do (b) // (a) nên (b) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D ¹ 17) (S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6p nên có bán kính r = 3. Khoảng cách từ I tới (b) là h = Do đó 2.1 + 2(-2) - 3 + D R 2 - r 2 = 52 - 32 = 4 é D = -7 = 4 Û -5 + D = 12 Û ê ë D = 17 (loaïi) 22 + 22 + (-1)2 Vậy (b) có phương trình 2 x + 2 y – z – 7 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) (S ) : x 2 + y 2 + z2 + 2 x + 4 y - 6 z - 11 = 0 , (a ) : 2 x + y - 2z + 19 = 0 , p = 8p . ĐS: ( b ) : 2 x + y - 2 z + 1 = 0 Trang 3
  • 4. PP toạ độ trong không gian www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng · PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng: Ax + By + Cz = 0 (với A2 + B 2 + C 2 ¹ 0 ). · Vì (P) ^ (Q) nên: 1. A + 1.B + 1.C = 0 Û C = - A - B (1) A + 2B - C · d ( M ,( P )) = 2 Û = 2 Û ( A + 2 B - C )2 = 2( A2 + B 2 + C 2 ) 2 2 2 A + B +C éB = 0 (3) Từ (1) và (2) ta được: 8 AB + 5B 2 = 0 Û ê ë8 A + 5B = 0 (4) · Từ (3): B = 0 Þ C = –A. Chọn A = 1, C = –1 Þ (P): x - z = 0 · Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8 Þ C = 3 Þ (P): 5x - 8y + 3z = 0 . 2. (2) x -1 y - 3 z = = và 1 1 4 điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường thẳng D, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4. Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D : · Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng: ax + by + cz + 2b = 0 ( a2 + b2 + c2 ¹ 0 ) r D đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP u = (1;1;4) ì a + b + 4c = 0 ï ìD P ( P ) ì a = 4c a + 5b Ûí Ta có: í = 4 Û ía = -2c . d ( A;( P )) = d î î ï 2 2 2 î a +b +c · Với a = 4c . Chọn a = 4, c = 1 Þ b = -8 Þ Phương trình (P): 4 x - 8y + z - 16 = 0 . · Với a = -2c . Chọn a = 2, c = -1 Þ b = 2 Þ Phương trình (P): 2 x + 2 y - z + 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: x y z -1 ; M (0;3; -2), d = 3 . a) Với D : = = 1 1 4 ĐS: ( P ) : 2 x + 2 y - z - 8 = 0 hoặc ( P ) : 4 x - 8y + z + 26 = 0 . ìx = t ï Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : í y = -1 + 2t và điểm ïz = 1 î A(-1;2;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3. r r · (d) đi qua điểm M(0; -1;1) và có VTCT u = (1;2;0) . Gọi n = (a; b; c) với a2 + b2 + c2 ¹ 0 là VTPT của (P) . PT mặt phẳng (P): a( x - 0) + b( y + 1) + c( z - 1) = 0 Û ax + by + cz + b - c = 0 (1). rr Do (P) chứa (d) nên: u.n = 0 Û a + 2b = 0 Û a = -2b (2) - a + 3b + 2c 5b + 2c d ( A,(P ) ) = 3 Û =3Û = 3 Û 5b + 2c = 3 5b2 + c2 2 2 2 2 2 a +b +c 5b + c 2 Û 4b2 - 4bc + c 2 = 0 Û ( 2b - c ) = 0 Û c = 2b (3) Từ (2) và (3), chọn b = -1 Þ a = 2, c = -2 Þ PT mặt phẳng (P): 2 x - y - 2 z + 1 = 0 . Trang 4
  • 5. Trần Sĩ Tùng www.VNMATH.com PP toạ độ trong không gian Câu 15. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm M (-1;1; 0), N (0; 0; -2), I (1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và B, đồng thời khoảng cách từ I đến (P) bằng 3. · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . ì M Î (P) é a = - b,2c = a - b, d = a - b (1) ï . Ta có: í N Î (P ) Û ê ë5a = 7b,2c = a - b, d = a - b (2) ïd ( I ,(P )) = 3 î + Với (1) Þ PT mặt phẳng (P): x - y + z + 2 = 0 + Với (2) Þ PT mặt phẳng (P): 7 x + 5y + z + 2 = 0 . Câu 16. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(1; -1;2) , B(1;3;0) , C(-3; 4;1) , D(1;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P). · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) . ìa - b + 2c + d = 0 ì A Î (P) ï Ta có: í B Î (P ) Û ïa + 3b + d = 0 ï í -3a + 4b + c + d ïd (C ,(P )) = d ( D,(P )) a + 2b + c + d î = ï ï a2 + b 2 + c2 a2 + b2 + c2 î é b = 2a, c = 4a, d = -7a Û ê ëc = 2a, b = a, d = -4a + Với b = 2a, c = 4a, d = -7a Þ (P): x + 2 y + 4 z - 7 = 0 . + Với c = 2a, b = a, d = -4a Þ (P): x + y + 2z - 4 = 0 . Câu hỏi tương tự: a) Với A(1;2;1), B(-2;1;3), C (2; -1;1), D(0;3;1) . ĐS: ( P ) : 4 x + 2 y + 7z - 15 = 0 hoặc ( P ) : 2 x + 3z - 5 = 0 . Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;2;3) , B(0; -1;2) , C(1;1;1) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ B đến ( P ) bằng khoảng cách từ C đến ( P ) . · Vì O Î (P) nên ( P ) : ax + by + cz = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0 . Do A Î (P) Þ a + 2b + 3c = 0 (1) và d ( B,( P )) = d (C ,( P )) Û - b + 2c = a + b + c (2) Từ (1) và (2) Þ b = 0 hoặc c = 0 . · Với b = 0 thì a = -3c Þ (P ) : 3x - z = 0 · Với c = 0 thì a = -2b Þ ( P ) : 2 x - y = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với A(1;2; 0), B(0;4;0), C (0;0;3) . ĐS: -6 x + 3y + 4 z = 0 hoặc 6 x - 3y + 4z = 0 . Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;1; -1) , B(1;1;2) , C(-1;2; -2) và mặt phẳng (P): x - 2 y + 2 z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (a ) đi qua A, vuông góc với mặt phẳng (P), cắt đường thẳng BC tại I sao cho IB = 2 IC . · PT (a ) có dạng: ax + by + cz + d = 0 , với a2 + b2 + c2 ¹ 0 Do A(1;1; -1) Î (a ) nên: a + b - c + d = 0 (1); (a ) ^ ( P ) nên a - 2b + 2c = 0 (2) IB = 2 IC Þ d ( B,(a )) = 2d (C;(a )) Þ a + b + 2c + d a2 + b2 + c 2 Trang 5 =2 -a + 2b - 2c + d a2 + b2 + c 2
  • 6. PP toạ độ trong không gian www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng é3a - 3b + 6c - d = 0 Ûê (3) ë - a + 5b - 2c + 3d = 0 Từ (1), (2), (3) ta có 2 trường hợp sau : ìa + b - c + d = 0 -1 -3 ï TH1 : ía - 2b + 2c = 0 Û b = a; c = - a; d = a. 2 2 ï3a - 3b + 6c - d = 0 î Chọn a = 2 Þ b = -1; c = -2; d = -3 Þ (a ) : 2 x - y - 2 z - 3 = 0 ìa + b - c + d = 0 -3 3 ï Û b = a; c = a; d = TH2 : ía - 2b + 2c = 0 a. 2 2 ï-a + 5b - 2c + 3d = 0 î Chọn a = 2 Þ b = 3; c = 2; d = -3 Þ (a ) : 2 x + 3y + 2z - 3 = 0 Vậy: (a ) : 2 x - y - 2z - 3 = 0 hoặc (a ) : 2 x + 3y + 2 z - 3 = 0 Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương x -2 y -2 z-3 x -1 y - 2 z -1 = = , d2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng cách -1 2 1 3 2 4 đều hai đường thẳng d1, d2 . r r · Ta có d1 đi qua A(2;2;3) , có ud1 = (2;1;3) , d2 đi qua B(1;2;1) và có ud 2 = (2; -1; 4) . r r r é ù Do (P) cách đều d1, d2 nên (P) song song với d1, d2 Þ nP = ëud1, ud 2 û = (7; -2; -4) Þ PT mặt phẳng (P) có dạng: 7 x - 2 y - 4z + d = 0 trình d1 : Do (P) cách đều d1, d2 suy ra d ( A,( P )) = d (B,(P )) Û 7.2 - 2.2 - 4.3 + d = 7.1 - 2.2 - 4.1 + d Û d - 2 = d -1 Û d = 69 69 Þ Phương trình mặt phẳng (P): 14 x - 4 y - 8z + 3 = 0 3 2 Câu 20. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương ìx = 1 + t x - 2 y -1 z +1 ï = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song trình d1 : í y = 2 - t , d2 : -2 1 2 ï îz = 1 với d1 và d2 , sao cho khoảng cách từ d1 đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ d2 đến (P). r · Ta có : d1 đi qua A(1;2;1) và có VTCP u1 = (1; -1;0) r d2 đi qua B(2;1; -1) và có VTCP là u2 = (1; -2;2) r r r r é ù Gọi n là VTPT của (P), vì (P) song song với d1 và d2 nên n = ëu1, u2 û = (-2; -2; -1) Þ Phương trìnht (P): 2 x + 2 y + z + m = 0 . 7+m 5+ m ; d (d2 ,( P )) = d (B,(P )) = 3 3 17 é 7 + m = 2(5 + m) d (d1,(P )) = 2d (d2 ,( P )) Û 7 + m = 2. 5 + m Û ê Û m = -3; m = 3 ë 7 + m = -2(5 + m) 17 17 + Với m = -3 Þ ( P ) : 2 x + 2 y + z – 3 = 0 + Với m = Þ (P) : 2 x + 2 y + z - = 0 3 3 d (d1,(P )) = d ( A;( P )) = Trang 6
  • 7. Trần Sĩ Tùng www.VNMATH.com PP toạ độ trong không gian Câu 21. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0; -1;2) , B(1; 0;3) và tiếp xúc với mặt cầu (S): ( x - 1)2 + ( y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 . · (S) có tâm I(1;2; -1) , bán kính R = 2 . PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c 2 ¹ 0) ì A Î (P ) ï é a = - b, c = - a - b, d = 2a + 3b Ta có: í B Î (P ) Û ê ë3a = -8b, c = -a - b, d = 2a + 3b ï îd ( I ,(P )) = R + Với (1) Þ Phương trình của (P): x - y - 1 = 0 + Với (2) Þ Phương trình của (P): 8x - 3y - 5z + 7 = 0 (1) (2) Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1;1) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. · Ta có d (O,( P )) £ OA . Do đó d (O,( P ))max = OA xảy ra Û OA ^ ( P ) nên mặt phẳng (P) uuu r cần tìm là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với OA. Ta có OA = (2; -1;1) Vậy phương trình mặt phẳng (P): 2 x - y + z - 6 = 0 .. Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có x -1 y z -1 = = . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d 2 1 3 và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. · Gọi H là hình chiếu của A trên d Þ d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH ³ HI Þ HI lớn nhất khi A º I . Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A uuur và nhận AH làm VTPT Þ (P): 7 x + y - 5z - 77 = 0 . phương trình: Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số { x = -2 + t; y = -2t; z = 2 + 2t . Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d) và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa D và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất. · Gọi (P) là mặt phẳng chứa D, thì ( P ) P (d ) hoặc (P ) É (d ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH £ IA và IH ^ AH . ìd (d ,(P )) = d ( I ,(P )) = IH Mặt khác í îH Î (P) Trong (P), IH £ IA ; do đó maxIH = IA Û H º A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) ^ IA tại A. r uu r r Vectơ pháp tuyến của (P0) là n = IA = ( 6; 0; -3) , cùng phương với v = ( 2;0; -1) . Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2( x - 4) - 1.( z + 1) = 2 x - z - 9 = 0 . x -1 y z - 2 = = và điểm 2 1 2 A(2;5;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất. Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : · PT mặt phẳng (P) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . r r (P) có VTPT n = (a; b; c) , d đi qua điểm M(1; 0;2) và có VTCP u = (2;1;2) . Trang 7
  • 8. PP toạ độ trong không gian www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng ì2c = -(2a + b) ì M Î (P) ìa + 2c + d = 0 . Xét 2 trường hợp: Vì (P) É d nên í r r Þí Þí îd = a + b în.u = 0 î2a + b + 2c = 0 TH1: Nếu b = 0 thì (P): x - z + 1 = 0 . Khi đó: d ( A,( P )) = 0 . TH2: Nếu b ¹ 0. Chọn b = 1 ta được (P): 2ax + 2 y - (2a + 1)z + 2a + 2 = 0 . 9 9 Khi đó: d ( A,( P )) = = £3 2 2 8a2 + 4a + 5 æ 1ö 3 2 ç 2a + ÷ + 2ø 2 è 1 1 Vậy max d ( A,( P )) = 3 2 Û 2a + = 0 Û a = - . Khi đó: (P): x - 4 y + z - 3 = 0 . 2 4 Câu hỏi tương tự: x -1 y +1 z - 2 = = ĐS: (P ) : 2 x + y - z + 1 = 0 a) d : , A(5;1;6) . 2 1 5 x -1 y + 2 z b) d : = = , A(1; 4;2) . ĐS: (P ) : 5x + 13y - 4 z + 21 = 0 -1 1 2 Câu 26. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(0; -1;2) và N(-1;1;3) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm K(0; 0;2) đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. · PT (P) có dạng: Ax + B( y + 1) + C ( z - 2) = 0 Û Ax + By + Cz + B - 2C = 0 ( A2 + B2 + C 2 ¹ 0) N (-1;1;3) Î ( P ) Û - A + B + 3C + B - 2C = 0 Û A = 2 B + C Þ (P ) : (2 B + C ) x + By + Cz + B - 2C = 0 ; d ( K , ( P )) = B 2 2 4 B + 2C + 4 BC · Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại) · Nếu B ¹ 0 thì d ( K ,(P )) = B = 1 £ 1 2 2 æC ö 2 ç + 1÷ + 2 èB ø Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P): x + y – z + 3 = 0 . 4 B 2 + 2C 2 + 4 BC Trang 8
  • 9. www.VNMATH.com Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a) chứa đường thẳng (): x -1 y z = = và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x - 2 y - z + 1 = 0 một góc 600. Tìm tọa độ giao -1 -2 1 điểm M của mặt phẳng (a) với trục Oz. r r · () qua điểm A(1;0; 0) và có VTCP u = (1; -1; -2) . (P) có VTPT n¢ = (2; -2; -1) . uuuu r r r é uuur u ù Giao điểm M (0;0; m) cho AM = (-1; 0; m) . (a) có VTPT n = ë AM , u û = (m; m - 2;1) (a) và (P): 2 x - 2 y - z + 1 = 0 tạo thành góc 600 nên : 1 1 1 r r cos ( n, n¢ ) = Û = Û 2m 2 - 4m + 1 = 0 Û m = 2 - 2 hay m = 2 + 2 2 2m2 - 4m + 5 2 Kết luận : M(0; 0;2 - 2) hay M(0; 0;2 + 2) Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến d của hai mặt phẳng (a ) : 2 x – y –1 = 0 , ( b ) : 2 x – z = 0 và tạo với mặt phẳng 2 2 9 · Lấy A(0;1;0), B(1;3;2)Î d . (P) qua A Þ PT (P) có dạng: Ax + By + Cz – B = 0 . (P) qua B nên: A + 3B + 2C – B = 0 Þ A = -(2 B + 2C ) Þ ( P ) : -(2 B + 2C ) x + By + Cz – B = 0 (Q) : x – 2 y + 2 z –1 = 0 một góc j mà cos j = cos j = -2 B - 2C - 2B + 2C 3 (2B + 2C )2 + B2 + C 2 = 2 2 Û 13B 2 + 8BC – 5C 2 = 0 . 9 5 . 13 + Với B = C = 1 Þ ( P ) : -4 x + y + z –1 = 0 5 + Với B = , C = 1 Þ ( P ) : -23x + 5y + 13z – 5 = 0 . 13 Chọn C = 1 Þ B = 1; B = Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-1;2; -3), B(2; -1; -6) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + z - 3 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa AB và tạo với mặt phẳng (P) một góc a thoả mãn cos a = 3 . 6 · PT mặt phẳng (Q) có dạng: ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . ì A Î (Q) ì- a + 2b - 3c + d = 0 é a = -4b, c = -3b, d = -15b ï B Î (Q) ï Ta có: ï Û ï2a - b - 6c + d = 0 Û ê í ë a = -b, c = 0, d = - b í a + 2b + c 3 ïcos a = 3 ï = ï 6 6 î ï a2 + b2 + c 2 1 + 4 + 1 î Þ Phương trình mp(Q): 4 x - y + 3z + 15 = 0 hoặc (Q): x - y - 3 = 0 . Câu hỏi tương tự: 1 a) A(0;0;1), B(1;1; 0) , (P ) º (Oxy ),cos a = . 6 ĐS: (Q): 2 x - y + z - 1 = 0 hoặc (Q): x - 2 y - z + 1 = 0 . Trang 9
  • 10. www.VNMATH.com PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng ìx + y + z - 3 = 0 . Viết î2 x + y + z - 4 = 0 phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : í a = 600 . · ĐS: (P ) : 2 x + y + z - 2 - 2 = 0 hoặc (P ) : 2 x - y - z - 2 + 2 = 0 Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : 5 x - 2 y + 5z - 1 = 0 và (Q) : x - 4 y - 8z + 12 = 0 . Lập phương trình mặt phẳng ( R) đi qua điểm M trùng với gốc tọa độ O, vuông góc với mặt phẳng (P) và tạo với mặt phẳng (Q) một góc a = 450 . · Giả sử PT mặt phẳng (R): ax + by + cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 ¹ 0) . Ta có: ( R) ^ ( P ) Û 5a - 2b + 5c = 0 (1); a - 4b - 8c · cos(( R),(Q)) = cos 450 Û = 2 (2) 2 9 a2 + b2 + c 2 é a = -c Từ (1) và (2) Þ 7a2 + 6ac - c2 = 0 Û ê ëc = 7a · Với a = -c : chọn a = 1, b = 0, c = -1 Þ PT mặt phẳng ( R) : x - z = 0 · Với c = 7a : chọn a = 1, b = 20, c = 7 Þ PT mặt phẳng ( R) : x + 20 y + 7z = 0 Câu hỏi tương tự: a) Với ( P ) : x - y - 2 z = 0,(Q) º (Oyz), M (2; -3;1),a = 450 . ĐS: ( R) : x + y + 1 = 0 hoặc ( R) : 5 x - 3y + 4 z - 23 = 0 Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình: D1 : x -1 y +1 z -1 x y z = = và D2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa D1 và 1 -1 3 1 -2 1 tạo với D2 một góc a = 300 . · Đáp số: (P): 5x + 11y + 2 z + 4 = 0 hoặc (P): 2 x - y - z - 2 = 0 . Câu hỏi tương tự: x y-2 z x -2 y -3 z+5 a) Với D1 : = = , D2 : = = , a = 300 . -1 1 2 1 -1 1 ĐS: (P): x - 2 y - 2 z + 2 = 0 hoặc (P): x + 2 y + z - 4 = 0 x -1 y z + 1 x y - 2 z +1 b) D1 : = = , D2 : = = , a = 300 . -2 1 1 1 -1 1 ĐS: (P): (18 + 114) x + 21y + (15 + 2 114)z - (3 - 114) = 0 hoặc (P): (18 - 114) x + 21y + (15 - 2 114)z - (3 + 114) = 0 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là 450 , 30 0 . r r r · Gọi n = (a; b; c) là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là i = (1;0; 0), j = (0;1; 0) . ì 2 ïsin(Ox,(P )) = ì ï 2 Û ía = 2 b Ta có: í îc = b ïsin(Oy,( P )) = 1 ï î 2 Trang 10