SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 132
Baixar para ler offline
ITIL IN PRACTICE

Lê Thành Trung
01/2014
GIỚI THIỆU

Strictly Confidential – Do Not Distribute

2
VỀ CÁ NHÂN
• Lê Thành Trung
– Senior Operation Manager

• Kinh nghiệm:
– 13 năm làm việc trong lĩnh vực IT
– 8 năm làm việc tại VNG
• 4 năm làm Software Development Manager
• 4 năm làm Operation Manager
Strictly Confidential – Do Not Distribute

3
VỀ VNG
• VNG là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh
vực Internet (www.vng.com.vn)

“Phát triển Internet để thay đổi cuộc sống
người Việt Nam”

Strictly Confidential – Do Not Distribute

4
MỤC ĐÍCH
• Chia sẻ bài học và kinh nghiệm triển khai
quy trình vận hành (theo ITIL) tại VNG
– Service Desk
– Incident Management
– Configuration Management
– Change Management
– Problem Management
– Capacity Management
– Risk Management
Strictly Confidential – Do Not Distribute

5
QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI
•
•
•
•
•
•

2008 – Thành lập Operation Office
2009 – Triển khai hệ thống ITSM
2009 – Triển khai đào tạo ITIL V2
2009 – Áp dụng Incident Management
2009 – Ứng dụng Configuration Management
2010 – Áp dụng Change Management
2011 - Áp dụng Problem Management
Capacity Management
• 2013 – Áp dung Risk Management
• 2014 – Bắt đầu tiến hành áp dụng ITIL V3
Strictly Confidential – Do Not Distribute

6
1. THÀNH LẬP OPERATION OFFICE

Strictly Confidential – Do Not Distribute

7
VNG 2008
•
•
•
•

~ 200 Engineer
~15 products cho Game + Web Business
~ 5 Share Systems
Tự vận hành Data center
– Hàng trăm server
– Sử dụng 1/2 bandwidth của toàn VN

Strictly Confidential – Do Not Distribute

8
TỔ CHỨC
Web Business

Game Business

Service
Desk

Game Technical
Operation

NOC

Share
Systems

Network

Facility

Web Technical
Operation

Server &
Storage

Data Center

Strictly Confidential – Do Not Distribute

9
TỔ CHỨC

Game Business

?
Service
Desk

Web Business
?

Game Technical
Operation

?

Share
Systems

?

?

Web Technical
Operation

?
NOC

Network

Facility

Server &
Storage

Data Center

Strictly Confidential – Do Not Distribute

10
TỔ CHỨC
• Technical Operation Team
Dept. Head
Technical Operation Team
Leader

SE Level 1

Product(s)

SE Level 2
SE = System Engineer
11
VẤN ĐỀ
• Các nhóm hoạt động độc lập
• Trao đổi thông tin không tốt giữa
• Không rõ ràng về cam kết chất lượng và
escalation contact point
• Không có số đo về chất lượng vận hành
• Không tổng hợp được các vấn đề
• Không đánh giá được hiệu quả giải pháp
• Không có chiến lược chung về vận hành
Strictly Confidential – Do Not Distribute

12
OPERATION OFFICE
• 2008 – VNG có COO
• 2009 – Thành lập Operation Office
– Thiết lập các quy trình vận hành
– Triển khai các công cụ hỗ trợ vận hành
– Theo dõi chất lượng vận hành
– Nghiên cứu và thực hiện các cải tiến công
cụ/quy trình nhằm tăng chất lượng vận hành

Strictly Confidential – Do Not Distribute

13
NGUYÊN TẮC

Quy
trình

Chất Lượng
Vận Hành

Công
cụ
Con
người

Strictly Confidential – Do Not Distribute

14
THỰC HIỆN
• Thành lập Technical Operation Management
(TOM) Dept.
• Các nhóm vận hành sản phẩm báo cáo cho
COO
COO

Ảnh hưởng thông qua
Operation Processes &
Policy
TOM

Strictly Confidential – Do Not Distribute

Technical
Operation
Teams

Data Center

Service Desk

15
THỰC HIỆN

• Quyết định sử dụng ITIL làm cơ sở để phát
triển các quy trình vận hành
– ITIL là gì?
ITIL là tập các “best practices” (quy định, quy
trình, checklist,…) giúp bộ phận IT cung cấp
các dịch vụ IT (IT Services) phục vụ yêu cầu
của Business
– IT Service là gì?
Là các dịch vụ liên quan đến IT cung cấp bởi
bộ phận IT.
Strictly Confidential – Do Not Distribute

16
ITIL V2

Strictly Confidential – Do Not Distribute

17
ITIL V2 - SERVICE SUPPORT
Duy trì khả năng liên
tục , sẵn sàng và chất
lượng của các dịch vụ
IT đến End User

Strictly Confidential – Do Not Distribute

18
ITIL V2 - SERVICE DELIVERY
Đảm bảo khả năng
quản lý các dịch vụ IT
để luôn cung cấp cho
khách hàng dịch vụ
như cam kết

Strictly Confidential – Do Not Distribute

19
ITIL V2
• Ví dụ
Bộ phận IT quản lý hệ thống ERP và cung
cấp dịch vụ cấp quyền truy cập vào hệ
thống.
Cam kết SLA – Service Level Agreement
– Sau 8h sẽ tạo xong account và cấp quyền
cho User tính từ khi nhận được yêu cầu.
– Khó khăn trong việc truy cập vào hệ thống
sẽ được giải quyết trong vòng 4h
– Hệ thống Uptime 99%
Strictly Confidential – Do Not Distribute

20
ITIL V2
• Service Support
– Quy trình hỗ trợ khách hàng khi không thể đăng
nhập/sử dụng hệ thống (Incident Mng.)
– Quy trình ghi nhận nếu có các Incident lặp lại
nhiều lần để xử lý triệt để (Problem Mng.)
– Quy trình thông báo cho End User khi hệ thống
có thay đổi (Change Mng.)
– Quy trình kiểm soát đảm bảo việc cập nhật hệ
thống được Test kỹ trước khi thực hiện (Release
Mng.)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

21
ITIL V2
• Service Delivery
– Quy trình kiểm tra định kỳ đảm bảo hệ thống
Uptime 99% (Availability Mng.)
– Quy trình kiểm tra đảm bảo có đủ capacity về
license cung cấp cho End User (Capacity Mng.)
– Quy trình kiểm tra đảm bảo khả năng khôi phục
lại hệ thống khi có sự cố (Continuity Mng.)
– Quy trình kiểm tra đảm bảo ngân sách cho dịch
vụ, cách hạch toán và phân bổ chi phí (Financial
Mng.)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

22
2. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM

Strictly Confidential – Do Not Distribute

23
LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM
• Hiện trạng
– Một số nhóm đã triển khai Incident Mng. Process
– Một số nhóm đã đi học ITIL
– Một số hệ thống quản lý thông tin vận hành đã có

• Nhu cầu
– Quản lý tập trung việc vận hành

– Triển khai thực tế các quy trình trên Tool

• Mục tiêu
– Lựa chọn hệ thống triển khai quy trình ITIL V2
– Chuẩn hóa quy trình áp dụng cho toàn bộ VNG
– Tránh thay đổi quá nhiều quy trình hiện tại

Strictly Confidential – Do Not Distribute

24
LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM

• Tiêu chí quan trọng
– Xây dựng theo chuẩn quy trình ITIL
– Có khả năng customize theo nhiều yêu
cầu (giao diện, quy trình, dữ liệu, biểu
mẫu, dữ liệu …)
– Hỗ trợ nhiều module/process để có thể
mở rộng theo nhu cầu tương lai
– Nằm trong ngân sách cho phép
Strictly Confidential – Do Not Distribute

25
LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM

• Các hệ thống được chọn
– Axios
– HP ITSM
– IBM Maximo

-> Lựa chọn: HP ITSM
Strictly Confidential – Do Not Distribute

26
TRIỂN KHAI
• Thống nhất quy trình chung
• Làm việc với đối tác triển khai
• Thực hiện UAT
• Hiệu chỉnh quy trình và thương lượng
• Đào tạo chuyển giao hệ thống
-> Kết quả 1 tháng triển khai
- Incident Management Process
- Change Management Process
- Service Request
Strictly Confidential – Do Not Distribute

27
TRIỂN KHAI
• Thuê chuyên gia đào tạo ITIL V2 cho 40
Senior Engineer
• Tuyển dụng bổ sung 1 Senior PQA
• Tập trung vào Service Support





Service Desk
Incident Management
Change Management
Configuration Management

• TOM quản lý hệ thống ITSM (vận hành/
cấu hình/ triển khai quy trình
Strictly Confidential – Do Not Distribute

28
3. SERVICE DESK

Strictly Confidential – Do Not Distribute

29
Những khách hàng khó tính nhất
của bạn chính là những người giúp
bạn học được nhiều bài học nhất
Strictly Confidential – Do Not Distribute

30
THAY ĐỔI TỔ CHỨC

• Tách Service Desk thành Dept. độc lập
• Nhiệm vụ hỗ trợ sản phẩm
– Theo dõi tình trạng kỹ thuật của sản phẩm
– Cung cấp thông tin tình hình xử lý incident
– Dịch vụ First Level Support xử lý Incident
– Đảm bảo thông tin về Incident được quản
lý chính xác và đầy đủ

Strictly Confidential – Do Not Distribute

31
THAY ĐỔI TỔ CHỨC
Web Business

Game Business

Service Desk

Game Technical
Operation

TOM

NOC

Share
Systems

Network

Web Technical
Operation

Facility

Server &
Storage

Data Center

Strictly Confidential – Do Not Distribute

32
NHÂN LỰC
• Service Desk
– Trực ca 24/7
– Tool Dev. Team
– System Operation
– Process Quality Assurance (PQA)

Strictly Confidential – Do Not Distribute

33
SERVICE DESK KPI
• % số Incident Service Desk tự xử lý được
• Số Incident không thể phát hiện bởi hệ
thống Monitor
• Số Incident không được xử lý theo đúng
hướng dẫn của First Level Support
• Đánh giá PQA về việc tuân thủ quy trình
của Service Desk
– Escalation Timescale
– Độ chính xác của thông tin
–…

Strictly Confidential – Do Not Distribute

34
GHI CHÚ
• Service Desk đóng vai trò “Cực Kỳ Quan
Trọng” trong việc triển khai ITIL & Process
• Service Desk Leader phải hướng đến khách
hàng và chất lượng dịch vụ.
• Service Desk tạo ra sức ép và động lực cho
các dịch vụ IT.
• Service Desk Leader luôn đặt ra yêu cầu
– Phân tích dữ liệu
– Xác định vấn đề
– Đề xuất các thay đổi.

Strictly Confidential – Do Not Distribute

35
4. INCIDENT MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

36
Chúng ta chỉ tin tưởng vào Chúa,
còn lại đều phải chứng minh
bằng số liệu.
Strictly Confidential – Do Not Distribute

37
INCIDENT
• Incident là sự gián đoạn không có kế
hoạch của một dịch vụ IT hoặc là ngưng
hoạt động của một thành phần dịch vụ mà
không làm ảnh hưởng đến dịch vụ.

Strictly Confidential – Do Not Distribute

38
YÊU CẦU

•
•
•
•

Một quy trình quản lý Incident chung
Kênh thông tin thống nhất về Incident
Có thể quản lý toàn bộ thông tin về Incident
Đưa ra các quy định để hạn chế ảnh hưởng
của Inc. tới Business
• Làm cơ sở để phân tích
– Nguyên nhân, xu hướng Incident
– Giải pháp hạn chế Incident & ảnh hưởng
– Đánh giá hiệu quả vận hành
Strictly Confidential – Do Not Distribute

39
QUY TRÌNH TƯƠNG TÁC

Strictly Confidential – Do Not Distribute

40
CÂU HỎI

• Giá trị của Incident Management với
Business?
• Giá trị của Incident Management đối với
Operation?

Strictly Confidential – Do Not Distribute

41
INCIDENT MANAGEMENT & BUSINESS
• Incident -> Downtime -> Impact Business
• Business Impact Metrics
– Số lượng User (CCU)
– Thời gian ko truy cập đến được dịch vụ
–…

• Thiết lập 5 level cho incident
– Level 1 = level cấp cao nhất
– Level 5 = level cấp thấp nhất
– Level 6 = có incident nhưng ko gây impact
Strictly Confidential – Do Not Distribute

42
INCIDENT MANAGEMENT & OPERATION

• Thống kê số liệu
– Nhóm incident và số lượng
– Nhóm Incident gây impact nhiều cho
business -> Xác định giải pháp xử lý
– Áp dụng giải pháp -> Đo hiệu quả

Strictly Confidential – Do Not Distribute

43
INCIDENT MANAGEMENT & OPERATION
• Phân nhóm Incident theo
category & sub category

Category
Can’t Identify
Human
Security
Software
CDN
Virtualization
Server
Network
Facility

• Phân nhóm Incident theo loại Controllable
& Non-controllable
Strictly Confidential – Do Not Distribute

44
INCIDENT ANALYSIS SAMPLE

Incident root cause trend (by area)
140
120
100
80
60
40

20
0

1

2

3

Software

4

1

2

3

Network

Strictly Confidential – Do Not Distribute

4

1

2

3
N/A

4

1

2

3

Management

4

1

4

Facility

1

2

3

Hardware

4

2

3

3

1

4

Security Vendor Capacity
45
INCIDENT MANAGEMENT & TEAMS
Functional
Teams

Product Tech.
Operation
Teams

Service
Desk

Customer
Support

Management
Teams
Strictly Confidential – Do Not Distribute

46
INCIDENT MANAGEMENT & TEAMS
Hỗ trợ bộ phận sản phẩm khắc
phục incident hoặc xử lý incident

Product Tech.
Operation
Teams

Chịu trách nhiệm cập nhật thông
tin cách xử lý và nguyên nhân
của incident
Làm báo cáo về incident
Strictly Confidential – Do Not Distribute

Functional
Teams

Service
Desk

Management
Teams

Chịu trách nhiệm thu thập và
nhập thông tin chính xác về quá
trình xử lý incident

Customer
Support

Các team đều chịu chung KPI
là Incident Downtime
-> tăng mức độ hợp tác
47
INCIDENT MANAGEMENT POLICY
• Escalation Path & Time scales
– Service Desk: 15-60 phút đánh giá inc.
– Engineer Level 1: 60-90 phút để xử lý level 1
– Engineer Level 2: 60-90 phút để xử lý level 2
– High Level Manager: 15-60 phút (inc. level 1,2)

• Incident Close
– Incident phải chuyển trạng thái Close sau 72h
– Team Leader là người thực hiện Close và xác
định root cause, solution/workaround
Strictly Confidential – Do Not Distribute

48
INCIDENT MANAGEMENT POLICY
• Critical Incident Analysts – CIA Team
– Nhóm nhân sự có chuyên môn cao lĩnh vực kỹ
thuật
– Bắt buộc Technical Operation Team liên quan
đến Inc. Level 1,2 phải làm báo cáo, gửi cho CIA
– Tổ chức review phân tích và rút kinh nghiệm
– Đưa ra các action để ngăn ngừa Inc. lặp lại

• TOM theo dõi quá trình tổ chức và thực hiện
theo action
Strictly Confidential – Do Not Distribute

49
LIÊN KẾT INCIDENT
• 1 Incident có thể tạo ra nhiều incident liên
quan ảnh hưởng đến nhiều sản phẩm
• 1 incident có thể gây ra do 1 Change
• 1 incident có thể link tới Problem và Known
Error
-> Operation Team Leader tạo link đến Inc.
Note:
– Liên kết Incident với CI (server, network switch, …) sẽ
giúp có dữ liệu tốt hơn.
Strictly Confidential – Do Not Distribute

50
CÁC HỆ THỐNG PHÁT SINH
• Service Desk
– Monitoring & Alert
– Incident Ticket Open Tool
– Contact Management
– Call center Integration
– Customer Support System Integration
– Knowledge Base Management

• Product Team & Tech. Operation Team
– Incident Data Analysis (Excel)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

51
INCIDENT MANAGEMENT & KPI

• Số lượng incident gây ra ảnh hưởng
đến toàn bộ sản phẩm
• Số lượng incident level 1,2
• Số lượng incident liên quan đến
security
• Thời gian downtime & ảnh hưởng tới
business (CCU, …)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

52
INCIDENT MANAGEMENT & CSF
• Service Desk Team
– Phải hiểu rõ nhiệm vụ & trách nhiệm
– Chịu khó trong việc nhập dữ liệu chính xác
– Tuân thủ chính xác quy định về xử lý Incident
– Leader hiểu biết về Soft. Dev. & Data Analysis
• Product Operation Team
– Hiểu trách nhiệm
– Set KPI để phối hợp chặt chẽ với Service Desk
– Trung thực và có khả năng phân tích root cause &
action plan
• CIA
– Có khả năng review và phản biện với Operation Team
53
5. CONFIGURATION MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

54
Joseph M. Juran

Data are of high quality "if they are
fit for their intended uses in
operations, decision making, and
planning"
Dữ are được coi là có chất lượng
“khi nó đáp ứng nhu cầu sử dụng
trong vận hành, ra quyết định và
lập kế hoạch"

Strictly Confidential – Do Not Distribute

55
YÊU CẦU
• Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu phục
vụ cho các hoạt động vận hành
– Xác định mức độ ảnh hưởng của CI khi có
Inc.
– Dự đoán mức ảnh hưởng của CI khi thực
hiện Change
– Có thông tin đánh giá khi thực hiện
Release
– Đánh giá rủi ro của CI trong vận hành
– Dữ liệu cơ sở để làm capacity planning &
capacity optimization
Strictly Confidential – Do Not Distribute

56
HP Universal CMDB

Strictly Confidential – Do Not Distribute

57

CMDB = Configuration Management Database
CMDB
Configuration Item (CI)

Server
Configuration

IP/MAC

OS

Service/
Software

System
Linkages

Product Layer
Physical Server

Storage

Virtual Server

Server & Storage Layer
Facility
Equipment &
linkages

Network
Equipment &
linkages

VLAN

ACL

Bandwidth

Network Configuration Layer
Rack

Cables

…

Infrastructure & Data center Layer
Strictly Confidential – Do Not Distribute

58
VAI TRÒ CỦA CMDB
• CMDB là nguồn thông tin quan trọng cho
vận hành
• Không có CMDB thì như mù khi vận hành
• Có CMDB nhưng dữ liệu không được cập
nhật thì vận hành mà luôn có rủi ro

Strictly Confidential – Do Not Distribute

59
QUẢN LÝ CMDB
• Việc thu thập dữ liệu cập nhật 1 lần vào
CMDB là không đủ tốt
• Đưa các activity cập nhật CMDB vào quy
trình
– Change Management
– Service Request/ Request Fulfillment
–…

• Cập nhật thủ công sẽ có sai sót
-> Sử dụng PQA để thực hiện audit dữ liệu
• Triển khai tool tự động cập nhật CMDB
-> Khó thực hiện + Đắt tiền
Strictly Confidential – Do Not Distribute

60
QUẢN LÝ CMDB
Kết luận
• CMDB khó đảm bảo chính xác 100%
• Cần có cách thức quản lý và Audit để
đánh giá mức độ chính xác của dữ liệu
• Cần gắn trách nhiệm của mỗi bộ phận với
một loại dữ liệu cụ thể

Strictly Confidential – Do Not Distribute

61
QUẢN LÝ CMDB

Strictly Confidential – Do Not Distribute

62
MÔ HÌNH fCMDB & MDR
fCMDB

MDR 1

MDR 2

MDR 3

MDR 4

MDR 1
Information
Mng. Process

MDR 2
Information
Mng. Process

MDR 3
Information
Mng. Process

MDR 4
Information
Mng. Process

fCMDB = Federal CMDB
MDR = Master Data Repository
Strictly Confidential – Do Not Distribute

63
MÔ HÌNH fCMDB & MDR
• Tạo ra sự tự do cho các tool quản lý thông
tin ở từng nhóm vận hành & phân trách
nhiệm
• Đồng bộ dữ liệu về CMDB tập trung
• Thực hiện các phân tích chung tại CMDB
không ảnh hưởng đến các MDR

Strictly Confidential – Do Not Distribute

64
CMDB & CSF
• Các bộ phận hiểu rõ tầm quan trọng của dữ
liệu CMDB trong vận hành
• Hướng tới việc cập nhật dữ liệu tự động
• Có chiến lược quản lý dữ liệu CMDB bằng
cách đưa activity trong process và phân
trách nhiệm theo nhóm
• PQA có hiểu biết về các dữ liệu và phương
pháp quản lý để Audit dữ liệu chính xác
Strictly Confidential – Do Not Distribute

65
6. CHANGE MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

66
Không phải loài mạnh nhất cũng
như thông minh nhất là có thể tồn
tại mà chính là loài có khả năng
thích nghi nhất với sự thay đổi.
Strictly Confidential – Do Not Distribute

67
CHANGE
• Là sự bổ sung, sửa đổi hoặc loại bỏ bất cứ
cái gì (kiến trúc, quy trình, công cụ,
metrics, tài liệu, hoặc các CI …) có làm
ảnh hưởng đến dịch vụ IT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

68
YẾU CẦU
• Đưa ra một quy trình chung cho toàn bộ
các Change
• Tạo ra một kênh thông tin chung nhất cho
các Change
• Tạo ra các quy định và cách giám sát
(control) để đảm bảo Change
– Được phê duyệt bởi các cấp có thẩm quyền
– Được xem xét kỹ trước khi thực hiện

Strictly Confidential – Do Not Distribute

69
QUY TRÌNH

Strictly Confidential – Do Not Distribute

70
CÂU HỎI

• Giá trị của Change Management với
Business?
• Giá trị của Change Management đối
với Operation?

Strictly Confidential – Do Not Distribute

71
CHANGE MANAGEMENT & BUSINESS

• Giúp Engineer hiểu được ảnh hưởng
của các Change đối với Business
• Engineer có trách nhiệm và chủ động
đánh giá, lập kế hoạch cho các Change
-> giảm thiểu ảnh hưởng đối với Business

• Thiết lập các quy định nhằm hạn chế tối
đa các ảnh hưởng của Change đối với
Business
Strictly Confidential – Do Not Distribute

72
CHANGE MANAGEMENT & OPERATION

• Giúp Engineer hiểu được trách nhiệm
và quyền hạn khi thực hiện hoặc phê
duyệt Change
• Quản lý và thông tin về Change và
cập nhật cho các bên liên quan
• Quản lý và đánh giá rủi ro cho các
Change
• Quản lý cập nhật thông tin vào CMDB
đối với các Change
Strictly Confidential – Do Not Distribute

73
CHANGE MANAGEMENT & OPERATION

• Phân loại Change theo Level
• Change level được xác định dựa trên
level Incident mà Change có thể gây
ra
• Change level 1,2 cần được phê duyệt
bởi CAB (Change Advisory Board)
• Change level 3,4 được phê duyệt bởi
Team Leader
Strictly Confidential – Do Not Distribute

74
CHANGE MANAGEMENT & OPERATION

• Thiết lập quy định cho việc phê duyệt
change & theo nhu cầu business.
– Emergency Change (CAB phê duyệt +
thực hiện ngay)
– Standard Change (12h-5 ngày)
• VD:
– Không thực hiện Change vào giờ cao điểm
– Không thực hiện liên tiếp các Change Level
1,2 trong 1 tuần
Strictly Confidential – Do Not Distribute

75
CHANGE MANAGEMENT & COMMUNICATION

• Technical Operation Team mở Change
Request
• Service Desk thông báo Change với các
bên liên quan
• TOM sẽ tổ chức CAB review cho các
change level 1,2
• Team Leader -> Close Change
• Change quá thời gian quy định
-> Service Desk mở Incident và link đến
Change
Strictly Confidential – Do Not Distribute

76
CHANGE MANAGEMENT & CAB

• CAB phê duyệt Change, phản biện các
giải pháp kỹ thuật
– Đảm bảo các Change được chuẩn bị trước
– Đảm bảo đánh giá chính xác rủi ro
– Các kế hoạch phải được lên chi tiết
– Có phương pháp kiểm tra lại kết quả khi
Change
– Có kế hoạch backup nếu Change thất bại
Strictly Confidential – Do Not Distribute

77
CHANGE MANAGEMENT & CAB

• Technical Operation Team phải
chuẩn bị tài liệu kỹ thuật
–Sơ đồ hệ thống
–Cấu hình thiết bị
–Báo cáo kết quả test
–Kế hoạch Change

Strictly Confidential – Do Not Distribute

78
CHANGE MANAGEMENT & KPI

• Số lượng Change gây ra Incident và
Impact đến Business
• Số lượng Change không tuân thủ
theo quy trình
• Kết quả Audit của PQA cho việc tuân
thủ đúng quy trình Change
Management
Strictly Confidential – Do Not Distribute

79
CHANGE MANAGEMENT & CSF
• Product Operation Team
– Hiểu rõ trách nhiệm và ảnh hưởng đến Business
nếu không thực hiện theo Change Process

• CAB
– Có đủ khả năng phản biện với Product Operation
Team

• TOM
– Hỗ trợ các team hiểu quy định và thực hiện theo
đúng quy trình Change
– Giúp các team chuẩn bị đầy đủ tài liệu trước khi
vào review với CAB
Strictly Confidential – Do Not Distribute

80
7. PROBLEM MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

81
Problems are not stop signs,
they are guidelines.

Robert H. Schuller

Strictly Confidential – Do Not Distribute

Các vấn đề không phải là điểm
kết thúc mà nó là những hướng
dẫn (của bắt đầu).

82
PROBLEM

• Problem là nguyên nhân (cause) gây
ra nhiều Incident hoặc Incident có
ảnh hưởng đến nhiều User

Strictly Confidential – Do Not Distribute

83
MỤC TIÊU

• Thiết lập quy trình thực hiện
– Phân tích các Incident để xác định
Problem.
– Theo dõi, xử lý Problem để
• Hạn chế việc lặp lại các Incident hoặc
• Ngăn ngừa các Incident ảnh hưởng đến nhiều
User lặp lại
Incident
Strictly Confidential – Do Not Distribute

Problem

Workaround

Known Error
84
QUY TRÌNH

Strictly Confidential – Do Not Distribute

85
XÁC ĐỊNH PROBLEM
• Mỗi Technical Operation Team chỉ định 1
người giữ vai trò Prolem Manager
• Định kỳ Problem Manager phân tích các
Incident để xác định Problem, Root cause,
Workaround và Known Error
• Problem Manager đưa ra action plan để
xử lý hoặc ngăn ngừa Known Error xảy ra

Strictly Confidential – Do Not Distribute

86
XÁC ĐỊNH PROBLEM
• Sử dụng phân tích Pareto xác định nhóm
nguyên nhân Incident
• Đặt câu hỏi “WHY” trên các nguyên nhân
để tìm hiểu sâu
• Sử dụng phân tích sơ đồ xương cá

Strictly Confidential – Do Not Distribute

87
XÁC ĐỊNH PROBLEM

88
CÂU HỎI

• Giá trị của Problem Management với
Business?
• Giá trị của Problem Management đối
với Operation?

Strictly Confidential – Do Not Distribute

89
PROBLEM MANAGEMENT & BUSINESS
• Giải quyết triệt để Inc. -> Ổn định hoạt
động Business

• Khó thấy được giá trị của Problem
Management đối với Business
- > Operation Team không có nhiều động lực
để thực hiện

Strictly Confidential – Do Not Distribute

90
PROBLEM MANAGEMENT & OPERATION
• Problem Management giúp giải quyết triệt để
các Incident lặp lại -> hiệu quả về nhân lực

Incident rơi vào 2 trường hợp
- Incident ảnh hưởng đến nhiều User -> đã
được xử lý theo Incident Mng. Process
- Incident lặp lại -> phụ thuộc vào Vendor
Kết luận
• Problem Management khó phát huy hiệu quả
Strictly Confidential – Do Not Distribute

91
8. CAPACITY MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

92
Mong chờ kết quả tốt nhất
Chuẩn bị cho khả năng xấu nhất
Strictly Confidential – Do Not Distribute

93
MỤC TIÊU
• Thiết lập quy trình quản lý capacity để
đảm bảo các sản phẩm có đủ capacity
(server, network bandwidth, …) phục vụ
business

Strictly Confidential – Do Not Distribute

94
CAPACITY MANAGEMENT
• Định kỳ hàng quý, các Technical Operation
Team thực hiện review lại capacity của
product và báo cáo
Business
Requirement

Strictly Confidential – Do Not Distribute

Capacity
Profile

Capacity
Report

Capacity
Plan

95
CÂU HỎI

• Giá trị của Capacity Management với
Business?
• Giá trị của Capacity Management đối
với Operation?

Strictly Confidential – Do Not Distribute

96
CAPACITY MANAGEMENT & BUSINESS
• Engineer luôn plan over capacity cho
trường hợp “the worst”
• Business luôn nghĩ tới trường hợp “the
best”

-> Khó đánh giá hiệu quả của Capacity
Management cho Business

Strictly Confidential – Do Not Distribute

97
CAPACITY MANAGEMENT & OPERATION
• Capacity cho biết tình hình sử dụng tài
nguyên cho sản phẩm
• Operation bị ảnh hưởng bởi yêu cầu
Business
• Operation luôn chuẩn bị tài nguyên tốt
nhất cho Business
-> Engineer ko có động lực nhiều trong việc
thực hiện Capacity Management
Strictly Confidential – Do Not Distribute

98
9. RISK MANAGEMENT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

99
The more we think about risk,
the more risk seem to be.
Ben Carson

Strictly Confidential – Do Not Distribute

Càng nghĩ nhiều về rủi ro thì càng có
nhiều rủi ro (có thể xảy ra)

100
YÊU CẦU

• Triển khai phương pháp đánh giá và
quả lý rủi ro (Risk) cho việc vận hành
kỹ thuật.
• Quản lý rủi ro tốt sẽ giúp việc vận
hành chủ động (proactive) hơn.
• Phương pháp đánh giá
– Không quá phức tạp
– Phù hợp với hoạt động vận hành
Strictly Confidential – Do Not Distribute

101
TRIỂN KHAI
• Nghiên cứu các Risk Managemet
Framework và lựa chọn
– COBIT

Strictly Confidential – Do Not Distribute

102
TRIỂN KHAI
• Nghiên cứu các phương pháp đánh giá
- FMEA (Failure Mode and Effects Analysis)
- FAIR (Factor Analysis of Information Risk)

FMEA áp dụng cho đánh giá Risk của Process
FAIR áp dụng cho đánh giá Risk theo các yếu
tố trong vận hành (Factors)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

103
TRIỂN KHAI
• Đánh giá Risk theo FMEA -> Khó + Không
phù hợp
• Đánh giá Risk theo Factor
-> Cần có template và Factor chuẩn
COBIT Risk IT Practitioner Guide

Strictly Confidential – Do Not Distribute

104
RISK & CONTROL

Assets

Risks

Controls

• Xác định các Asset
• Xác định các Risk liên quan đến Asset
• Xác định các Control để giảm nhẹ/ngăn
ngừa Risk
Strictly Confidential – Do Not Distribute

105
COBIT Risk IT Practitioner Guide

Strictly Confidential – Do Not Distribute

106
COBIT Risk IT Practitioner Guide

Strictly Confidential – Do Not Distribute

107
ĐÁNH GIÁ RISK
• Xác định ảnh hưởng của Risk tới Business
– Downtime
– %Business Interruption
– CCU Lost
–…

• Xây dựng bảng đánh giá khả năng/tần xuất
xảy ra của Risk
– Tùy thuộc từng loại business

• Xây dựng metrics của Risk Rating
• Xây dựng metrics Risk Response
Strictly Confidential – Do Not Distribute

108
RISK ASSESSMENT TEMPLATE

Strictly Confidential – Do Not Distribute

109
RISK ASSESSMENT TEMPLATE

Strictly Confidential – Do Not Distribute

110
RISK CONTROL TEMPLATE

Strictly Confidential – Do Not Distribute

111
RISK CONTROL TEMPLATE

Strictly Confidential – Do Not Distribute

112
CÂU HỎI

• Giá trị của Risk Management với
Business?
• Giá trị của Risk Management đối với
Operation?

Strictly Confidential – Do Not Distribute

113
RISK MANAGEMENT & BUSINESS

• Xác định các rủi ro để có kế hoạch
giảm thiểu ảnh hưởng tới Business
• Đánh giá các rủi ro và mức độ ảnh
hưởng để xác định hiệu quả các chi
phí đầu tư ngăn ngừa rủi ro.
• Có phân tích cụ thể để xác định đầu
tư giảm thiểu rủi ro cho Business
Strictly Confidential – Do Not Distribute

114
RISK MANAGEMENT & OPERATION

• Xác định rủi ro và chủ động thực hiện
giải pháp ngăn ngừa Inc.
• Có kế hoạch phòng ngừa hoặc khắc
phục nếu rủi ro xảy ra
• Yêu cầu Review Risk/Control Data khi có
Inic. và Change giúp liên tục cập nhật
Risk Status

-> Tăng tính chủ động trong vận hành
Strictly Confidential – Do Not Distribute

115
RISK MANAGEMENT & PROCESS KHÁC

Incident
Management

Risk Assessment
(Hàng Quý)

Risk & Control
Data

Thực hiện
Control

Change
Management

Strictly Confidential – Do Not Distribute

116
RISK MANAGEMENT & KPI

• Tỉ lệ % số Risk được control
• Số incident xảy ra do control không
hiệu quả

Strictly Confidential – Do Not Distribute

117
RISK MANAGEMENT & CSF
• Các team vận hành phải hiểu rõ ý nghĩa
của việc đánh giá rủi ro
• Người thực hiện đánh giá rủi ro phải có
hiểu biết tốt về asset cần đánh giá
• Người review cần có kiến thức tốt để phản
biện về risk data và ảnh hưởng
• Các control được chuẩn hóa theo các
process vận hành (Change Mng., Capacity
Mng., Incident Mng.)
Strictly Confidential – Do Not Distribute

118
10. BÀI HỌC KINH NGHIỆM

Strictly Confidential – Do Not Distribute

119
CAM KẾT

• Lãnh đạo cấp cao phải có cam kết
thực hiện
–Triển khai KPI
–Xem báo cáo phân tích
–Tham gia họp định kỳ
–Yêu cầu các team phối hợp thực hiện

Strictly Confidential – Do Not Distribute

120
CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI
•
•
•
•
•

Lựa chọn hệ thống ITSM
Service Desk
Incident Management
Change Management
Risk Management
– Capacity Management
– Problem Management
–…

Strictly Confidential – Do Not Distribute

121
TEAMS

• Cần có team dành toàn bộ cho việc
– Phát triển và duy trì process/policy
– Đào tạo Process
– Đưa Process vào hệ thống ITSM
– PQA
– Làm báo cáo định kỳ về tình hình tuân
thủ process trong vận hành

Strictly Confidential – Do Not Distribute

122
KPI
• Toàn bộ các team vận hành cần chia sẻ
KPI liên quan đến
– Incident
– Downtime
– Kết quả Audit việc tuân thủ Process của PQA
–…

-> Tạo ra thống nhất trong việc áp dụng
process
• Dữ liệu phải được thu thập chính xác,
khách quan để đánh giá KPI
Strictly Confidential – Do Not Distribute

123
TIẾP CẬN TRIỂN KHAI
• PQA phải bắt đầu bằng mindset là support
các team vận hành áp dụng quy trình
• PQA cũng cần độc lập và chính xác trong
việc phân tích dữ liệu
• PQA phải có kiến thức và hiểu rõ việc vận
hành sản phẩm để có đánh giá chính xác
và khách quan
• Luôn hướng tới việc tạo nhận thức cho
các team về giá trị của các Process
Strictly Confidential – Do Not Distribute

124
THEO DÕI TRIỂN KHAI

• TOM định kỳ theo dõi các action plan
(Incident/ Change/ Risk Management)
để đảm bảo các team thực hiện.
• Có số liệu thống kê tình hình Incident
và các chỉ số KPI cần thiết để các
team nắm rõ thông tin và hiểu rõ
trách nhiệm
Strictly Confidential – Do Not Distribute

125
11. Q&A

Strictly Confidential – Do Not Distribute

126
Q&A

Strictly Confidential – Do Not Distribute

127
12. ITIL V3

Strictly Confidential – Do Not Distribute

128
ITIL V3
• Chuyển mô hình Platform Infrastructure
theo mô hình hướng Service
– Quản lý SLA
– Quản lý Service Cost

Sẽ tiếp tục chia sẻ

Strictly Confidential – Do Not Distribute

129
13. HUẤN LUYỆN

Strictly Confidential – Do Not Distribute

130
NỘI DUNG
•
•
•
•
•
•
•
•

Cách thức xây dựng các quy trình
Lựa chọn ITSM Tool
Sử dụng các Template
Thiết lập các tham số (parameters)
Thiết lập KPI
Triển khai quy trình vào thực tế
PQA: Phân tích dữ liệu và Báo cáo
Lựa chọn và đào tạo nhân sự

Strictly Confidential – Do Not Distribute

131
XIN CÁM ƠN!

CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2014

Strictly Confidential – Do Not Distribute

132

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmware
Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmwareHướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmware
Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmwarelaonap166
 
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.Migrating to mule 4 - Are you ready for This.
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.Harish Kumar
 
MuleSoft PKO - C4E and Platform Insights
MuleSoft PKO - C4E and Platform InsightsMuleSoft PKO - C4E and Platform Insights
MuleSoft PKO - C4E and Platform InsightsAngel Alberici
 
Managing iOS with Microsoft Intune
Managing iOS with Microsoft IntuneManaging iOS with Microsoft Intune
Managing iOS with Microsoft IntuneSimon May
 
Office 365 presentation
Office 365 presentationOffice 365 presentation
Office 365 presentationSaed Shela
 
10 things to consider when planning your Mule 4 migration
10 things to consider when planning your Mule 4 migration10 things to consider when planning your Mule 4 migration
10 things to consider when planning your Mule 4 migrationCoforge (Erstwhile WHISHWORKS)
 
50 Ways to Use Office 365 for Education
50 Ways to Use Office 365 for Education50 Ways to Use Office 365 for Education
50 Ways to Use Office 365 for EducationMicrosoft India
 
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleys
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleysMuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleys
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleysAngel Alberici
 
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for Banking
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for BankingVirtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for Banking
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for BankingJimmy Attia
 
What is cloud telephony
What is cloud telephonyWhat is cloud telephony
What is cloud telephonyAbhay kumar
 
FreeSWITCH as a Kickass SBC
FreeSWITCH as a Kickass SBCFreeSWITCH as a Kickass SBC
FreeSWITCH as a Kickass SBCMoises Silva
 
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspective
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspectiveOTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspective
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspectiveBiju M R
 
10 step-to-configure-cisco-call-manager-express
10 step-to-configure-cisco-call-manager-express10 step-to-configure-cisco-call-manager-express
10 step-to-configure-cisco-call-manager-expressNguyen Thanh
 
Mulesoft Anypoint platform introduction
Mulesoft Anypoint platform introductionMulesoft Anypoint platform introduction
Mulesoft Anypoint platform introductiongijish
 
Microsoft OneDrive For Business
Microsoft OneDrive For BusinessMicrosoft OneDrive For Business
Microsoft OneDrive For BusinessDavid J Rosenthal
 
Salesforce Service cloud 3 presentation
Salesforce Service cloud 3 presentation Salesforce Service cloud 3 presentation
Salesforce Service cloud 3 presentation missmeryl
 

Mais procurados (20)

Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmware
Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmwareHướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmware
Hướng dẫn xây dựng mô hình mạng với vmware
 
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.Migrating to mule 4 - Are you ready for This.
Migrating to mule 4 - Are you ready for This.
 
MuleSoft PKO - C4E and Platform Insights
MuleSoft PKO - C4E and Platform InsightsMuleSoft PKO - C4E and Platform Insights
MuleSoft PKO - C4E and Platform Insights
 
The Mule Agent
The Mule AgentThe Mule Agent
The Mule Agent
 
Managing iOS with Microsoft Intune
Managing iOS with Microsoft IntuneManaging iOS with Microsoft Intune
Managing iOS with Microsoft Intune
 
OpManager Technical Overview
OpManager Technical OverviewOpManager Technical Overview
OpManager Technical Overview
 
Office 365 presentation
Office 365 presentationOffice 365 presentation
Office 365 presentation
 
Microsoft intune
Microsoft intuneMicrosoft intune
Microsoft intune
 
10 things to consider when planning your Mule 4 migration
10 things to consider when planning your Mule 4 migration10 things to consider when planning your Mule 4 migration
10 things to consider when planning your Mule 4 migration
 
50 Ways to Use Office 365 for Education
50 Ways to Use Office 365 for Education50 Ways to Use Office 365 for Education
50 Ways to Use Office 365 for Education
 
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleys
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleysMuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleys
MuleSoft Sizing Guidelines - VirtualMuleys
 
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for Banking
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for BankingVirtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for Banking
Virtual Meetup - MuleSoft Catalyst and Accelerator for Banking
 
What is cloud telephony
What is cloud telephonyWhat is cloud telephony
What is cloud telephony
 
FreeSWITCH as a Kickass SBC
FreeSWITCH as a Kickass SBCFreeSWITCH as a Kickass SBC
FreeSWITCH as a Kickass SBC
 
Top Benefits of Salesforce in Business
Top Benefits of Salesforce in BusinessTop Benefits of Salesforce in Business
Top Benefits of Salesforce in Business
 
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspective
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspectiveOTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspective
OTT & IPTV An analysis presentation from ordering & billing perspective
 
10 step-to-configure-cisco-call-manager-express
10 step-to-configure-cisco-call-manager-express10 step-to-configure-cisco-call-manager-express
10 step-to-configure-cisco-call-manager-express
 
Mulesoft Anypoint platform introduction
Mulesoft Anypoint platform introductionMulesoft Anypoint platform introduction
Mulesoft Anypoint platform introduction
 
Microsoft OneDrive For Business
Microsoft OneDrive For BusinessMicrosoft OneDrive For Business
Microsoft OneDrive For Business
 
Salesforce Service cloud 3 presentation
Salesforce Service cloud 3 presentation Salesforce Service cloud 3 presentation
Salesforce Service cloud 3 presentation
 

Destaque

Roi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionRoi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionTrung. Le Thanh
 
Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Trung. Le Thanh
 
Top 10 incident manager interview questions and answers
Top 10 incident manager interview questions and answersTop 10 incident manager interview questions and answers
Top 10 incident manager interview questions and answerskingmin609
 
ITIL Incident management
ITIL Incident managementITIL Incident management
ITIL Incident managementManageEngine
 
VGT Golf Shoe Presentation 2011
VGT Golf Shoe Presentation 2011VGT Golf Shoe Presentation 2011
VGT Golf Shoe Presentation 2011gbgrif
 
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...Technopreneurs Association of Malaysia
 
Course module biotech_1_it
Course module biotech_1_itCourse module biotech_1_it
Course module biotech_1_itrupalidhir
 
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5dPrafulla Tekriwal
 
Respiration (includingFermentation)
Respiration (includingFermentation)Respiration (includingFermentation)
Respiration (includingFermentation)LM9
 
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010Christopher Frost
 
Kanski ..."Lens".1aim.Net
Kanski ..."Lens".1aim.NetKanski ..."Lens".1aim.Net
Kanski ..."Lens".1aim.NetZakaria Ibrahim
 
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...Chicago eLearning & Technology Showcase
 
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправлении
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправленииOii 4 social Открытые конкурсы в самоуправлении
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправленииOpen Innovation Inc.
 
Resumen de señalización
Resumen de señalizaciónResumen de señalización
Resumen de señalizaciónFredys Mercado
 
From Food Chains to Food Web
From Food Chains to Food WebFrom Food Chains to Food Web
From Food Chains to Food WebLM9
 

Destaque (20)

Roi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC versionRoi for it investment - ITLC version
Roi for it investment - ITLC version
 
Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)Risk analysis technique (ITLC version)
Risk analysis technique (ITLC version)
 
Itil Mind Maps
Itil Mind MapsItil Mind Maps
Itil Mind Maps
 
Top 10 incident manager interview questions and answers
Top 10 incident manager interview questions and answersTop 10 incident manager interview questions and answers
Top 10 incident manager interview questions and answers
 
ITIL Incident management
ITIL Incident managementITIL Incident management
ITIL Incident management
 
Cets 2015 ls kirby engaging millennials
Cets 2015 ls kirby engaging millennialsCets 2015 ls kirby engaging millennials
Cets 2015 ls kirby engaging millennials
 
VGT Golf Shoe Presentation 2011
VGT Golf Shoe Presentation 2011VGT Golf Shoe Presentation 2011
VGT Golf Shoe Presentation 2011
 
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...
IT Landscape and Talent Opportunities in DPRK (Democratic People’s Republic o...
 
Course module biotech_1_it
Course module biotech_1_itCourse module biotech_1_it
Course module biotech_1_it
 
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d
300 puzzles-%5 bwww.placementpapers.net%5d
 
Respiration (includingFermentation)
Respiration (includingFermentation)Respiration (includingFermentation)
Respiration (includingFermentation)
 
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010
Virgo RT from Eclipse Summit Europe 2010
 
Kanski ..."Lens".1aim.Net
Kanski ..."Lens".1aim.NetKanski ..."Lens".1aim.Net
Kanski ..."Lens".1aim.Net
 
Cets 2013 g lucas_intro_to_storyline_workshop_v1.0
Cets 2013 g lucas_intro_to_storyline_workshop_v1.0Cets 2013 g lucas_intro_to_storyline_workshop_v1.0
Cets 2013 g lucas_intro_to_storyline_workshop_v1.0
 
Cets 2014 osborn new competency model
Cets 2014 osborn new competency modelCets 2014 osborn new competency model
Cets 2014 osborn new competency model
 
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...
CETS 2011, Elizabeth Raichle Wolfe, Using Social Media to Lead Learners to Th...
 
Chat luong cs
Chat luong csChat luong cs
Chat luong cs
 
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправлении
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправленииOii 4 social Открытые конкурсы в самоуправлении
Oii 4 social Открытые конкурсы в самоуправлении
 
Resumen de señalización
Resumen de señalizaciónResumen de señalización
Resumen de señalización
 
From Food Chains to Food Web
From Food Chains to Food WebFrom Food Chains to Food Web
From Food Chains to Food Web
 

Semelhante a Itil in practice (public version)

File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triển
File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triểnFile 20211017 201428_chương 4_hậu phát triển
File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triểnHieu Minh
 
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTT
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTTVòng đời của quản lý dịch vụ CNTT
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTTAnh Dam
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toandlmonline24h
 
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptx
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptxNHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptx
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptxPhuongPhan826909
 
Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhạm Trung Đức
 
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdfgiai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdfVDI
 
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSM
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSMInfochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSM
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSMINFOCHIEF institute
 
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2INFOCHIEF institute
 
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIQuản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIvtranet
 
Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014BSC SOFT.JSC
 
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Thạc sĩ Vũ Ngọc Hiếu
 
McAfee Data Loss Prevent Full
McAfee Data Loss Prevent Full McAfee Data Loss Prevent Full
McAfee Data Loss Prevent Full Vu Duc Du
 
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceAGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceHo Quang Thanh
 
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdfLatransCanis
 
1. lean startup slide
1. lean startup slide1. lean startup slide
1. lean startup slideBeRich
 
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdf
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdfSmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdf
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdfSmartBiz
 
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bại
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bạiERP 4. Yếu tố thành công hay thất bại
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bạiLe Ngoc Quang
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matdlmonline24h
 
Scb 2013 cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]
Scb 2013   cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]Scb 2013   cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]
Scb 2013 cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]Security Bootcamp
 

Semelhante a Itil in practice (public version) (20)

File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triển
File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triểnFile 20211017 201428_chương 4_hậu phát triển
File 20211017 201428_chương 4_hậu phát triển
 
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTT
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTTVòng đời của quản lý dịch vụ CNTT
Vòng đời của quản lý dịch vụ CNTT
 
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toanChuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
Chuong 6 Phát triển hệ thống thông tin kế toan
 
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptx
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptxNHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptx
NHÓM 1010_ĐỒ ÁN LẬP TRÌNH WEB .docx.pptx
 
Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSMPhap luat chinh sach ATTT - ITSM
Phap luat chinh sach ATTT - ITSM
 
LỚP ITIL V3 - FOUNDATION
LỚP ITIL V3 - FOUNDATIONLỚP ITIL V3 - FOUNDATION
LỚP ITIL V3 - FOUNDATION
 
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdfgiai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
giai-phap-tich-hop-he-thong-VDI.pptx.pdf
 
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSM
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSMInfochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSM
Infochief - QUẢN LÝ TRIỂN KHAI DỊCH VỤ IT THỰC HÀNH- ITSM
 
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2
Infochief - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH - IT Administrator v2
 
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPIQuản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
Quản lý doanh nghiệp theo chỉ tiêu KPI
 
Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014Vpar solution-presentation-2014
Vpar solution-presentation-2014
 
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
Chương 3: hệ thống công việc và hệ thống thông tin
 
McAfee Data Loss Prevent Full
McAfee Data Loss Prevent Full McAfee Data Loss Prevent Full
McAfee Data Loss Prevent Full
 
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerceAGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
AGILE project management - Quản lý dự án linh hoạt & Ứng dụng trong eCommerce
 
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf
3.-OOC-digiiTeamW-Phan-mem-Quan-ly-Cong-viec-va-Cong-tac_2023.pdf
 
1. lean startup slide
1. lean startup slide1. lean startup slide
1. lean startup slide
 
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdf
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdfSmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdf
SmartBiz_Cach trien khai ERP thanh cong_B15_20221107.pdf
 
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bại
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bạiERP 4. Yếu tố thành công hay thất bại
ERP 4. Yếu tố thành công hay thất bại
 
C03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao matC03 chuan iso vebao mat
C03 chuan iso vebao mat
 
Scb 2013 cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]
Scb 2013   cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]Scb 2013   cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]
Scb 2013 cach tiep can iso27001-ltt.pptx [read-only]
 

Itil in practice (public version)

  • 1. ITIL IN PRACTICE Lê Thành Trung 01/2014
  • 2. GIỚI THIỆU Strictly Confidential – Do Not Distribute 2
  • 3. VỀ CÁ NHÂN • Lê Thành Trung – Senior Operation Manager • Kinh nghiệm: – 13 năm làm việc trong lĩnh vực IT – 8 năm làm việc tại VNG • 4 năm làm Software Development Manager • 4 năm làm Operation Manager Strictly Confidential – Do Not Distribute 3
  • 4. VỀ VNG • VNG là công ty hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực Internet (www.vng.com.vn) “Phát triển Internet để thay đổi cuộc sống người Việt Nam” Strictly Confidential – Do Not Distribute 4
  • 5. MỤC ĐÍCH • Chia sẻ bài học và kinh nghiệm triển khai quy trình vận hành (theo ITIL) tại VNG – Service Desk – Incident Management – Configuration Management – Change Management – Problem Management – Capacity Management – Risk Management Strictly Confidential – Do Not Distribute 5
  • 6. QUÁ TRÌNH TRIỂN KHAI • • • • • • 2008 – Thành lập Operation Office 2009 – Triển khai hệ thống ITSM 2009 – Triển khai đào tạo ITIL V2 2009 – Áp dụng Incident Management 2009 – Ứng dụng Configuration Management 2010 – Áp dụng Change Management 2011 - Áp dụng Problem Management Capacity Management • 2013 – Áp dung Risk Management • 2014 – Bắt đầu tiến hành áp dụng ITIL V3 Strictly Confidential – Do Not Distribute 6
  • 7. 1. THÀNH LẬP OPERATION OFFICE Strictly Confidential – Do Not Distribute 7
  • 8. VNG 2008 • • • • ~ 200 Engineer ~15 products cho Game + Web Business ~ 5 Share Systems Tự vận hành Data center – Hàng trăm server – Sử dụng 1/2 bandwidth của toàn VN Strictly Confidential – Do Not Distribute 8
  • 9. TỔ CHỨC Web Business Game Business Service Desk Game Technical Operation NOC Share Systems Network Facility Web Technical Operation Server & Storage Data Center Strictly Confidential – Do Not Distribute 9
  • 10. TỔ CHỨC Game Business ? Service Desk Web Business ? Game Technical Operation ? Share Systems ? ? Web Technical Operation ? NOC Network Facility Server & Storage Data Center Strictly Confidential – Do Not Distribute 10
  • 11. TỔ CHỨC • Technical Operation Team Dept. Head Technical Operation Team Leader SE Level 1 Product(s) SE Level 2 SE = System Engineer 11
  • 12. VẤN ĐỀ • Các nhóm hoạt động độc lập • Trao đổi thông tin không tốt giữa • Không rõ ràng về cam kết chất lượng và escalation contact point • Không có số đo về chất lượng vận hành • Không tổng hợp được các vấn đề • Không đánh giá được hiệu quả giải pháp • Không có chiến lược chung về vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 12
  • 13. OPERATION OFFICE • 2008 – VNG có COO • 2009 – Thành lập Operation Office – Thiết lập các quy trình vận hành – Triển khai các công cụ hỗ trợ vận hành – Theo dõi chất lượng vận hành – Nghiên cứu và thực hiện các cải tiến công cụ/quy trình nhằm tăng chất lượng vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 13
  • 14. NGUYÊN TẮC Quy trình Chất Lượng Vận Hành Công cụ Con người Strictly Confidential – Do Not Distribute 14
  • 15. THỰC HIỆN • Thành lập Technical Operation Management (TOM) Dept. • Các nhóm vận hành sản phẩm báo cáo cho COO COO Ảnh hưởng thông qua Operation Processes & Policy TOM Strictly Confidential – Do Not Distribute Technical Operation Teams Data Center Service Desk 15
  • 16. THỰC HIỆN • Quyết định sử dụng ITIL làm cơ sở để phát triển các quy trình vận hành – ITIL là gì? ITIL là tập các “best practices” (quy định, quy trình, checklist,…) giúp bộ phận IT cung cấp các dịch vụ IT (IT Services) phục vụ yêu cầu của Business – IT Service là gì? Là các dịch vụ liên quan đến IT cung cấp bởi bộ phận IT. Strictly Confidential – Do Not Distribute 16
  • 17. ITIL V2 Strictly Confidential – Do Not Distribute 17
  • 18. ITIL V2 - SERVICE SUPPORT Duy trì khả năng liên tục , sẵn sàng và chất lượng của các dịch vụ IT đến End User Strictly Confidential – Do Not Distribute 18
  • 19. ITIL V2 - SERVICE DELIVERY Đảm bảo khả năng quản lý các dịch vụ IT để luôn cung cấp cho khách hàng dịch vụ như cam kết Strictly Confidential – Do Not Distribute 19
  • 20. ITIL V2 • Ví dụ Bộ phận IT quản lý hệ thống ERP và cung cấp dịch vụ cấp quyền truy cập vào hệ thống. Cam kết SLA – Service Level Agreement – Sau 8h sẽ tạo xong account và cấp quyền cho User tính từ khi nhận được yêu cầu. – Khó khăn trong việc truy cập vào hệ thống sẽ được giải quyết trong vòng 4h – Hệ thống Uptime 99% Strictly Confidential – Do Not Distribute 20
  • 21. ITIL V2 • Service Support – Quy trình hỗ trợ khách hàng khi không thể đăng nhập/sử dụng hệ thống (Incident Mng.) – Quy trình ghi nhận nếu có các Incident lặp lại nhiều lần để xử lý triệt để (Problem Mng.) – Quy trình thông báo cho End User khi hệ thống có thay đổi (Change Mng.) – Quy trình kiểm soát đảm bảo việc cập nhật hệ thống được Test kỹ trước khi thực hiện (Release Mng.) Strictly Confidential – Do Not Distribute 21
  • 22. ITIL V2 • Service Delivery – Quy trình kiểm tra định kỳ đảm bảo hệ thống Uptime 99% (Availability Mng.) – Quy trình kiểm tra đảm bảo có đủ capacity về license cung cấp cho End User (Capacity Mng.) – Quy trình kiểm tra đảm bảo khả năng khôi phục lại hệ thống khi có sự cố (Continuity Mng.) – Quy trình kiểm tra đảm bảo ngân sách cho dịch vụ, cách hạch toán và phân bổ chi phí (Financial Mng.) Strictly Confidential – Do Not Distribute 22
  • 23. 2. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM Strictly Confidential – Do Not Distribute 23
  • 24. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM • Hiện trạng – Một số nhóm đã triển khai Incident Mng. Process – Một số nhóm đã đi học ITIL – Một số hệ thống quản lý thông tin vận hành đã có • Nhu cầu – Quản lý tập trung việc vận hành – Triển khai thực tế các quy trình trên Tool • Mục tiêu – Lựa chọn hệ thống triển khai quy trình ITIL V2 – Chuẩn hóa quy trình áp dụng cho toàn bộ VNG – Tránh thay đổi quá nhiều quy trình hiện tại Strictly Confidential – Do Not Distribute 24
  • 25. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM • Tiêu chí quan trọng – Xây dựng theo chuẩn quy trình ITIL – Có khả năng customize theo nhiều yêu cầu (giao diện, quy trình, dữ liệu, biểu mẫu, dữ liệu …) – Hỗ trợ nhiều module/process để có thể mở rộng theo nhu cầu tương lai – Nằm trong ngân sách cho phép Strictly Confidential – Do Not Distribute 25
  • 26. LỰA CHỌN HỆ THỐNG ITSM • Các hệ thống được chọn – Axios – HP ITSM – IBM Maximo -> Lựa chọn: HP ITSM Strictly Confidential – Do Not Distribute 26
  • 27. TRIỂN KHAI • Thống nhất quy trình chung • Làm việc với đối tác triển khai • Thực hiện UAT • Hiệu chỉnh quy trình và thương lượng • Đào tạo chuyển giao hệ thống -> Kết quả 1 tháng triển khai - Incident Management Process - Change Management Process - Service Request Strictly Confidential – Do Not Distribute 27
  • 28. TRIỂN KHAI • Thuê chuyên gia đào tạo ITIL V2 cho 40 Senior Engineer • Tuyển dụng bổ sung 1 Senior PQA • Tập trung vào Service Support     Service Desk Incident Management Change Management Configuration Management • TOM quản lý hệ thống ITSM (vận hành/ cấu hình/ triển khai quy trình Strictly Confidential – Do Not Distribute 28
  • 29. 3. SERVICE DESK Strictly Confidential – Do Not Distribute 29
  • 30. Những khách hàng khó tính nhất của bạn chính là những người giúp bạn học được nhiều bài học nhất Strictly Confidential – Do Not Distribute 30
  • 31. THAY ĐỔI TỔ CHỨC • Tách Service Desk thành Dept. độc lập • Nhiệm vụ hỗ trợ sản phẩm – Theo dõi tình trạng kỹ thuật của sản phẩm – Cung cấp thông tin tình hình xử lý incident – Dịch vụ First Level Support xử lý Incident – Đảm bảo thông tin về Incident được quản lý chính xác và đầy đủ Strictly Confidential – Do Not Distribute 31
  • 32. THAY ĐỔI TỔ CHỨC Web Business Game Business Service Desk Game Technical Operation TOM NOC Share Systems Network Web Technical Operation Facility Server & Storage Data Center Strictly Confidential – Do Not Distribute 32
  • 33. NHÂN LỰC • Service Desk – Trực ca 24/7 – Tool Dev. Team – System Operation – Process Quality Assurance (PQA) Strictly Confidential – Do Not Distribute 33
  • 34. SERVICE DESK KPI • % số Incident Service Desk tự xử lý được • Số Incident không thể phát hiện bởi hệ thống Monitor • Số Incident không được xử lý theo đúng hướng dẫn của First Level Support • Đánh giá PQA về việc tuân thủ quy trình của Service Desk – Escalation Timescale – Độ chính xác của thông tin –… Strictly Confidential – Do Not Distribute 34
  • 35. GHI CHÚ • Service Desk đóng vai trò “Cực Kỳ Quan Trọng” trong việc triển khai ITIL & Process • Service Desk Leader phải hướng đến khách hàng và chất lượng dịch vụ. • Service Desk tạo ra sức ép và động lực cho các dịch vụ IT. • Service Desk Leader luôn đặt ra yêu cầu – Phân tích dữ liệu – Xác định vấn đề – Đề xuất các thay đổi. Strictly Confidential – Do Not Distribute 35
  • 36. 4. INCIDENT MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 36
  • 37. Chúng ta chỉ tin tưởng vào Chúa, còn lại đều phải chứng minh bằng số liệu. Strictly Confidential – Do Not Distribute 37
  • 38. INCIDENT • Incident là sự gián đoạn không có kế hoạch của một dịch vụ IT hoặc là ngưng hoạt động của một thành phần dịch vụ mà không làm ảnh hưởng đến dịch vụ. Strictly Confidential – Do Not Distribute 38
  • 39. YÊU CẦU • • • • Một quy trình quản lý Incident chung Kênh thông tin thống nhất về Incident Có thể quản lý toàn bộ thông tin về Incident Đưa ra các quy định để hạn chế ảnh hưởng của Inc. tới Business • Làm cơ sở để phân tích – Nguyên nhân, xu hướng Incident – Giải pháp hạn chế Incident & ảnh hưởng – Đánh giá hiệu quả vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 39
  • 40. QUY TRÌNH TƯƠNG TÁC Strictly Confidential – Do Not Distribute 40
  • 41. CÂU HỎI • Giá trị của Incident Management với Business? • Giá trị của Incident Management đối với Operation? Strictly Confidential – Do Not Distribute 41
  • 42. INCIDENT MANAGEMENT & BUSINESS • Incident -> Downtime -> Impact Business • Business Impact Metrics – Số lượng User (CCU) – Thời gian ko truy cập đến được dịch vụ –… • Thiết lập 5 level cho incident – Level 1 = level cấp cao nhất – Level 5 = level cấp thấp nhất – Level 6 = có incident nhưng ko gây impact Strictly Confidential – Do Not Distribute 42
  • 43. INCIDENT MANAGEMENT & OPERATION • Thống kê số liệu – Nhóm incident và số lượng – Nhóm Incident gây impact nhiều cho business -> Xác định giải pháp xử lý – Áp dụng giải pháp -> Đo hiệu quả Strictly Confidential – Do Not Distribute 43
  • 44. INCIDENT MANAGEMENT & OPERATION • Phân nhóm Incident theo category & sub category Category Can’t Identify Human Security Software CDN Virtualization Server Network Facility • Phân nhóm Incident theo loại Controllable & Non-controllable Strictly Confidential – Do Not Distribute 44
  • 45. INCIDENT ANALYSIS SAMPLE Incident root cause trend (by area) 140 120 100 80 60 40 20 0 1 2 3 Software 4 1 2 3 Network Strictly Confidential – Do Not Distribute 4 1 2 3 N/A 4 1 2 3 Management 4 1 4 Facility 1 2 3 Hardware 4 2 3 3 1 4 Security Vendor Capacity 45
  • 46. INCIDENT MANAGEMENT & TEAMS Functional Teams Product Tech. Operation Teams Service Desk Customer Support Management Teams Strictly Confidential – Do Not Distribute 46
  • 47. INCIDENT MANAGEMENT & TEAMS Hỗ trợ bộ phận sản phẩm khắc phục incident hoặc xử lý incident Product Tech. Operation Teams Chịu trách nhiệm cập nhật thông tin cách xử lý và nguyên nhân của incident Làm báo cáo về incident Strictly Confidential – Do Not Distribute Functional Teams Service Desk Management Teams Chịu trách nhiệm thu thập và nhập thông tin chính xác về quá trình xử lý incident Customer Support Các team đều chịu chung KPI là Incident Downtime -> tăng mức độ hợp tác 47
  • 48. INCIDENT MANAGEMENT POLICY • Escalation Path & Time scales – Service Desk: 15-60 phút đánh giá inc. – Engineer Level 1: 60-90 phút để xử lý level 1 – Engineer Level 2: 60-90 phút để xử lý level 2 – High Level Manager: 15-60 phút (inc. level 1,2) • Incident Close – Incident phải chuyển trạng thái Close sau 72h – Team Leader là người thực hiện Close và xác định root cause, solution/workaround Strictly Confidential – Do Not Distribute 48
  • 49. INCIDENT MANAGEMENT POLICY • Critical Incident Analysts – CIA Team – Nhóm nhân sự có chuyên môn cao lĩnh vực kỹ thuật – Bắt buộc Technical Operation Team liên quan đến Inc. Level 1,2 phải làm báo cáo, gửi cho CIA – Tổ chức review phân tích và rút kinh nghiệm – Đưa ra các action để ngăn ngừa Inc. lặp lại • TOM theo dõi quá trình tổ chức và thực hiện theo action Strictly Confidential – Do Not Distribute 49
  • 50. LIÊN KẾT INCIDENT • 1 Incident có thể tạo ra nhiều incident liên quan ảnh hưởng đến nhiều sản phẩm • 1 incident có thể gây ra do 1 Change • 1 incident có thể link tới Problem và Known Error -> Operation Team Leader tạo link đến Inc. Note: – Liên kết Incident với CI (server, network switch, …) sẽ giúp có dữ liệu tốt hơn. Strictly Confidential – Do Not Distribute 50
  • 51. CÁC HỆ THỐNG PHÁT SINH • Service Desk – Monitoring & Alert – Incident Ticket Open Tool – Contact Management – Call center Integration – Customer Support System Integration – Knowledge Base Management • Product Team & Tech. Operation Team – Incident Data Analysis (Excel) Strictly Confidential – Do Not Distribute 51
  • 52. INCIDENT MANAGEMENT & KPI • Số lượng incident gây ra ảnh hưởng đến toàn bộ sản phẩm • Số lượng incident level 1,2 • Số lượng incident liên quan đến security • Thời gian downtime & ảnh hưởng tới business (CCU, …) Strictly Confidential – Do Not Distribute 52
  • 53. INCIDENT MANAGEMENT & CSF • Service Desk Team – Phải hiểu rõ nhiệm vụ & trách nhiệm – Chịu khó trong việc nhập dữ liệu chính xác – Tuân thủ chính xác quy định về xử lý Incident – Leader hiểu biết về Soft. Dev. & Data Analysis • Product Operation Team – Hiểu trách nhiệm – Set KPI để phối hợp chặt chẽ với Service Desk – Trung thực và có khả năng phân tích root cause & action plan • CIA – Có khả năng review và phản biện với Operation Team 53
  • 54. 5. CONFIGURATION MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 54
  • 55. Joseph M. Juran Data are of high quality "if they are fit for their intended uses in operations, decision making, and planning" Dữ are được coi là có chất lượng “khi nó đáp ứng nhu cầu sử dụng trong vận hành, ra quyết định và lập kế hoạch" Strictly Confidential – Do Not Distribute 55
  • 56. YÊU CẦU • Xây dựng hệ thống quản lý dữ liệu phục vụ cho các hoạt động vận hành – Xác định mức độ ảnh hưởng của CI khi có Inc. – Dự đoán mức ảnh hưởng của CI khi thực hiện Change – Có thông tin đánh giá khi thực hiện Release – Đánh giá rủi ro của CI trong vận hành – Dữ liệu cơ sở để làm capacity planning & capacity optimization Strictly Confidential – Do Not Distribute 56
  • 57. HP Universal CMDB Strictly Confidential – Do Not Distribute 57 CMDB = Configuration Management Database
  • 58. CMDB Configuration Item (CI) Server Configuration IP/MAC OS Service/ Software System Linkages Product Layer Physical Server Storage Virtual Server Server & Storage Layer Facility Equipment & linkages Network Equipment & linkages VLAN ACL Bandwidth Network Configuration Layer Rack Cables … Infrastructure & Data center Layer Strictly Confidential – Do Not Distribute 58
  • 59. VAI TRÒ CỦA CMDB • CMDB là nguồn thông tin quan trọng cho vận hành • Không có CMDB thì như mù khi vận hành • Có CMDB nhưng dữ liệu không được cập nhật thì vận hành mà luôn có rủi ro Strictly Confidential – Do Not Distribute 59
  • 60. QUẢN LÝ CMDB • Việc thu thập dữ liệu cập nhật 1 lần vào CMDB là không đủ tốt • Đưa các activity cập nhật CMDB vào quy trình – Change Management – Service Request/ Request Fulfillment –… • Cập nhật thủ công sẽ có sai sót -> Sử dụng PQA để thực hiện audit dữ liệu • Triển khai tool tự động cập nhật CMDB -> Khó thực hiện + Đắt tiền Strictly Confidential – Do Not Distribute 60
  • 61. QUẢN LÝ CMDB Kết luận • CMDB khó đảm bảo chính xác 100% • Cần có cách thức quản lý và Audit để đánh giá mức độ chính xác của dữ liệu • Cần gắn trách nhiệm của mỗi bộ phận với một loại dữ liệu cụ thể Strictly Confidential – Do Not Distribute 61
  • 62. QUẢN LÝ CMDB Strictly Confidential – Do Not Distribute 62
  • 63. MÔ HÌNH fCMDB & MDR fCMDB MDR 1 MDR 2 MDR 3 MDR 4 MDR 1 Information Mng. Process MDR 2 Information Mng. Process MDR 3 Information Mng. Process MDR 4 Information Mng. Process fCMDB = Federal CMDB MDR = Master Data Repository Strictly Confidential – Do Not Distribute 63
  • 64. MÔ HÌNH fCMDB & MDR • Tạo ra sự tự do cho các tool quản lý thông tin ở từng nhóm vận hành & phân trách nhiệm • Đồng bộ dữ liệu về CMDB tập trung • Thực hiện các phân tích chung tại CMDB không ảnh hưởng đến các MDR Strictly Confidential – Do Not Distribute 64
  • 65. CMDB & CSF • Các bộ phận hiểu rõ tầm quan trọng của dữ liệu CMDB trong vận hành • Hướng tới việc cập nhật dữ liệu tự động • Có chiến lược quản lý dữ liệu CMDB bằng cách đưa activity trong process và phân trách nhiệm theo nhóm • PQA có hiểu biết về các dữ liệu và phương pháp quản lý để Audit dữ liệu chính xác Strictly Confidential – Do Not Distribute 65
  • 66. 6. CHANGE MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 66
  • 67. Không phải loài mạnh nhất cũng như thông minh nhất là có thể tồn tại mà chính là loài có khả năng thích nghi nhất với sự thay đổi. Strictly Confidential – Do Not Distribute 67
  • 68. CHANGE • Là sự bổ sung, sửa đổi hoặc loại bỏ bất cứ cái gì (kiến trúc, quy trình, công cụ, metrics, tài liệu, hoặc các CI …) có làm ảnh hưởng đến dịch vụ IT Strictly Confidential – Do Not Distribute 68
  • 69. YẾU CẦU • Đưa ra một quy trình chung cho toàn bộ các Change • Tạo ra một kênh thông tin chung nhất cho các Change • Tạo ra các quy định và cách giám sát (control) để đảm bảo Change – Được phê duyệt bởi các cấp có thẩm quyền – Được xem xét kỹ trước khi thực hiện Strictly Confidential – Do Not Distribute 69
  • 70. QUY TRÌNH Strictly Confidential – Do Not Distribute 70
  • 71. CÂU HỎI • Giá trị của Change Management với Business? • Giá trị của Change Management đối với Operation? Strictly Confidential – Do Not Distribute 71
  • 72. CHANGE MANAGEMENT & BUSINESS • Giúp Engineer hiểu được ảnh hưởng của các Change đối với Business • Engineer có trách nhiệm và chủ động đánh giá, lập kế hoạch cho các Change -> giảm thiểu ảnh hưởng đối với Business • Thiết lập các quy định nhằm hạn chế tối đa các ảnh hưởng của Change đối với Business Strictly Confidential – Do Not Distribute 72
  • 73. CHANGE MANAGEMENT & OPERATION • Giúp Engineer hiểu được trách nhiệm và quyền hạn khi thực hiện hoặc phê duyệt Change • Quản lý và thông tin về Change và cập nhật cho các bên liên quan • Quản lý và đánh giá rủi ro cho các Change • Quản lý cập nhật thông tin vào CMDB đối với các Change Strictly Confidential – Do Not Distribute 73
  • 74. CHANGE MANAGEMENT & OPERATION • Phân loại Change theo Level • Change level được xác định dựa trên level Incident mà Change có thể gây ra • Change level 1,2 cần được phê duyệt bởi CAB (Change Advisory Board) • Change level 3,4 được phê duyệt bởi Team Leader Strictly Confidential – Do Not Distribute 74
  • 75. CHANGE MANAGEMENT & OPERATION • Thiết lập quy định cho việc phê duyệt change & theo nhu cầu business. – Emergency Change (CAB phê duyệt + thực hiện ngay) – Standard Change (12h-5 ngày) • VD: – Không thực hiện Change vào giờ cao điểm – Không thực hiện liên tiếp các Change Level 1,2 trong 1 tuần Strictly Confidential – Do Not Distribute 75
  • 76. CHANGE MANAGEMENT & COMMUNICATION • Technical Operation Team mở Change Request • Service Desk thông báo Change với các bên liên quan • TOM sẽ tổ chức CAB review cho các change level 1,2 • Team Leader -> Close Change • Change quá thời gian quy định -> Service Desk mở Incident và link đến Change Strictly Confidential – Do Not Distribute 76
  • 77. CHANGE MANAGEMENT & CAB • CAB phê duyệt Change, phản biện các giải pháp kỹ thuật – Đảm bảo các Change được chuẩn bị trước – Đảm bảo đánh giá chính xác rủi ro – Các kế hoạch phải được lên chi tiết – Có phương pháp kiểm tra lại kết quả khi Change – Có kế hoạch backup nếu Change thất bại Strictly Confidential – Do Not Distribute 77
  • 78. CHANGE MANAGEMENT & CAB • Technical Operation Team phải chuẩn bị tài liệu kỹ thuật –Sơ đồ hệ thống –Cấu hình thiết bị –Báo cáo kết quả test –Kế hoạch Change Strictly Confidential – Do Not Distribute 78
  • 79. CHANGE MANAGEMENT & KPI • Số lượng Change gây ra Incident và Impact đến Business • Số lượng Change không tuân thủ theo quy trình • Kết quả Audit của PQA cho việc tuân thủ đúng quy trình Change Management Strictly Confidential – Do Not Distribute 79
  • 80. CHANGE MANAGEMENT & CSF • Product Operation Team – Hiểu rõ trách nhiệm và ảnh hưởng đến Business nếu không thực hiện theo Change Process • CAB – Có đủ khả năng phản biện với Product Operation Team • TOM – Hỗ trợ các team hiểu quy định và thực hiện theo đúng quy trình Change – Giúp các team chuẩn bị đầy đủ tài liệu trước khi vào review với CAB Strictly Confidential – Do Not Distribute 80
  • 81. 7. PROBLEM MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 81
  • 82. Problems are not stop signs, they are guidelines. Robert H. Schuller Strictly Confidential – Do Not Distribute Các vấn đề không phải là điểm kết thúc mà nó là những hướng dẫn (của bắt đầu). 82
  • 83. PROBLEM • Problem là nguyên nhân (cause) gây ra nhiều Incident hoặc Incident có ảnh hưởng đến nhiều User Strictly Confidential – Do Not Distribute 83
  • 84. MỤC TIÊU • Thiết lập quy trình thực hiện – Phân tích các Incident để xác định Problem. – Theo dõi, xử lý Problem để • Hạn chế việc lặp lại các Incident hoặc • Ngăn ngừa các Incident ảnh hưởng đến nhiều User lặp lại Incident Strictly Confidential – Do Not Distribute Problem Workaround Known Error 84
  • 85. QUY TRÌNH Strictly Confidential – Do Not Distribute 85
  • 86. XÁC ĐỊNH PROBLEM • Mỗi Technical Operation Team chỉ định 1 người giữ vai trò Prolem Manager • Định kỳ Problem Manager phân tích các Incident để xác định Problem, Root cause, Workaround và Known Error • Problem Manager đưa ra action plan để xử lý hoặc ngăn ngừa Known Error xảy ra Strictly Confidential – Do Not Distribute 86
  • 87. XÁC ĐỊNH PROBLEM • Sử dụng phân tích Pareto xác định nhóm nguyên nhân Incident • Đặt câu hỏi “WHY” trên các nguyên nhân để tìm hiểu sâu • Sử dụng phân tích sơ đồ xương cá Strictly Confidential – Do Not Distribute 87
  • 89. CÂU HỎI • Giá trị của Problem Management với Business? • Giá trị của Problem Management đối với Operation? Strictly Confidential – Do Not Distribute 89
  • 90. PROBLEM MANAGEMENT & BUSINESS • Giải quyết triệt để Inc. -> Ổn định hoạt động Business • Khó thấy được giá trị của Problem Management đối với Business - > Operation Team không có nhiều động lực để thực hiện Strictly Confidential – Do Not Distribute 90
  • 91. PROBLEM MANAGEMENT & OPERATION • Problem Management giúp giải quyết triệt để các Incident lặp lại -> hiệu quả về nhân lực Incident rơi vào 2 trường hợp - Incident ảnh hưởng đến nhiều User -> đã được xử lý theo Incident Mng. Process - Incident lặp lại -> phụ thuộc vào Vendor Kết luận • Problem Management khó phát huy hiệu quả Strictly Confidential – Do Not Distribute 91
  • 92. 8. CAPACITY MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 92
  • 93. Mong chờ kết quả tốt nhất Chuẩn bị cho khả năng xấu nhất Strictly Confidential – Do Not Distribute 93
  • 94. MỤC TIÊU • Thiết lập quy trình quản lý capacity để đảm bảo các sản phẩm có đủ capacity (server, network bandwidth, …) phục vụ business Strictly Confidential – Do Not Distribute 94
  • 95. CAPACITY MANAGEMENT • Định kỳ hàng quý, các Technical Operation Team thực hiện review lại capacity của product và báo cáo Business Requirement Strictly Confidential – Do Not Distribute Capacity Profile Capacity Report Capacity Plan 95
  • 96. CÂU HỎI • Giá trị của Capacity Management với Business? • Giá trị của Capacity Management đối với Operation? Strictly Confidential – Do Not Distribute 96
  • 97. CAPACITY MANAGEMENT & BUSINESS • Engineer luôn plan over capacity cho trường hợp “the worst” • Business luôn nghĩ tới trường hợp “the best” -> Khó đánh giá hiệu quả của Capacity Management cho Business Strictly Confidential – Do Not Distribute 97
  • 98. CAPACITY MANAGEMENT & OPERATION • Capacity cho biết tình hình sử dụng tài nguyên cho sản phẩm • Operation bị ảnh hưởng bởi yêu cầu Business • Operation luôn chuẩn bị tài nguyên tốt nhất cho Business -> Engineer ko có động lực nhiều trong việc thực hiện Capacity Management Strictly Confidential – Do Not Distribute 98
  • 99. 9. RISK MANAGEMENT Strictly Confidential – Do Not Distribute 99
  • 100. The more we think about risk, the more risk seem to be. Ben Carson Strictly Confidential – Do Not Distribute Càng nghĩ nhiều về rủi ro thì càng có nhiều rủi ro (có thể xảy ra) 100
  • 101. YÊU CẦU • Triển khai phương pháp đánh giá và quả lý rủi ro (Risk) cho việc vận hành kỹ thuật. • Quản lý rủi ro tốt sẽ giúp việc vận hành chủ động (proactive) hơn. • Phương pháp đánh giá – Không quá phức tạp – Phù hợp với hoạt động vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 101
  • 102. TRIỂN KHAI • Nghiên cứu các Risk Managemet Framework và lựa chọn – COBIT Strictly Confidential – Do Not Distribute 102
  • 103. TRIỂN KHAI • Nghiên cứu các phương pháp đánh giá - FMEA (Failure Mode and Effects Analysis) - FAIR (Factor Analysis of Information Risk) FMEA áp dụng cho đánh giá Risk của Process FAIR áp dụng cho đánh giá Risk theo các yếu tố trong vận hành (Factors) Strictly Confidential – Do Not Distribute 103
  • 104. TRIỂN KHAI • Đánh giá Risk theo FMEA -> Khó + Không phù hợp • Đánh giá Risk theo Factor -> Cần có template và Factor chuẩn COBIT Risk IT Practitioner Guide Strictly Confidential – Do Not Distribute 104
  • 105. RISK & CONTROL Assets Risks Controls • Xác định các Asset • Xác định các Risk liên quan đến Asset • Xác định các Control để giảm nhẹ/ngăn ngừa Risk Strictly Confidential – Do Not Distribute 105
  • 106. COBIT Risk IT Practitioner Guide Strictly Confidential – Do Not Distribute 106
  • 107. COBIT Risk IT Practitioner Guide Strictly Confidential – Do Not Distribute 107
  • 108. ĐÁNH GIÁ RISK • Xác định ảnh hưởng của Risk tới Business – Downtime – %Business Interruption – CCU Lost –… • Xây dựng bảng đánh giá khả năng/tần xuất xảy ra của Risk – Tùy thuộc từng loại business • Xây dựng metrics của Risk Rating • Xây dựng metrics Risk Response Strictly Confidential – Do Not Distribute 108
  • 109. RISK ASSESSMENT TEMPLATE Strictly Confidential – Do Not Distribute 109
  • 110. RISK ASSESSMENT TEMPLATE Strictly Confidential – Do Not Distribute 110
  • 111. RISK CONTROL TEMPLATE Strictly Confidential – Do Not Distribute 111
  • 112. RISK CONTROL TEMPLATE Strictly Confidential – Do Not Distribute 112
  • 113. CÂU HỎI • Giá trị của Risk Management với Business? • Giá trị của Risk Management đối với Operation? Strictly Confidential – Do Not Distribute 113
  • 114. RISK MANAGEMENT & BUSINESS • Xác định các rủi ro để có kế hoạch giảm thiểu ảnh hưởng tới Business • Đánh giá các rủi ro và mức độ ảnh hưởng để xác định hiệu quả các chi phí đầu tư ngăn ngừa rủi ro. • Có phân tích cụ thể để xác định đầu tư giảm thiểu rủi ro cho Business Strictly Confidential – Do Not Distribute 114
  • 115. RISK MANAGEMENT & OPERATION • Xác định rủi ro và chủ động thực hiện giải pháp ngăn ngừa Inc. • Có kế hoạch phòng ngừa hoặc khắc phục nếu rủi ro xảy ra • Yêu cầu Review Risk/Control Data khi có Inic. và Change giúp liên tục cập nhật Risk Status -> Tăng tính chủ động trong vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 115
  • 116. RISK MANAGEMENT & PROCESS KHÁC Incident Management Risk Assessment (Hàng Quý) Risk & Control Data Thực hiện Control Change Management Strictly Confidential – Do Not Distribute 116
  • 117. RISK MANAGEMENT & KPI • Tỉ lệ % số Risk được control • Số incident xảy ra do control không hiệu quả Strictly Confidential – Do Not Distribute 117
  • 118. RISK MANAGEMENT & CSF • Các team vận hành phải hiểu rõ ý nghĩa của việc đánh giá rủi ro • Người thực hiện đánh giá rủi ro phải có hiểu biết tốt về asset cần đánh giá • Người review cần có kiến thức tốt để phản biện về risk data và ảnh hưởng • Các control được chuẩn hóa theo các process vận hành (Change Mng., Capacity Mng., Incident Mng.) Strictly Confidential – Do Not Distribute 118
  • 119. 10. BÀI HỌC KINH NGHIỆM Strictly Confidential – Do Not Distribute 119
  • 120. CAM KẾT • Lãnh đạo cấp cao phải có cam kết thực hiện –Triển khai KPI –Xem báo cáo phân tích –Tham gia họp định kỳ –Yêu cầu các team phối hợp thực hiện Strictly Confidential – Do Not Distribute 120
  • 121. CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI • • • • • Lựa chọn hệ thống ITSM Service Desk Incident Management Change Management Risk Management – Capacity Management – Problem Management –… Strictly Confidential – Do Not Distribute 121
  • 122. TEAMS • Cần có team dành toàn bộ cho việc – Phát triển và duy trì process/policy – Đào tạo Process – Đưa Process vào hệ thống ITSM – PQA – Làm báo cáo định kỳ về tình hình tuân thủ process trong vận hành Strictly Confidential – Do Not Distribute 122
  • 123. KPI • Toàn bộ các team vận hành cần chia sẻ KPI liên quan đến – Incident – Downtime – Kết quả Audit việc tuân thủ Process của PQA –… -> Tạo ra thống nhất trong việc áp dụng process • Dữ liệu phải được thu thập chính xác, khách quan để đánh giá KPI Strictly Confidential – Do Not Distribute 123
  • 124. TIẾP CẬN TRIỂN KHAI • PQA phải bắt đầu bằng mindset là support các team vận hành áp dụng quy trình • PQA cũng cần độc lập và chính xác trong việc phân tích dữ liệu • PQA phải có kiến thức và hiểu rõ việc vận hành sản phẩm để có đánh giá chính xác và khách quan • Luôn hướng tới việc tạo nhận thức cho các team về giá trị của các Process Strictly Confidential – Do Not Distribute 124
  • 125. THEO DÕI TRIỂN KHAI • TOM định kỳ theo dõi các action plan (Incident/ Change/ Risk Management) để đảm bảo các team thực hiện. • Có số liệu thống kê tình hình Incident và các chỉ số KPI cần thiết để các team nắm rõ thông tin và hiểu rõ trách nhiệm Strictly Confidential – Do Not Distribute 125
  • 126. 11. Q&A Strictly Confidential – Do Not Distribute 126
  • 127. Q&A Strictly Confidential – Do Not Distribute 127
  • 128. 12. ITIL V3 Strictly Confidential – Do Not Distribute 128
  • 129. ITIL V3 • Chuyển mô hình Platform Infrastructure theo mô hình hướng Service – Quản lý SLA – Quản lý Service Cost Sẽ tiếp tục chia sẻ Strictly Confidential – Do Not Distribute 129
  • 130. 13. HUẤN LUYỆN Strictly Confidential – Do Not Distribute 130
  • 131. NỘI DUNG • • • • • • • • Cách thức xây dựng các quy trình Lựa chọn ITSM Tool Sử dụng các Template Thiết lập các tham số (parameters) Thiết lập KPI Triển khai quy trình vào thực tế PQA: Phân tích dữ liệu và Báo cáo Lựa chọn và đào tạo nhân sự Strictly Confidential – Do Not Distribute 131
  • 132. XIN CÁM ƠN! CHÚC MỪNG NĂM MỚI 2014 Strictly Confidential – Do Not Distribute 132