SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 137
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CTY TNHH MTV XĂNG
DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU
GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY
Sinh viên thực hiện
NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
MSSV: 13D340301042
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, tháng 05/2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CTY TNHH MTV XĂNG
DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU
GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY
Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện
ThS. Thái Thị Bích Trân NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
MSSV: 13D340301042
LỚP: ĐHKT8A
Cần Thơ, tháng 05/2017
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN i SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cám ơn cô THÁI THỊ BÍCH TRÂN vì sự giúp đỡ tận
tình của cô trong suốt quá trình tôi thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
Tôi xin cám ơn Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh
Hậu Giang đã đồng ý cho tôi vào thực tập cũng nhƣ là giúp đỡ tận tình tôi
trong suốt thời gian qua.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Kế toán - Tài chính
Ngân hàng, trƣờng đại học Tây Đô đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức
trong suốt quá trình học tại trƣờng.
Do thời gian có hạn nên khóa luận của tôi còn nhiều vấn đề sai soát
mong quý thầy cô thông cảm và cho tôi ý kiến để hoàn thiện hơn khóa luận
của mình.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN ii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi, các số liệu đƣợc kiểm
tra phân tích tại công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh Hậu
Giang và không sao chép bất kỳ dƣới hình thức nào. Các số liệu đƣợc trích
dẫn trong đề tài là trung thực, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam
đoan của mình.
Cần Thơ, ngày 05 tháng 5 năm 2017
Ngƣời thực hiện
NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN iii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Vốn bằng tiền, các khoản phải thu là hai bộ phận chiếm vị chí vô cùng
quan trọng trong Bảng cân đối kế toán, còn là các khoản mục chiếm tỷ trọng
lớn trong tổng tài sản của doanh nghiệp. Về mặt lý thuyết ta thấy các khoản
mục này vô cùng đơn giản, nhƣng khi tiến hành tiếp xúc sâu thì khoản mục
này sẽ thu hút nhiều nhà nghiên cứu. Đề tài đƣợc thực hiện với các bƣớc nhƣ
sau:
- Bƣớc 1: Cách hạch toán và theo dõi kế toán vốn bằng tiền, các khoản
phải thu tại công ty trong thực tế: định khoản, thời điểm ghi nhận, chứng từ và
các sổ sách ghi nhận, xét duyệt, cách ghi nhận và các đề tài nghiên cứu liên
quan đến các nhân tố nào tác động.
- Bƣớc 2: Tiến hành tìm hiểu thực trạng của công ty. Phỏng vấn các
chuyên gia để tìm ra những nhân tố tác động sao đó tiến hàng dùng phần mềm
SPSP để tìm ra các nhân tố chính tác động đến kế toán vốn bằng tiền, các
khoản phải thu.
- Bƣớc 3: Từ các nhân tố trên sẽ tiến hành tìm các giải pháp, đề xuất để
hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu của Chi nhánh
cũng nhƣ các doanh nghiệp khác.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN iv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
................................................................ ............................................................
Hậu Giang, ngày tháng năm
CƠ QUAN THỰC TẬP
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN v SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
NHẬT XÉT CỦA GIÁO VIÊN

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................ ............................................................
Cần Thơ, ngày tháng năm
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN vi SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................ii
TÓM TẮT KHÓA LUẬN.............................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP...................................................iv
NHẬT XÉT CỦA GIÁO VIÊN.......................................................................v
MỤC LỤC ........................................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU....................................................................xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..............................................................................xii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... xiii
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................xiv
PHỤ LỤC ........................................................................................................xv
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU....................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề.................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiêm cứu................................................................................1
1.2.1. Mục tiêu chung...................................................................................1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................2
1.2.2.1. Mục tiêu cụ thể của công tác kế toán...........................................2
1.2.2.2. Mục tiêu cụ thể của phân tích các nhân tố...................................2
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................2
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.............................................................2
1.3.2.1. Công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu....................2
1.3.2.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán
vốn bằng tiền, các khoản phải thu.............................................................3
1.4. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................4
1.4.1. Giới hạn về nội dung..........................................................................4
1.4.2. Giới hạn về đối tƣơng.........................................................................4
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN vii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
1.4.3. Giới hạn không gian...........................................................................4
1.4.4. Giới hạn về thời gian..........................................................................4
1.5. Cấu trúc của khóa luận.............................................................................5
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .....................................................................6
2.1. Kế toán vốn bằng tiền...............................................................................6
2.1.1. Kế toán tiền tại quỹ ............................................................................6
2.1.1.1. Khái niệm.....................................................................................6
2.1.1.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................6
2.1.1.3. Tài khoản sử dụng........................................................................6
2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán............................................................................8
2.1.1.5. Sổ sách kế toán.............................................................................9
2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................9
2.1.2.1. Khái niệm.....................................................................................9
2.1.2.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................9
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng........................................................................9
2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................11
2.1.2.5. Sổ sách kế toán...........................................................................12
2.2. Kế toán các khoản phải thu ....................................................................12
2.2.1. Kế toán tạm ứng ...............................................................................12
2.2.1.1. Khái niệm......................................................................................12
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng.......................................................................12
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng......................................................................12
2.2.1.4. Sơ đồ kế toán..............................................................................13
2.2.1.5. Sổ sách kế toán...........................................................................13
2.2.2. Kế toán nợ phải thu khách hàng.......................................................13
2.2.2.1. Khái niệm...................................................................................13
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng.......................................................................13
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng......................................................................14
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN viii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................15
2.2.1.5. Sổ sách kế toán...........................................................................16
2.3. Báo cáo tài chính ....................................................................................16
2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ...............................................................16
2.3.2. Bảng cân đối kế toán........................................................................18
2.4. Các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các khoản
phải thu..........................................................................................................19
2.4.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động...........................................19
2.4.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa ...............19
2.4.1.2. Kiểm soát nội bộ ........................................................................21
2.4.1.3. Tổ chức đánh giá hệ thống.........................................................21
2.4.1.4. Tính tỷ giá ngoại tệ ....................................................................22
2.4.2. Mô hình nghiên cứu .........................................................................23
2.4.3. Thang đo...........................................................................................24
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN,
CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY
NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU26
3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .............................................................26
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.......................................................26
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lơi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển..27
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động ....................................................................27
3.1.2.2. Thuận lợi ....................................................................................28
3.1.2.3. Khó khăn ....................................................................................28
3.1.2.4. Phƣơng hƣớng phát triển............................................................28
3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.....................................................................29
3.1.3.1. Giám đốc ....................................................................................29
3.1.3.2. Phó giám đốc..............................................................................30
3.1.3.3. Phòng kế toán.............................................................................30
3.1.3.4. Phòng kinh doanh.......................................................................30
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN ix SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................31
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................31
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán...............................32
3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán............................................................34
3.2. Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty
TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ-CN xăng dầu Hậu Giang....................35
3.2.1. Kế toán vốn bằng tiền ......................................................................35
3.2.1.1. Kế toán tiền mặt .........................................................................35
3.2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................38
3.2.2. Kế toán các khoản phải thu ..............................................................41
3.2.2.1. Kế toán tạm ứng.........................................................................41
3.2.2.2. Kế toán phải thu khách hàng......................................................45
3.2.3. Báo cáo tài chính..............................................................................48
3.2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ.........................................................48
3.2.3.2. Bảng cân đối kế toán..................................................................49
3.3. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác vốn bằng tiền và các khoản
phải thu..........................................................................................................49
3.3.1. Quy trình thực hiện ..........................................................................49
3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát ..........................................................................50
3.3.3. Kết quả thống kê mô tả nghiên cứu .................................................51
3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu...................................................54
3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong tổ chức công tác kế toán
trong điều kiện tin học hóa......................................................................54
3.3.4.2. Kết quả kiểm định 4 biến độc lập ..............................................54
3.3.5.Kết quả phân tích tƣơng quan ...........................................................54
3.3.5.1. Tƣơng quan giữa các biến độc lập trong cùng một nhân tố.......54
3.3.5.2.Tƣơng quan giữa các biến độc lập trong nhóm...........................55
3.3.6.Kết quả phân tích hồi quy .................................................................55
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN x SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ......................56
4.1 Đánh giá công tác kế toán vốn toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
tại công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ-CN xăng dầu Hậu Giang.....56
4.1.1. Ƣu điểm............................................................................................56
4.1.2. Tồn tại ..............................................................................................57
4.1.3. Giải pháp hoàn thiện ........................................................................57
4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu ................................................................................58
4.2.1. Đánh giá ...........................................................................................58
4.2.2. Đề xuất liên quan..............................................................................58
CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KẾN NGHỊ .................................................59
5.1. Kết luận ..................................................................................................59
5.2. Kiến nghị ................................................................................................60
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xi SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 111..........................................................9
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 112........................................................12
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 141........................................................13
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK - 131 ...............................................................16
Bảng 3.1. Cỡ cấu cở mẫu theo giới tính của chuyên gia..................................50
Bảng 3.2. Cỡ mẫu theo độ tuổi của chuyên gia................................................51
Bảng 3.3. Cỡ mẫu theo nghề nghiệp của chuyên gia. ......................................51
Bảng 3.4. Thống kê Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp51
Bảng 3.5. Tổ chức bộ máy kế toán...................................................................52
Bảng 3.6. Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán.....................52
Bảng 3.7. Kiểm soát nội bộ ..............................................................................53
Bảng 3.8. Tổ chức đánh giá hệ thống...............................................................53
Bảng 3.9. Tính tỷ giá ngoại tệ ..........................................................................53
Bảng 3.10. Tính hiệu quả .................................................................................54
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế
toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ........................................................23
Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Chi nhánh...............................................29
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy tại Chi nhánh ................................................31
Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ............................................................33
Hình 3.5: Hình thức ghi sổ TK 111..................................................................35
Hình 3.6: Hình thức ghi sổ TK 112..................................................................39
Hình 3.7: Hình thức ghi sổ TK 141..................................................................42
Hình 3.8: Hình thức ghi sổ TK 131..................................................................45
Hình 3.9: Các bƣớc thực hiện nghiên cứu........................................................50
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DN Doanh nghiệp
Thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
CTY TNHH MTV Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Kế toán tài chính – PGS.TS Võ Văn Nhị - NXB Tài chính
2015.
2. TT 200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày
24/12/2014.
3. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế
TP. Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông
tin kế toán - Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
4. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tâp 1và 2 – Tác giá: Hoàng
Trọng - Chu Nguyễn Ngọc Mộng - Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí
Minh – Nhà xuất bản Hồng Đức.
5. Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến ý định sử
dụng dịch vụ mua hàng điện tử qua mạng - Hoàng Quốc Cƣờng –
Chuyên ngành quản trị kinh doanh – Đại học quốc gia TP. Hồ Chí
Minh.
6. Luận văn tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
Cty TNHH Phát Đại Lợi – Sinh viê: Dƣ Kiều Linh – Trƣờng Đại học
Cần Thơ – Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh.
7. Báo cáo thực tập: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cty
TNHH TM DV Giao Nhận Thế Kỷ Mới – Sinh viên: Nguyễn Minh
Xuân An – Khoa Kiểm toán – Kế toán.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng
dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 111
PHỤ LỤC 2: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 112
PHỤ LỤC 3: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 141
PHỤ LỤC 4: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 131
PHỤ LỤC 5: MÔ TẢ MẪU
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CỦA NGHIÊN CỨU
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
PHỤ LỤC 10: BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA
PHỤ LỤC 11: BẢNG MÃ HÓA CÁC NHÂN TỐ
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 1 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Hiện nay nền kinh tế của nƣớc ta đang hoạt động trong cơ chế thị trƣờng
với sự cạnh tranh gây gắt của nhiều thành phần kinh tế khác,sự đổi mới về
chính sách tài chính, quản lý sử dụng vốn bằng tiền và các khoản phải thu luôn
luôn đồi hỏi sự kiểm tra chặt chẽ. Mỗi ngày các doanh nghiệp luôn có các
khoản chi tiền để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh từ đó có nguồn thu
để nguồn vốn thu chi xen kẽ lẫn nhau, các khoản thu là để có vốn bằng tiền để
chi. Dòng lƣu chuyển tiền tệ luôn chuyển động không ngừng do đó để theo dõi
kịp thời và cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về thực trạng kế toán vốn
bằng tiền và nguồn thu trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là khâu
rất quan trọng, nó giúp nhà quản lý nắm bắt đƣợc tình hình thực tại của doanh
nghiệp mình từ đó đƣa ra những quyết định có lợi cho doanh nghiệp. Các
khoản phải thu cũng rất quan trọng vì nó thƣờng bị ngƣời mƣợn chiếm dụng,
nếu số tiền lớn nó sẽ ảnh hƣởng đến việc huy động vốn của doanh nghiệp. Bên
cạnh đó việc nghiên cứu xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán
vốn bằng tiền và các khoản phải thu cũng giúp ít rất nhiều cho chất lƣợng
thông tin cung cấp cho nhà quản lý hữu hiệu và chính xác.
Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng trên tôi quyết định chọn đề tài “Kế toán
vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây
Nam Bộ - CN xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả
công tác kế toán này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp.
1.2. Mục tiêu nghiêm cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
- Nghiên cứu thực trạng công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải
thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này. Thông qua
đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao công tác Kế toán
vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam
Bộ chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
- Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác Kế toán vốn
bằng tiền, các khoản phải thu từ đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố
đến công tác kế toán trên.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 2 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.2.1. Mục tiêu cụ thể của công tác kế toán
- Đề xuất các cơ sở lý luận về công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các
khoản phải thu.
- Nghiên cứu thực trang công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải
thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang.
- Đánh giá ƣu điểm và tồn tại của công tác Kế toán vốn bằng tiền, các
khoản phải thu.
- Đề xuất giải pháp và kiến nghị để hoàn thiện hơn công tác kế toán vốn
bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ
Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
1.2.2.2. Mục tiêu cụ thể của phân tích các nhân tố
- Đề xuất các cơ sở và mô hình nghiên cứu về các nhân tố tác động đến
hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu.
- Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế
toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu.
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu
- Số liệụ sơ cấp là số liệu đƣợc lấy từ các nhân tố tác động đến hiệu quả
công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu thông qua khảo sát các
chuyên gia ở địa bàn TP Cần Thơ.
- Số liệu thứ cấp thu thập tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam
Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
1.3.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu
1.3.2.1. Công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu.
- Phản ánh lại thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải
thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang.
- Phƣơng pháp kế toán để mô tả quy trình công tác kế toán vốn bằng tiền,
các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh
xăng dầu Hậu Giang.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 3 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng kế toán của DN với chế
độ kế toán theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Từ đó đánh giá và đề xuất các
giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu
tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu
Giang.
1.3.2.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế
toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu.
- Phƣơng pháp khảo sát sử dụng bảng câu hỏi liên quan đến các nhân tố
tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu
đến gặp trực tiếp hoặc gửi mail nhờ các chuyên gia có kinh nghiêm trong lĩnh
vực kế toán (kế toán viên, kiểm toán, nhân viên thuế, kế toán trƣởng,…) trả lời
những câu hỏi.
- Sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định các dữ liệu đƣợc từ việt khảo
sát chuyên gia về các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các
khoản phải thu. Các công cụ đƣợc sử dụng bao gồm: thống kê mô tả,
Conbach’s Alpha, hệ số tƣơng quan, hệ số hồi quy.
+ Thống kê mô tả là một trong hai chức năng chính của thống kê (thống
kê mô tả và thống kê ứng dụng). Thống kê mô tả là tập hợp các phƣơng pháp
đo lƣờng, mô tả và trình bày số liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống kê
thƣờng nhƣ : trung bình (Mean), số trung vị (Median), phƣơng sai (Variance),
độ lệch chuẩn (Standard deviantion), MODE… cho các biến số liên tục và các
tỷ số (Prportion) cho các biến số không liên tục. Trong phƣơng pháp thống kê
liên tục các đại lƣợng thống kê mô tả chỉ đƣợc tính đối với các biến định
lƣợng.
+ Kiểm định Conbach’s Alpha là kiểm định đƣợc tiến hành đẻ đánh giá
độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Crobach’s và cũng thông qua việc sử
dụng phƣơng pháp này những biến không phù hợp sẽ bị loại bỏ cũng nhƣ
nhằm hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu.
Thang đo có hệ số tin cậy tốt khi:
 Conbach’s Alpha ≥ 0.6
 Hệ số tƣơng quan biến tổng ≥ 0.3
Ngƣợc lại, các biến đƣợc xem là biến rác và bị loại ra khỏi thang đo nếu
hệ số tƣơng quan biến tổng ≤ 0.3.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 4 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
+ Hệ số tƣơng quan là hệ số cho biết mức độ liên kết giữa một biến quan
sát trong nhân tố với các biến còn lại. Nó phản ánh mức độ đóng góp vào giá
trị khái niệm của nhân tố của một biến quan sát cụ thể.
+ Hệ số hồi quy đo lƣờng mô hình nghiên cứu cho ra các biến phù hợp
với đề tài nghiên cứu và các biến có tác động quan trọng hay không quan
trọng trong đề tài nghiên cứu.
1.4. Phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Giới hạn về nội dung
- Nghiên cứu công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại
Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang”.
- Phân tích các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng
tiền, các khoản phải thu.
1.4.2. Giới hạn về đối tƣơng
- Về công tác kế toán là cáctài khoản, chứng từ, sổ sách và báo cáo kế
toán có liên quan đến “ Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty
TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang”.
- Về phân tích các nhân tố là các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh
vực kế toán nhƣ: Kế toán, Kiểm toán, Nhân viên thuế, Kế toán trƣởng,…
1.4.3. Giới hạn không gian
- Về nghiên cứu các công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu
đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh
xăng dầu Hậu Giang, địa chỉ: số 851 đƣờng Trần Hƣng Đạo - KV3, phƣờng 7
- TP Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang.
- Về phân tích các nhân tố sẽ đƣợc thực hiện nghiên cứu từ các chuyên
gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán nhƣ: Kế toán, Kiểm toán, Nhân viên
thuế, Kế toán trƣởng tại địa bàn thành phố Cần Thơ.
1.4.4. Giới hạn về thời gian
- Đối với công tác kế toán
+ Số liệu để nghiên cứu hạch toán trong tháng 8 năm 2016
+ Thời gian tiến hành thực hiện nghiên cứu: 06/02/2017 đến ngày
15/03/2017.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 5 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Đối với nghiên cứu nhân tố: thời gian thực hiện nghiên cứu là
16/03/2017 kết thúc vào 26/04/2017.
1.5. Cấu trúc của khóa luận.
Khóa luận này gồm 5 chƣơng:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trạng tình hình tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản
phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu
Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này.
Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp.
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 6 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Chế độ kế toán theo TT 200/2014/TT-BTC)
2.1. Kế toán vốn bằng tiền
2.1.1. Kế toán tiền tại quỹ
2.1.1.1. Khái niệm
Tiền tại quỹ của DN bao gồm tiền Việt Nam (kể cả Ngân phiếu), ngoại tệ,
vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp vụ thu, chi bằng tiền mặt và việc
bảo quản tiền mặt tại do thủ quỹ của Doanh nghiệp thực hiện.
2.1.1.2. Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Biên bản kiểm kê quỹ
- Biên lai thu tiền
- Bảng kê vàng bạc đá quý
2.1.1.3. Tài khoản sử dụng
TK 111 “Tiền mặt”
Kết cấu tài khoản 111
Các khoản tiền mặt,
ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập
quỹ:
- Số tiền mặt, ngoại tệ,
vàng tiền tệ thừa phát hiện
khi kiểm kê.
- Chênh lệch tỷ giá hối
đối khi đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ
tăng so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch do đánh giá
lại vàng tiền tệ tăng tại thời
điểm báo cáo.
Các khoản tiền mặt, ngoại
tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ:
- Số tiền mặt, ngoại tệ,
vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ khi
phát hiện kiểm kê.
- Chênh lệch tỷ giá hối
đối khi đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ báo cáo (trƣờng hợp
tỷ giá ngoại tệ tăng so với
Đồng Việt Nam).
- Chênh lệch do đánh giá lại
vàng tiền tệ giảm tại thời
điểm báo cáo.
Nợ CóTK 111
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 7 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
TK - 111 số dƣ nằm bên nợ
Tài khoản này gồm 3 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 1111- Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112- Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ
giá và số dƣ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1113 - Vàng, tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 8 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán
Nợ CóTK 111
112
Rút tiền gửi Ngân hàng về
nhập quỹ tiền mặt
Gửi tiền mặt vào ngân
hàng
112
121,128,221,
222,228
222,228
222,228
Bán thu hồi các khoản đầu tƣ
515 635
121,128,221,
222,228
222,228
222,228
Đầu tƣ bằng tiền mặt
131,136,138
141,244
Thu hồi nợi phải thu, các
khoản ký quỹ ký cƣợc
bằng tiền mặt
341
Các khoản đi vay bằng
tiền mặt
Nhận trợ cấp trợ, trợgiá
NSNN
333
141,627,641,642,
635,241,811
Chi tạm ứng và chi phát
sinh bằng tiền mặt
133
Mua vật tƣ, hàng hóa,
công cụ, TSCĐ,đầu tƣ
XDCB bằng tiền mặt
211,213,217,152,241
,153,156,157,611
411
Nhận gốp vốn đƣợc cấp, nhận
gốp vốn bằng tiền mặt
Thanh toán nợ bằng
tiền mặt
331,341,333,
334,336,338
511,515,711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền mặt
338
Tiền mặt thừa phát hiện qua
kiểm kê, nhận tiền của các
bên trong hợp đồng hợp tác
KD không thành lập pháp
nhân
Ký cƣợc, ký quỹ bằng
tiền mặt
244
138
Tiền mặt thiếu phát
hiện qua kiểm kê
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 9 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 111
2.1.1.5. Sổ sách kế toán
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN)
- Chứng từ ghi sổ (S02a- DN)
- Sổ cái TK 111 (S02c1-DN)
- Sổ chi tiết quỹ tiền mặt 111 (S07a-DN)
2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng
2.1.2.1. Khái niệm
Là tài khoản dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các
khoản tiền gửi tại Ngân hàng của Doanh nghiệp.
2.1.2.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy báo nợ
- Giấy báo có
- Bảng sao kê ngân hàng (kèm theo chứng từ có liên quan: Uỷ nhiệm chi,
séc chuyển khoản,…)
2.1.2.3. Tài khoản sử dụng
TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Kết cấu tài khoản 112
Các khoản tiền Việt Nam,
ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào
Ngân hàng:
- Chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ tại thời điểm báo cáo
(trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ
tăng so với Đồng Việt Nam).
- Chênh lệc đánh giá lại
vàng tiền tệ tăng tại thời điểm
báo cáo.
Các khoản tiền Việt Nam
ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ
Ngân hàng:
- Chênh lệch tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dƣ
ngoại tệ cuối kỳ (trƣờng hợp
tỷ giá ngoại tệ giảm so với
Đồng Việt Nam).
- Chênh lệc đánh giá lại
vàng tiền tệ giảm tại thời điểm
báo cáo.
Nợ CóTK 112
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 10 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
TK - 112 số dƣ nằm bên Nợ
TK 112 có 3 tài khoản cấp 2
- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và
hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và đang gửi
tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy định ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 11 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán
Nợ CóTK 112
111
Gửi tiền mặt vào Ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng
về nhập quỹ tiền mặt
111
121,128,221
222,228
Thu hồi vốn đầu tƣ
ngắn hạn, dài hạn
515 635
121,128,221
222,228
Các khoản đầu tƣ bằng
tiền mặt
128,141,131,
136,138
Thu nợ phải thu, các
khoản tạm ứng, cho vay
Nhận trợ cấp trợ, trợ giá
NSNN
333
211,213,217,241
Mua TSCĐ, BĐSĐT,
Chi đầu tƣ XDCB,…
133
Mua vật tƣ, hàng hóa,
công cụ, TSCĐ, đầu tƣ
XDCB bằng tiền mặt
211,213,217,
152,..
411
Nhận gốp vốn liêm doanh
liên kết, cổ phần ,… Thanh toán các khoản nợ
phải trả, nợ vay
331,341,333,
336,338
511,515,711
Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền mặt
3331
Thuế GTGT
338
411,421,414,418
,353,356
Trả lại vốn gốp, trả lại
cổ tức, lợi nhuận cho
các bên vốn gốp, chi
các quỹ
521
Thanh toán các khoản
chiết khấu thýõng mại,
giảm giá, hàng bán bị trả
lại
3331
Thuế
GTGT
Nhận tiền của các bên
trong hợp ðồng BCC
không thành lập pháp
nhân
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 12 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 112
2.1.2.5. Sổ sách kế toán
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN)
- Chứng từ ghi sổ (S02a- DN)
- Sổ cái TK 112 (S02c1-DN)
- Sổ tiền gửi ngân hàng TK 112 (S08-DN)
2.2. Kế toán các khoản phải thu
2.2.1. Kế toán tạm ứng
2.2.1.1. Khái niệm
Là một khoản tiền hoặc vật tƣ do doanh nghiệp giao cho ngƣời nhận tạm
ứng để thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh hoặc giải quyết một công việc
nào đó đƣợc phê duyệt. Nhƣời nhận tạm ứng phải là ngƣời lao động làm việc
tại doanh nghiệp.
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Phiếu chi
- Phiếu thu
- Bảng thanh toán tạm ứng
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng
TK 141 “Tạm ứng”
Kết cấu tài khoản 141
- Các khoản tiền, vật tƣ
đã tạm ứng cho ngƣời lao
động của doanh nghiệp.
- Các khoản tạm ứng đã
đƣợc thanh toán.
- Số tiền tạm ứng dùng
không hết nhập lại quỹ hoặc
tính trừ vào lƣơng.
- Các khoản vật tƣ sử dụng
không hết nhập lại kho.
Nợ CóTK141
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 13 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Số dƣ nằm bên Nợ
2.2.1.4. Sơ đồ kế toán
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 141
2.2.1.5. Sổ sách kế toán
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN)
- Chứng từ ghi sổ (S02a- DN)
- Sổ cái TK 141 (S02c1-DN)
- Sổ chi tiết các tài khoản TK 141 (S38-DN)
2.2.2. Kế toán nợ phải thu khách hàng
2.2.2.1. Khái niệm
Khoản phải thu khách hàng là giá trị thanh toán của các loại vật tƣ, hàng
hóa, dịch vụ,… mà khách hàng đã nhận đƣợc của doanh nghiệp nhƣng chƣa
thanh toán tiền hàng.
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng
152,153 152, 153, 241,
331,642
Tạm ứng vật liệu, dụng cụ
Thanh toán tạm ứng
111, 112
Tạm ứng bằng tiền
111
Khoản tạm ứng chi
không biết
334
Khoản tạm ứng chi không
hết trừ vào lƣơng111
Nếu số đã nộp tạm ứng
không phải chi thêm
TK 141Nợ Có
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 14 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Hóa đơn bán hàng
- Hợp đồng mua bán
- Phiếu thu
- Biên bảng kiểm kê hàng
- Chứng từ có liên quan khác
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng 131 “Phải thu khách hàng”
TK này có số dƣ nằm bên Có
Số tiền phải thu của khách
hàng phát sinh trong kỳ khi bán
sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu
tƣ, TSCĐ, dịch vụ, các khoản
đầu tƣ tài chính:
- Số tiền thừa trả lại cho
khách hàng.
- Đánh giá lại các khoản
phải thu bằng ngoại tệ (trƣờng
hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với
Đồng Việt Nam).
Số tiền khách hàng đã trả nợ:
- Số tiền đã nhận ứng trƣớc,
trả trƣớc của khác hàng:
- Khoảng giảm giá hàng bán
cho khách hàng sau khi đã giao
hàng có khiếu nại:
- Doanh thu của số hàng đã
bán bị ngƣời mua trả lại (có thuế
GTGT hoặc không có thuế
GTGT).
- Số tiền chiết khấu thanh toán và
chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời
mua.
- Đánh giá lại các khoản phải
thu bằng ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ
giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt
Nam).
Nợ
CóTK 131
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 15 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán
Nợ CóTK 131
511,515
Doanh thu
chƣa thu
tiền
3331
1
Thuế GTGT
(nếu có)
711
111,112
Các khoản chi hộ khác hàng
413
Chênh lệch tỷ giá tăng
khi đánh giá các khoản
phải thu của khách hàng
bằng ngoại tệ cuối kỳ
635
Chiết khấu thanh toán
521
Chiết khấu thƣơng mại, giảm
giá, hàng bị trả lại
33311
Thuế GTGT
( nếu có)
Tổng phải
thanh toán
Thu nhập
do thanh lý,
nhƣợng bán
TSCĐ chƣa
thu tiền
Tổng số tiền
KH phải
thanh
toán
Khách hàng ứng trƣớc hoặc
thanh toán tiền
111,112,113
331
Bù trừ
nợ
2293,642
152,153,156,611
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ
KH thanh toán nợ bằng
hàng tồn kho
133
Thuế GTGT
(Nếu có)
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 16 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK - 131
2.2.1.5. Sổ sách kế toán
- Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN)
- Chứng từ ghi sổ (S02a- DN)
- Sổ cái TK 131 (S02c1-DN)
- Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua TK 131 (S31- DN).
2.3. Báo cáo tài chính
Tài khoản 111,112,141,131 đƣợc tổng hợp lên Báo cáo lƣu chuyển tiền
tệ (B03-DN) và Bảng cân đối kế toán (B01-DN).
2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
- Tiền thu tƣ̀ bán hàng, cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu khác (Mã số 01)
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh
toán) trong kỳ do bán hàng hóa , thành phẩm , cung cấp di ̣ch vụ, tiền bản
quyền, phí, hoa hồng và các khoản doanh thu khác (nhƣ bán chƣ́ ng khoán kinh
doanh), kể cả các khoản tiền đã thu tƣ̀ các khoản nợphải thu liên quan đến các
giao di ̣ch bán hàng hoá , cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu k hác phát sinh từ các
kỳ trƣớc nhƣng kỳ này mới thu đƣợc tiền và số tiền ứng trƣớc của ngƣời mua
hàng hoá, dịch vụ.
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản tiền thu từ thanh lý , nhƣợng bán
TSCĐ, BĐSĐT, tiền thu hồi các khoản cho vay, góp vốn đầu tƣ vào đơn vị
khác, cổ tƣ́ c và lợi nhuâ ̣n đƣợc chia và các khoản tiền thu khác đƣợc phân loa ̣i
là luồng tiền từ hoạt động đầu tƣ; Các khoản tiền thu đƣợc do đi vay, nhâ ̣n vốn
góp của chủ sở hữu đƣợc phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động tài chính.
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112
(phần thu tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền thu tƣ̀ bán hàng ,
cung cấp di ̣ch vụchuyển trả ngay các khoản nợphải trả), sau khi đối chiếu với sổ
kế toán các TK511, 131 (chi tiết các khoản doanh thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụ
thu tiền ngay, số tiền thu hồi các khoản phải thu hoă ̣c thu tiền ƣ́ ng trƣớc trong kỳ)
hoă ̣c các TK515, 121 (chi tiết số tiền thu tƣ̀ bán chƣ́ ng khoán kinh doanh).
- Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02)
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 17 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã trả trong kỳ do mua
hàng hóa, dịch vụ, thanh toán các khoản chi phí phục vụcho sản xuất , kinh
doanh, kể cả số tiền chi mua chƣ́ ng khoán kinh doanh và số tiền đã thanh toán
các khoản nợ phải trả hoặc ứng trƣớc cho ngƣời bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch
vụ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản tiền chi để mua sắm , xây dƣ̣ng
TSCĐ, BĐSĐT, XDCB (kể cả chi mua N VL để sƣ̉ dụng cho XDCB ), tiền chi
cho vay, góp vốn đầu tƣ vào đơn vị khác , và các khoản tiền chi khác đƣợc
phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động đầu tƣ ; Các khoản tiền chi trả nợ gốc vay ,
trả lại vốn góp cho chủ sở hữu, cổ tƣ́ c và lợi nhuâ ̣n đã trả cho chủ sở hƣ̃u đƣợc
phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động tài chính.
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112
(phần chi tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu và đi vay (chi tiết tiền đi vay
nhâ ̣n đƣợc hoă ̣c thu nợphải thu chuyển trả ngay các khoản nợphải trả), sau
khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 331, các TK phản ánh hàng tồn kho . Chỉ
tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn ( …).
- Tiền chi trả cho ngƣời lao động (Mã số 03)
Chỉ tiêu này đƣợc lập că n cƣ́ vào tổng số tiền đã trả cho ngƣời lao động
trong kỳ báo cáo về tiền lƣơng , tiền công, phụ cấp, tiền thƣởng... do doanh
nghiê ̣p đã thanh toán hoă ̣c ta ̣m ƣ́ ng.
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112
(chi tiết tiền trả cho ngƣời lao động ), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 334
(chi tiết số đã trả bằng tiền ) trong kỳ báo cáo . Chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số
âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn (…).
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06)
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã thu từ các khoản khác từ
hoạt động kinh doanh , ngoài khoản tiền thu đƣợc phản ánh ở Mã số 01, nhƣ:
Tiền thu tƣ̀ khoản thu nhâ ̣p khác (tiền thu về đƣợc bồi thƣờng , đƣợc pha ̣t, tiền
thƣởng và các khoản tiền thu khác...); Tiền đã thu do đƣợc hoàn thuế ; Tiền thu
đƣợc do nhâ ̣n ký quỹ, ký cƣợc; Tiền thu hồi các khoản đƣa đi ký cƣợc, ký quỹ;
Tiền thu tƣ̀ nguồ n kinh phí sƣ̣ nghiê ̣p , dƣ̣ án (nếu có ); Tiền đƣợc các tổ chƣ́ c ,
cá nhân bên ngoài thƣởng, hỗ trợ; Tiền nhâ ̣n đƣợc ghi tăng các quỹ do cấp trên
cấp hoă ̣c cấp dƣới nộp...
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 18 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này lấy tƣ̀ sổ kế toán cá c TK 111, 112 sau khi
đối chiếu với sổ kế toán các TK 711, 133, 141, 244 và sổ kế toán các tài khoản
khác có liên quan trong kỳ báo cáo.
- Tiền chi khác cho hoa ̣t động kinh doanh (Mã số 07)
Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổ ng số tiền đã chi cho các khoản khác ,
ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt động sản xuất , kinh doanh trong
kỳ báo cáo đƣợc phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05, nhƣ: Tiền chi bồi thƣờng, bị
phạt và các khoản chi phí khá c; Tiền nộp các loa ̣i thuế (không bao gồm thuế
TNDN); Tiền nộp các loa ̣i phí , lê ̣phí , tiền thuê đất ; Tiền nộp các khoản
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ; Tiền chi đƣa đi ký cƣợc , ký quỹ; Tiền trả la ̣i
các khoản nhận ký cƣợc , ký quỹ, tiền chi trƣ̣c tiếp bằng nguồn dƣ̣ phòng phải
trả; Tiền chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ quỹ khen thƣởng , phúc lợi; Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ ; Tiền chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hƣ̃u ; Tiền
chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dƣ̣ án,…
Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112, 113
trong kỳ báo cáo , sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 811, 161, 244, 333,
338, 344, 352, 353, 356 và các Tài khoản liên quan khác . Chỉ tiêu này đƣợc
ghi bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn (…).
2.3.2. Bảng cân đối kế toán
- Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (Mã số 110)
Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền và các khoản tƣơng đƣơng
tiền hiê ̣n có của doanh nghiê ̣p ta ̣i thời điểm báo cáo , gồm: Tiền mă ̣t ta ̣i quỹ ,
tiền gƣ̉ i ngân hàng (không kỳ ha ̣n ), tiền đang chuyển và các khoản tƣơng
đƣơng tiền của doanh nghiê ̣p. Mã số 110 = Mã số 111
-Phải thu ngắn hạn của khách hàng (Mã số 131)
Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu
hồi còn la ̣i không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh thông
thƣờng ta ̣i thời điểm báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này căn cƣ́ vào tổng
số dƣ Nợchi tiết của Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” mở theo tƣ̀ ng
khách hàng.
- Phải thu ngắn hạn khác (Mã số 136)
Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại
không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh thông thƣờng tại thời
điểm báo cáo, nhƣ: Phải thu về các khoản đã chi hộ , tiền lãi, cổ tƣ́ c đƣợc chia,
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 19 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
các khoản tạm ứng , cầm cố , ký cƣợc, ký quỹ, cho mƣợn ta ̣m thời…mà doanh
nghiê ̣p đƣợc quyền thu hồi không quá 12 tháng. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này
là số dƣ Nợ chi tiết của các Tài khoản: TK 1385, TK1388, TK334, TK338, TK
141, TK 244.
2.4. Các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các khoản
phải thu.
2.4.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động
Những nghiên cứu có liên quan đến các nhân tố tác động đến hiệu quả
công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu:
2.4.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế
TP. Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế
toán - Nhà xuất bản Phƣơng Đông. Trong Tổ chức công tác kế toán trong điều
kiện tin học hóa tác giả còn chia những nhân tố sau:
a) Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
a.1) Xác định nhu cầu thông tin: Tổ chức công tác kế toán trong doanh
nghiệp cần đáp ứng nhu cầu thông tin trung thực, hợp lý dáng tin cậy cho đối
tƣợng sử dụng thông tin. Do đó khi tiến hành tổ chức công tác kế toán việc
phân tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.Xác
định nhu cầu thông tin của doanh nghiệp làm sơ sở cho việc xác định các đối
tƣợng kế toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và vận
dụng các phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán.
a.2) Xây dựng danh mục đối tƣợng kế toán: Đối tƣợng kế toán là tài
sản, nguồn vốn, quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Các đối tƣợng kế toán
đƣợc xác định dựa trên yêu cầu thông tin đƣợc cung cấp, bên cạnh đó cần xác
định các đối tƣợng quản lý chi tiết có liên quan.
a.3) Tổ chức chứng từ kế toán:Khi các đối tƣợng kế toán có các biến
động tăng giảm cần phải có phƣơng pháp và cách thứctheo dõi ghi chép các
biến động. Chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tín phản ánh nghiệp vụ
kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán (Khoản,
Điều 4- Luật Kế toán).
Căn cứ hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo
tính hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ
sau đó sẽ phân loại chứng từ và tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 20 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
a.4) Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản:Vận dụng hình thức kế toán
tuân thủ chế độ sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm quản lý doanh nghiệp.
a.5) Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán: Việc vận dụng các
hình thức kế toán cần tuân thủ chế độ sổ sách kế toán và phải phù hợp với các
đặc điểm quản lý của doanh nghiệp. Khi tiến hành tooe chức kế toán trong
điều kiện tin học hóa, sổ sách là các kết quả cuối cùng do phần mềm kế toán in
ra, do đó cần đáp ứng các yêu cầu về nội dung và hình thức cuae sổ sách kế
toán theo quy định của chế độ kế toán.
a.6) Các chính sách kế toán khác: Trong điều kiện tin học hóa công tác
kế toán, các chính sách, phƣơng pháp kế toán cần đƣợc trình bày đầy đủ, rõ
ràng nhằm thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng
trình kế toán. Các chính sách bao gồm: Phƣơng pháp kê khai hàng tồn kho;
phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá TSCĐ; Phƣơng
pháp hạch toán ngoại tệ.
a.7) Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế
toán:Căn cứ vào yêu cầu thông tin để xác định các báo cáo kế toán cần cung
cấp. Báo cáo kế toán gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán có
thể ở dạng giấy hoặc kết xuất dạng files Execl, PDF,… Thông tin mà hệ thống
kế toán báo cáo có thể nằm trong các sổ sách kế toán, hệ thống báo cáo tài
chính hay các báo nội bộ.
Ngoài hệ thống sổ sách theo quy định thì doanh nghiệp cần rất nhiều
biểu mẫu khác để phục vụ cho nhu cầu thông tin. Do đó tổ chức công tác kế
toán trong điều kiện tin học hóa, cần căn cứ nhu cầu thông tin thiết kế chi tiết
các báo báo kế toán cần thiết đặc biệt là các báo cáo quản trị phục vụ nội bộ
doanh nghiệp. Bên cạnh đó hệ thống báo cáo kế toán của doanh nghiệp còn là
căn cứ quan trọng khi đánh giá, lựa chọn phần mềm kế toán.
b) Tổ chức bộ máy kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán là công việc quan trọng khi tiến hành tổ chức
công tác kế toán không chỉ trong điều kiện kế toán thủ công hay ứng dụng tin
hoặc hóa. Tuy nhiên do đặc thù xử lý của hệ thống kế toán máy cùng với sợ hỗ
trợ của công nghệ nên sẽ có sự khác biệt hơn so với hình thức thủ công. Bên
cạnh đó, cũng đặc ra những thách thức ảnh hƣởng đến việc tổ chức bộ máy kế
toán đó là khả năng gian lận của nhân viên kế toán sẽ cao hơn, độ bảo mật, an
toàn của thông tin. Vì vậy, bộ máy kết toán trong doanh nghiệp đƣợc tổ chức
khoa học, hợp lý sẽ giúp hệ thống thông tin kế toán đáp ứng đƣợc các yêu cầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 21 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
quản lý của doanh nghiệp trong việc ghi nhận, xử lý, cung cấp thông tin đảm
bảo an toàn cho tài sản.
c) Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán
c.1) Tổ chức lựa chọn trang thiết bị: Khi lựa chọn trang thiết bị cần
quan tâm đến chất lƣợng, sự hữu hiệu và hiệu quả chi phí.
c.2) Tổ chức lựa chọn phần mềm: Việc tổ chức lựa chọn phần mềm kế
toán sẽ ảnh hƣởng nghiêm trọng đến hệ thống kế toán.
2.4.1.2. Kiểm soát nội bộ
Trần Thị Thúy Nga- Khoa kế toán: “Khóa luận thực trạng về kiểm soát
nội bộ vốn bằng tiền tại công ty cổ phần tƣ vấn và xây dựng”. Khoản mục vốn
bằng tiền là một khoản mục bị ảnh hƣởng và có ảnh hƣởng đến nhiều khoản
mục quan trọng nhƣ doanh thu, chi phí, công nợ…Những sai phạm ở khoản
mục khác sẽ tác động đến vốn bằng tiền thƣờng lớn hơn các tài khoản khác.
Mặt khác, tiền là một khoản mục đƣợc ƣa chuộng nhất nên xác suất gian lận,
biển thủ cao nhất, và do có rủi ro tiềm tang cao nên cần phải có một hệ thống
Kiểm soát nội bộ chặt chẽ bên cạnh việc lụa chọn những nhân viên kế toán có
đạo đức nghề nghiệp. Đối với các khoản phải thu đề tài “Báo cáo kiểm toán
các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán tài chính tại Công ty
kiểm toán và tƣ vấn tài chính ACA Group” thì cho rằng nếu doanh nghiệp
không có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu sẽ dẫn đến phê chuẩn bán chịu
hàng hóa, dịch vụ cho những khách hàng mang lại rủi ro cao không kiểm soát
đƣợc các khoản phải thu, các khoản phải thu khách hàng quá hạng hoặc không
có khả năng thu hồi không đƣợc trích lập dự phòng, ảnh hƣởng đến chi phí, lợi
nhuận của Công ty, báo cáo tài chính không phản ánh chính xác tình hình tài
chính của công ty.
2.4.1.3. Tổ chức đánh giá hệ thống
Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế TP.
Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán -
Nhà xuất bản Phƣơng Đông.
Việc đánh giá hệ thống rất quan trọng, giúp cho doanh nghiệp hoàn thiện
hệ thống kế toán. Đánh giá hệ thống bao gồm mức độ đáp ứng yêu cầu của
doanh nghiệp, đánh giá sự hài long của ngƣời sử dụng, đánh giá kiểm soát,
đánh giá tài liệu, đánh giá tính hiệu quả,…Việc đánh giá hệ thống cũng bao
gồm đánh giá các khả năng thay đổi trong môi trƣờng kinh doanh – lập kế
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 22 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
hoạch điều chỉnh hệ thống. Về cách thức thực hiện, việc thực hiện và việc
đánh giá hệ thống có thể đƣợc tiến hành thông qua các dịch vụ tƣ vấn – kiểm
toán hay thông qua công tác kiểm toán nội bộ doanh nghiệp.
2.4.1.4. Tính tỷ giá ngoại tệ
Theo thông tƣ 200/2014 của BTC ban hành ngày 22/21/2014 chênh lệch
tỷ giá là phát sinh từ việc trao đổi thực tế hay quy đổi cùng một lƣợng ngoại tệ
sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đối khác nhau. Chênh lệch tỷ giá này
chủ yếu phát sinh trong trƣờng hợp:
+ Trao đổi mua bán, thanh toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng
ngoại tệ trong kỳ.
+ Đánh giá lại các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo
tài chính.
+ Chuyển đổi Báo cáo tài chính bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
Có 2 loại tỷ giá: tỷ giá giao dịch thực tế và tỷ giá ghi sổ kế toán
- Nguyên tắc xác định tỷ giá giao dịch thực tế
+ Tỷ giá giao dịch thực tế khi mua bán ngoại tệ là tỷ giá ký kết trong hợp
đồng mua bán ngoại tệ giữa doanh nghiệp và ngân hàng thƣơng mại.
+ Tỷ giá giao dịch thực tế đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính là tỷ giá công bố của ngân hàng
thƣơng mại nơi doanh nghiệp thƣờng xuyên có giao dịch
- Nguyên tắc xác định tỷ giá ghi sổ: tỷ giá ghi sổ gồm tỷ giá thực tế đích
danh hoặc tỷ giá bình quan gia quyền di động.
+ Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh là tỷ giá thu hồi các khoản nợ phải thu,
các khoản ký cƣợc, ký quỹ hoặc thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại
tệ, đƣợc xác định theo tỷ giá tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc tại thời
điểm đánh giá lại cuối kỳ của từng đối tƣợng.
+ Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động là tỷ giá đƣợc sử dụng tại
bên Có tài khoản tiền khi thanh toán bằng ngoại tệ, đƣợc xác định trên cơ sở
lấy tổng giá trị đƣợc phản ánh tại bên Nợ tài khoản tiền chia cho số lƣợng
ngoại tệ thực có tại thời điểm thanh toán.
Tóm lại từ các phân tích và nghiên cứu trên có một số nhân tố đƣợc đề
xuất trong việc tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu nhƣ sau:
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 23 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
+ Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp
+ Tổ chức bộ máy kế toán
+ Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán
- Kiểm soát nội bộ
- Tổ chức đánh giá hệ thống
- Tính tỷ giá ngoại tệ
2.4.2. Mô hình nghiên cứu
Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác
kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
Để tìm hiểu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu, đề tài đã sử dụng mô hình hồi quy có dạng:
Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4
 Y: Biến phụ thuộc – thể hiện giá trị dự đoán các nhân tố tác động đến
hiệu quả công tác kế vốn bằng tiền, các khoản phải thu
 B0, B1, B2, B3, B4: là các hệ số hồi quy
 X1, X2, X3, X4: là các biến độc lập, trong đó:
* X1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa
* X2: Kiểm soát nội bộ
Tổ chức công tác kế toán
trong điều kiện tin học hóa
Tổ chức đánh giá hệ thống
Tính tỷ giá ngoại tệ
Hiệu quả công tác Kế
toán vốn bằng tiền, các
khoản phải thu
Kiểm soát nội bộ
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 24 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
* X3: Tổ chức đánh giá hệ thống
* X4: Tính tỷ giá ngoại tệ
- Giả thuyết H0: Không có nhân tố nào tác động đến kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu.
- Giả thuyết H1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa tác
động đến đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.
- Giả thuyết H2
:
Kiểm soát nội bộ tác động đến đến kế toán vốn bằng tiền
và các khoản phải thu.
- Giả thuyết H3
:
Tổ chức đánh giá hệ thống tác động đến đến kế toán vốn
bằng tiền và các khoản phải thu.
- Giả thuyết H4: Tính tủy giá ngoại tệ tác động đến đến kế toán vốn bằng
tiền và các khoản phải thu.
Tất cả các giả thuyết có hệ số hồi quy đƣợc kỳ vọng là dƣơng.
2.4.3. Thang đo
Thang đo là công cụ dùng để quy ƣớc (mã hóa) các tình trạng hay mức
độ của các đơn vị khỏa sát theo các đặc trƣng đƣợc xem xét. Có 4 loại thang đo
gồm: thang đo danh nghĩa, thang đo thứ bậc, thang đo khoản và thang đo tỷ lệ.
Một trong những hình thức đo lƣờng các khái niệm trừu tƣợng đƣợc sử
dụng phổ biến nhất trong nghiên cứu kinh tế xã hội là thang đo Rennis Likert
(1932) Với thang đo này Likert đã đƣa ra loại thang đo do năm mức độ phổ
biến. Câu hỏi điển hình của dạng Likert này là: “Xin hãy vui long đọc kỹ
những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu, hãy khoanh tròn trả lời để thể
hiện đúng nhất quan điểm của bạn. Xin cho biết rằng bạn rất đồng ý, đồng ý,
bình thƣờng, hay rất không đồng ý, với mỗi câu phát biểu”.
Thang đo 5 mức độ có thể thành 3 hoặc 7 mức độ đồng ý hay không
đồng ý và có thể trở thành chấp nhận hay không chấp nhận, có thiện ý hay
phản đối, tuyệt vời hay tồi tệ, nhƣng quy tắc là nhƣ nhau. Để phù hợp với đề
tài nghiên cứu thì thang đo đƣợc sử dụng là thang đo Rennis Likert 5 mức độ.
Với:
Mức 1: Rất không quan trọng
Mức 2: Không quan trọng
Mức 3: Trung lập
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 25 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Mức 4: Quan trọng
Mức 5: Rất quan trọng
Các bƣớc xây dựng thang đo Likert.
Phƣơng pháp của Likert là lên một danh sách các mục có thể đo lƣờng
cho một khái niệm và tìm ra những tập hợp các mục hỏi để đo lƣờng tốt các
khía cạnh khác nhau của khái niệm. Nếu nhƣ khái niện mang tính đơn khía
cạnh thì chỉ cần tìm ra một tập hợp. Nếu khái niệm đó là đa khía cạnh thì cần
nhiều tập hợp các mục hỏi. Sau đây là các bƣớc xây dựng và kiểm tra một
thang đo Likert:
- Nhận diện và đặt tên biến mà bạn muốn đo lƣờng. Bạn có thể làm đƣợc
điều này thông qua kinh nghiệm bản thân.
- Lập ra một danh sách các phát biểu hoặc câu hỏi có tính biểu thị. Các ý
tƣởng cho các câu hỏi biểu thị có thể lấy từ lý thuyết của các môn học
marketing, đọc sách báo hoặc từ ý kiến của các chuyên gia. Các câu hỏi biểu
thị này cũng có thể lấy từ các thực nghiệm.
- Xác định số lƣợng và loại trả lời. Hầu hết các thanh đo Likert có số
lƣợng lẻ các lựa chọn trả lời nhƣ: 5. Mục đích là để đƣa ra cho ngƣời trả lời
một loạt các lựa chọn trả lời có điểm giữa. Điểm giữa thƣờng mang tính trung
lập, ví dụ nhƣ không đồng ý cũng không phản đối. Số lựa chọn chẵn buộc
ngƣời trả lời phải xác định một quan điểm rõ ràng trong khi số lựa chọn lẻ cho
phép họ lựa chọn an toàn hơn. Không thể nói cái nào là hay hơn vì cách lựa
chọn nào cũng có hệ quả riêng của nó.
- Kiểm tra toàn bộ các mục hỏi đã khai thác đƣợc từ những ngƣời trả lời.
- Thực hiện một phân tích mục hỏi để tìn ra một tập hợp các mục hỏi tạo
nên một thang đo đơn khía cạnh về biến mà bạn muốn đo lƣờng.
- Sử dụng thang đo mà bạn đã xây dựng đƣợc trong nghiên cứu của bạn
và tiến hành phân tích lại các mục hỏi lại lần nữa để đảm bảo rằng thang đo đó
chắc chắn. Nếu làm xong điều này, thì sau đó đi tìm mối quan hệ giữa những
điểm số từ thang đo và điểm số từ những biến khác nhau cho các cá nhân
trong nghiên cứu của bạn.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 26 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KẾ TOÁN VỐN BẰNG
TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MTV
XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty
- Tên doanh nghiệp: Chi nhánh Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam
Bộ - Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
- Thƣơng hiệu:
- Địa chỉ: 851 đƣờng Trần Hƣng Đạo - KV3, phƣờng 7 - TP Vị Thanh -
Tỉnh Hậu Giang.
- Địa chỉ trụ sở: số 21, đƣờng Cách Mạng Tháng Tám, phƣờng Thới
Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
- Mã số thuế: 1800158559-034
- Số điện thoại: 07113.870.143-07113.870.144
- Fax: 07113.870.142
- Vốn pháp lệch: 10.000.000.000 đồng
- Quyết định thành lập: 253/QĐ-HĐQT
- Ngày thành lập: 12/05/2004
- Giám đốc Chi nhánh: Nguyễn Thị Mai Trang
- Cơ quan ra quyết định thành lập: Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xăng
Dầu Việt Nam.
- Lĩnh vực kinh doanh: Chi nhánh hoạt động kinh doanh chủ yếu là mua
bán xăng dầu và dầu mỡ nhờn.
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Trong thời gian đất nƣớc diễn ra chiến tranh, thị trƣờng xăng dầu ở phía
Nam cũng nhƣ thị trƣờng xăng dầu ở TP. Hồ Chí Minh đều do 3 hãng lớn:
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 27 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
Shell (Hà Lan), Esso (Anh), Caltex (Mỹ) khống chế toàn bộ. Và kể từ ngày
miền Nam hoàn toàn giải phóng thì “Công ty xăng dầu miền Nam” trực thuộc
Tổng Cục vật tƣ đƣợc thành lập, với nhiệm vụ trƣớc mắt là đảm bảo an toàn
hàng hóa, cơ sở vật chất còn lại chuẩn bị cho công tác phục vụ theo chỉ đạo
của Bộ tƣ lệch Khu Tây Nam Bộ.
- Tháng 05/1975, Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ đƣợc thành lập với tên
gọi ban đầu là “Công ty xăng dầu cấp I Khu vực Tây Nam Bộ”
- Ngày 07/01/1976, Tổng Cục vật tƣ bằng văn bản số 03/VH-KH quyết
định thành lập “Tổng kho xăng dầu Tây Nam Bộ” trực thuộc Công ty xăng
dầu miền Nam (Công ty xăng dầu cấp I Khu vực Tây Nam Bộ).
- Tháng 07/1977, Tổng Công ty xăng dầu có quyết định số 221/XD-QĐ
đổi tên “Tổng kho xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ” thành “Tổng kho xăng
dầu Cần Thơ” trực thuộc Công ty xăng dầu Khu vực II.
- Ngày 11/09/1984, Giám đốc Công ty xăng dầu Khu vực II ban hành
quyết định số 134/TC-QĐ đổi tên “Tổng kho xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ”
thành “Xí nghiệp xăng dầu Hậu Giang”.
- Ngày 26/12/1988, Tổng Giám đốc Công ty xăng dầu Việt Nam ban
hành quyết định số 2209/XD-QĐ đổi tên “Xí nghiệp xăng dầu Hậu Giang”
thành “Công ty xăng dầu Hậu Giang” và trực thuộc Petrolimex Việt Nam”.
- Từ ngày 01/01/2004 “Công ty xăng dầu Hậu Giang” đổi tên thành
“Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ”, trực thuộc Tổng Công ty xăng dầu Việt
Nam theo quyết định số 1680/2003/QĐ-BTM ngày 08/12/2003 của Bộ trƣởng
Bộ Thƣơng mại.
Đến năm 2013 đổi tên thành Công ty TNHH Một Thành Viên xăng dầu
Tây Nam Bộ.
3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lơi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển
3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động
Lĩnh vực kinh doanh gồm có xăng dầu, các sản phẩm hóa dầu và khí hóa
lỏng, kinh doanh kho, cảng, vận tải xăng dầu,ao lƣờng, vật tƣ, thiết bị phục vụ
ngành xăng dầu,….
Các sản phẩm chính nhƣ:
- Xăng gồm 2 loại: RON 92, RON 95
- Dầu nhờn Petrolimex
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 28 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Gas Petrolimex,…
3.1.2.2. Thuận lợi
- Với 21 cửa hàng nằm rộng khắp tỉnh Hậu Giang thuận tiện cho việc
mua bán cũng nhƣ việc bố trí các phƣơng tiện vận chuyển xăng dầu đƣờng bộ
lẫn đƣờng thủy.
- Là thành viên của Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ mà
Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ lại là thành viên của Tổng công
ty xăng dầu Việt Nam nên chất lƣợng và sản lƣợng xăng dầu luôn đƣợc đảm
bảo an toàn tuyệt đối.
- Công ty luôn có những đội ngũ nhân viên nhiệt trình và giàu kinh
nghiệm chuyên môn.
3.1.2.3. Khó khăn
- Tình hình giá xăng dầu của thế giới thƣờng xuyên xảy ra biến động nên
cũng ảnh hƣởng đến tình hình xăng dầu của Công ty.
- Xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh.
- Sự quản lý của nhà nƣớc còn nhiều yếu kém đối với lĩnh vực kinh
doanh xăng dầu nên đã tạo nên thị trƣờng kinh doanh không lành mạnh.
3.1.2.4. Phƣơng hƣớng phát triển
- Không ngừng đổi mới, tăng cƣờng cạnh tranh, giữ vững thị phần xăng
dầu trên địa bàn Petrolimex phân công.
- Đẩy mạnh phát triển mạng lƣới bán lẻ, không ngừng tăng sản lƣợng
xằng dầu bán ra, nâng cao năng suất lao động, khai thác tối đa giá trị gia tăng
cửa hàng xăng dầu nhằm nâng cáo hiệu quả kinh doanh, khẳng định giá trị
thƣơng hiệu và uy tính của Petrolimex.
- Đảm bảo an toàn về con ngƣời và tài sản trong quá trình sản xuất kinh
doanh, góp phần bảo đảm an ninh trật tự xã hội và bảo vệ môi trƣờng xanh -
sạch - đẹp.
- Phấn đấu kinh doanh hiệu quả ngày càng cao, bảo đảm an toàn về tài
chính, tiếp tục duy trì nộp ngân sách đầy đủ và đúng hạn.
- Xây dựng đội ngũ lao động với trình độ nghiệp vụ ngày càng cao và
gắn bó mật thiết với Doanh nghiệp, luôn nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 29 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
với tình yêu công việc, gắn kết quả lao động sản xuất kinh doanh, sự đóng góp
của cá nhân với thu nhập lƣơng thƣởng và các hình thức tôn vinh khác.
- Đẩy mạnh kinh doanh hàng hóa/dịch vụ Petrolimex (Dầu nhờn
Petrolimex, Gas Petrolimex, Sơn Petrolimex,…) và các dịch vụ khác trên cơ
sở tận dụng các nguồn lực có sẵn, vừa góp phần đảm bảo công ăn việc làm,
gia tăng thu nhập, vừa góp phần phát triển các Doanh nghiệp trong màu cờ sắc
áo Pretrolimex, hƣởng ứng cuộc vận động “Ngƣời Việt Nam ƣu tiên dùng
hàng Việt Nam”.
3.1.3. Cơ cấu tổ chức Chi nhánh
Nguồn: Phòng kế toán chi nhánh xăng dầu Hậu Giang
Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Chi nhánh
3.1.3.1. Giám đốc
- Là ngƣời điều hành và quyết định mọi hoạt động hằng này của chi nhánh.
- Xây dựng và quản lý việc thực hiện kế hoạch kinh doanh và chính sách
kinh doanh của Công ty, đảm bảo hiệu quả kinh doanh của đơn vị.
- Nghiên cứu tiếp thị, xây dựng chiến lƣợc tiếp thị, quảng cáo và khuyến
mãi, phục vụ hoạt động kinh doanh trong phạm vi kinh doanh.
- Theo dõi tình hình kinh doanh và tài chính tại chi nhánh, báo cáo kịp
thời về Công ty.
- Quản lý toàn bộ nhân viên, thực hiện toàn quyền với nhân viên chi
nhánh theo chính sách thủ tục nhân sự công ty.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PHÒNG KẾ TOÁNPHÒNG KINH DOANH
KHO 21 CỬA HÀNG
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 30 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
- Ký duyệt Hợp đồng kinh tế.
- Ký duyệt các khoản chi phí phục vụ hoạt động kinh doanh theo kế
hoạch đã đƣợc Tổng Giám đốc phê duyệt trên cơ sở bảo đảm hợp lý và hiệu
quả kinh tế.
- Ký các văn bản trong phạm vi quản lý của Chi nhánh…
3.1.3.2. Phó giám đốc
- Thay mặt Giám đốc giải quyết những công việc theo giấy ủy quyền của
Giám đốc và phải báo cáo lại những việc đã giải quyết với Giám đốc.
- Chủ động tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ đƣợc phân công và
chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về hiệu quả các hoạt động.
3.1.3.3. Phòng kế toán
- Thực hiện các công việc về nghiệp vụ chuyên môn kế toán theo đúng
quy định của Nhà nƣớc về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán,…
- Theo dõi, phản ánh sự vận động vốn kinh doanh của Chi nhánh dƣới
mọi hình thức và cố vấn cho Ban lãnh đạo về các vấn đề liên quan.
- Ghi chép, tính toán, phản ánh số liệu, tình hình luân chuyển sử dụng
vốn, tài sản của chi nhánh.
- Kiểm tra và ký duyệt các khoản thu, chi, thanh toán… phát hiện và
ngăn chặn các khoản lãng phí, sai pham quy định tại Chi nhánh.
- Cung cấp số liệu và các báo cáo cho Ban Giám đốc cũng nhƣ các cơ
quan, bộ phận có thẩm quyền khác.
3.1.3.4. Phòng kinh doanh
- Thực hiện các hoạt động tiếp thị - bán hàng tới khách hàng và khách
hàng tiềm năng của Công ty nhằm đạt mục tiêu về Doanh số, thị phần…
- Tổ chức bộ máy nhân sự, phân công công việc trong phòng để hoàn
thành công việc đã đƣợc phê duyệt
- Thực hiện các báo cáo nội bộ theo qui định của Chi nhánh theo yêu cầu
của Ban điều hành.
- Xây dựng các quy trình, quy định nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phòng,
đánh giá hiệu quả các quy trình, quy định này trong thực tế để liên tục cải tiến,
giúp nâng cao hoạt động của Chi nhánh. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chỉ
đạo của Ban điều hành.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 31 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán
3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán
Nguồn: Phòng kế toán chi nhánh xăng dầu Hậu Giang
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy tại Chi nhánh
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
- Trƣởng phòng kế toán:
+ Chụi trách nhiệm về mọi hoạt động vủa bộ phân kế toán.
+ Lên kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của bộ phận kế toán.
+ Đôn đốc, kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả hoạt động của nhân
viên trong bộ phận.
+ Tham mƣu cho Giám đốc trong công tác kiểm soát hoạt động của
chi nhánh,…
- Kế toán tổng hợp: thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán, chứng từ
có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để làm cơ sở lập các báo cáo
cuối tháng, quý, năm.
- Kế toán công nợ: kiểm tra và theo dõi các khoản công nợ: phải thu,
phải trả,… Đôn đốc và trực tiếp tham gia thu hồi các khoản công nợ khó đồi,
nợ quá hạn…
- Kế toán thanh toán:
+ Tiến hành hạch toán các bút toán có liên quan đến việc thu, chi tiền gửi,
tiền mặt. Phản ánh kip thời các khoản thu, chi bằng tiền. Tiến hành kiểm tra,
TRƢỞNG PHÒNG KẾ TOÁN
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
KẾ TOÁN
CÔNG NỢ
KẾ TOÁN
THANH TOÁN
KẾ TOÁN
THUẾ
THỦ
QUỸ
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN
Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này
GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 32 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
đối chiếu số liệu thƣờng xuyên với thủ quỹ để có thể đảm bảo giám sát chặt
chẽ vốn bằng tiền.
+ Thực hiện các giao dịch với ngân hàng nhƣ việc chuyển tiền, rút tiền,
đối chiếu chứng từ, sổ phụ ngân hàng.
+ Lập các báo cáo, sổ sách tồn quỹ cuối kỳ cho Giám đốc.
- Kế toán thuế:
+ Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi có phát sinh.
+ Kiểm tra đối chiếu hóa đơn GTGT với bảng kê thuế đầu vào, đầu ra
của từng cơ sở.
+ Theo dõi tình hình giao nhận hóa đơn tại các cửa hàng.
+ Cuối tháng: kế toán thuế làm các báo cáo thuế để làm cơ sở lập báo cáo
quý, cuối năm quyết toán thuế TNDN, TNCN cho Chi nhánh
- Thủ quỹ: thực hiện thanh toán tiền mặt hàng ngày theo quy định của
công ty, tự động kiểm tra đối chiếu quỹ hàng ngày với kế toán tổng hợp, đảm
bảo số dƣ tồn quỹ phục vụ kinh doanh và chi trả lƣơng cho nhân viên bằng
việc thông báo kịp thời số dƣ tồn quỹ cho kế toán tổng hợp. Cuối tháng phải
tính số dƣ và lập bảng kiểm kê quỹ.
3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán
- Tổ chức chứng từ Công ty áp dụng chứng từ kế toán theo thông tƣ
200/2014/TT-BTC. Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ do Tổng
Công ty xăng dầu Việt Nam cấp theo quy định của Bộ tài chính.
Do mạng lƣới kinh doanh Chi nhánh phân bổ nhiều nơi khác nhau trong
khu vực Hậu Giang nên để tổ chức công tác kế toán tốt Chi nhánh đã áp dụng
hình thức kế toán là kế toán máy bằng phần mềm SAP EPR. Công ty sử dụng
hình thức kế toán máy đƣợc thiết kế theo hình thức Chứng từ ghi sổ, nhƣng
trình tự ghi sổ kế toán không hoàn toàn giống với trình tự ghi sổ kế toán theo
hình thức chứng từ ghi sổ nhƣng mà đã đƣợc đƣợc sửa lại nhƣ Hình:3.3. Đặc
trƣng cơ bản của hình thức là các nghiệp vụ phát sinh đều đƣợc phản ánh vào
các chứng từ gốc, sau đó các chứng từ gốc đƣợc phân loại, tổng hợp. Theo
hình thức này các sổ kế toán bao gồm:
+ Sổ chứng từ kế toán là cách đặt tên của sổ chi tiết tài khoản. Sổ này
dùng để theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các tài khoản
chi tiết.
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu
Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Mais procurados (20)

Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAYLuận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
Luận văn: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Xây dựng 204, HAY
 
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tưĐề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
Đề tài: Tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Đầu tư
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại Công ty cổ phần xây dựng  (TẢI FRE...
 
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
Luận văn: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng bê tông - Gửi miễn p...
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụngĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền tại Công ty xây dựng dân dụng
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty trang trí nội thất, HAY
 
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Kihin, 9 ĐIỂM!
 
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
LƯU ĐỒ quy trình kế toán kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu!
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTCĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty vận tải thương mại TTC
 
Đề tài: Kế toán thanh toán với người mua, người bán tại công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán thanh toán với người mua, người bán tại công ty - Gửi miễn ph...Đề tài: Kế toán thanh toán với người mua, người bán tại công ty - Gửi miễn ph...
Đề tài: Kế toán thanh toán với người mua, người bán tại công ty - Gửi miễn ph...
 
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản nợ phải thu, phải trả, TT 200, HAY!
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Vận tải xăng dầu, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Vận tải xăng dầu, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Vận tải xăng dầu, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty Vận tải xăng dầu, HAY
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOTĐề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
Đề tài: Kế toán về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh, HOT
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOTĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
 

Semelhante a Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu

Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdfHoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
Man_Ebook
 

Semelhante a Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu (20)

Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầuĐề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
Đề tài: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi HơiĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Công Nghệ Nồi Hơi
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng, 9đ
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàngĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với các doanh...
 
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Chi Cục Thuế
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Chi Cục ThuếHoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Chi Cục Thuế
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp Tại Chi Cục Thuế
 
Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdfHoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
Hoàn thiện công tác kế toán tại Chi Cục an toàn vệ sinh thực phầm Cần Thơ.pdf
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp - Gửi miễn phí...
 
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấpĐề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
Đề tài: Quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải trả nhà cung cấp
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
Luận văn: Hoàn thiện công tác thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Nh...
 
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty đầu tư, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty đầu tư, HAYĐề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty đầu tư, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty đầu tư, HAY
 
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựngĐề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
 
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựngĐề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
Đề tài: Nhận diện gian lận báo cáo tài chính các công ty xây dựng
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
 
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
Khóa luận tốt nghiệp về Kiểm toán chi phí hoạt động tại công ty kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp về Kiểm toán chi phí hoạt động tại công ty kiểm toánKhóa luận tốt nghiệp về Kiểm toán chi phí hoạt động tại công ty kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp về Kiểm toán chi phí hoạt động tại công ty kiểm toán
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựngĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Xây dựng
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAYĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thanh Sơn, HAY
 

Mais de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620

Mais de Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620 (20)

Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Về Bảo Hiểm Xã Hội Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 ĐiểmDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm
 
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý TưởngDanh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
Danh Sách 200 Đề Tài Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Văn Hóa Giúp Bạn Thêm Ý Tưởng
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quản Lý Giáo Dục Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Quan Hệ Lao Động Từ Sinh Viên Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Nuôi Trồng Thủy Sản Dễ Làm Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Sư, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phòng, Chống Hiv, Mới Nhất, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Phá Sản, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Nhà Ở, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Ngân Hàng, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới NhấtDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Môi Trường, Mới Nhất
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hộ Tịch, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hình Sự , Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Hành Chính, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Giáo Dục, Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đấu Thầu, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm CaoDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đầu Tư Công, Dễ Làm Điểm Cao
 
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá GiỏiDanh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Danh Sách 200 Đề Tài Báo Cáo Thực Tập Luật Đất Đai, Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Último

26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Último (20)

Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 

Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty Xăng dầu

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CTY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Sinh viên thực hiện NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ MSSV: 13D340301042 LỚP: ĐHKT8A Cần Thơ, tháng 05/2017
  • 2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CTY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU QUẢ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NÀY Giáo viên hƣớng dẫn Sinh viên thực hiện ThS. Thái Thị Bích Trân NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ MSSV: 13D340301042 LỚP: ĐHKT8A Cần Thơ, tháng 05/2017
  • 3. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN i SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ LỜI CẢM ƠN  Tôi xin chân thành cám ơn cô THÁI THỊ BÍCH TRÂN vì sự giúp đỡ tận tình của cô trong suốt quá trình tôi thực hiện khóa luận tốt nghiệp. Tôi xin cám ơn Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh Hậu Giang đã đồng ý cho tôi vào thực tập cũng nhƣ là giúp đỡ tận tình tôi trong suốt thời gian qua. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn quý thầy cô trong Khoa Kế toán - Tài chính Ngân hàng, trƣờng đại học Tây Đô đã truyền đạt cho tôi rất nhiều kiến thức trong suốt quá trình học tại trƣờng. Do thời gian có hạn nên khóa luận của tôi còn nhiều vấn đề sai soát mong quý thầy cô thông cảm và cho tôi ý kiến để hoàn thiện hơn khóa luận của mình.
  • 4. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN ii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi, các số liệu đƣợc kiểm tra phân tích tại công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh Hậu Giang và không sao chép bất kỳ dƣới hình thức nào. Các số liệu đƣợc trích dẫn trong đề tài là trung thực, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình. Cần Thơ, ngày 05 tháng 5 năm 2017 Ngƣời thực hiện NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ
  • 5. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN iii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ TÓM TẮT KHÓA LUẬN Vốn bằng tiền, các khoản phải thu là hai bộ phận chiếm vị chí vô cùng quan trọng trong Bảng cân đối kế toán, còn là các khoản mục chiếm tỷ trọng lớn trong tổng tài sản của doanh nghiệp. Về mặt lý thuyết ta thấy các khoản mục này vô cùng đơn giản, nhƣng khi tiến hành tiếp xúc sâu thì khoản mục này sẽ thu hút nhiều nhà nghiên cứu. Đề tài đƣợc thực hiện với các bƣớc nhƣ sau: - Bƣớc 1: Cách hạch toán và theo dõi kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại công ty trong thực tế: định khoản, thời điểm ghi nhận, chứng từ và các sổ sách ghi nhận, xét duyệt, cách ghi nhận và các đề tài nghiên cứu liên quan đến các nhân tố nào tác động. - Bƣớc 2: Tiến hành tìm hiểu thực trạng của công ty. Phỏng vấn các chuyên gia để tìm ra những nhân tố tác động sao đó tiến hàng dùng phần mềm SPSP để tìm ra các nhân tố chính tác động đến kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Bƣớc 3: Từ các nhân tố trên sẽ tiến hành tìm các giải pháp, đề xuất để hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu của Chi nhánh cũng nhƣ các doanh nghiệp khác.
  • 6. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN iv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP  .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ................................................................ ............................................................ Hậu Giang, ngày tháng năm CƠ QUAN THỰC TẬP
  • 7. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN v SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ NHẬT XÉT CỦA GIÁO VIÊN  .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ............................................................ ............................................................ Cần Thơ, ngày tháng năm GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
  • 8. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN vi SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................i LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................ii TÓM TẮT KHÓA LUẬN.............................................................................. iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP...................................................iv NHẬT XÉT CỦA GIÁO VIÊN.......................................................................v MỤC LỤC ........................................................................................................vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU....................................................................xi DANH MỤC CÁC HÌNH ..............................................................................xii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................... xiii DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................xiv PHỤ LỤC ........................................................................................................xv CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU....................................................................................1 1.1. Đặt vấn đề.................................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiêm cứu................................................................................1 1.2.1. Mục tiêu chung...................................................................................1 1.2.2. Mục tiêu cụ thể...................................................................................2 1.2.2.1. Mục tiêu cụ thể của công tác kế toán...........................................2 1.2.2.2. Mục tiêu cụ thể của phân tích các nhân tố...................................2 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu..........................................................................2 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.............................................................2 1.3.2.1. Công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu....................2 1.3.2.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu.............................................................3 1.4. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................4 1.4.1. Giới hạn về nội dung..........................................................................4 1.4.2. Giới hạn về đối tƣơng.........................................................................4
  • 9. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN vii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 1.4.3. Giới hạn không gian...........................................................................4 1.4.4. Giới hạn về thời gian..........................................................................4 1.5. Cấu trúc của khóa luận.............................................................................5 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .....................................................................6 2.1. Kế toán vốn bằng tiền...............................................................................6 2.1.1. Kế toán tiền tại quỹ ............................................................................6 2.1.1.1. Khái niệm.....................................................................................6 2.1.1.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................6 2.1.1.3. Tài khoản sử dụng........................................................................6 2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán............................................................................8 2.1.1.5. Sổ sách kế toán.............................................................................9 2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................9 2.1.2.1. Khái niệm.....................................................................................9 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng.........................................................................9 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng........................................................................9 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................11 2.1.2.5. Sổ sách kế toán...........................................................................12 2.2. Kế toán các khoản phải thu ....................................................................12 2.2.1. Kế toán tạm ứng ...............................................................................12 2.2.1.1. Khái niệm......................................................................................12 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng.......................................................................12 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng......................................................................12 2.2.1.4. Sơ đồ kế toán..............................................................................13 2.2.1.5. Sổ sách kế toán...........................................................................13 2.2.2. Kế toán nợ phải thu khách hàng.......................................................13 2.2.2.1. Khái niệm...................................................................................13 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng.......................................................................13 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng......................................................................14
  • 10. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN viii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................15 2.2.1.5. Sổ sách kế toán...........................................................................16 2.3. Báo cáo tài chính ....................................................................................16 2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ ...............................................................16 2.3.2. Bảng cân đối kế toán........................................................................18 2.4. Các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu..........................................................................................................19 2.4.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động...........................................19 2.4.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa ...............19 2.4.1.2. Kiểm soát nội bộ ........................................................................21 2.4.1.3. Tổ chức đánh giá hệ thống.........................................................21 2.4.1.4. Tính tỷ giá ngoại tệ ....................................................................22 2.4.2. Mô hình nghiên cứu .........................................................................23 2.4.3. Thang đo...........................................................................................24 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU26 3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty .............................................................26 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.......................................................26 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lơi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển..27 3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động ....................................................................27 3.1.2.2. Thuận lợi ....................................................................................28 3.1.2.3. Khó khăn ....................................................................................28 3.1.2.4. Phƣơng hƣớng phát triển............................................................28 3.1.3. Cơ cấu tổ chức công ty.....................................................................29 3.1.3.1. Giám đốc ....................................................................................29 3.1.3.2. Phó giám đốc..............................................................................30 3.1.3.3. Phòng kế toán.............................................................................30 3.1.3.4. Phòng kinh doanh.......................................................................30
  • 11. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN ix SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán ...................................................................31 3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................31 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán...............................32 3.1.4.4. Tổ chức kiểm tra kế toán............................................................34 3.2. Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ-CN xăng dầu Hậu Giang....................35 3.2.1. Kế toán vốn bằng tiền ......................................................................35 3.2.1.1. Kế toán tiền mặt .........................................................................35 3.2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng ........................................................38 3.2.2. Kế toán các khoản phải thu ..............................................................41 3.2.2.1. Kế toán tạm ứng.........................................................................41 3.2.2.2. Kế toán phải thu khách hàng......................................................45 3.2.3. Báo cáo tài chính..............................................................................48 3.2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ.........................................................48 3.2.3.2. Bảng cân đối kế toán..................................................................49 3.3. Các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác vốn bằng tiền và các khoản phải thu..........................................................................................................49 3.3.1. Quy trình thực hiện ..........................................................................49 3.3.2. Mô tả mẫu khảo sát ..........................................................................50 3.3.3. Kết quả thống kê mô tả nghiên cứu .................................................51 3.3.4. Kết quả kiểm định của nghiên cứu...................................................54 3.3.4.1. Kết quả kiểm định các nhân tố trong tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa......................................................................54 3.3.4.2. Kết quả kiểm định 4 biến độc lập ..............................................54 3.3.5.Kết quả phân tích tƣơng quan ...........................................................54 3.3.5.1. Tƣơng quan giữa các biến độc lập trong cùng một nhân tố.......54 3.3.5.2.Tƣơng quan giữa các biến độc lập trong nhóm...........................55 3.3.6.Kết quả phân tích hồi quy .................................................................55
  • 12. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN x SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ......................56 4.1 Đánh giá công tác kế toán vốn toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ-CN xăng dầu Hậu Giang.....56 4.1.1. Ƣu điểm............................................................................................56 4.1.2. Tồn tại ..............................................................................................57 4.1.3. Giải pháp hoàn thiện ........................................................................57 4.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ................................................................................58 4.2.1. Đánh giá ...........................................................................................58 4.2.2. Đề xuất liên quan..............................................................................58 CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KẾN NGHỊ .................................................59 5.1. Kết luận ..................................................................................................59 5.2. Kiến nghị ................................................................................................60
  • 13. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xi SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 111..........................................................9 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 112........................................................12 Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 141........................................................13 Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK - 131 ...............................................................16 Bảng 3.1. Cỡ cấu cở mẫu theo giới tính của chuyên gia..................................50 Bảng 3.2. Cỡ mẫu theo độ tuổi của chuyên gia................................................51 Bảng 3.3. Cỡ mẫu theo nghề nghiệp của chuyên gia. ......................................51 Bảng 3.4. Thống kê Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp51 Bảng 3.5. Tổ chức bộ máy kế toán...................................................................52 Bảng 3.6. Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán.....................52 Bảng 3.7. Kiểm soát nội bộ ..............................................................................53 Bảng 3.8. Tổ chức đánh giá hệ thống...............................................................53 Bảng 3.9. Tính tỷ giá ngoại tệ ..........................................................................53 Bảng 3.10. Tính hiệu quả .................................................................................54
  • 14. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ........................................................23 Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Chi nhánh...............................................29 Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy tại Chi nhánh ................................................31 Hình 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán ............................................................33 Hình 3.5: Hình thức ghi sổ TK 111..................................................................35 Hình 3.6: Hình thức ghi sổ TK 112..................................................................39 Hình 3.7: Hình thức ghi sổ TK 141..................................................................42 Hình 3.8: Hình thức ghi sổ TK 131..................................................................45 Hình 3.9: Các bƣớc thực hiện nghiên cứu........................................................50
  • 15. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiii SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp Thuế GTGT Thuế giá trị gia tăng TNDN Thu nhập doanh nghiệp CTY TNHH MTV Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên TK Tài khoản TSCĐ Tài sản cố định
  • 16. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xiv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình Kế toán tài chính – PGS.TS Võ Văn Nhị - NXB Tài chính 2015. 2. TT 200/2014TT-BTC Hƣớng dẫn chế độ kế toán DN, ban hành ngày 24/12/2014. 3. Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán - Nhà xuất bản Phƣơng Đông. 4. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tâp 1và 2 – Tác giá: Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Ngọc Mộng - Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh – Nhà xuất bản Hồng Đức. 5. Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến ý định sử dụng dịch vụ mua hàng điện tử qua mạng - Hoàng Quốc Cƣờng – Chuyên ngành quản trị kinh doanh – Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 6. Luận văn tốt nghiệp: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cty TNHH Phát Đại Lợi – Sinh viê: Dƣ Kiều Linh – Trƣờng Đại học Cần Thơ – Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh. 7. Báo cáo thực tập: Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cty TNHH TM DV Giao Nhận Thế Kỷ Mới – Sinh viên: Nguyễn Minh Xuân An – Khoa Kiểm toán – Kế toán.
  • 17. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN xv SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 111 PHỤ LỤC 2: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 112 PHỤ LỤC 3: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 141 PHỤ LỤC 4: CHỨNG TỪ, SỔ SÁCH TÀI KHOẢN 131 PHỤ LỤC 5: MÔ TẢ MẪU PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CỦA NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƢƠNG QUAN PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY PHỤ LỤC 10: BẢNG KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA PHỤ LỤC 11: BẢNG MÃ HÓA CÁC NHÂN TỐ
  • 18. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 1 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1. Đặt vấn đề Hiện nay nền kinh tế của nƣớc ta đang hoạt động trong cơ chế thị trƣờng với sự cạnh tranh gây gắt của nhiều thành phần kinh tế khác,sự đổi mới về chính sách tài chính, quản lý sử dụng vốn bằng tiền và các khoản phải thu luôn luôn đồi hỏi sự kiểm tra chặt chẽ. Mỗi ngày các doanh nghiệp luôn có các khoản chi tiền để thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh từ đó có nguồn thu để nguồn vốn thu chi xen kẽ lẫn nhau, các khoản thu là để có vốn bằng tiền để chi. Dòng lƣu chuyển tiền tệ luôn chuyển động không ngừng do đó để theo dõi kịp thời và cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về thực trạng kế toán vốn bằng tiền và nguồn thu trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là khâu rất quan trọng, nó giúp nhà quản lý nắm bắt đƣợc tình hình thực tại của doanh nghiệp mình từ đó đƣa ra những quyết định có lợi cho doanh nghiệp. Các khoản phải thu cũng rất quan trọng vì nó thƣờng bị ngƣời mƣợn chiếm dụng, nếu số tiền lớn nó sẽ ảnh hƣởng đến việc huy động vốn của doanh nghiệp. Bên cạnh đó việc nghiên cứu xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu cũng giúp ít rất nhiều cho chất lƣợng thông tin cung cấp cho nhà quản lý hữu hiệu và chính xác. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng trên tôi quyết định chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ - CN xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này” làm đề tài nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp. 1.2. Mục tiêu nghiêm cứu 1.2.1. Mục tiêu chung - Nghiên cứu thực trạng công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này. Thông qua đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao công tác Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. - Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu từ đó đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến công tác kế toán trên.
  • 19. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 2 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 1.2.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.2.1. Mục tiêu cụ thể của công tác kế toán - Đề xuất các cơ sở lý luận về công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Nghiên cứu thực trang công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. - Đánh giá ƣu điểm và tồn tại của công tác Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Đề xuất giải pháp và kiến nghị để hoàn thiện hơn công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. 1.2.2.2. Mục tiêu cụ thể của phân tích các nhân tố - Đề xuất các cơ sở và mô hình nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả công tác kế toán kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. 1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 1.3.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu - Số liệụ sơ cấp là số liệu đƣợc lấy từ các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu thông qua khảo sát các chuyên gia ở địa bàn TP Cần Thơ. - Số liệu thứ cấp thu thập tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. 1.3.2. Phƣơng pháp xử lý số liệu 1.3.2.1. Công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Phản ánh lại thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. - Phƣơng pháp kế toán để mô tả quy trình công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang.
  • 20. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 3 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Phƣơng pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng kế toán của DN với chế độ kế toán theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Từ đó đánh giá và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. 1.3.2.2. Đánh giá các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. - Phƣơng pháp khảo sát sử dụng bảng câu hỏi liên quan đến các nhân tố tác động đến tính hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu đến gặp trực tiếp hoặc gửi mail nhờ các chuyên gia có kinh nghiêm trong lĩnh vực kế toán (kế toán viên, kiểm toán, nhân viên thuế, kế toán trƣởng,…) trả lời những câu hỏi. - Sử dụng phần mềm SPSS để kiểm định các dữ liệu đƣợc từ việt khảo sát chuyên gia về các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. Các công cụ đƣợc sử dụng bao gồm: thống kê mô tả, Conbach’s Alpha, hệ số tƣơng quan, hệ số hồi quy. + Thống kê mô tả là một trong hai chức năng chính của thống kê (thống kê mô tả và thống kê ứng dụng). Thống kê mô tả là tập hợp các phƣơng pháp đo lƣờng, mô tả và trình bày số liệu bằng các phép tính và các chỉ số thống kê thƣờng nhƣ : trung bình (Mean), số trung vị (Median), phƣơng sai (Variance), độ lệch chuẩn (Standard deviantion), MODE… cho các biến số liên tục và các tỷ số (Prportion) cho các biến số không liên tục. Trong phƣơng pháp thống kê liên tục các đại lƣợng thống kê mô tả chỉ đƣợc tính đối với các biến định lƣợng. + Kiểm định Conbach’s Alpha là kiểm định đƣợc tiến hành đẻ đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Crobach’s và cũng thông qua việc sử dụng phƣơng pháp này những biến không phù hợp sẽ bị loại bỏ cũng nhƣ nhằm hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu. Thang đo có hệ số tin cậy tốt khi:  Conbach’s Alpha ≥ 0.6  Hệ số tƣơng quan biến tổng ≥ 0.3 Ngƣợc lại, các biến đƣợc xem là biến rác và bị loại ra khỏi thang đo nếu hệ số tƣơng quan biến tổng ≤ 0.3.
  • 21. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 4 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ + Hệ số tƣơng quan là hệ số cho biết mức độ liên kết giữa một biến quan sát trong nhân tố với các biến còn lại. Nó phản ánh mức độ đóng góp vào giá trị khái niệm của nhân tố của một biến quan sát cụ thể. + Hệ số hồi quy đo lƣờng mô hình nghiên cứu cho ra các biến phù hợp với đề tài nghiên cứu và các biến có tác động quan trọng hay không quan trọng trong đề tài nghiên cứu. 1.4. Phạm vi nghiên cứu 1.4.1. Giới hạn về nội dung - Nghiên cứu công tác “Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang”. - Phân tích các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. 1.4.2. Giới hạn về đối tƣơng - Về công tác kế toán là cáctài khoản, chứng từ, sổ sách và báo cáo kế toán có liên quan đến “ Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang”. - Về phân tích các nhân tố là các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán nhƣ: Kế toán, Kiểm toán, Nhân viên thuế, Kế toán trƣởng,… 1.4.3. Giới hạn không gian - Về nghiên cứu các công tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang, địa chỉ: số 851 đƣờng Trần Hƣng Đạo - KV3, phƣờng 7 - TP Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang. - Về phân tích các nhân tố sẽ đƣợc thực hiện nghiên cứu từ các chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán nhƣ: Kế toán, Kiểm toán, Nhân viên thuế, Kế toán trƣởng tại địa bàn thành phố Cần Thơ. 1.4.4. Giới hạn về thời gian - Đối với công tác kế toán + Số liệu để nghiên cứu hạch toán trong tháng 8 năm 2016 + Thời gian tiến hành thực hiện nghiên cứu: 06/02/2017 đến ngày 15/03/2017.
  • 22. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 5 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Đối với nghiên cứu nhân tố: thời gian thực hiện nghiên cứu là 16/03/2017 kết thúc vào 26/04/2017. 1.5. Cấu trúc của khóa luận. Khóa luận này gồm 5 chƣơng: Chƣơng 1: Mở đầu Chƣơng 2: Cơ sở lý luận Chƣơng 3: Thực trạng tình hình tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này. Chƣơng 4: Đánh giá và giải pháp. Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị
  • 23. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 6 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN (Chế độ kế toán theo TT 200/2014/TT-BTC) 2.1. Kế toán vốn bằng tiền 2.1.1. Kế toán tiền tại quỹ 2.1.1.1. Khái niệm Tiền tại quỹ của DN bao gồm tiền Việt Nam (kể cả Ngân phiếu), ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý. Mọi nghiệp vụ thu, chi bằng tiền mặt và việc bảo quản tiền mặt tại do thủ quỹ của Doanh nghiệp thực hiện. 2.1.1.2. Chứng từ sử dụng - Phiếu thu - Phiếu chi - Biên bản kiểm kê quỹ - Biên lai thu tiền - Bảng kê vàng bạc đá quý 2.1.1.3. Tài khoản sử dụng TK 111 “Tiền mặt” Kết cấu tài khoản 111 Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ nhập quỹ: - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thừa phát hiện khi kiểm kê. - Chênh lệch tỷ giá hối đối khi đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam). - Chênh lệch do đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ xuất quỹ: - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ thiếu hụt quỹ khi phát hiện kiểm kê. - Chênh lệch tỷ giá hối đối khi đánh giá lại số dƣ ngoại tệ báo cáo (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam). - Chênh lệch do đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo. Nợ CóTK 111
  • 24. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 7 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ TK - 111 số dƣ nằm bên nợ Tài khoản này gồm 3 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 1111- Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. - Tài khoản 1112- Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ giá và số dƣ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1113 - Vàng, tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
  • 25. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 8 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 2.1.1.4. Sơ đồ hạch toán Nợ CóTK 111 112 Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt Gửi tiền mặt vào ngân hàng 112 121,128,221, 222,228 222,228 222,228 Bán thu hồi các khoản đầu tƣ 515 635 121,128,221, 222,228 222,228 222,228 Đầu tƣ bằng tiền mặt 131,136,138 141,244 Thu hồi nợi phải thu, các khoản ký quỹ ký cƣợc bằng tiền mặt 341 Các khoản đi vay bằng tiền mặt Nhận trợ cấp trợ, trợgiá NSNN 333 141,627,641,642, 635,241,811 Chi tạm ứng và chi phát sinh bằng tiền mặt 133 Mua vật tƣ, hàng hóa, công cụ, TSCĐ,đầu tƣ XDCB bằng tiền mặt 211,213,217,152,241 ,153,156,157,611 411 Nhận gốp vốn đƣợc cấp, nhận gốp vốn bằng tiền mặt Thanh toán nợ bằng tiền mặt 331,341,333, 334,336,338 511,515,711 Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền mặt 338 Tiền mặt thừa phát hiện qua kiểm kê, nhận tiền của các bên trong hợp đồng hợp tác KD không thành lập pháp nhân Ký cƣợc, ký quỹ bằng tiền mặt 244 138 Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê
  • 26. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 9 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản 111 2.1.1.5. Sổ sách kế toán - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN) - Chứng từ ghi sổ (S02a- DN) - Sổ cái TK 111 (S02c1-DN) - Sổ chi tiết quỹ tiền mặt 111 (S07a-DN) 2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 2.1.2.1. Khái niệm Là tài khoản dùng để phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm các khoản tiền gửi tại Ngân hàng của Doanh nghiệp. 2.1.2.2. Chứng từ sử dụng - Giấy báo nợ - Giấy báo có - Bảng sao kê ngân hàng (kèm theo chứng từ có liên quan: Uỷ nhiệm chi, séc chuyển khoản,…) 2.1.2.3. Tài khoản sử dụng TK 112 “Tiền gửi ngân hàng” Kết cấu tài khoản 112 Các khoản tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng tiền tệ gửi vào Ngân hàng: - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ tại thời điểm báo cáo (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam). - Chênh lệc đánh giá lại vàng tiền tệ tăng tại thời điểm báo cáo. Các khoản tiền Việt Nam ngoại tệ, vàng tiền tệ rút ra từ Ngân hàng: - Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ cuối kỳ (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ giảm so với Đồng Việt Nam). - Chênh lệc đánh giá lại vàng tiền tệ giảm tại thời điểm báo cáo. Nợ CóTK 112
  • 27. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 10 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ TK - 112 số dƣ nằm bên Nợ TK 112 có 3 tài khoản cấp 2 - Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và đang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy định ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị vàng tiền tệ của doanh nghiệp đang gửi tại Ngân hàng tại thời điểm báo cáo.
  • 28. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 11 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 2.1.2.4. Sơ đồ hạch toán Nợ CóTK 112 111 Gửi tiền mặt vào Ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 111 121,128,221 222,228 Thu hồi vốn đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn 515 635 121,128,221 222,228 Các khoản đầu tƣ bằng tiền mặt 128,141,131, 136,138 Thu nợ phải thu, các khoản tạm ứng, cho vay Nhận trợ cấp trợ, trợ giá NSNN 333 211,213,217,241 Mua TSCĐ, BĐSĐT, Chi đầu tƣ XDCB,… 133 Mua vật tƣ, hàng hóa, công cụ, TSCĐ, đầu tƣ XDCB bằng tiền mặt 211,213,217, 152,.. 411 Nhận gốp vốn liêm doanh liên kết, cổ phần ,… Thanh toán các khoản nợ phải trả, nợ vay 331,341,333, 336,338 511,515,711 Doanh thu, thu nhập khác bằng tiền mặt 3331 Thuế GTGT 338 411,421,414,418 ,353,356 Trả lại vốn gốp, trả lại cổ tức, lợi nhuận cho các bên vốn gốp, chi các quỹ 521 Thanh toán các khoản chiết khấu thýõng mại, giảm giá, hàng bán bị trả lại 3331 Thuế GTGT Nhận tiền của các bên trong hợp ðồng BCC không thành lập pháp nhân
  • 29. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 12 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán tài khoản 112 2.1.2.5. Sổ sách kế toán - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN) - Chứng từ ghi sổ (S02a- DN) - Sổ cái TK 112 (S02c1-DN) - Sổ tiền gửi ngân hàng TK 112 (S08-DN) 2.2. Kế toán các khoản phải thu 2.2.1. Kế toán tạm ứng 2.2.1.1. Khái niệm Là một khoản tiền hoặc vật tƣ do doanh nghiệp giao cho ngƣời nhận tạm ứng để thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào đó đƣợc phê duyệt. Nhƣời nhận tạm ứng phải là ngƣời lao động làm việc tại doanh nghiệp. 2.2.1.2. Chứng từ sử dụng - Giấy đề nghị tạm ứng - Phiếu chi - Phiếu thu - Bảng thanh toán tạm ứng 2.2.1.3. Tài khoản sử dụng TK 141 “Tạm ứng” Kết cấu tài khoản 141 - Các khoản tiền, vật tƣ đã tạm ứng cho ngƣời lao động của doanh nghiệp. - Các khoản tạm ứng đã đƣợc thanh toán. - Số tiền tạm ứng dùng không hết nhập lại quỹ hoặc tính trừ vào lƣơng. - Các khoản vật tƣ sử dụng không hết nhập lại kho. Nợ CóTK141
  • 30. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 13 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Số dƣ nằm bên Nợ 2.2.1.4. Sơ đồ kế toán Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán tài khoản 141 2.2.1.5. Sổ sách kế toán - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN) - Chứng từ ghi sổ (S02a- DN) - Sổ cái TK 141 (S02c1-DN) - Sổ chi tiết các tài khoản TK 141 (S38-DN) 2.2.2. Kế toán nợ phải thu khách hàng 2.2.2.1. Khái niệm Khoản phải thu khách hàng là giá trị thanh toán của các loại vật tƣ, hàng hóa, dịch vụ,… mà khách hàng đã nhận đƣợc của doanh nghiệp nhƣng chƣa thanh toán tiền hàng. 2.2.2.2. Chứng từ sử dụng 152,153 152, 153, 241, 331,642 Tạm ứng vật liệu, dụng cụ Thanh toán tạm ứng 111, 112 Tạm ứng bằng tiền 111 Khoản tạm ứng chi không biết 334 Khoản tạm ứng chi không hết trừ vào lƣơng111 Nếu số đã nộp tạm ứng không phải chi thêm TK 141Nợ Có
  • 31. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 14 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Hóa đơn bán hàng - Hợp đồng mua bán - Phiếu thu - Biên bảng kiểm kê hàng - Chứng từ có liên quan khác 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản sử dụng 131 “Phải thu khách hàng” TK này có số dƣ nằm bên Có Số tiền phải thu của khách hàng phát sinh trong kỳ khi bán sản phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tƣ, TSCĐ, dịch vụ, các khoản đầu tƣ tài chính: - Số tiền thừa trả lại cho khách hàng. - Đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam). Số tiền khách hàng đã trả nợ: - Số tiền đã nhận ứng trƣớc, trả trƣớc của khác hàng: - Khoảng giảm giá hàng bán cho khách hàng sau khi đã giao hàng có khiếu nại: - Doanh thu của số hàng đã bán bị ngƣời mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có thuế GTGT). - Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua. - Đánh giá lại các khoản phải thu bằng ngoại tệ (trƣờng hợp tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng Việt Nam). Nợ CóTK 131
  • 32. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 15 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán Nợ CóTK 131 511,515 Doanh thu chƣa thu tiền 3331 1 Thuế GTGT (nếu có) 711 111,112 Các khoản chi hộ khác hàng 413 Chênh lệch tỷ giá tăng khi đánh giá các khoản phải thu của khách hàng bằng ngoại tệ cuối kỳ 635 Chiết khấu thanh toán 521 Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá, hàng bị trả lại 33311 Thuế GTGT ( nếu có) Tổng phải thanh toán Thu nhập do thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ chƣa thu tiền Tổng số tiền KH phải thanh toán Khách hàng ứng trƣớc hoặc thanh toán tiền 111,112,113 331 Bù trừ nợ 2293,642 152,153,156,611 Nợ khó đòi xử lý xóa sổ KH thanh toán nợ bằng hàng tồn kho 133 Thuế GTGT (Nếu có)
  • 33. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 16 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK - 131 2.2.1.5. Sổ sách kế toán - Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ (S02b-DN) - Chứng từ ghi sổ (S02a- DN) - Sổ cái TK 131 (S02c1-DN) - Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua TK 131 (S31- DN). 2.3. Báo cáo tài chính Tài khoản 111,112,141,131 đƣợc tổng hợp lên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (B03-DN) và Bảng cân đối kế toán (B01-DN). 2.3.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ - Tiền thu tƣ̀ bán hàng, cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu khác (Mã số 01) Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã thu (tổng giá thanh toán) trong kỳ do bán hàng hóa , thành phẩm , cung cấp di ̣ch vụ, tiền bản quyền, phí, hoa hồng và các khoản doanh thu khác (nhƣ bán chƣ́ ng khoán kinh doanh), kể cả các khoản tiền đã thu tƣ̀ các khoản nợphải thu liên quan đến các giao di ̣ch bán hàng hoá , cung cấp di ̣ch vụvà doanh thu k hác phát sinh từ các kỳ trƣớc nhƣng kỳ này mới thu đƣợc tiền và số tiền ứng trƣớc của ngƣời mua hàng hoá, dịch vụ. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản tiền thu từ thanh lý , nhƣợng bán TSCĐ, BĐSĐT, tiền thu hồi các khoản cho vay, góp vốn đầu tƣ vào đơn vị khác, cổ tƣ́ c và lợi nhuâ ̣n đƣợc chia và các khoản tiền thu khác đƣợc phân loa ̣i là luồng tiền từ hoạt động đầu tƣ; Các khoản tiền thu đƣợc do đi vay, nhâ ̣n vốn góp của chủ sở hữu đƣợc phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động tài chính. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112 (phần thu tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu (chi tiết tiền thu tƣ̀ bán hàng , cung cấp di ̣ch vụchuyển trả ngay các khoản nợphải trả), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK511, 131 (chi tiết các khoản doanh thu bán hàng, cung cấp di ̣ch vụ thu tiền ngay, số tiền thu hồi các khoản phải thu hoă ̣c thu tiền ƣ́ ng trƣớc trong kỳ) hoă ̣c các TK515, 121 (chi tiết số tiền thu tƣ̀ bán chƣ́ ng khoán kinh doanh). - Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hoá, dịch vụ (Mã số 02)
  • 34. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 17 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã trả trong kỳ do mua hàng hóa, dịch vụ, thanh toán các khoản chi phí phục vụcho sản xuất , kinh doanh, kể cả số tiền chi mua chƣ́ ng khoán kinh doanh và số tiền đã thanh toán các khoản nợ phải trả hoặc ứng trƣớc cho ngƣời bán hàng hóa , cung cấp di ̣ch vụ liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh. Chỉ tiêu này không bao gồm các khoản tiền chi để mua sắm , xây dƣ̣ng TSCĐ, BĐSĐT, XDCB (kể cả chi mua N VL để sƣ̉ dụng cho XDCB ), tiền chi cho vay, góp vốn đầu tƣ vào đơn vị khác , và các khoản tiền chi khác đƣợc phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động đầu tƣ ; Các khoản tiền chi trả nợ gốc vay , trả lại vốn góp cho chủ sở hữu, cổ tƣ́ c và lợi nhuâ ̣n đã trả cho chủ sở hƣ̃u đƣợc phân loa ̣i là luồng tiền tƣ̀ hoa ̣t động tài chính. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112 (phần chi tiền), sổ kế toán các tài khoản phải thu và đi vay (chi tiết tiền đi vay nhâ ̣n đƣợc hoă ̣c thu nợphải thu chuyển trả ngay các khoản nợphải trả), sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 331, các TK phản ánh hàng tồn kho . Chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn ( …). - Tiền chi trả cho ngƣời lao động (Mã số 03) Chỉ tiêu này đƣợc lập că n cƣ́ vào tổng số tiền đã trả cho ngƣời lao động trong kỳ báo cáo về tiền lƣơng , tiền công, phụ cấp, tiền thƣởng... do doanh nghiê ̣p đã thanh toán hoă ̣c ta ̣m ƣ́ ng. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này đƣợc lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112 (chi tiết tiền trả cho ngƣời lao động ), sau khi đối chiếu với sổ kế toán TK 334 (chi tiết số đã trả bằng tiền ) trong kỳ báo cáo . Chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn (…). - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (Mã số 06) Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổng số tiền đã thu từ các khoản khác từ hoạt động kinh doanh , ngoài khoản tiền thu đƣợc phản ánh ở Mã số 01, nhƣ: Tiền thu tƣ̀ khoản thu nhâ ̣p khác (tiền thu về đƣợc bồi thƣờng , đƣợc pha ̣t, tiền thƣởng và các khoản tiền thu khác...); Tiền đã thu do đƣợc hoàn thuế ; Tiền thu đƣợc do nhâ ̣n ký quỹ, ký cƣợc; Tiền thu hồi các khoản đƣa đi ký cƣợc, ký quỹ; Tiền thu tƣ̀ nguồ n kinh phí sƣ̣ nghiê ̣p , dƣ̣ án (nếu có ); Tiền đƣợc các tổ chƣ́ c , cá nhân bên ngoài thƣởng, hỗ trợ; Tiền nhâ ̣n đƣợc ghi tăng các quỹ do cấp trên cấp hoă ̣c cấp dƣới nộp...
  • 35. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 18 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này lấy tƣ̀ sổ kế toán cá c TK 111, 112 sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 711, 133, 141, 244 và sổ kế toán các tài khoản khác có liên quan trong kỳ báo cáo. - Tiền chi khác cho hoa ̣t động kinh doanh (Mã số 07) Chỉ tiêu này đƣợc lập căn cứ vào tổ ng số tiền đã chi cho các khoản khác , ngoài các khoản tiền chi liên quan đến hoạt động sản xuất , kinh doanh trong kỳ báo cáo đƣợc phản ánh ở Mã số 02, 03, 04, 05, nhƣ: Tiền chi bồi thƣờng, bị phạt và các khoản chi phí khá c; Tiền nộp các loa ̣i thuế (không bao gồm thuế TNDN); Tiền nộp các loa ̣i phí , lê ̣phí , tiền thuê đất ; Tiền nộp các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ; Tiền chi đƣa đi ký cƣợc , ký quỹ; Tiền trả la ̣i các khoản nhận ký cƣợc , ký quỹ, tiền chi trƣ̣c tiếp bằng nguồn dƣ̣ phòng phải trả; Tiền chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ quỹ khen thƣởng , phúc lợi; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ ; Tiền chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hƣ̃u ; Tiền chi trƣ̣c tiếp tƣ̀ nguồn kinh phí sự nghiệp, kinh phí dƣ̣ án,… Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này lấy tƣ̀ sổ kế toán các TK 111, 112, 113 trong kỳ báo cáo , sau khi đối chiếu với sổ kế toán các TK 811, 161, 244, 333, 338, 344, 352, 353, 356 và các Tài khoản liên quan khác . Chỉ tiêu này đƣợc ghi bằng số âm dƣới hình thƣ́ c ghi trong ngoă ̣c đơn (…). 2.3.2. Bảng cân đối kế toán - Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền (Mã số 110) Là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền hiê ̣n có của doanh nghiê ̣p ta ̣i thời điểm báo cáo , gồm: Tiền mă ̣t ta ̣i quỹ , tiền gƣ̉ i ngân hàng (không kỳ ha ̣n ), tiền đang chuyển và các khoản tƣơng đƣơng tiền của doanh nghiê ̣p. Mã số 110 = Mã số 111 -Phải thu ngắn hạn của khách hàng (Mã số 131) Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải thu của khách hàng có kỳ hạn thu hồi còn la ̣i không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh thông thƣờng ta ̣i thời điểm báo cáo . Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này căn cƣ́ vào tổng số dƣ Nợchi tiết của Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” mở theo tƣ̀ ng khách hàng. - Phải thu ngắn hạn khác (Mã số 136) Chỉ tiêu này phản ánh các khoản phải thu khác có kỳ hạn thu hồi còn lại không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh doanh thông thƣờng tại thời điểm báo cáo, nhƣ: Phải thu về các khoản đã chi hộ , tiền lãi, cổ tƣ́ c đƣợc chia,
  • 36. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 19 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ các khoản tạm ứng , cầm cố , ký cƣợc, ký quỹ, cho mƣợn ta ̣m thời…mà doanh nghiê ̣p đƣợc quyền thu hồi không quá 12 tháng. Số liê ̣u để ghi vào chỉ tiêu này là số dƣ Nợ chi tiết của các Tài khoản: TK 1385, TK1388, TK334, TK338, TK 141, TK 244. 2.4. Các nhân tố tác động đến hiệu quả kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu. 2.4.1. Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động Những nghiên cứu có liên quan đến các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu: 2.4.1.1. Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn hệ thống thông tin kế toán - Nhà xuất bản Phƣơng Đông. Trong Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa tác giả còn chia những nhân tố sau: a) Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp a.1) Xác định nhu cầu thông tin: Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp cần đáp ứng nhu cầu thông tin trung thực, hợp lý dáng tin cậy cho đối tƣợng sử dụng thông tin. Do đó khi tiến hành tổ chức công tác kế toán việc phân tích và xác định nhu cầu thông tin là nội dung có ý nghĩa quan trọng.Xác định nhu cầu thông tin của doanh nghiệp làm sơ sở cho việc xác định các đối tƣợng kế toán trong doanh nghiệp, tổ chức vận dụng chế độ kế toán và vận dụng các phƣơng pháp kế toán phù hợp khi tiến hành tổ chức công tác kế toán. a.2) Xây dựng danh mục đối tƣợng kế toán: Đối tƣợng kế toán là tài sản, nguồn vốn, quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Các đối tƣợng kế toán đƣợc xác định dựa trên yêu cầu thông tin đƣợc cung cấp, bên cạnh đó cần xác định các đối tƣợng quản lý chi tiết có liên quan. a.3) Tổ chức chứng từ kế toán:Khi các đối tƣợng kế toán có các biến động tăng giảm cần phải có phƣơng pháp và cách thứctheo dõi ghi chép các biến động. Chứng từ kế toán là giấy tờ và vật mang tín phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đã hoàn thành làm căn cứ ghi sổ kế toán (Khoản, Điều 4- Luật Kế toán). Căn cứ hệ thống chứng từ đã xây dựng, việc lập chứng từ phải đảm bảo tính hợp lệ và hợp pháp, các yếu tố trong chứng từ phải đƣợc thể hiện đầy đủ sau đó sẽ phân loại chứng từ và tạo điều kiện tốt cho việc ghi sổ kế toán.
  • 37. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 20 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ a.4) Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản:Vận dụng hình thức kế toán tuân thủ chế độ sổ sách kế toán phù hợp với đặc điểm quản lý doanh nghiệp. a.5) Tổ chức vận dụng các hình thức kế toán: Việc vận dụng các hình thức kế toán cần tuân thủ chế độ sổ sách kế toán và phải phù hợp với các đặc điểm quản lý của doanh nghiệp. Khi tiến hành tooe chức kế toán trong điều kiện tin học hóa, sổ sách là các kết quả cuối cùng do phần mềm kế toán in ra, do đó cần đáp ứng các yêu cầu về nội dung và hình thức cuae sổ sách kế toán theo quy định của chế độ kế toán. a.6) Các chính sách kế toán khác: Trong điều kiện tin học hóa công tác kế toán, các chính sách, phƣơng pháp kế toán cần đƣợc trình bày đầy đủ, rõ ràng nhằm thuận tiện cho việc đánh giá, lựa chọn phần mềm hoặc viết chƣơng trình kế toán. Các chính sách bao gồm: Phƣơng pháp kê khai hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá hàng tồn kho; phƣơng pháp tính giá TSCĐ; Phƣơng pháp hạch toán ngoại tệ. a.7) Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán và cung cấp thông tin kế toán:Căn cứ vào yêu cầu thông tin để xác định các báo cáo kế toán cần cung cấp. Báo cáo kế toán gồm tất cả các hình thức cung cấp thông tin kế toán có thể ở dạng giấy hoặc kết xuất dạng files Execl, PDF,… Thông tin mà hệ thống kế toán báo cáo có thể nằm trong các sổ sách kế toán, hệ thống báo cáo tài chính hay các báo nội bộ. Ngoài hệ thống sổ sách theo quy định thì doanh nghiệp cần rất nhiều biểu mẫu khác để phục vụ cho nhu cầu thông tin. Do đó tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa, cần căn cứ nhu cầu thông tin thiết kế chi tiết các báo báo kế toán cần thiết đặc biệt là các báo cáo quản trị phục vụ nội bộ doanh nghiệp. Bên cạnh đó hệ thống báo cáo kế toán của doanh nghiệp còn là căn cứ quan trọng khi đánh giá, lựa chọn phần mềm kế toán. b) Tổ chức bộ máy kế toán Tổ chức bộ máy kế toán là công việc quan trọng khi tiến hành tổ chức công tác kế toán không chỉ trong điều kiện kế toán thủ công hay ứng dụng tin hoặc hóa. Tuy nhiên do đặc thù xử lý của hệ thống kế toán máy cùng với sợ hỗ trợ của công nghệ nên sẽ có sự khác biệt hơn so với hình thức thủ công. Bên cạnh đó, cũng đặc ra những thách thức ảnh hƣởng đến việc tổ chức bộ máy kế toán đó là khả năng gian lận của nhân viên kế toán sẽ cao hơn, độ bảo mật, an toàn của thông tin. Vì vậy, bộ máy kết toán trong doanh nghiệp đƣợc tổ chức khoa học, hợp lý sẽ giúp hệ thống thông tin kế toán đáp ứng đƣợc các yêu cầu
  • 38. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 21 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ quản lý của doanh nghiệp trong việc ghi nhận, xử lý, cung cấp thông tin đảm bảo an toàn cho tài sản. c) Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán c.1) Tổ chức lựa chọn trang thiết bị: Khi lựa chọn trang thiết bị cần quan tâm đến chất lƣợng, sự hữu hiệu và hiệu quả chi phí. c.2) Tổ chức lựa chọn phần mềm: Việc tổ chức lựa chọn phần mềm kế toán sẽ ảnh hƣởng nghiêm trọng đến hệ thống kế toán. 2.4.1.2. Kiểm soát nội bộ Trần Thị Thúy Nga- Khoa kế toán: “Khóa luận thực trạng về kiểm soát nội bộ vốn bằng tiền tại công ty cổ phần tƣ vấn và xây dựng”. Khoản mục vốn bằng tiền là một khoản mục bị ảnh hƣởng và có ảnh hƣởng đến nhiều khoản mục quan trọng nhƣ doanh thu, chi phí, công nợ…Những sai phạm ở khoản mục khác sẽ tác động đến vốn bằng tiền thƣờng lớn hơn các tài khoản khác. Mặt khác, tiền là một khoản mục đƣợc ƣa chuộng nhất nên xác suất gian lận, biển thủ cao nhất, và do có rủi ro tiềm tang cao nên cần phải có một hệ thống Kiểm soát nội bộ chặt chẽ bên cạnh việc lụa chọn những nhân viên kế toán có đạo đức nghề nghiệp. Đối với các khoản phải thu đề tài “Báo cáo kiểm toán các khoản phải thu khách hàng trong quy trình kiểm toán tài chính tại Công ty kiểm toán và tƣ vấn tài chính ACA Group” thì cho rằng nếu doanh nghiệp không có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu sẽ dẫn đến phê chuẩn bán chịu hàng hóa, dịch vụ cho những khách hàng mang lại rủi ro cao không kiểm soát đƣợc các khoản phải thu, các khoản phải thu khách hàng quá hạng hoặc không có khả năng thu hồi không đƣợc trích lập dự phòng, ảnh hƣởng đến chi phí, lợi nhuận của Công ty, báo cáo tài chính không phản ánh chính xác tình hình tài chính của công ty. 2.4.1.3. Tổ chức đánh giá hệ thống Tổ Chức Công Tác Kế Toán Doanh Nghiệp - Trƣờng đại học kinh tế TP. Hồ Chí Minh - Khoa kế toán - kiểm toán. Bộ môn Hệ thống thông tin kế toán - Nhà xuất bản Phƣơng Đông. Việc đánh giá hệ thống rất quan trọng, giúp cho doanh nghiệp hoàn thiện hệ thống kế toán. Đánh giá hệ thống bao gồm mức độ đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp, đánh giá sự hài long của ngƣời sử dụng, đánh giá kiểm soát, đánh giá tài liệu, đánh giá tính hiệu quả,…Việc đánh giá hệ thống cũng bao gồm đánh giá các khả năng thay đổi trong môi trƣờng kinh doanh – lập kế
  • 39. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 22 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ hoạch điều chỉnh hệ thống. Về cách thức thực hiện, việc thực hiện và việc đánh giá hệ thống có thể đƣợc tiến hành thông qua các dịch vụ tƣ vấn – kiểm toán hay thông qua công tác kiểm toán nội bộ doanh nghiệp. 2.4.1.4. Tính tỷ giá ngoại tệ Theo thông tƣ 200/2014 của BTC ban hành ngày 22/21/2014 chênh lệch tỷ giá là phát sinh từ việc trao đổi thực tế hay quy đổi cùng một lƣợng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đối khác nhau. Chênh lệch tỷ giá này chủ yếu phát sinh trong trƣờng hợp: + Trao đổi mua bán, thanh toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ trong kỳ. + Đánh giá lại các khoản tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính. + Chuyển đổi Báo cáo tài chính bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam. Có 2 loại tỷ giá: tỷ giá giao dịch thực tế và tỷ giá ghi sổ kế toán - Nguyên tắc xác định tỷ giá giao dịch thực tế + Tỷ giá giao dịch thực tế khi mua bán ngoại tệ là tỷ giá ký kết trong hợp đồng mua bán ngoại tệ giữa doanh nghiệp và ngân hàng thƣơng mại. + Tỷ giá giao dịch thực tế đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời điểm lập Báo cáo tài chính là tỷ giá công bố của ngân hàng thƣơng mại nơi doanh nghiệp thƣờng xuyên có giao dịch - Nguyên tắc xác định tỷ giá ghi sổ: tỷ giá ghi sổ gồm tỷ giá thực tế đích danh hoặc tỷ giá bình quan gia quyền di động. + Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh là tỷ giá thu hồi các khoản nợ phải thu, các khoản ký cƣợc, ký quỹ hoặc thanh toán các khoản nợ phải trả bằng ngoại tệ, đƣợc xác định theo tỷ giá tại thời điểm giao dịch phát sinh hoặc tại thời điểm đánh giá lại cuối kỳ của từng đối tƣợng. + Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động là tỷ giá đƣợc sử dụng tại bên Có tài khoản tiền khi thanh toán bằng ngoại tệ, đƣợc xác định trên cơ sở lấy tổng giá trị đƣợc phản ánh tại bên Nợ tài khoản tiền chia cho số lƣợng ngoại tệ thực có tại thời điểm thanh toán. Tóm lại từ các phân tích và nghiên cứu trên có một số nhân tố đƣợc đề xuất trong việc tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu nhƣ sau:
  • 40. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 23 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa + Xây dựng chính sách kế toán áp dụng cho doanh nghiệp + Tổ chức bộ máy kế toán + Tổ chức lựa chọn trang thiết bị và phần mềm kế toán - Kiểm soát nội bộ - Tổ chức đánh giá hệ thống - Tính tỷ giá ngoại tệ 2.4.2. Mô hình nghiên cứu Hình 2.1: Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu Để tìm hiểu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, đề tài đã sử dụng mô hình hồi quy có dạng: Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4  Y: Biến phụ thuộc – thể hiện giá trị dự đoán các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế vốn bằng tiền, các khoản phải thu  B0, B1, B2, B3, B4: là các hệ số hồi quy  X1, X2, X3, X4: là các biến độc lập, trong đó: * X1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa * X2: Kiểm soát nội bộ Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa Tổ chức đánh giá hệ thống Tính tỷ giá ngoại tệ Hiệu quả công tác Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu Kiểm soát nội bộ
  • 41. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 24 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ * X3: Tổ chức đánh giá hệ thống * X4: Tính tỷ giá ngoại tệ - Giả thuyết H0: Không có nhân tố nào tác động đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu. - Giả thuyết H1: Tổ chức công tác kế toán trong điều kiện tin học hóa tác động đến đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu. - Giả thuyết H2 : Kiểm soát nội bộ tác động đến đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu. - Giả thuyết H3 : Tổ chức đánh giá hệ thống tác động đến đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu. - Giả thuyết H4: Tính tủy giá ngoại tệ tác động đến đến kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu. Tất cả các giả thuyết có hệ số hồi quy đƣợc kỳ vọng là dƣơng. 2.4.3. Thang đo Thang đo là công cụ dùng để quy ƣớc (mã hóa) các tình trạng hay mức độ của các đơn vị khỏa sát theo các đặc trƣng đƣợc xem xét. Có 4 loại thang đo gồm: thang đo danh nghĩa, thang đo thứ bậc, thang đo khoản và thang đo tỷ lệ. Một trong những hình thức đo lƣờng các khái niệm trừu tƣợng đƣợc sử dụng phổ biến nhất trong nghiên cứu kinh tế xã hội là thang đo Rennis Likert (1932) Với thang đo này Likert đã đƣa ra loại thang đo do năm mức độ phổ biến. Câu hỏi điển hình của dạng Likert này là: “Xin hãy vui long đọc kỹ những phát biểu sau. Sau mỗi câu phát biểu, hãy khoanh tròn trả lời để thể hiện đúng nhất quan điểm của bạn. Xin cho biết rằng bạn rất đồng ý, đồng ý, bình thƣờng, hay rất không đồng ý, với mỗi câu phát biểu”. Thang đo 5 mức độ có thể thành 3 hoặc 7 mức độ đồng ý hay không đồng ý và có thể trở thành chấp nhận hay không chấp nhận, có thiện ý hay phản đối, tuyệt vời hay tồi tệ, nhƣng quy tắc là nhƣ nhau. Để phù hợp với đề tài nghiên cứu thì thang đo đƣợc sử dụng là thang đo Rennis Likert 5 mức độ. Với: Mức 1: Rất không quan trọng Mức 2: Không quan trọng Mức 3: Trung lập
  • 42. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 25 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Mức 4: Quan trọng Mức 5: Rất quan trọng Các bƣớc xây dựng thang đo Likert. Phƣơng pháp của Likert là lên một danh sách các mục có thể đo lƣờng cho một khái niệm và tìm ra những tập hợp các mục hỏi để đo lƣờng tốt các khía cạnh khác nhau của khái niệm. Nếu nhƣ khái niện mang tính đơn khía cạnh thì chỉ cần tìm ra một tập hợp. Nếu khái niệm đó là đa khía cạnh thì cần nhiều tập hợp các mục hỏi. Sau đây là các bƣớc xây dựng và kiểm tra một thang đo Likert: - Nhận diện và đặt tên biến mà bạn muốn đo lƣờng. Bạn có thể làm đƣợc điều này thông qua kinh nghiệm bản thân. - Lập ra một danh sách các phát biểu hoặc câu hỏi có tính biểu thị. Các ý tƣởng cho các câu hỏi biểu thị có thể lấy từ lý thuyết của các môn học marketing, đọc sách báo hoặc từ ý kiến của các chuyên gia. Các câu hỏi biểu thị này cũng có thể lấy từ các thực nghiệm. - Xác định số lƣợng và loại trả lời. Hầu hết các thanh đo Likert có số lƣợng lẻ các lựa chọn trả lời nhƣ: 5. Mục đích là để đƣa ra cho ngƣời trả lời một loạt các lựa chọn trả lời có điểm giữa. Điểm giữa thƣờng mang tính trung lập, ví dụ nhƣ không đồng ý cũng không phản đối. Số lựa chọn chẵn buộc ngƣời trả lời phải xác định một quan điểm rõ ràng trong khi số lựa chọn lẻ cho phép họ lựa chọn an toàn hơn. Không thể nói cái nào là hay hơn vì cách lựa chọn nào cũng có hệ quả riêng của nó. - Kiểm tra toàn bộ các mục hỏi đã khai thác đƣợc từ những ngƣời trả lời. - Thực hiện một phân tích mục hỏi để tìn ra một tập hợp các mục hỏi tạo nên một thang đo đơn khía cạnh về biến mà bạn muốn đo lƣờng. - Sử dụng thang đo mà bạn đã xây dựng đƣợc trong nghiên cứu của bạn và tiến hành phân tích lại các mục hỏi lại lần nữa để đảm bảo rằng thang đo đó chắc chắn. Nếu làm xong điều này, thì sau đó đi tìm mối quan hệ giữa những điểm số từ thang đo và điểm số từ những biến khác nhau cho các cá nhân trong nghiên cứu của bạn.
  • 43. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 26 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU TÂY NAM BỘ - CN XĂNG DẦU HẬU GIANG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Giới thiệu tổng quan về công ty - Tên doanh nghiệp: Chi nhánh Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ - Chi nhánh xăng dầu Hậu Giang. - Thƣơng hiệu: - Địa chỉ: 851 đƣờng Trần Hƣng Đạo - KV3, phƣờng 7 - TP Vị Thanh - Tỉnh Hậu Giang. - Địa chỉ trụ sở: số 21, đƣờng Cách Mạng Tháng Tám, phƣờng Thới Bình, Quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ. - Mã số thuế: 1800158559-034 - Số điện thoại: 07113.870.143-07113.870.144 - Fax: 07113.870.142 - Vốn pháp lệch: 10.000.000.000 đồng - Quyết định thành lập: 253/QĐ-HĐQT - Ngày thành lập: 12/05/2004 - Giám đốc Chi nhánh: Nguyễn Thị Mai Trang - Cơ quan ra quyết định thành lập: Hội đồng quản trị Tổng Công ty Xăng Dầu Việt Nam. - Lĩnh vực kinh doanh: Chi nhánh hoạt động kinh doanh chủ yếu là mua bán xăng dầu và dầu mỡ nhờn. 3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển Trong thời gian đất nƣớc diễn ra chiến tranh, thị trƣờng xăng dầu ở phía Nam cũng nhƣ thị trƣờng xăng dầu ở TP. Hồ Chí Minh đều do 3 hãng lớn:
  • 44. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 27 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ Shell (Hà Lan), Esso (Anh), Caltex (Mỹ) khống chế toàn bộ. Và kể từ ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng thì “Công ty xăng dầu miền Nam” trực thuộc Tổng Cục vật tƣ đƣợc thành lập, với nhiệm vụ trƣớc mắt là đảm bảo an toàn hàng hóa, cơ sở vật chất còn lại chuẩn bị cho công tác phục vụ theo chỉ đạo của Bộ tƣ lệch Khu Tây Nam Bộ. - Tháng 05/1975, Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ đƣợc thành lập với tên gọi ban đầu là “Công ty xăng dầu cấp I Khu vực Tây Nam Bộ” - Ngày 07/01/1976, Tổng Cục vật tƣ bằng văn bản số 03/VH-KH quyết định thành lập “Tổng kho xăng dầu Tây Nam Bộ” trực thuộc Công ty xăng dầu miền Nam (Công ty xăng dầu cấp I Khu vực Tây Nam Bộ). - Tháng 07/1977, Tổng Công ty xăng dầu có quyết định số 221/XD-QĐ đổi tên “Tổng kho xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ” thành “Tổng kho xăng dầu Cần Thơ” trực thuộc Công ty xăng dầu Khu vực II. - Ngày 11/09/1984, Giám đốc Công ty xăng dầu Khu vực II ban hành quyết định số 134/TC-QĐ đổi tên “Tổng kho xăng dầu Khu vực Tây Nam Bộ” thành “Xí nghiệp xăng dầu Hậu Giang”. - Ngày 26/12/1988, Tổng Giám đốc Công ty xăng dầu Việt Nam ban hành quyết định số 2209/XD-QĐ đổi tên “Xí nghiệp xăng dầu Hậu Giang” thành “Công ty xăng dầu Hậu Giang” và trực thuộc Petrolimex Việt Nam”. - Từ ngày 01/01/2004 “Công ty xăng dầu Hậu Giang” đổi tên thành “Công ty xăng dầu Tây Nam Bộ”, trực thuộc Tổng Công ty xăng dầu Việt Nam theo quyết định số 1680/2003/QĐ-BTM ngày 08/12/2003 của Bộ trƣởng Bộ Thƣơng mại. Đến năm 2013 đổi tên thành Công ty TNHH Một Thành Viên xăng dầu Tây Nam Bộ. 3.1.2. Lĩnh vực hoạt động, thuận lơi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển 3.1.2.1. Lĩnh vực hoạt động Lĩnh vực kinh doanh gồm có xăng dầu, các sản phẩm hóa dầu và khí hóa lỏng, kinh doanh kho, cảng, vận tải xăng dầu,ao lƣờng, vật tƣ, thiết bị phục vụ ngành xăng dầu,…. Các sản phẩm chính nhƣ: - Xăng gồm 2 loại: RON 92, RON 95 - Dầu nhờn Petrolimex
  • 45. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 28 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Gas Petrolimex,… 3.1.2.2. Thuận lợi - Với 21 cửa hàng nằm rộng khắp tỉnh Hậu Giang thuận tiện cho việc mua bán cũng nhƣ việc bố trí các phƣơng tiện vận chuyển xăng dầu đƣờng bộ lẫn đƣờng thủy. - Là thành viên của Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ mà Công ty TNHH MTV xăng dầu Tây Nam Bộ lại là thành viên của Tổng công ty xăng dầu Việt Nam nên chất lƣợng và sản lƣợng xăng dầu luôn đƣợc đảm bảo an toàn tuyệt đối. - Công ty luôn có những đội ngũ nhân viên nhiệt trình và giàu kinh nghiệm chuyên môn. 3.1.2.3. Khó khăn - Tình hình giá xăng dầu của thế giới thƣờng xuyên xảy ra biến động nên cũng ảnh hƣởng đến tình hình xăng dầu của Công ty. - Xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh. - Sự quản lý của nhà nƣớc còn nhiều yếu kém đối với lĩnh vực kinh doanh xăng dầu nên đã tạo nên thị trƣờng kinh doanh không lành mạnh. 3.1.2.4. Phƣơng hƣớng phát triển - Không ngừng đổi mới, tăng cƣờng cạnh tranh, giữ vững thị phần xăng dầu trên địa bàn Petrolimex phân công. - Đẩy mạnh phát triển mạng lƣới bán lẻ, không ngừng tăng sản lƣợng xằng dầu bán ra, nâng cao năng suất lao động, khai thác tối đa giá trị gia tăng cửa hàng xăng dầu nhằm nâng cáo hiệu quả kinh doanh, khẳng định giá trị thƣơng hiệu và uy tính của Petrolimex. - Đảm bảo an toàn về con ngƣời và tài sản trong quá trình sản xuất kinh doanh, góp phần bảo đảm an ninh trật tự xã hội và bảo vệ môi trƣờng xanh - sạch - đẹp. - Phấn đấu kinh doanh hiệu quả ngày càng cao, bảo đảm an toàn về tài chính, tiếp tục duy trì nộp ngân sách đầy đủ và đúng hạn. - Xây dựng đội ngũ lao động với trình độ nghiệp vụ ngày càng cao và gắn bó mật thiết với Doanh nghiệp, luôn nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ đƣợc giao
  • 46. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 29 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ với tình yêu công việc, gắn kết quả lao động sản xuất kinh doanh, sự đóng góp của cá nhân với thu nhập lƣơng thƣởng và các hình thức tôn vinh khác. - Đẩy mạnh kinh doanh hàng hóa/dịch vụ Petrolimex (Dầu nhờn Petrolimex, Gas Petrolimex, Sơn Petrolimex,…) và các dịch vụ khác trên cơ sở tận dụng các nguồn lực có sẵn, vừa góp phần đảm bảo công ăn việc làm, gia tăng thu nhập, vừa góp phần phát triển các Doanh nghiệp trong màu cờ sắc áo Pretrolimex, hƣởng ứng cuộc vận động “Ngƣời Việt Nam ƣu tiên dùng hàng Việt Nam”. 3.1.3. Cơ cấu tổ chức Chi nhánh Nguồn: Phòng kế toán chi nhánh xăng dầu Hậu Giang Hình 3.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức của Chi nhánh 3.1.3.1. Giám đốc - Là ngƣời điều hành và quyết định mọi hoạt động hằng này của chi nhánh. - Xây dựng và quản lý việc thực hiện kế hoạch kinh doanh và chính sách kinh doanh của Công ty, đảm bảo hiệu quả kinh doanh của đơn vị. - Nghiên cứu tiếp thị, xây dựng chiến lƣợc tiếp thị, quảng cáo và khuyến mãi, phục vụ hoạt động kinh doanh trong phạm vi kinh doanh. - Theo dõi tình hình kinh doanh và tài chính tại chi nhánh, báo cáo kịp thời về Công ty. - Quản lý toàn bộ nhân viên, thực hiện toàn quyền với nhân viên chi nhánh theo chính sách thủ tục nhân sự công ty. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁNPHÒNG KINH DOANH KHO 21 CỬA HÀNG
  • 47. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 30 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ - Ký duyệt Hợp đồng kinh tế. - Ký duyệt các khoản chi phí phục vụ hoạt động kinh doanh theo kế hoạch đã đƣợc Tổng Giám đốc phê duyệt trên cơ sở bảo đảm hợp lý và hiệu quả kinh tế. - Ký các văn bản trong phạm vi quản lý của Chi nhánh… 3.1.3.2. Phó giám đốc - Thay mặt Giám đốc giải quyết những công việc theo giấy ủy quyền của Giám đốc và phải báo cáo lại những việc đã giải quyết với Giám đốc. - Chủ động tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ đƣợc phân công và chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về hiệu quả các hoạt động. 3.1.3.3. Phòng kế toán - Thực hiện các công việc về nghiệp vụ chuyên môn kế toán theo đúng quy định của Nhà nƣớc về chuẩn mực kế toán, nguyên tắc kế toán,… - Theo dõi, phản ánh sự vận động vốn kinh doanh của Chi nhánh dƣới mọi hình thức và cố vấn cho Ban lãnh đạo về các vấn đề liên quan. - Ghi chép, tính toán, phản ánh số liệu, tình hình luân chuyển sử dụng vốn, tài sản của chi nhánh. - Kiểm tra và ký duyệt các khoản thu, chi, thanh toán… phát hiện và ngăn chặn các khoản lãng phí, sai pham quy định tại Chi nhánh. - Cung cấp số liệu và các báo cáo cho Ban Giám đốc cũng nhƣ các cơ quan, bộ phận có thẩm quyền khác. 3.1.3.4. Phòng kinh doanh - Thực hiện các hoạt động tiếp thị - bán hàng tới khách hàng và khách hàng tiềm năng của Công ty nhằm đạt mục tiêu về Doanh số, thị phần… - Tổ chức bộ máy nhân sự, phân công công việc trong phòng để hoàn thành công việc đã đƣợc phê duyệt - Thực hiện các báo cáo nội bộ theo qui định của Chi nhánh theo yêu cầu của Ban điều hành. - Xây dựng các quy trình, quy định nghiệp vụ thuộc lĩnh vực phòng, đánh giá hiệu quả các quy trình, quy định này trong thực tế để liên tục cải tiến, giúp nâng cao hoạt động của Chi nhánh. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo của Ban điều hành.
  • 48. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 31 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ 3.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán 3.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán Nguồn: Phòng kế toán chi nhánh xăng dầu Hậu Giang Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy tại Chi nhánh Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận - Trƣởng phòng kế toán: + Chụi trách nhiệm về mọi hoạt động vủa bộ phân kế toán. + Lên kế hoạch và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ của bộ phận kế toán. + Đôn đốc, kiểm tra, giám sát và đánh giá kết quả hoạt động của nhân viên trong bộ phận. + Tham mƣu cho Giám đốc trong công tác kiểm soát hoạt động của chi nhánh,… - Kế toán tổng hợp: thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán, chứng từ có liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh để làm cơ sở lập các báo cáo cuối tháng, quý, năm. - Kế toán công nợ: kiểm tra và theo dõi các khoản công nợ: phải thu, phải trả,… Đôn đốc và trực tiếp tham gia thu hồi các khoản công nợ khó đồi, nợ quá hạn… - Kế toán thanh toán: + Tiến hành hạch toán các bút toán có liên quan đến việc thu, chi tiền gửi, tiền mặt. Phản ánh kip thời các khoản thu, chi bằng tiền. Tiến hành kiểm tra, TRƢỞNG PHÒNG KẾ TOÁN KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN CÔNG NỢ KẾ TOÁN THANH TOÁN KẾ TOÁN THUẾ THỦ QUỸ
  • 49. Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu tại Công Ty TNHH MTV Xăng dầu Tây Nam Bộ CN Xăng dầu Hậu Giang và các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này GVHD: THÁI THỊ BÍCH TRÂN 32 SVTH: NGUYỄN NGỌC THẢO NHƢ đối chiếu số liệu thƣờng xuyên với thủ quỹ để có thể đảm bảo giám sát chặt chẽ vốn bằng tiền. + Thực hiện các giao dịch với ngân hàng nhƣ việc chuyển tiền, rút tiền, đối chiếu chứng từ, sổ phụ ngân hàng. + Lập các báo cáo, sổ sách tồn quỹ cuối kỳ cho Giám đốc. - Kế toán thuế: + Trực tiếp làm việc với cơ quan thuế khi có phát sinh. + Kiểm tra đối chiếu hóa đơn GTGT với bảng kê thuế đầu vào, đầu ra của từng cơ sở. + Theo dõi tình hình giao nhận hóa đơn tại các cửa hàng. + Cuối tháng: kế toán thuế làm các báo cáo thuế để làm cơ sở lập báo cáo quý, cuối năm quyết toán thuế TNDN, TNCN cho Chi nhánh - Thủ quỹ: thực hiện thanh toán tiền mặt hàng ngày theo quy định của công ty, tự động kiểm tra đối chiếu quỹ hàng ngày với kế toán tổng hợp, đảm bảo số dƣ tồn quỹ phục vụ kinh doanh và chi trả lƣơng cho nhân viên bằng việc thông báo kịp thời số dƣ tồn quỹ cho kế toán tổng hợp. Cuối tháng phải tính số dƣ và lập bảng kiểm kê quỹ. 3.1.4.2. Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế toán - Tổ chức chứng từ Công ty áp dụng chứng từ kế toán theo thông tƣ 200/2014/TT-BTC. Ngoài ra công ty còn sử dụng một số chứng từ do Tổng Công ty xăng dầu Việt Nam cấp theo quy định của Bộ tài chính. Do mạng lƣới kinh doanh Chi nhánh phân bổ nhiều nơi khác nhau trong khu vực Hậu Giang nên để tổ chức công tác kế toán tốt Chi nhánh đã áp dụng hình thức kế toán là kế toán máy bằng phần mềm SAP EPR. Công ty sử dụng hình thức kế toán máy đƣợc thiết kế theo hình thức Chứng từ ghi sổ, nhƣng trình tự ghi sổ kế toán không hoàn toàn giống với trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ nhƣng mà đã đƣợc đƣợc sửa lại nhƣ Hình:3.3. Đặc trƣng cơ bản của hình thức là các nghiệp vụ phát sinh đều đƣợc phản ánh vào các chứng từ gốc, sau đó các chứng từ gốc đƣợc phân loại, tổng hợp. Theo hình thức này các sổ kế toán bao gồm: + Sổ chứng từ kế toán là cách đặt tên của sổ chi tiết tài khoản. Sổ này dùng để theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến các tài khoản chi tiết.