1. I. Viêm phế quản cấp tính - Sự thay đổi nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí 3. Biến chứng
quyển a. Tim
1. Nguyên nhân
- Gắng sức - Suy tim trái
- Do nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
- Stress tinh thần - Suy động mạch vành: Cơn đau thắt
- Bệnh truyền nhiễm
2. Triệu chứng ngực, nhồi máu cơ tim
- Hít phải khí độc
a. Lâm sàng b. Não
2. Triệu chứng
- Giai đoạn tiền triệu - Xuất huyết não, nhũn não
a. Lâm sàng
+ Hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, c. Suy thận
- Có thể sốt hoặc không sốt
đỏ mắt, chảy nước mắt, ho khan, buồn d. mờ mắt, giảm thị lực
- Ho
ngủ, tức ngực 4. Điều trị
- Khạc đờm
- Giai đoạn hen - Dùng thuốc hạ huyết áp , an thần, lợi
- Khó thở nhẹ
+ Khó thở tiểu
b. Cận lâm sàng
+ Người bệnh mệt nhọc, vãi nhìu mồ hôi, - Chế độ ăn giảm muối, giảm mở động
- Xét nghiệm máu
tiếng nói ngắt quãng vật
- Chụp Xquang
+ Nhịp tim nhanh, có thể loạn nhịp,huyết
- Xét nghiệm đờm
áp tăng
3. Triệu chứng VII. Bệnh thấp tim
- Giai đoạn kết thúc cơn hen
- Kháng sinh
+ Cơn khó thở kéo dài 5 – 10p hoặc hang 1. Lâm sàng
- Thuốc giảm ho,long đờm
giờ a. Hội chứng nhiễm khuẩn : sốt
II. Viêm phế quản mãn + Sau khi hết cơn khó thở,người bệnh ho b. Hội chứng viêm khớp : Các khớp
tính nhiều và khạc đờm dãi biểu hiện; sưng, nóng, đỏ, đau
b.Cận lâm sàng c. Tiến triển và biến chứng
1. Nguyên nhân
- Xquang phổi - Viêm màng ngoài tim
- Hút thuốc lá, thuốc lào
- Chức năng hô hấp - Viêm cơ tim rất nặng
- Bụi trong khí quyển
- Xét nghiệm phân tích khí máu 2. Điêu trị
- Nhiểm khuẩn
- Xét nghiệm đờm - Thuốc : Penicillin
- Nghề nghiệp
3.Điều trị - Nghĩ ngơi
2. Triệu chứng
- Điều trị trong cơn hen - Ăn lạc, làm việc nhẹ từ 3 – 6 tháng
a. Lâm sàng
+ Tăng khả năng thông khí cho người VII. Loét dạ dày tá tràng
- Ho và khạc đờm
bệnh
- Khó thở 1. Nguyên nhân
+ Dùng thuốc giãn phế quản
b. Cận lâm sàng - Do tăng tiết dịch acid trong dạ dày
+ Chống viêm
- Chụp Xquang phổi - Do sử dụng các thuốc ảnh hưởng tới dạ
+ Chống nhiễm khuẩn
- Chụp phế quảng có chất cản quang dày như: Aspirin, corticoid
- Điều trị ngoài cơn hen
- Soi phế quảng - Do thần kinh
+ Tìm dị nguyên
- Xét nghiệm máu - Do ăn uống không điều độ
+ Phục hồi chức năng : Tập thở sâu, tập
3. Điều trị - Do nhiễm Helicobacter Pylory
ho, ham gia tập luyện thể dục thể thao
- Bỏ hút thuốc 2. Triệu chứng
- Thể dục liệu pháp,tập thở sâu V. Suy tim - Đau bụng là triệu chứng chính
- Giữ ấm cổ ngực khi trời lạnh 1. Nguyên nhân - Ợ hơi, ợ chua, ợ nóng
- Tiêm kháng sinh dự phòng - Cơ tim, van tim, tăng huyết áp - Chảy máu tiêu hóa, thủng ổ loét
- Điều trị ổ nhiểm khuẩn đường hô hấp 2. Triệu chứng * Cận lâm sàng
- cho các thuốc loãng đờm hay long đờm a. Suy tim trái - Chụp Xquang dạ dày tá tràng
- cho thuốc kháng sinh - Ho - Nội soi dạ dày – tá tràng bằng ống nội
- Luyện tập thở - Khó thở soi mềm
- có chế độ nghỉ ngơi,vận động và làm - Khạc đờm màu hồng - Xét nghiệm dịch vị trong dạ dày
việc hợp lý - Mạch nhanh, nhịp tim nhanh 3. Biến chứng
III. Viêm phổi b. Suy tim phải - Chảy máu tiêu hóa
- Khó thở : từ từ ngày càng nặng dần - Thủng ổ loét
1.Nguyên nhân
- Tím tái - Hẹp môn vị
- Do phế cầu
- Gan to - Ung thư hóa
- Do liên cầu, tụ cầu, trực khuẩn gram
- Tỉnh mạch cổ nổi 4. Điều trị
âm dư khí
- Phù, tràn dịch đa màng - Điều trị nội khoa
2.Triệu chứng
- Mạch nhanh, nhịp tim nhanh - Chế độ ăn uống
- Sốt cao, rét run
c. Suy tim toàn bộ - Các thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng
- Môi khô, lưỡi bẩn
3. Điều trị - Các thuốc ức chế bài tiết HCl, thuốc ức
- Mạch nhanh
- Nghĩ ngơi chế bơm proton
a.Triệu chứng lâm sàng
- Tăng cường sự co bóp cho tim
- Đau ngực bên phổi bị tổn thương
- Hạn chế ứ trệ tuần hoàn
- Ho
- Khạc đờm VI. Tăng huyết áp
- Khó thở 1. Nguyên nhân
b.Triệu chứng cận lâm sàng a. Tăng huyết áp thứ phát
- Xét nghiệm máu - Bệnh thận
- Xquang tim phổi - Bệnh tim mạch
3.Điều trị - Bệnh tuyến thượng thận
- Kháng sinh liều cao phổ rộng - Do thuốc
- Giảm khó thở b. Tăng huyết áp tiên phát
- Hạ sốt - Bệnh cơ mỡ động mạch
- Giảm ho, long đờm - Đái tháo đường
- Vỗ rung long ngực, tập thở. - Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm
IV. Hen phế quản - Yếu tố gia đình
2. Triệu chứng
1. Nguyên nhân
- Ù tai, hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu
- Dị ứng
- Đo huyết áp >=140/90 mmHg
- Nhiễm khuẩn