2. NỘI DUNG CHƯƠNG 5
Khái niệm bảng câu hỏi
Yêu cầu của bảng câu hỏi
Cách thức thiết kế một bảng câu hỏi
3. BẢNG CÂU HỎI
Định nghĩa: Bảng câu hỏi là một tiến trình được chính thức
hóa nhằm thu thập, ghi chép lại những thông tin xác đáng và
được chỉ định rõ với sự chính xác và hoàn hảo tương đối
Mục đích:
Điều khiển quá trình đặt câu hỏi
Giúp cho việc ghi chép rõ ràng, chính xác
Nhiệm vụ:
Giúp người được phỏng vấn hiểu rõ ràng câu hỏi
Khuyến khích người phỏng vấn hợp tác
Khuyến khích sự trả lời
Hướng dẫn cách trả lời
Giúp phân loại và kiểm tra cuộc phỏng vấn
4. THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Bước 6
Bước 7
Bước 8
Quyết định về dạng câu hỏi và câu trả lời
Xác định từ ngữ trong bảng câu hỏi
Đánh giá nội dung câu hỏi
Xác định dữ liệu riêng biệt cần tìm
Xác định phương pháp phỏng vấn
Xác định đặc tính vật lý của bảng câu hỏi
Kiểm tra, sửa chữa
Xác định cấu trúc bảng câu hỏi
5. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH CÁC DỮ LiỆU RIÊNG BiỆT CẦN TÌM
Xem xét mục tiêu nghiên cứu (xác định chính xác cái gì cần
phải được đo lường)
Liệt kê những gì cần đo lường (danh sách những câu hỏi
riêng biệt, hay những nhóm từ chủ yếu)
Nên dùng loại kỹ thuật phân tích nào (cấp độ đo lường)
BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP PHỎNG VẤN
Cá nhân trực tiếp
Nhóm cố định
Qua điện thoại
Bằng thư tín, email
6. Ví dụ: Nghiên cứu thói quen của
khách hàng khi lựa chọn và mua sắm
Mỹ phẩm
Nhãn hiệu: - Trong nước
- Nước ngoài
- Tính trung thành với nhãn hiệu
Chủng loại: - Chăm sóc da
- Trang điểm
- Nước hoa
Giá: - Cao/thấp/phù hợp với thu nhập
- Tuỳ nhãn hiệu
Địa điểm mua: - Siêu thị/Trung tâm Plazza...
- Cửa hiệu ở những đường phố lớn
- Cửa hàng của công ty/chợ…
7. Ví dụ: Nghiên cứu thói quen của
khách hàng khi lựa chọn và mua sắm
Mỹ phẩm
Ai ảnh hưởng đến quyết định mua:
- Đi mua với ai?
- Ai giới thiệu?
- …
Nguồn thông tin theo dõi/tiếp cận:
- Quảng cáo trên TH/tạp chí?
- Bạn bè…
Thời điểm mua sắm:
8. Ví dụ: Nghiên cứu thói quen của
khách hàng khi lựa chọn và mua
sắm Mỹ phẩm
Dịch vụ kèm theo:
- Tư vấn
- Trang điểm thẩm mỹ
- Chăm sóc khách hàng
- …
Mua sắm: - Trung bình một lần mua
- Mua sản phẩm kèm theo
9. CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
BƯỚC 3: ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG CÂU HỎI
Người trả lời có hiểu câu hỏi đó không?
Thuật ngữ không quen thuộc
Đặt câu hỏi mơ hồ
Người trả lời có đủ thông tin cần thiết để trả lời những
câu hỏi đó không?
NN: Không trả lời hoặc trả lời không đúng
Thiếu kiến thức
Không nhớ
KP:
Gợi lại trí nhớ
Xác định khoảng thời gian
Câu hỏi có tính chất liên tưởng
Phân biệt sự kiện nào chính xác, sự kiện nào mơ hồ
Người trả lời liệu có cung cấp các thông tin đó không?
NN: Không muốn trả lời hoặc cố ý trả lời sai
KP: Câu hỏi gián tiếp, gửi thư, nêu mục đích phỏng vấn
10. BƯỚC 4: QUYẾT ĐỊNH VỀ DẠNG CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi mở:
Câu hỏi tự do trả lời
Thuận lợi:
Thu được những câu trả lời bất ngờ
Bộc lộ rõ ràng quan điểm
Giảm bớt sự thất vọng
Tạo được mối quan hệ
Khó khăn
Gặp người diễn đạt kém
Ghi chép của người phỏng vấn
Ít dùng trong phỏng vấn bằng thư tín
Mất thời gian
Câu hỏi thăm dò
Ưu điểm:
Gợi ý thêm cho câu hỏi nguyên thủy
Gợi ý cho người trả lời nói đến khi họ không còn gì để nói thêm
Tạo được câu trả lời đầy đủ hoàn chỉnh hơn
Câu hỏi dạng kỹ thuật hiện hình
Kỹ thuật liên kết
Kỹ thuật dựng hình
Kỹ thuật hoàn tất
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
11. BƯỚC 4: QUYẾT ĐỊNH VỀ DẠNG CÂU HỎI VÀ CÂU TRẢ LỜI
Câu hỏi đóng
Câu hỏi phân đôi
Ưu điểm:
Thiết kế nhanh chóng, dễ dàng, tiện lợi
Dễ dàng cho người trả lời
Thuận tiện trong xử lý, tính toán, phân tích
Nhược điểm
Cung cấp không đủ thông tin chi tiết
Phải đặt câu hỏi và sử dụng từ ngữ chính xác
Bắt buộc phải lựa chọn cho dù họ có thể không chắc chắn lắm câu trả lời
Câu hỏi xếp hạng thứ tự
Ưu điểm
Cho thông tin nhanh chóng,
Hỏi và lập thành bảng, cột tương đối dễ dàng, thuận tiện khi xử lý phân tích
Dễ giải thích cho người trả lời
Nhược điểm
Không chỉ ra mức độ cách biệt giữa các lựa chọn
Câu trả lời bị giói hạn, không quá 5 hoặc 6 đề mục
Người trả lời phải có kiến thức về tất cả các đề mục
Khó bao quát đầy đủ tất cả các tình huống
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
12. Câu hỏi đánh dấu tình huống theo danh sách
Ví dụ : Bạn biết loại kem đánh răng nào trong các nhãn hiệu liệt
kê dưới đây:
PS
Colgate
Close-up
Fresh
Khác… cụ thể là…
Câu hỏi một lựa chọn
Ví dụ : Trong các loại kem đánh răng liệt kê dưới đây, loại kem
nào bạn thường dùng nhất (đánh dấu 1 tình huống)
PS
Colgate
Close-up
Fresh
Khác… cụ thể là…
Câu hỏi bậc thang
13. BƯỚC 5 XÁC ĐỊNH TỪ NGỮ TRONG BẢNG CÂU HỎI
Dùng từ ngữ quen thuộc, tránh dùng tiếng lóng và từ
chuyên môn
Dùng từ ngữ đơn giản
Tránh sử dụng các câu hỏi dài
Từ ngữ càng rõ ràng chính xác càng tốt, những từ ngữ
khó diễn đạt, hoặc khó hiểu “thường xuyên”, ‘thông
thường” cần ghi chú mức độ rõ ràng
Tránh câu hỏi lặp lại, tức là câu hỏi mà có nhiều câu trả
lời cùng một lúc
Tránh các câu hỏi gợi ý: câu hỏi đã có hướng dẫn, hoặc
ngầm đặt câu trả lời
Tránh câu hỏi định kiến
Tránh các câu hỏi đòi hỏi sự hồi tưởng quá nhiều
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
14. BƯỚC 6: XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC BẢNG CÂU HỎI
Phần mở đầu
Câu hỏi định tính
Câu hỏi hâm nóng
Câu hỏi đặc thù
Câu hỏi phụ
BƯỚC 7 XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA BẢNG CÂU HỎI
Trình bày bảng câu hỏi: chất lượng giấy, in ấn, font chữ
Trình bày bảng câu hỏi ngắn gọn, rõ ràng
Dùng câu hỏi mở nên để khoảng trống đủ để ghi câu trả lời
Khi nhảy quãng trên BCH nên ghi chú rõ ràng
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
15. BƯỚC 8 KIỂM TRA SỬA CHỮA
Tiến hành thử trên một mẫu nhỏ
Người được phỏng vấn có hiểu câu hỏi và trả lời
được BCH không?
Người phỏng vấn có thực hiện tốt không?
Thông tin ghi nhận có tốt không?
Thời gian cần thiết để tiến hành phỏng vấn
ĐiỀU TRA THỬ
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ BẢNG CÂU HỎI
16. TINH HUONG
Giả sử các anh chị đang có nghiên cứu đánh
giá cảm nhận của du khách về thành phố các
anh/chị đang sinh sống. Địa điểm thu thập dữ
liệu là tại các phòng chờ khi lên máy bay.
Hãy xây dựng bảng câu hỏi điều tra du
khách.
17. Thông tin yêu cầu cần có (gợi
ý)
Thông tin về du khách
Mục đích khi đến thăm thành phố của anh/chị
Làm thế nào biết đến thành phố của anh/chị
Những hoạt động nào du khách tham gia khi
viếng thăm thành phố anh/chị
Du khách thường quan tâm đến những địa
điểm hay mua sắm những sản phẩm gì
Họ đánh giá như thế nào? Mức độ hài lòng
khi đến thăm thành phố của anh/chị