SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
Baixar para ler offline
TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒ UỐNG (F&B) 
Hà Nội, 28/03/2014 
A Commitment to Sustain Your Business Growth 
TS. Phan Hữu Thắng – Chuyên gia tư vấn cấp cao
I. 
THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG 
II. 
CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 
III. 
PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 
IV. 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 
V. 
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 2 
NỘI DUNG
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG 3
1. 
NHẬN XÉT CHUNG Ngành thực phẩm – đồ uống (Bia – Rượu – NGK) ở Việt Nam đã có từ lâu nhưng phát triển nhanh trong hơn một thập kỷ vừa qua, trên cơ sở: 
• 
Chính sách đổi mới, mở cửa của Nhà nước; 
• 
Nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu và mức sống của người dân được cải thiện; 
• 
Du lịch quốc tế và FDI tăng mạnh. Kết quả đã đạt được: 
 
Nhiều cơ sở sản xuất mới được xây dựng với trang thiết bị, công nghệ hiện đại; 
 
Sản xuất ra nhiều sản phẩm phong phú, có chất lượng cao; 
 
Đã có đóng góp lớn cho ngân sách Nhà nước; 
 
Đã từng bước đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG 4
2. 
CÓ QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHÁ CAO VÀ TỪNG BƯỚC ĐÁP ỨNG ĐƯỢC NHU CẦU CỦA THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 5 
Sản phẩm 
Giá trị SXCN 
(giá CĐ 1994, nghìn tỷ đồng) 
Tốc độ tăng trưởng bình quân 
(%/năm) 
2000 
2005 
2011 
2001 - 2005 
2006 - 2011 
Toàn ngành công nghiệp 
~198 
~516 
~920 
15.96% 
14.16% 
Ngành Rượu, Bia, NGK 
~8 
~11 
~23 
6.64% 
13.10% 
Bia 
~5.8 
~8 
~15 
5.61% 
12.68% 
Rượu 
~0.505 
~0.780 
~1 
9.08% 
9.25% 
NGK 
~1.7 
~2.6 
~6.2 
9.18% 
15.24% 
Bảng 1: Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng của ngành Bia – Rượu – NGK giai đoạn 2001 – 2011 
Nhận xét: 
- 
NGK có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 15.24%/năm, cao hơn cả toàn ngành công nghiệp và cao hơn cả trong ngành thực phẩm đồ uống Rượu – Bia – NGK. 
Nguồn: Bộ CT, TCTK
3. 
CƠ CẤU VÀ SỰ CHUYỂN DỊCH CỦA PHÂN NGÀNH THỜI GIAN QUA KHÔNG CÓ THAY ĐỔI ĐÁNG KỂ, BIA VÀ NGK VẪN CHIẾM TỶ TRỌNG ƯU THẾ, RƯỢU CHIẾM TỶ TRỌNG NHỎ TRONG CƠ CẤU TOÀN NGÀNH 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 6 
Bảng 2: Cơ cấu giá trị sản xuất theo phân ngành 
Sản phẩm 
Cơ cấu (%) 
Chuyển dịch cơ cấu (%) 
2000 
2005 
2011 
2000 - 2005 
2005 - 2011 
Toàn ngành Bia, Rượu, NGK 
100% 
100% 
100% 
Bia 
72.3% 
68.9% 
67.3% 
-3.4% 
-1.5% 
Rượu 
6.3% 
7.0% 
5.7% 
0.8% 
-1.3% 
NGK 
21.4% 
24.1% 
27.0% 
2.7% 
2.9% 
Nguồn: Bộ CT, TCTK
4. 
CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA SẢN XUẤT TĂNG LÊN NHANH CHÓNG, VỚI TỐC ĐỘ CAO, ĐẶC BIỆT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NGK 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 7 
Bảng 3: Số lượng các doanh nghiệp sản xuất theo chuyên ngành 
Nguồn: Bộ CT, TCTK 
Chuyên ngành 
Số lượng DN 
Tốc độ PT b/q (%/năm) 
Cơ cấu doanh nghiệp (%) 
2000 
2005 
2001 
2001 - 2005 
2006 - 2011 
2000 
2005 
2011 
Bia 
122 
163 
210 
5.97% 
4.31% 
21.8% 
21.4% 
12.1% 
Rượu 
28 
47 
96 
10.91% 
12.64% 
5.0% 
6.2% 
5.5% 
Nước GK 
410 
552 
1,435 
6.13% 
17.26% 
73.2% 
72.4% 
82.4% 
TỔNG CỘNG 
560 
762 
1,741 
6.35% 
14.76% 
100% 
100% 
100%
5. 
SỐ DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC CHIẾM TỶ TRỌNG CAO TRONG THÀNH PHẦN KINH TẾ NGÀNH 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 8 
Bảng 4: Cơ cấu doanh nghiệp sản xuất theo thành phần kinh tế 
Nguồn: Bộ CT, TCTK 
Khu vực 
2000 
2005 
2011 
DN Nhà nước 
32.7% 
15.7% 
8.7% 
DN ngoài Nhà nước 
65.6% 
79.5% 
85.0% 
DN có vốn ĐTNN 
1.7% 
4.8% 
6.3%
6. 
DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC CHIẾM TỶ TRỌNG CAO TRONG CƠ CẤU SẢN PHẨM NGÀNH, ĐẶC BIỆT LÀ RƯỢU VÀ NGK 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 9 
Bảng 5:Cơ cấu sản phẩm theo thành phần kinh tế, % 
Nguồn: Bộ CT, TCTK 
Sản phẩm 
2000 
2005 
2011 
Dịch chuyển cơ cấu 2011 so với 2000 
1. Sản phẩm rượu 
DN Nhà nước 
7.36% 
4.35% 
5.31% 
-2.05% 
DN ngoài Nhà nước 
91.32% 
93.72% 
84.93% 
-6.39% 
DN có vốn ĐTNN 
1.32% 
1.93% 
9.76% 
8.44% 
2. Sản xuất bia 
DN Nhà nước 
66.69% 
63.15% 
45.32% 
-21.37% 
DN ngoài Nhà nước 
5.35% 
13.54% 
28.88% 
23.53% 
DN có vốn ĐTNN 
27.96% 
23.31% 
25.8% 
-2.16% 
3.Sản xuất NGK 
DN Nhà nước 
23.53% 
14.31% 
7.65% 
-15.88% 
DN ngoài Nhà nước 
57.79% 
44.23% 
62.21% 
4.42% 
DN có vốn ĐTNN 
18.68% 
41.46% 
30.14% 
11.46%
7. 
BIA CHIẾM TỶ TRỌNG CAO NHẤT VỀ SẢN LƯỢNG VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG, TIẾP ĐẾN LÀ NGK 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 10 
Bảng 6: Sản lượng các sản phẩm và tốc độ tăng trưởng 
Sản phẩm 
Sản lượng các sản phẩm, triệu lít 
Tăng BQ 
2000 
2005 
2011 
2001 - 2011 (%/năm) 
1. Sản lượng bia 
779.1 
1,460.6 
2,650.6 
13.03% 
- Bia chai 
439.7 
825.2 
1,497.6 
13.04% 
- Bia lon 
80.2 
222.5 
508.9 
20.29% 
- Bia hơi 
259.2 
412.9 
644.1 
9.53% 
2. Sản lượng rượu 
124.2 
221.1 
322.6 
10.02% 
- Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên 
4.7 
13.1 
52.6 
27.40% 
- Rượu mùi 
3.5 
2.1 
6.8 
6.71% 
- Rượu champagne các loại 
0.3 
0.3 
1.0 
12.58% 
- Rượu vang từ quả tươi 
6.3 
8.6 
16.8 
10.27% 
- Rượu dân nấu 
109.3 
196.9 
248.7 
8.57% 
3. Sản lượng NGK 
585.0 
1,009.0 
1,746.2 
11.56% 
- Nước uống có gas 
248.0 
298.0 
440.0 
5.90% 
- Các loại đồ uống không gas 
159.0 
91.0 
132.7 
-1.79% 
- Nước quả các loại 
4.0 
56.0 
179.9 
46.31% 
- Nước tinh lọc 
24.0 
317.0 
670.5 
39.52% 
- Nước khoáng 
151.0 
247.0 
323.0 
7.90% 
Nguồn: Bộ CT, TCTK
8. 
VỀ SẢN XUẤT NGK: NƯỚC UỐNG CÓ GAS GIẢM (-17.1%), CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG KHÔNG GAS GIẢM (-19.5%), NƯỚC TINH LỌC TĂNG 34.3% GIAI ĐOẠN 2000 - 2011 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 11 
Bảng 7: Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu sản phẩm 
Nguồn: Bộ CT, TCTK 
Sản phẩm 
2000 
2005 
2011 
2001 - 2011 
1. Sản lượng bia 
100% 
100% 
100% 
- Bia chai 
56.43% 
56.5% 
56.5% 
0.1% 
- Bia lon 
10.29% 
15.23% 
19.2% 
8.9% 
- Bia hơi 
33.27% 
28.27% 
24.3% 
-9.0% 
2. Sản lượng rượu 
100% 
100% 
100% 
- Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên 
3.76% 
5.93% 
15.7% 
11.9% 
- Rượu mùi 
2.85% 
0.96% 
2.1% 
-0.8% 
- Rượu champagne các loại 
0.24% 
0.13% 
0.3% 
0.1% 
- Rượu vang từ quả tươi 
5.08% 
3.91% 
5.2% 
0.1% 
- Rượu dân nấu 
88.07% 
89.07% 
76.8% 
-11.3% 
3. Sản lượng NGK 
100% 
100% 
100% 
- Nước uống có gas 
42.3% 
29.53% 
25.2% 
-17.1% 
- Các loại đồ uống không gas 
27.12% 
9.02% 
7.6% 
-19.5% 
- Nước quả các loại 
0.75% 
5.52% 
10.3% 
9.6% 
- Nước tinh lọc 
4.08% 
31.45% 
38.4% 
34.3% 
- Nước khoáng 
25.76% 
24.49% 
18.5% 
-7.3%
9. 
PHONG PHÚ VỀ CHỦNG LOẠI NGK 
• 
Nước ngọt có gas: Có Coca-Cola, Pepsi, 7-up, Mirinda, Everest, Sting, Twister do Coca-Cola, SPVB (trước đây là Pepsico VN) sản xuất. Các doanh nghiệp trong nước có các sản phẩm Cola Number One, Cream soda (của công ty Tân Hòa Phát), Sá Xị, Soda (công ty Chương Dương); 
• 
NGK không gas: Công ty CP NGK Sài Gòn (Tribeco) trên 30 loại sản phẩm như Tribeco Sữa đậu nành, Trio, Somilk, Tromilk, Trà bí đao, Nước yến, Nước nha đam,…; Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát: Sữa đậu nành Number One, Trà bí đao 0o, Trà xanh 0o, Trà Barley 0o; Sản phẩm của công ty InterFood: Trà bí đao, Nước yến ngân nhĩ, Nước trái cây đóng lon, Cà phê đóng lon, Nước sâm cao ly, Nước sương sâm, Nước sương sáo; Công ty Dona Newtower: Nature@; 
• 
Các loại nước tăng lực: Red Bull, Lipovitan, Number One, Báo Đỏ, Tops 1, và nước tăng lực X2; 
• 
Nước tinh lọc và nước khoáng: Lavie, Joy, A&B, Aquafina, Number One, Da kai, Viltal, Vĩnh Hảo, Thạch Bích, Kim Bôi, Suối Mơ. 
I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 12
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 13
1. 
MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY 
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 14 
Bảng 1: Mức tiêu thụ một số sản phẩm giai đoạn 2010 - 2012 
Đơn vị: Nghìn lít 
2010 
2011 
2012 
Nước khoáng có gas 
89,355 
96,213 
100,169 
Nước khoáng không gas 
373,236 
441,378 
443,601 
Nước tinh khiết 
1,377,699 
1,633,207 
1,797,375 
Nước ngọt (Coca-Cola, 7-up…) 
513,025 
668,874 
782,525 
Nước có vị hoa quả (cam, táo…) 
492,835 
817,028 
653,557 
Nước yến và nước bổ dưỡng khác 
166,850 
250,524 
277,770 
TỔNG 
3,013,001 
3,907,224 
4,054,997 
Nguồn: Hiệp hội BRNGK
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 15 
Bảng 2: Doanh thu và sản lượng thị trường NGK giai đoạn 2010 - 2012 
2010 
2011 
2012 
Tổng doanh thu (triệu đồng) 
20,218,583 
30,283,622 
33,323,789 
Sản lượng (triệu lít) 
3,197 
3,873 
4,226 
1. 
MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY 
Nguồn: Hiệp hội BRNGK
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 16 
Biểu đồ 1: Sản lượng sản xuất NGK giai đoạn 2010 - 2012 
3,197 
3,873 
4,226 
2010 
2011 
2012 
Đơn vị: triệu lít/ năm 
1. 
MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY 
Nguồn: TCTK và Hiệp hội BRNGK
2. 
KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. 
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 17 
Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2010 
STT 
Doanh nghiệp 
Doanh thu 
(triệu đồng) 
Thị phần 
(%) 
1 
Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 
3,840,172 
35.78 
2 
Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 
1,990,095 
18.54 
3 
Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 
1,752,349 
16.33 
4 
Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 
1,042,544 
9.71 
5 
Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 
597,771 
4.25 
6 
Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 
547,675 
3.89 
7 
Công ty liên doanh Lavie 
388,594 
2.76 
8 
Công ty Cp NGK Chương Dương 
319,738 
2.27 
9 
Công ty TNHH CKL 
246,809 
1.75 
10 
Công ty CP nước khoáng Vĩnh Hảo 
195,865 
1.39 
Nguồn: TCTK
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 18 
Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2011 
STT 
Doanh nghiệp 
Doanh thu 
(triệu đồng) 
Thị phần 
(%) 
1 
Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 
5,491,858 
31.55 
2 
Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 
4,051,365 
23.27 
3 
Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 
2,529,894 
14.53 
4 
Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 
1,052,111 
6.04 
5 
Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 
699,730 
4.02 
6 
Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 
624,150 
3.59 
7 
Công ty liên doanh Lavie 
543,676 
2.75 
8 
Công ty Cp NGK Chương Dương 
378,400 
2.17 
9 
Công ty CP nước khoáng Vĩnh Hảo 
342,605 
1.73 
10 
Công ty TNHH CKL 
263,207 
1.51 
2. 
KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. 
Nguồn: TCTK
II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 19 
Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2012 
STT 
Doanh nghiệp 
Doanh thu 
(triệu đồng) 
Thị phần 
(%) 
1 
Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 
6,915,277 
25.5 
2 
Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 
6,142,757 
22.65 
3 
Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 
2,846,283 
10.5 
4 
Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 
914,116 
3.37 
5 
Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 
783,227 
2.89 
6 
Công ty liên doanh Lavie 
749,645 
2.72 
7 
Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 
717,821 
2.65 
8 
Công ty TNHH URC Hà Nội 
576,146 
2.12 
9 
Công ty CP Tribeco Bình Dương 
455,834 
1.68 
10 
Công ty Cp NGK Chương Dương 
422,812 
1.56 
2. 
KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. 
Nguồn: TCTK
III. PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 20
III. PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 21 
CƠ HỘI 
• 
Tính cạnh tranh ngày càng tăng cao thông qua việc Việt Nam gia nhập WTO (2007), trở thành thành viên ASEAN AEC (2015), và sắp tới là TPP. Các rào cản thị trường & hạn chế thương mại bị loại bỏ dần, khả năng tiếp cận nguồn vốn & thị trường nước ngoài tốt hơn. 
• 
Thị trường trong nước lớn, chi phí lao động thấp và quá trình cổ phần hóa các DNNN mạnh mẽ. 
• 
Ngành du lịch phát triển tốt, & cơ hội phát triển thị trường xuất khẩu ngày càng tăng cao. 
ĐIỂM MẠNH 
• 
Ngành Nước giải khát được đầu tư lớn và có tốc độ phát triển tốt trong thời gian qua. 
• 
Sức tiêu dùng Việt Nam ngày càng mạnh. 
• 
Thị trường lớn, cơ cấu dân số trẻ, năng động. 
• 
Người tiêu dùng, đặc biệt giới trẻ, khá nhạy bén, tiếp thu tốt, và hiểu biết về thương hiệu. 
• 
Việt Nam là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở Châu Á những năm gần đây. 
• 
Áp lực cạnh tranh ngày càng gay gắt trong ngành NGK, là động lực cho một thị trường năng động & kích thích phát triển. 
ĐIỂM HẠN CHẾ 
• 
Chênh lệch thu nhập lớn giữa thành thị và nông thôn, đi kèm với sự khác biệt đáng kể trong cách thức mua sắm/ tiêu thụ. 
• 
Cơ sở hạ tầng Việt Nam còn yếu, chưa bắt kịp được với tăng trưởng kinh tế. 
• 
Thủ tục hành chính còn nhiều bất cập, tình trạng tham nhũng chưa được giải quyết & các loại chi phí không chính thức tiếp tục làm môi trường kinh doanh tại Việt Nam kém hấp dẫn, là rào cản đối với các nhà đầu tư, doanh nghiệp nước ngoài. 
THÁCH THỨC 
• 
Gia nhập WTO, ASEAN AEC, hay TPP đều là những thách thức lớn về khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước. 
• 
Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng làm niềm tin tiêu dùng giảm sút. 
• 
Các chính sách không nhất quán, thay đổi liên tục, gây khó khăn cho doanh nghiệp. 
• 
Nguồn nhân lực cao cấp còn thiếu & chưa có giải pháp nâng cao năng lực toàn diện. 
S 
W 
O 
T 
Nguồn: GIBC tổng hợp
IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 22
IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 23 
Xây dựng Ngành Bia – Rượu – Nước giải khát Việt Nam thành một ngành kinh tế quan trọng, sản xuất ra nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đóng góp ngày càng nhiều cho ngân sách nhà nước; các sản phẩm bia, rượu, nước giải khát được sản xuất có chất lượng cao, có uy tín, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, đa dạng về mẫu mã và chủng loại có thương hiệu hàng hóa và khả năng cạnh tranh trong quá trình hội nhập với khu vực và thế giới. Sản xuất nước giải khát: 
• 
Giai đoạn 2008 – 2010: đến 2010 sản lượng nước giải khát đạt 2 tỷ lít. 
• 
Giai đoạn 2011 – 2015: đến 2015 sản lượng nước giải khát đạt 4 tỷ lít. 
• 
Giai đoạn 2015 – 2025: đến 2025 sản lượng nước giải khát đạt 11 tỷ lít. Quyết định số 2435/QĐ-BCT của Bộ Công Thương (Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Bia – Rượu – Nước giải khát Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025) 
Nguồn: Bộ Công Thương
1. 
MỤC TIÊU TỔNG QUÁT 
IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 24 
Bảng 4: Mục tiêu tổng quát của ngành NGK 
2011 - 2015 
2016 - 2025 
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp toàn ngành (Bia – NGK) 
13%/ năm 
8%/ năm 
Sản lượng sản xuất NGK 
(đến năm cuối giai đoạn) 
4 tỷ lít 
11 tỷ lít 
Giá trị xuất khẩu (tính cả rượu) 
140 – 150 triệu USD 
Nguồn: Quyết định số 2435/QĐ-BCT của Bộ Công Thương 
Quan điểm phát triển: 
• 
Phát triển bền vững, đảm bảo vệ sinh ATTP và bảo vệ môi trường 
• 
Áp dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến 
• 
Huy động mọi nguồn lực từ mọi thành phần kinh tế, dưới mọi hình thức.
2. 
NHU CẦU ĐẦU TƯ 
IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 25 
Bảng 5: Nhu cầu đầu tư ngành NGK 
Đơn vị: tỷ VNĐ 
2011 - 2015 
2016 - 2025 
Tổng nhu cầu toàn ngành 
22,747 (100%) 
39,015 (100%) 
Sản xuất NGK 
3,412 (15%) 
11,942 (30.6%) 
Nguồn: Quyết định số 2435/ QĐ- BCT của Bộ Công Thương
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 26
1. 
NHẬN XÉT 
• 
DNNN trong ngành thực phẩm đồ uống tuy còn chiếm tỷ lệ cao trong thành phần doanh nghiệp, cơ cấu sản phẩm được đầu tư lớn với thiết bị, công nghệ hiện đại nhưng năng lực cạnh tranh chưa ở mức độ đứng đầu trong các thành phần doanh nghiệp trong ngành (cụ thể còn chiếm tỷ lệ thấp trong danh mục 10 doanh nghiệp đứng đầu) 
• 
DN ngoài NN: tuy chiếm tỷ lệ cao về số DN, nhưng phần lớn do hạn chế về vốn, quy mô đầu tư nhỏ, lại thiếu liên kết nên hạn chế về khả năng cạnh tranh trên thị trường 
• 
DN FDI tuy tỷ lệ số DN ít nhưng được đầu tư với quy mô tương đối lớn, trang thiết bị công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý tốt đã có sức cạnh tranh lớn trên thị trường. Đòi Hỏi: 
 
Nâng cao năng lực cạnh tranh của DNNN, DN ngoài NN 
 
DN ngoài NN tính đến khả năng liên kết trong các DN cùng ngành, cùng thực hiện dự án, cùng xây dựng thương hiệu 
 
DN FDI tiếp tục thực hiện tốt các quy định pháp luật hiện hành về đầu tư – kinh doanh, về cạnh tranh, vệ sinh ATTP, bảo vệ môi trường, hưởng ứng các hoạt động xã hội & bảo vệ môi trường 
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 27
2. 
LƯU Ý 
• 
Dự thảo sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB về áp 10% thuế này đối với nước ngọt có gas không đường đang là chủ đề trao đổi được cộng đồng DN quan tâm, đã có nhiều ý kiến đóng góp tại các Hội thảo, Hội nghị, nhiều bài báo của các nhà nghiên cứu, quản lý,… đề nghị cần cẩn trọng, công bằng trong quyết định cuối cùng và không áp thuế TTĐB 10% đối với sản phẩm nước ngọt có gas không cồn. 
• 
Cẩn trọng, công bằng trong góp ý, xây dựng Dự thảo Luật TTTĐB sửa đổi phù hợp với thực tế của Việt Nam và theo thông lệ quốc tế để tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng, không phân biệt đối xử với bất kỳ mặt hàng nào trong cùng một sản phẩm, không làm ảnh hưởng đến các chính sách hiện hành và định hướng của chính phủ là một đòi hỏi tiên quyết mà Việt Nam đang theo đuổi trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay (Số 43 – 05/03/2014 Thời báo Kinh Doanh) 
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 28
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! 
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với GIBC: 
 
Trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tầng 16 – 05, 72 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM 
 
Văn phòng đại diện tại Hà Nội: Phòng 902, tầng 9, Tòa nhà Plaschem, 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên 29 
Xin chân thành cảm ơn BTC, AmCham đã mời và cảm ơn tất cả các quý vị tham gia dự hội thảo hôm nay. Chúng tôi rất mong được hợp tác lâu dài và chúc quý vị (doanh nghiệp & cá nhân) tiếp tục phát triển thành công.
Suite 16-05, 16th Floor, Vincom Center B 72 Le Thanh Ton St., Dist. 1 Ho Chi Minh City – Vietnam Website: www.gibc.com.vn 
Global Integration Business Consultants

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Như Ngọc
 
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
Thu Ngo
 
đề Cương chi tiêt khóa luận
đề Cương chi tiêt khóa luậnđề Cương chi tiêt khóa luận
đề Cương chi tiêt khóa luận
Ngọc Ánh Nguyễn
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
Nguyễn Công Huy
 

Mais procurados (20)

Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
Bài mẫu TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC hay điểm cao. Liên hệ sdt/ zalo 090...
 
Bai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-finalBai tap quan tri van hanh 09-final
Bai tap quan tri van hanh 09-final
 
Phân tích cơ cấu của Vinamilk
Phân tích cơ cấu của VinamilkPhân tích cơ cấu của Vinamilk
Phân tích cơ cấu của Vinamilk
 
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nộiNghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng trà sữa của giới trẻ hà nội
 
Bài tập: tìm hiểu chuỗi cung ứng của starbucks coffee
Bài tập: tìm hiểu chuỗi cung ứng của starbucks coffeeBài tập: tìm hiểu chuỗi cung ứng của starbucks coffee
Bài tập: tìm hiểu chuỗi cung ứng của starbucks coffee
 
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
Đề tài: xây dựng chiến lược markeiting cho sản phẩm bánh mì, 9 điểm!
 
Analyzing the effectiveness of Marketing - Mix activities for Vinacafé
Analyzing the effectiveness of Marketing - Mix activities for VinacaféAnalyzing the effectiveness of Marketing - Mix activities for Vinacafé
Analyzing the effectiveness of Marketing - Mix activities for Vinacafé
 
Thực trạng kinh doanh sản phẩm sữa nước của công ty Vinamilk, 9đ
Thực trạng kinh doanh sản phẩm sữa nước của công ty Vinamilk, 9đThực trạng kinh doanh sản phẩm sữa nước của công ty Vinamilk, 9đ
Thực trạng kinh doanh sản phẩm sữa nước của công ty Vinamilk, 9đ
 
Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng Luận văn về hài lòng khách hàng
Luận văn về hài lòng khách hàng
 
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)Nhóm 7   vinamilk-thanh- v2 (1)
Nhóm 7 vinamilk-thanh- v2 (1)
 
đề Cương chi tiêt khóa luận
đề Cương chi tiêt khóa luậnđề Cương chi tiêt khóa luận
đề Cương chi tiêt khóa luận
 
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Chiến lược marketing của công ty Unilever, 9 ĐIỂM!
 
Đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh nhà hàng CHAY ZEN!
Đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh nhà hàng CHAY ZEN!Đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh nhà hàng CHAY ZEN!
Đề tài: Lập kế hoạch kinh doanh nhà hàng CHAY ZEN!
 
Phân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONY
Phân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONYPhân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONY
Phân tích kinh nghiệm kinh doanh của Công ty đa quốc gia (MNC) – SONY
 
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAYĐề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
Đề tài: Hoạch định chiến lược cạnh tranh công ty bánh kẹo, HAY
 
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.op, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.op, HAYLuận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.op, HAY
Luận văn: Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tại siêu thị Co.op, HAY
 
Yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU
Yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EUYếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU
Yếu tố tác động đến xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam vào thị trường EU
 
Đánh giá hoạt động marketing – mix cho sản phẩm gốm sứ của công ty TNHH Cường...
Đánh giá hoạt động marketing – mix cho sản phẩm gốm sứ của công ty TNHH Cường...Đánh giá hoạt động marketing – mix cho sản phẩm gốm sứ của công ty TNHH Cường...
Đánh giá hoạt động marketing – mix cho sản phẩm gốm sứ của công ty TNHH Cường...
 
Công ty ca phê mê trang
Công ty ca phê mê trangCông ty ca phê mê trang
Công ty ca phê mê trang
 
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (ĐÃ SỬA)- ĐÁNH GIÁ NHU CẦU MUA SẮM TẠI TRUNG TÂM THƯƠNG ...
 

Destaque

Power point athena
Power point athenaPower point athena
Power point athena
conco12345
 
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
Tấn Quốc
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
SoM
 
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
Thuy-Vy Pham
 

Destaque (20)

LTG - Xế ôm lưu ý gì?
LTG - Xế ôm lưu ý gì?LTG - Xế ôm lưu ý gì?
LTG - Xế ôm lưu ý gì?
 
Power point athena
Power point athenaPower point athena
Power point athena
 
Quy trình tương tác trong công việc
Quy trình tương tác trong công việcQuy trình tương tác trong công việc
Quy trình tương tác trong công việc
 
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
Trương Trung Nghĩa Phân tích cơ cấu cạnh tranh ngành gia công xuất khẩu dệt m...
 
Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...
Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...
Tiểu luận xây dựng chiến lược kinh doanh của công ty vinamil đến năm 2020_Nhậ...
 
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
ứNg dụng ma trận swot để hoạch định chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần...
 
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LÒNG TRUNG THÀNH CỦA NHÂN VIÊN CÔNG TY TRÁ...
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMUSlide Giải Phẫu Cơ chi Trên  Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
đồ áN thiết kế áo vest phương pháp thiết kế và quy trình lắp ráp
đồ áN thiết kế áo vest   phương pháp thiết kế và quy trình lắp rápđồ áN thiết kế áo vest   phương pháp thiết kế và quy trình lắp ráp
đồ áN thiết kế áo vest phương pháp thiết kế và quy trình lắp ráp
 
Hệ sinh thái Kinh doanh vận chuyển khách du lịch trong thời đại công nghệ kỹ ...
Hệ sinh thái Kinh doanh vận chuyển khách du lịch trong thời đại công nghệ kỹ ...Hệ sinh thái Kinh doanh vận chuyển khách du lịch trong thời đại công nghệ kỹ ...
Hệ sinh thái Kinh doanh vận chuyển khách du lịch trong thời đại công nghệ kỹ ...
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀYGIẢI PHẪU DẠ DÀY
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
 
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
Một số giải pháp nhằm tạo động lực cho người lao động tại công ty điện lực ho...
 
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
[Quản trị chiến lược] SWOT ngành nhựa VN
 
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinhSinh lý thần kinh cao cấp  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thần kinh cao cấp vmu đh y khoa vinh
 
Re-design Website (Case Study)
Re-design Website (Case Study)Re-design Website (Case Study)
Re-design Website (Case Study)
 
Giải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trênGiải phẫu chi trên
Giải phẫu chi trên
 
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC  CHO NGƯỜI N...
GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP NÂNG CAO Ý THỨC TRÁCH NHIỆM TRONG CÔNG VIỆC CHO NGƯỜI N...
 
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len StudioQuản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
Quản Lý Rủi Ro - Rủi ro trong môi trường văn hóa - Len Studio
 
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinhSinh lý thị giác  vmu đh y khoa vinh
Sinh lý thị giác vmu đh y khoa vinh
 
Ebook Kỹ Năng Quản Trị Chiến Lược
Ebook Kỹ Năng Quản Trị Chiến LượcEbook Kỹ Năng Quản Trị Chiến Lược
Ebook Kỹ Năng Quản Trị Chiến Lược
 

Semelhante a Ngành thực phẩm và đồ uống Việt Nam 2013 - GIBC

39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
Phúc Trần Thị Minh
 
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.dochoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
MinhTrnNht7
 
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
Chemical Xingfu
 
Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư  Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư
Son Lã
 

Semelhante a Ngành thực phẩm và đồ uống Việt Nam 2013 - GIBC (20)

Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
 
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docxCÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
CÃng-ty-Cá-Pháºn-Bia-SÃ-i-Gòn.docx
 
Climate and Development : An Agenda for Action - Emerging Insights from World...
Climate and Development : An Agenda for Action - Emerging Insights from World...Climate and Development : An Agenda for Action - Emerging Insights from World...
Climate and Development : An Agenda for Action - Emerging Insights from World...
 
39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
39543704 đồ-an-tốt-nghiệp-đa-hoan-thanh
 
Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf
Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdfNafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf
Nafoods Introduction_Roadshow_18.9.2015.pdf
 
QUYẾT ĐỊNH 3690/QĐ-BCT NĂM 2016
QUYẾT ĐỊNH 3690/QĐ-BCT NĂM 2016QUYẾT ĐỊNH 3690/QĐ-BCT NĂM 2016
QUYẾT ĐỊNH 3690/QĐ-BCT NĂM 2016
 
Tai sinh dau nhon thai nhom sinh vien khoi nganh cnkt hoa hoc truong dai hoc ...
Tai sinh dau nhon thai nhom sinh vien khoi nganh cnkt hoa hoc truong dai hoc ...Tai sinh dau nhon thai nhom sinh vien khoi nganh cnkt hoa hoc truong dai hoc ...
Tai sinh dau nhon thai nhom sinh vien khoi nganh cnkt hoa hoc truong dai hoc ...
 
quản lý các nguồn thải tại nhà máy bia việt nam
 quản lý các nguồn thải tại nhà máy bia việt nam quản lý các nguồn thải tại nhà máy bia việt nam
quản lý các nguồn thải tại nhà máy bia việt nam
 
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
Lập Kế Hoạch Marketing cho công ty TNHH VenusPaint
 
ChiếN LượC BàI HoàN ChỉNh
ChiếN LượC BàI HoàN ChỉNhChiếN LượC BàI HoàN ChỉNh
ChiếN LượC BàI HoàN ChỉNh
 
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.dochoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
hoach-dinh-chien-luoc-cua-doanh-nghiep-vinamilk.doc
 
Bao cao nganh Nuoc Giai Khat 2014
Bao cao nganh Nuoc Giai Khat 2014Bao cao nganh Nuoc Giai Khat 2014
Bao cao nganh Nuoc Giai Khat 2014
 
Hoàn thiện hoạt động nhập khẩu Nguyên vật liệu chính cho sản xuất bia tại Tổn...
Hoàn thiện hoạt động nhập khẩu Nguyên vật liệu chính cho sản xuất bia tại Tổn...Hoàn thiện hoạt động nhập khẩu Nguyên vật liệu chính cho sản xuất bia tại Tổn...
Hoàn thiện hoạt động nhập khẩu Nguyên vật liệu chính cho sản xuất bia tại Tổn...
 
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
BÁN NƯỚC CẤT 1 LẦN, 2 LẦN GIÁ RẺ NHẤT!
 
Tiểu luận quản trị marketing.
Tiểu luận quản trị marketing.Tiểu luận quản trị marketing.
Tiểu luận quản trị marketing.
 
Chào hàng thuận phong 2
Chào hàng thuận phong 2Chào hàng thuận phong 2
Chào hàng thuận phong 2
 
MAR46.doc
MAR46.docMAR46.doc
MAR46.doc
 
Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư  Quan trị danh mục đầu tư
Quan trị danh mục đầu tư
 
COFFEE DA LAT
COFFEE DA LATCOFFEE DA LAT
COFFEE DA LAT
 
Do an mon hoc tieu chuan san pham bia chai bia lon
Do an mon hoc tieu chuan san pham bia chai bia lonDo an mon hoc tieu chuan san pham bia chai bia lon
Do an mon hoc tieu chuan san pham bia chai bia lon
 

Mais de Dung Tri

Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Dung Tri
 

Mais de Dung Tri (20)

Marketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer JourneyMarketing Attribution: Valuing The Customer Journey
Marketing Attribution: Valuing The Customer Journey
 
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
Moore corp - Viet nam Digital Landscape Q3 2015
 
Digital Advertising Overview
Digital Advertising OverviewDigital Advertising Overview
Digital Advertising Overview
 
Online Display Advertising
Online Display AdvertisingOnline Display Advertising
Online Display Advertising
 
Social Media Marketing
Social Media MarketingSocial Media Marketing
Social Media Marketing
 
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùngQuá trinh mua sắm của người tiêu dùng
Quá trinh mua sắm của người tiêu dùng
 
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5thThe Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
The Essential Guide to Marketing in a Digital World - 5th
 
Customer-Centric Marketing
Customer-Centric MarketingCustomer-Centric Marketing
Customer-Centric Marketing
 
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
Consumer Decision Jouney - Moore Corp - 72015
 
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
Global Digital Landscape Report - Neilsen 32015
 
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
Vietnam Online Tour Booking Report - Mar2015
 
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
Winning and Retaining the Digital Consumer - Accenture
 
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
Global Trust in Advertising Report Nielsen 2013
 
Millward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 GlobalMillward Brown Adreaction 2014 Global
Millward Brown Adreaction 2014 Global
 
Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015Vietnam Digital Landscape 2015
Vietnam Digital Landscape 2015
 
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
M-commerce in Aisa - Ericsson 2014
 
State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014State of Mobile Commerce - Criteo 2014
State of Mobile Commerce - Criteo 2014
 
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
Thuong mai dien tu tren nen tang di dong tai Viet Nam - Vecita 2014
 
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
Global Mobile Commerce - Criteo report Q42014
 
Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015Vietnam Consumer Landscape 2015
Vietnam Consumer Landscape 2015
 

Último

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
PhamTrungKienQP1042
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
LeHoaiDuyen
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
ngtrungkien12
 

Último (7)

Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 

Ngành thực phẩm và đồ uống Việt Nam 2013 - GIBC

  • 1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM ĐỒ UỐNG (F&B) Hà Nội, 28/03/2014 A Commitment to Sustain Your Business Growth TS. Phan Hữu Thắng – Chuyên gia tư vấn cấp cao
  • 2. I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT III. PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 2 NỘI DUNG
  • 3. I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG 3
  • 4. 1. NHẬN XÉT CHUNG Ngành thực phẩm – đồ uống (Bia – Rượu – NGK) ở Việt Nam đã có từ lâu nhưng phát triển nhanh trong hơn một thập kỷ vừa qua, trên cơ sở: • Chính sách đổi mới, mở cửa của Nhà nước; • Nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu và mức sống của người dân được cải thiện; • Du lịch quốc tế và FDI tăng mạnh. Kết quả đã đạt được:  Nhiều cơ sở sản xuất mới được xây dựng với trang thiết bị, công nghệ hiện đại;  Sản xuất ra nhiều sản phẩm phong phú, có chất lượng cao;  Đã có đóng góp lớn cho ngân sách Nhà nước;  Đã từng bước đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG 4
  • 5. 2. CÓ QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHÁ CAO VÀ TỪNG BƯỚC ĐÁP ỨNG ĐƯỢC NHU CẦU CỦA THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 5 Sản phẩm Giá trị SXCN (giá CĐ 1994, nghìn tỷ đồng) Tốc độ tăng trưởng bình quân (%/năm) 2000 2005 2011 2001 - 2005 2006 - 2011 Toàn ngành công nghiệp ~198 ~516 ~920 15.96% 14.16% Ngành Rượu, Bia, NGK ~8 ~11 ~23 6.64% 13.10% Bia ~5.8 ~8 ~15 5.61% 12.68% Rượu ~0.505 ~0.780 ~1 9.08% 9.25% NGK ~1.7 ~2.6 ~6.2 9.18% 15.24% Bảng 1: Giá trị sản xuất và tốc độ tăng trưởng của ngành Bia – Rượu – NGK giai đoạn 2001 – 2011 Nhận xét: - NGK có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 15.24%/năm, cao hơn cả toàn ngành công nghiệp và cao hơn cả trong ngành thực phẩm đồ uống Rượu – Bia – NGK. Nguồn: Bộ CT, TCTK
  • 6. 3. CƠ CẤU VÀ SỰ CHUYỂN DỊCH CỦA PHÂN NGÀNH THỜI GIAN QUA KHÔNG CÓ THAY ĐỔI ĐÁNG KỂ, BIA VÀ NGK VẪN CHIẾM TỶ TRỌNG ƯU THẾ, RƯỢU CHIẾM TỶ TRỌNG NHỎ TRONG CƠ CẤU TOÀN NGÀNH I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 6 Bảng 2: Cơ cấu giá trị sản xuất theo phân ngành Sản phẩm Cơ cấu (%) Chuyển dịch cơ cấu (%) 2000 2005 2011 2000 - 2005 2005 - 2011 Toàn ngành Bia, Rượu, NGK 100% 100% 100% Bia 72.3% 68.9% 67.3% -3.4% -1.5% Rượu 6.3% 7.0% 5.7% 0.8% -1.3% NGK 21.4% 24.1% 27.0% 2.7% 2.9% Nguồn: Bộ CT, TCTK
  • 7. 4. CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA SẢN XUẤT TĂNG LÊN NHANH CHÓNG, VỚI TỐC ĐỘ CAO, ĐẶC BIỆT CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT NGK I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 7 Bảng 3: Số lượng các doanh nghiệp sản xuất theo chuyên ngành Nguồn: Bộ CT, TCTK Chuyên ngành Số lượng DN Tốc độ PT b/q (%/năm) Cơ cấu doanh nghiệp (%) 2000 2005 2001 2001 - 2005 2006 - 2011 2000 2005 2011 Bia 122 163 210 5.97% 4.31% 21.8% 21.4% 12.1% Rượu 28 47 96 10.91% 12.64% 5.0% 6.2% 5.5% Nước GK 410 552 1,435 6.13% 17.26% 73.2% 72.4% 82.4% TỔNG CỘNG 560 762 1,741 6.35% 14.76% 100% 100% 100%
  • 8. 5. SỐ DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC CHIẾM TỶ TRỌNG CAO TRONG THÀNH PHẦN KINH TẾ NGÀNH I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 8 Bảng 4: Cơ cấu doanh nghiệp sản xuất theo thành phần kinh tế Nguồn: Bộ CT, TCTK Khu vực 2000 2005 2011 DN Nhà nước 32.7% 15.7% 8.7% DN ngoài Nhà nước 65.6% 79.5% 85.0% DN có vốn ĐTNN 1.7% 4.8% 6.3%
  • 9. 6. DOANH NGHIỆP NGOÀI NHÀ NƯỚC CHIẾM TỶ TRỌNG CAO TRONG CƠ CẤU SẢN PHẨM NGÀNH, ĐẶC BIỆT LÀ RƯỢU VÀ NGK I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 9 Bảng 5:Cơ cấu sản phẩm theo thành phần kinh tế, % Nguồn: Bộ CT, TCTK Sản phẩm 2000 2005 2011 Dịch chuyển cơ cấu 2011 so với 2000 1. Sản phẩm rượu DN Nhà nước 7.36% 4.35% 5.31% -2.05% DN ngoài Nhà nước 91.32% 93.72% 84.93% -6.39% DN có vốn ĐTNN 1.32% 1.93% 9.76% 8.44% 2. Sản xuất bia DN Nhà nước 66.69% 63.15% 45.32% -21.37% DN ngoài Nhà nước 5.35% 13.54% 28.88% 23.53% DN có vốn ĐTNN 27.96% 23.31% 25.8% -2.16% 3.Sản xuất NGK DN Nhà nước 23.53% 14.31% 7.65% -15.88% DN ngoài Nhà nước 57.79% 44.23% 62.21% 4.42% DN có vốn ĐTNN 18.68% 41.46% 30.14% 11.46%
  • 10. 7. BIA CHIẾM TỶ TRỌNG CAO NHẤT VỀ SẢN LƯỢNG VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG, TIẾP ĐẾN LÀ NGK I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 10 Bảng 6: Sản lượng các sản phẩm và tốc độ tăng trưởng Sản phẩm Sản lượng các sản phẩm, triệu lít Tăng BQ 2000 2005 2011 2001 - 2011 (%/năm) 1. Sản lượng bia 779.1 1,460.6 2,650.6 13.03% - Bia chai 439.7 825.2 1,497.6 13.04% - Bia lon 80.2 222.5 508.9 20.29% - Bia hơi 259.2 412.9 644.1 9.53% 2. Sản lượng rượu 124.2 221.1 322.6 10.02% - Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên 4.7 13.1 52.6 27.40% - Rượu mùi 3.5 2.1 6.8 6.71% - Rượu champagne các loại 0.3 0.3 1.0 12.58% - Rượu vang từ quả tươi 6.3 8.6 16.8 10.27% - Rượu dân nấu 109.3 196.9 248.7 8.57% 3. Sản lượng NGK 585.0 1,009.0 1,746.2 11.56% - Nước uống có gas 248.0 298.0 440.0 5.90% - Các loại đồ uống không gas 159.0 91.0 132.7 -1.79% - Nước quả các loại 4.0 56.0 179.9 46.31% - Nước tinh lọc 24.0 317.0 670.5 39.52% - Nước khoáng 151.0 247.0 323.0 7.90% Nguồn: Bộ CT, TCTK
  • 11. 8. VỀ SẢN XUẤT NGK: NƯỚC UỐNG CÓ GAS GIẢM (-17.1%), CÁC LOẠI ĐỒ UỐNG KHÔNG GAS GIẢM (-19.5%), NƯỚC TINH LỌC TĂNG 34.3% GIAI ĐOẠN 2000 - 2011 I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 11 Bảng 7: Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu sản phẩm Nguồn: Bộ CT, TCTK Sản phẩm 2000 2005 2011 2001 - 2011 1. Sản lượng bia 100% 100% 100% - Bia chai 56.43% 56.5% 56.5% 0.1% - Bia lon 10.29% 15.23% 19.2% 8.9% - Bia hơi 33.27% 28.27% 24.3% -9.0% 2. Sản lượng rượu 100% 100% 100% - Rượu trắng có độ cồn từ 25 độ trở lên 3.76% 5.93% 15.7% 11.9% - Rượu mùi 2.85% 0.96% 2.1% -0.8% - Rượu champagne các loại 0.24% 0.13% 0.3% 0.1% - Rượu vang từ quả tươi 5.08% 3.91% 5.2% 0.1% - Rượu dân nấu 88.07% 89.07% 76.8% -11.3% 3. Sản lượng NGK 100% 100% 100% - Nước uống có gas 42.3% 29.53% 25.2% -17.1% - Các loại đồ uống không gas 27.12% 9.02% 7.6% -19.5% - Nước quả các loại 0.75% 5.52% 10.3% 9.6% - Nước tinh lọc 4.08% 31.45% 38.4% 34.3% - Nước khoáng 25.76% 24.49% 18.5% -7.3%
  • 12. 9. PHONG PHÚ VỀ CHỦNG LOẠI NGK • Nước ngọt có gas: Có Coca-Cola, Pepsi, 7-up, Mirinda, Everest, Sting, Twister do Coca-Cola, SPVB (trước đây là Pepsico VN) sản xuất. Các doanh nghiệp trong nước có các sản phẩm Cola Number One, Cream soda (của công ty Tân Hòa Phát), Sá Xị, Soda (công ty Chương Dương); • NGK không gas: Công ty CP NGK Sài Gòn (Tribeco) trên 30 loại sản phẩm như Tribeco Sữa đậu nành, Trio, Somilk, Tromilk, Trà bí đao, Nước yến, Nước nha đam,…; Công ty TNHH TMDV Tân Hiệp Phát: Sữa đậu nành Number One, Trà bí đao 0o, Trà xanh 0o, Trà Barley 0o; Sản phẩm của công ty InterFood: Trà bí đao, Nước yến ngân nhĩ, Nước trái cây đóng lon, Cà phê đóng lon, Nước sâm cao ly, Nước sương sâm, Nước sương sáo; Công ty Dona Newtower: Nature@; • Các loại nước tăng lực: Red Bull, Lipovitan, Number One, Báo Đỏ, Tops 1, và nước tăng lực X2; • Nước tinh lọc và nước khoáng: Lavie, Joy, A&B, Aquafina, Number One, Da kai, Viltal, Vĩnh Hảo, Thạch Bích, Kim Bôi, Suối Mơ. I. THỰC TRẠNG NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM – ĐỒ UỐNG (RƯỢU – BIA – NƯỚC GIẢI KHÁT) 12
  • 13. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 13
  • 14. 1. MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 14 Bảng 1: Mức tiêu thụ một số sản phẩm giai đoạn 2010 - 2012 Đơn vị: Nghìn lít 2010 2011 2012 Nước khoáng có gas 89,355 96,213 100,169 Nước khoáng không gas 373,236 441,378 443,601 Nước tinh khiết 1,377,699 1,633,207 1,797,375 Nước ngọt (Coca-Cola, 7-up…) 513,025 668,874 782,525 Nước có vị hoa quả (cam, táo…) 492,835 817,028 653,557 Nước yến và nước bổ dưỡng khác 166,850 250,524 277,770 TỔNG 3,013,001 3,907,224 4,054,997 Nguồn: Hiệp hội BRNGK
  • 15. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 15 Bảng 2: Doanh thu và sản lượng thị trường NGK giai đoạn 2010 - 2012 2010 2011 2012 Tổng doanh thu (triệu đồng) 20,218,583 30,283,622 33,323,789 Sản lượng (triệu lít) 3,197 3,873 4,226 1. MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY Nguồn: Hiệp hội BRNGK
  • 16. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 16 Biểu đồ 1: Sản lượng sản xuất NGK giai đoạn 2010 - 2012 3,197 3,873 4,226 2010 2011 2012 Đơn vị: triệu lít/ năm 1. MỨC TIÊU THỤ SẢN PHẨM VÀ DOANH THU TĂNG DẦN TRONG CÁC NĂM GẦN ĐÂY Nguồn: TCTK và Hiệp hội BRNGK
  • 17. 2. KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 17 Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2010 STT Doanh nghiệp Doanh thu (triệu đồng) Thị phần (%) 1 Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 3,840,172 35.78 2 Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 1,990,095 18.54 3 Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 1,752,349 16.33 4 Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 1,042,544 9.71 5 Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 597,771 4.25 6 Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 547,675 3.89 7 Công ty liên doanh Lavie 388,594 2.76 8 Công ty Cp NGK Chương Dương 319,738 2.27 9 Công ty TNHH CKL 246,809 1.75 10 Công ty CP nước khoáng Vĩnh Hảo 195,865 1.39 Nguồn: TCTK
  • 18. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 18 Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2011 STT Doanh nghiệp Doanh thu (triệu đồng) Thị phần (%) 1 Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 5,491,858 31.55 2 Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 4,051,365 23.27 3 Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 2,529,894 14.53 4 Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 1,052,111 6.04 5 Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 699,730 4.02 6 Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 624,150 3.59 7 Công ty liên doanh Lavie 543,676 2.75 8 Công ty Cp NGK Chương Dương 378,400 2.17 9 Công ty CP nước khoáng Vĩnh Hảo 342,605 1.73 10 Công ty TNHH CKL 263,207 1.51 2. KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. Nguồn: TCTK
  • 19. II. CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC NƯỚC GIẢI KHÁT 19 Bảng 3: Thị phần ngành NGK (10 doanh nghiệp đứng đầu) năm 2012 STT Doanh nghiệp Doanh thu (triệu đồng) Thị phần (%) 1 Công ty SPVB (Trước đây là Pepsico VN và IBC) 6,915,277 25.5 2 Công ty TNHH TM&DV Tân Hiệp Phát 6,142,757 22.65 3 Công ty TNHH NGK Coca-Cola Việt Nam 2,846,283 10.5 4 Công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc tế 914,116 3.37 5 Công ty CP NGK Sài Gòn - Tribeco 783,227 2.89 6 Công ty liên doanh Lavie 749,645 2.72 7 Công ty TNHH Red Bull Việt Nam 717,821 2.65 8 Công ty TNHH URC Hà Nội 576,146 2.12 9 Công ty CP Tribeco Bình Dương 455,834 1.68 10 Công ty Cp NGK Chương Dương 422,812 1.56 2. KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI LỚN TRONG DANH SÁCH 10 DOANH NGHIỆP ĐỨNG ĐẦU TRONG BA NĂM GẦN ĐÂY (2010 – 2012) Công ty TNHH URC Hà Nội vào danh sách và công ty TNHH CKL ra khỏi danh sách trong năm 2012. Số doanh nghiệp FDI chiếm ưu thế. Nguồn: TCTK
  • 20. III. PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 20
  • 21. III. PHÂN TÍCH SWOT CHO NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 21 CƠ HỘI • Tính cạnh tranh ngày càng tăng cao thông qua việc Việt Nam gia nhập WTO (2007), trở thành thành viên ASEAN AEC (2015), và sắp tới là TPP. Các rào cản thị trường & hạn chế thương mại bị loại bỏ dần, khả năng tiếp cận nguồn vốn & thị trường nước ngoài tốt hơn. • Thị trường trong nước lớn, chi phí lao động thấp và quá trình cổ phần hóa các DNNN mạnh mẽ. • Ngành du lịch phát triển tốt, & cơ hội phát triển thị trường xuất khẩu ngày càng tăng cao. ĐIỂM MẠNH • Ngành Nước giải khát được đầu tư lớn và có tốc độ phát triển tốt trong thời gian qua. • Sức tiêu dùng Việt Nam ngày càng mạnh. • Thị trường lớn, cơ cấu dân số trẻ, năng động. • Người tiêu dùng, đặc biệt giới trẻ, khá nhạy bén, tiếp thu tốt, và hiểu biết về thương hiệu. • Việt Nam là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở Châu Á những năm gần đây. • Áp lực cạnh tranh ngày càng gay gắt trong ngành NGK, là động lực cho một thị trường năng động & kích thích phát triển. ĐIỂM HẠN CHẾ • Chênh lệch thu nhập lớn giữa thành thị và nông thôn, đi kèm với sự khác biệt đáng kể trong cách thức mua sắm/ tiêu thụ. • Cơ sở hạ tầng Việt Nam còn yếu, chưa bắt kịp được với tăng trưởng kinh tế. • Thủ tục hành chính còn nhiều bất cập, tình trạng tham nhũng chưa được giải quyết & các loại chi phí không chính thức tiếp tục làm môi trường kinh doanh tại Việt Nam kém hấp dẫn, là rào cản đối với các nhà đầu tư, doanh nghiệp nước ngoài. THÁCH THỨC • Gia nhập WTO, ASEAN AEC, hay TPP đều là những thách thức lớn về khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước. • Tỷ lệ thất nghiệp gia tăng làm niềm tin tiêu dùng giảm sút. • Các chính sách không nhất quán, thay đổi liên tục, gây khó khăn cho doanh nghiệp. • Nguồn nhân lực cao cấp còn thiếu & chưa có giải pháp nâng cao năng lực toàn diện. S W O T Nguồn: GIBC tổng hợp
  • 22. IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 22
  • 23. IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 23 Xây dựng Ngành Bia – Rượu – Nước giải khát Việt Nam thành một ngành kinh tế quan trọng, sản xuất ra nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, đóng góp ngày càng nhiều cho ngân sách nhà nước; các sản phẩm bia, rượu, nước giải khát được sản xuất có chất lượng cao, có uy tín, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, đa dạng về mẫu mã và chủng loại có thương hiệu hàng hóa và khả năng cạnh tranh trong quá trình hội nhập với khu vực và thế giới. Sản xuất nước giải khát: • Giai đoạn 2008 – 2010: đến 2010 sản lượng nước giải khát đạt 2 tỷ lít. • Giai đoạn 2011 – 2015: đến 2015 sản lượng nước giải khát đạt 4 tỷ lít. • Giai đoạn 2015 – 2025: đến 2025 sản lượng nước giải khát đạt 11 tỷ lít. Quyết định số 2435/QĐ-BCT của Bộ Công Thương (Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Bia – Rượu – Nước giải khát Việt Nam đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025) Nguồn: Bộ Công Thương
  • 24. 1. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 24 Bảng 4: Mục tiêu tổng quát của ngành NGK 2011 - 2015 2016 - 2025 Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp toàn ngành (Bia – NGK) 13%/ năm 8%/ năm Sản lượng sản xuất NGK (đến năm cuối giai đoạn) 4 tỷ lít 11 tỷ lít Giá trị xuất khẩu (tính cả rượu) 140 – 150 triệu USD Nguồn: Quyết định số 2435/QĐ-BCT của Bộ Công Thương Quan điểm phát triển: • Phát triển bền vững, đảm bảo vệ sinh ATTP và bảo vệ môi trường • Áp dụng công nghệ, thiết bị tiên tiến • Huy động mọi nguồn lực từ mọi thành phần kinh tế, dưới mọi hình thức.
  • 25. 2. NHU CẦU ĐẦU TƯ IV. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NƯỚC GIẢI KHÁT 25 Bảng 5: Nhu cầu đầu tư ngành NGK Đơn vị: tỷ VNĐ 2011 - 2015 2016 - 2025 Tổng nhu cầu toàn ngành 22,747 (100%) 39,015 (100%) Sản xuất NGK 3,412 (15%) 11,942 (30.6%) Nguồn: Quyết định số 2435/ QĐ- BCT của Bộ Công Thương
  • 26. V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 26
  • 27. 1. NHẬN XÉT • DNNN trong ngành thực phẩm đồ uống tuy còn chiếm tỷ lệ cao trong thành phần doanh nghiệp, cơ cấu sản phẩm được đầu tư lớn với thiết bị, công nghệ hiện đại nhưng năng lực cạnh tranh chưa ở mức độ đứng đầu trong các thành phần doanh nghiệp trong ngành (cụ thể còn chiếm tỷ lệ thấp trong danh mục 10 doanh nghiệp đứng đầu) • DN ngoài NN: tuy chiếm tỷ lệ cao về số DN, nhưng phần lớn do hạn chế về vốn, quy mô đầu tư nhỏ, lại thiếu liên kết nên hạn chế về khả năng cạnh tranh trên thị trường • DN FDI tuy tỷ lệ số DN ít nhưng được đầu tư với quy mô tương đối lớn, trang thiết bị công nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý tốt đã có sức cạnh tranh lớn trên thị trường. Đòi Hỏi:  Nâng cao năng lực cạnh tranh của DNNN, DN ngoài NN  DN ngoài NN tính đến khả năng liên kết trong các DN cùng ngành, cùng thực hiện dự án, cùng xây dựng thương hiệu  DN FDI tiếp tục thực hiện tốt các quy định pháp luật hiện hành về đầu tư – kinh doanh, về cạnh tranh, vệ sinh ATTP, bảo vệ môi trường, hưởng ứng các hoạt động xã hội & bảo vệ môi trường V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 27
  • 28. 2. LƯU Ý • Dự thảo sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB về áp 10% thuế này đối với nước ngọt có gas không đường đang là chủ đề trao đổi được cộng đồng DN quan tâm, đã có nhiều ý kiến đóng góp tại các Hội thảo, Hội nghị, nhiều bài báo của các nhà nghiên cứu, quản lý,… đề nghị cần cẩn trọng, công bằng trong quyết định cuối cùng và không áp thuế TTĐB 10% đối với sản phẩm nước ngọt có gas không cồn. • Cẩn trọng, công bằng trong góp ý, xây dựng Dự thảo Luật TTTĐB sửa đổi phù hợp với thực tế của Việt Nam và theo thông lệ quốc tế để tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng, không phân biệt đối xử với bất kỳ mặt hàng nào trong cùng một sản phẩm, không làm ảnh hưởng đến các chính sách hiện hành và định hướng của chính phủ là một đòi hỏi tiên quyết mà Việt Nam đang theo đuổi trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay (Số 43 – 05/03/2014 Thời báo Kinh Doanh) V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ LƯU Ý 28
  • 29. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với GIBC:  Trụ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tầng 16 – 05, 72 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM  Văn phòng đại diện tại Hà Nội: Phòng 902, tầng 9, Tòa nhà Plaschem, 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên 29 Xin chân thành cảm ơn BTC, AmCham đã mời và cảm ơn tất cả các quý vị tham gia dự hội thảo hôm nay. Chúng tôi rất mong được hợp tác lâu dài và chúc quý vị (doanh nghiệp & cá nhân) tiếp tục phát triển thành công.
  • 30. Suite 16-05, 16th Floor, Vincom Center B 72 Le Thanh Ton St., Dist. 1 Ho Chi Minh City – Vietnam Website: www.gibc.com.vn Global Integration Business Consultants