SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
Baixar para ler offline
HÓA HỌC GLUCID
(CARBOHYDRAT)
MỤC TIÊU
1. Trình bày được định nghĩa, phân loại được glucid
2. Phân tích được cấu trúc hóa học của MS, tiêu biểu là
glucose
3. Mô tả được cấu trúc và tính chất của DS, PS
4. Nêu được một số thành phần glucid trong thức ăn và các
chế phẩm dùng trong y tế
5. Nêu được vai trò sinh học của glucid và ý nghĩa trong
luyện tập thể thao
ĐỊNH NGHĨA
 Hợp chất hữu cơ
 Là Monosacarid
 Hay khi thủy phân cho ra monosacarid hoặc dẫn xuất của
monosacarid.
 Phân bố: rộng khắp ở thực vật (80 - 90%) và động vật
(2%).
 Nguồn gốc:
 Thực vật: CO2 + H2O,….cây, hạt, củ quả,…
 Động vật : thực vật, protid, lipid -> glucid.
 Vai trò: đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa năng
lượng, chuyển hóa các chất, tham gia cấu tạo tế bào và
mô
Ý nghĩa sinh học:
 Glucose là đường –huyết  cung cấp năng
lượng cơ thể
 Các đường khác sau khi được ăn vào cơ thể 
glucose/gan.
 Glucose  glycogen gan.
 Rối loạn chuyển hóa  bệnh đái tháo đường, bệnh
galactose niệu, bệnh ứ đọng glycogen ở gan,…
Phân loại:
1. Monosacarid (MS)
2. Disacarid (DS)
3. Oligosacarid (OS)
4. Polysacarid (PS):
- PS thuần
- PS tạp
MONOSACARID (MS)
CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP
 Thành phần: carbon, hydro, oxy
 1 chức khử (aldehyd hoặc ceton)
 Những chức alcol
 Công thức tổng quát của một MS:
CnH2nOn hoặc (CH2O)n n ≥ 3
 Gọi tên MS theo số carbon:
Triose, Tetrose, Pentose, Hexose, Heptose …,, ,,p
Thêm tiếp đầu ngữ aldo hay ceto: Aldotriose, cetohexose
Các loại đồng phân của MS:
 Đồng phân hóa học
 Đồng phân lập thể enantiomer
 Đồng phân quang học của MS
Đồng phân hóa học
 Cùng công thức tổng quát
 Khác nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
 Ví dụ: Glucose và Fructose
ĐỒNG PHÂN LẬPTHỂ ENANTIOMER
 Trong cấu trúc glyceraldehyd, carbon thứ 2 có 4 nhóm thế
khác nhau nên được gọi là carbon bất đối xứng
 Glyceraldehyd có 2 đồng phân lập thể: dạng D và L
 Dạng D: Nhóm OH đứng ở bên PHẢI carbon bất đối xứng
xa nhóm carbonyl nhất (carbon đứng cạnh carbon cuối
cùng)
 Dạng L: Nhóm OH đứng ở bên TRÁI.
 L là ảnh của dạng D qua gương.
ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
Tính quang hoạt: làm quay mặt phẳng của ánh sáng phân
cực
Số ĐPQH: N = 2n trong đó n là số C
 Dextrogyre (d): quay sang phải
 Levogyre (l): quay sang trái
Các dạng glucose
Công thức Haworth:
Có 2 dạng vòng:
- Pyran có 6 cạnh
(pyranose): bền
- Furan có 5 cạnh
(furanose): ít bền
MỘT SỐ MS THƯỜNG GẶP
Triose
Pentose: ribose và deoxyribose tham gia cấu tạo ADN
Hexose:
 Glucose: có nhiều trong nho
 Galactose: là đồng phân epime của glucose ở C4 tham
gia cấu tạo lactose trong sữa và lipid tạp
 Manose: là đồng phân epime của glucose ở C2
 Fructose: đường quả, có nhiều trong trái cây, mật ong.
TÍNH CHẤT
 Tính khử
 Tính oxy hóa
 Tác dụng của acid vô cơ mạnh
 Phản ứng tạo este
 Phản ứng tạo glycosid
Tính khử
 Nhờ chức aldehyd hoặc ceton
 Khử muối kim loại nặng
Ví dụ: Glucose bị oxy hóa C6  Acid glucuronic có vai trò
quan trọng trong sự khử độc của cơ thể
Tính oxy hóa: MS bị khử thành hợp chất đa rượu
Tác dụng của acid vô cơ mạnh:
 Acid vô cơ mạnh làm mất nước của MS, biến đổi MS
thành furfural hay dẫn xuất furfural
 Tạo este: Quan trọng nhất là các este-phosphat: G6P,
F6P, DIP…
 Tạo glycosid:
 O-glycosid
 N-glycosid
3. DISACARID (DS, ĐƯỜNG ĐÔI)
 Do 2 MS nối với nhau bằng liên kết glycoside.
 DS không có tính khử: 2 nhóm OH bán acetal của 2 MS
tham gia tạo lk glucoisd.
 DS có tính khử: 1 nhóm OH alcol
 Maltose: sản phẩm thủy phân của tinh bột, men bia, kẹo
mạch nha. Có tính khử, không tác dụng với iod. Tạo
thành từ sự kết hợp 2 phân tử G qua liên kết α 1,4-
glucosid.
 Lactose: đường sữa, có trong nước tiểu của phụ nữ
trước và sau sinh. Có tính khử, không tác dụng với iod.
Tạo thành từ sự kết hợp 2 phân tử glucose và galactose
qua liên kết 𝛽 1,4-glucosid.
 Sacarose (đường mía): có nhiều trong mía, củ cải
đường. Không có tính khử, không tác dụng với iod. Tạo
thành từ sự kết hợp 2 phân tử glucose và fructose qua
liên kết α-1-β-2-glucosid.
4. POLYSACARID
PS thuần:
 Tinh bột: không có tính khử
 Amylo (20%): tan trong nước, màu xanh với iod
 Amylopectin (80%): không tan trong nước, gây tính keo
cho hồ tinh bột, cho màu tím với iod
Hồ tinh bột → amylodextrin → erythrodextrin → acrodextrin
→ maltose → glucose
 Glycogen: phân nhánh, cho iod màu đỏ nâu.
 Cellulose: không có mạch nhánh, không tan trong nước,
không phản ứng với iod
A. Amylose (lk α-1,4) B.Amylopectin (lk α-1,4 và1,6)
Glycogen
Cellulose
PS tạp:
 Acid hyaluronic: mucopolysacarid acid, có nhiều ở dịch
thủy tinh thể, dịch khớp xương, có tính rất nhờn.
 Heparin: có nhiều ở gan, phổi, máu,…là chất chống đông
máu.
 Polysacarid của màng tế bào động vật
 Polysacarid của thành tế bào vi khuẩn
5. VAI TRÕ SINH HỌC CỦA GLUCID
Cung cấp năng lượng (chiếm 60%), 1g cho 4KCal.
Trong cơ thể ở dưới dạng glucose tự do, dạng dự trữ
là glycogen.
Xây dựng cấu trúc mô và tế bào
Vai trò khử độc của glucuronic

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a 3.HOA HOC GLUCID.pdf

HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loiBai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loiNguyen Thanh Tu Collection
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfDƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfNuioKila
 
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12vochaungocanh
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfSuperJudy1
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhleanh28052004
 
Bai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - GlucozoBai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - GlucozoNguyễn Thành
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTPPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTDatLe122
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxQuynNguyn18527
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit proteinNo Name
 
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...hieu anh
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn ctamcpp
 

Semelhante a 3.HOA HOC GLUCID.pdf (20)

HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
HỌC PHẦN HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT THIÊN NHIÊN BỘ MÔN KỸ THUẬT HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI ...
 
hoa sinh lipid
hoa sinh lipidhoa sinh lipid
hoa sinh lipid
 
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loiBai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
Bai giang hoa hoc cac hop chat thien nhien dai hoc thuy loi
 
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdfDƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
DƯỢC LIỆU CHỨA CARBOHYDRAT.pdf
 
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
Ly thuyet va bai tap chuong 2 lop 12
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
glucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoaglucid va bien doi sinh hoa
glucid va bien doi sinh hoa
 
File419
File419File419
File419
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdfCH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
CH glucid university of Pham Ngoc Thach- v7.pdf
 
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxitChuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
Chuong 2 dac diem va tinh chat gluxit
 
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hhN all dojj  guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
N all dojj guunburbvghgjffvfjvgbhfdgjh hh
 
Bai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - GlucozoBai giang dien tu - Glucozo
Bai giang dien tu - Glucozo
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTPPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
 
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docxTIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
TIỂU LUẬN MÔN SINH HÓA.docx
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
 
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L... NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
NHỮNG BIẾN ĐỔI XẢY RA TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN NHIỆT ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GIÀU L...
 
Chuong 3 cac hop chat steroid
Chuong 3 cac hop chat steroidChuong 3 cac hop chat steroid
Chuong 3 cac hop chat steroid
 
Vitamn c
Vitamn cVitamn c
Vitamn c
 

Último

SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

3.HOA HOC GLUCID.pdf

  • 2. MỤC TIÊU 1. Trình bày được định nghĩa, phân loại được glucid 2. Phân tích được cấu trúc hóa học của MS, tiêu biểu là glucose 3. Mô tả được cấu trúc và tính chất của DS, PS 4. Nêu được một số thành phần glucid trong thức ăn và các chế phẩm dùng trong y tế 5. Nêu được vai trò sinh học của glucid và ý nghĩa trong luyện tập thể thao
  • 3. ĐỊNH NGHĨA  Hợp chất hữu cơ  Là Monosacarid  Hay khi thủy phân cho ra monosacarid hoặc dẫn xuất của monosacarid.
  • 4.  Phân bố: rộng khắp ở thực vật (80 - 90%) và động vật (2%).  Nguồn gốc:  Thực vật: CO2 + H2O,….cây, hạt, củ quả,…  Động vật : thực vật, protid, lipid -> glucid.  Vai trò: đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa năng lượng, chuyển hóa các chất, tham gia cấu tạo tế bào và mô
  • 5. Ý nghĩa sinh học:  Glucose là đường –huyết  cung cấp năng lượng cơ thể  Các đường khác sau khi được ăn vào cơ thể  glucose/gan.  Glucose  glycogen gan.  Rối loạn chuyển hóa  bệnh đái tháo đường, bệnh galactose niệu, bệnh ứ đọng glycogen ở gan,…
  • 6. Phân loại: 1. Monosacarid (MS) 2. Disacarid (DS) 3. Oligosacarid (OS) 4. Polysacarid (PS): - PS thuần - PS tạp
  • 7. MONOSACARID (MS) CẤU TẠO VÀ DANH PHÁP  Thành phần: carbon, hydro, oxy  1 chức khử (aldehyd hoặc ceton)  Những chức alcol
  • 8.  Công thức tổng quát của một MS: CnH2nOn hoặc (CH2O)n n ≥ 3  Gọi tên MS theo số carbon: Triose, Tetrose, Pentose, Hexose, Heptose …,, ,,p Thêm tiếp đầu ngữ aldo hay ceto: Aldotriose, cetohexose
  • 9. Các loại đồng phân của MS:  Đồng phân hóa học  Đồng phân lập thể enantiomer  Đồng phân quang học của MS
  • 10. Đồng phân hóa học  Cùng công thức tổng quát  Khác nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton  Ví dụ: Glucose và Fructose
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14. ĐỒNG PHÂN LẬPTHỂ ENANTIOMER  Trong cấu trúc glyceraldehyd, carbon thứ 2 có 4 nhóm thế khác nhau nên được gọi là carbon bất đối xứng  Glyceraldehyd có 2 đồng phân lập thể: dạng D và L  Dạng D: Nhóm OH đứng ở bên PHẢI carbon bất đối xứng xa nhóm carbonyl nhất (carbon đứng cạnh carbon cuối cùng)  Dạng L: Nhóm OH đứng ở bên TRÁI.  L là ảnh của dạng D qua gương.
  • 15.
  • 16. ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC Tính quang hoạt: làm quay mặt phẳng của ánh sáng phân cực Số ĐPQH: N = 2n trong đó n là số C  Dextrogyre (d): quay sang phải  Levogyre (l): quay sang trái
  • 18. Công thức Haworth: Có 2 dạng vòng: - Pyran có 6 cạnh (pyranose): bền - Furan có 5 cạnh (furanose): ít bền
  • 19. MỘT SỐ MS THƯỜNG GẶP Triose Pentose: ribose và deoxyribose tham gia cấu tạo ADN Hexose:  Glucose: có nhiều trong nho  Galactose: là đồng phân epime của glucose ở C4 tham gia cấu tạo lactose trong sữa và lipid tạp  Manose: là đồng phân epime của glucose ở C2  Fructose: đường quả, có nhiều trong trái cây, mật ong.
  • 20. TÍNH CHẤT  Tính khử  Tính oxy hóa  Tác dụng của acid vô cơ mạnh  Phản ứng tạo este  Phản ứng tạo glycosid
  • 21. Tính khử  Nhờ chức aldehyd hoặc ceton  Khử muối kim loại nặng Ví dụ: Glucose bị oxy hóa C6  Acid glucuronic có vai trò quan trọng trong sự khử độc của cơ thể Tính oxy hóa: MS bị khử thành hợp chất đa rượu Tác dụng của acid vô cơ mạnh:  Acid vô cơ mạnh làm mất nước của MS, biến đổi MS thành furfural hay dẫn xuất furfural
  • 22.  Tạo este: Quan trọng nhất là các este-phosphat: G6P, F6P, DIP…  Tạo glycosid:  O-glycosid  N-glycosid
  • 23. 3. DISACARID (DS, ĐƯỜNG ĐÔI)  Do 2 MS nối với nhau bằng liên kết glycoside.  DS không có tính khử: 2 nhóm OH bán acetal của 2 MS tham gia tạo lk glucoisd.  DS có tính khử: 1 nhóm OH alcol
  • 24.  Maltose: sản phẩm thủy phân của tinh bột, men bia, kẹo mạch nha. Có tính khử, không tác dụng với iod. Tạo thành từ sự kết hợp 2 phân tử G qua liên kết α 1,4- glucosid.  Lactose: đường sữa, có trong nước tiểu của phụ nữ trước và sau sinh. Có tính khử, không tác dụng với iod. Tạo thành từ sự kết hợp 2 phân tử glucose và galactose qua liên kết 𝛽 1,4-glucosid.  Sacarose (đường mía): có nhiều trong mía, củ cải đường. Không có tính khử, không tác dụng với iod. Tạo thành từ sự kết hợp 2 phân tử glucose và fructose qua liên kết α-1-β-2-glucosid.
  • 25. 4. POLYSACARID PS thuần:  Tinh bột: không có tính khử  Amylo (20%): tan trong nước, màu xanh với iod  Amylopectin (80%): không tan trong nước, gây tính keo cho hồ tinh bột, cho màu tím với iod Hồ tinh bột → amylodextrin → erythrodextrin → acrodextrin → maltose → glucose  Glycogen: phân nhánh, cho iod màu đỏ nâu.  Cellulose: không có mạch nhánh, không tan trong nước, không phản ứng với iod
  • 26. A. Amylose (lk α-1,4) B.Amylopectin (lk α-1,4 và1,6)
  • 29. PS tạp:  Acid hyaluronic: mucopolysacarid acid, có nhiều ở dịch thủy tinh thể, dịch khớp xương, có tính rất nhờn.  Heparin: có nhiều ở gan, phổi, máu,…là chất chống đông máu.  Polysacarid của màng tế bào động vật  Polysacarid của thành tế bào vi khuẩn
  • 30. 5. VAI TRÕ SINH HỌC CỦA GLUCID Cung cấp năng lượng (chiếm 60%), 1g cho 4KCal. Trong cơ thể ở dưới dạng glucose tự do, dạng dự trữ là glycogen. Xây dựng cấu trúc mô và tế bào Vai trò khử độc của glucuronic