Để giàu có , thành công và hạnh phúc hơn : www.youtube.com/thuonggiabatdongsan
Đội ngũ của chúng tôi tập hợp những nhà môi giới Bất động sản Chuyên Nghiệp và Uy Tín NHẤT Hà Nội.
"Mọi con đường kinh doanh thành công đều đi qua và đứng trên kinh doanh bất động sản, chỉ có điều bạn đi qua nó sớm hay muộn mà thôi "
Chúng tôi nhận thức rõ ràng sứ mệnh của mình là đem đến cho các bạn sự vui vẻ , hạnh phúc và hài lòng nhất khi mua hay bán bất động sản của mình .
Với mạng lưới quảng cáo, PR, Marketing vô cùng rộng lớn chúng tôi cam kết giúp các bạn mua, bán ,thuê, cho thuê bds nhanh nhất , tiết kiệm tiền nhất.
Vì thế HÃY GỌI NGAY
Mr Thắng 0979 617 933
thuonggia.nguyenbds@gmail.com
để tận hưởng sự phục vụ chuyên nghiệp của chúng tôi !!
Thuong gia BDS 0979 617 933 . DANH TIẾNG LÀ VÀNG !
[ Thương gia bds] Huyền học dễ học , dễ làm by GS.TS Đỗ Hoàng Toàn
1. HUYỀN HỌC VỚI VẤN ĐỀ
NHẬN DẠNG TRONG QUẢN LÝ
GS. TS. Đỗ Hoàng Toàn
2. 1. Huyền học
a. Khái niệm: Huyền học là những chuyên ngành mang
tính thống kê đám đông nghiên cứu dự đoán sự xuất hiện,
tồn tại và vận động của các hiện tượng tự nhiên, xã hội,
con người.
b. Cơ sở: Dựa trên các kết quả phân tích tổng hợp mang
tính thống kê kinh nghiệm (có nghĩa là nó không chuẩn
xác tới mức 100%)
3. c. Công cụ diễn đạt (ngôn ngữ)
a) Định lượng: con số
b) Định tính: sự cảm nhận
(Dùng cho tất cả các nước)
d. Mục đích: Giúp cho con người đưa ra được các quyết
định đúng đắn, kịp thời, hiệu quả.
e. Phạm vi ứng dụng: Dùng trong các quyết định thiếu
thông tin, hoặc có quá ít thông tin.
4. g. Điều kiện cần có để nghiên cứu:
- Có tài liệu tốt (thầy tốt)
- Trực giác (linh cảm) tốt
- Trí nhớ tốt
- Đạo đức tốt
- Thực hiện, kinh nghiệm, bạn hữu
5. 2. Tử vi Ả Rập
- Một cháu nhỏ sinh ngày thứ bảy 7/4/2012
- Thứ bảy là ngày thứ 6 của tuần lễ
6 + 4(tháng) = 10 (năm 2012)
- Năm 2013 (thứ bảy -> chủ nhật – ngày thứ 7 của tuần lễ,
tháng 4 -> tháng 5; cộng lại 7 + 5 = 12)
8. 4. Thuật số Pitago (-548)
25/4/2006: 2 + 5 + 4 + 2 + 6 = 19 -> 10 -> 1
1 kết hợp với 2, 4, 8, 9 rất tốt
1 với 3 không hiệu quả
1 với 5 rất xấu
1 với 6 bình thường
1 với 7 được nếu không nghi kỵ nhau
9. * Người số 1:
- Ưu điểm thường có: Thông minh, mạnh mẽ, tự tin, thích
nghi tốt, có năng lực tổ chức, thương yêu con gái, coi
trọng gia đình…
- Nhược điểm thường có: Kiêu căng, độc đoán, cố chấp
cá nhân, ích kỷ, lợi mình hại người…
- Nghề nghiệp có lợi: Kiến trúc, văn hóa, quản lý, các
hoạt động có tính cạnh tranh lớn…
10. 5. Thuật chiêm tinh Thales (-580)
1. Bảo bình (21/1/ - 20/2): Nhạy bén, sống thuỷ chung.
2. Song ngư (21/2 – 20/3): Nhân hậu, khiêm tốn
3. Dương Cưu (21/3 – 20/4): Có đầu óc tỏ chức, cương
quyết
4. Kim ngưu (21/4 – 20/5): Điềm đạm, chu đáo, cẩn thận
5. Song Nam (21 /5 – 21/6): Thông minh, giỏi ngoại giao
6. Bắc giải (22/6 – 22/7): Giỏi chuyên môn, không thích
chức quyền
11. 7. Hải Sư (23/7 – 23/8): tự tin, vui vẻ, giao du rộng, có đầu óc
tổ chức
8. Xử nữ ((24/8 – 22/9): Thông minh, cá tính, thích vật chất.
9. Thiên xứng: (23/9 – 23/10): Công tâm, đạo đức, trung thực
10. Hổ cáp (24/10 – 22/11): Nhiều tài năng độc lập, sáng tạo
11. Nhân mã (23/11 – 21/12): Trung thực, có nhân cách, giàu
trí tưởng tượng
12. Nam dương (22/12 – 20/1): Nghiêm túc, thận trọng, đúng
mực
12. 1: Thường hợp với: 5, 9 và không hợp với: 4, 7, 10
2: Thường hợp với: 4, 6, 12 và không hợp với: 5, 7, 11
3: Thường hợp với: 7, 9, 11 và không hợp với: 5, 6, 8
4: Thường hợp với: 5, 7, 9, 12 và không hợp với: 1, 10
5: Thường hợp với: 2, 7, 9 và không hợp với: 2, 10
6: Thường hợp với: 2, 4, 10, 11 và không hợp với: 1, 3, 9
13. 7: Thường hợp với: 1, 3, 11 và không hợp với: 2, 5, 10
8: Thường hợp với: 7, 12 và không hợp với: 5, 9, 11
9: Thường hợp với: 5, 8và không hợp với: 10, 12
10: Thường hợp với: 2, 6 và không hợp với: 1, 4, 7
11: Thường hợp với: 1, 5, 7, 9 và không hợp với: 2, 8, 10
12: Thường hợp với: 2, 4, 8 và không hợp với: 1, 5, 9, 10
14. * Đặc điểm của người Bảo Bình:
a) Ưu điểm thường có:
- Có khả năng quan sát nhanh nhậy
- Điềm tĩnh, nhìn xa, trông rộng
- Làm việc nghiêm túc, có trách nhiệm
- Vị tha, cao thượng
- Trung thuỷ, chân thành
- Thích mạo hiểm, cầu tiến bộ…
b) Nhược điểm thường có:
- Quá tham vọng, ích kỷ
- Cá nhân, tự do vô tổ chức
- Tính khí thất thường
15. c) Nghề nghiệp dễ thành công:
- Nghiên cứu khoa học
- Điện tử, tin học
- Hàng không
- Thương mại…
d) Kết hợp người khác
- Tốt: Thiên xứng, Song nam
- Xấu: Hổ Cáp, Kim Ngưu, Hải Sư
e) Sức khoẻ: Thận, tê thấp, thấp khớp
g) Chỗ ở tốt: Thành phố đông đúc
h) Ngày làm việc có hiệu quả: Thứ Tư
i) Con số đem lại may mắn: 4, 8
16. 6. Kinh dịch phương Đông (I Ching)
a. TriÕt lý kinh dÞch
☯ 1. Th¸i D-¬ng 2. ThiÕu D-
¬ng
V« cùc Th¸i cùc 3. ThiÕu ¢m 4. Th¸i ¢m
L-ìng nghi
Tø t-îng
Tø t-îng sinh ra b¸t qu¸i (b¸t tiÕt)
Cµn §oµi Ly ChÊn Tèn Kh¶m CÊn Kh«n
26. b5 Tính cách, đặc điểm người phân theo ngũ hành
* Kim (Càn, Đoài)
- Nghĩa - Buồn – Trí tuệ - Cay
- Mặt thon dài như hình
(hoặc biến dạng là tròn:
thoi, cái xô
- Chân tóc thẳng, ngắn
- Giọng nói thanh, cao.
27. - Đặc điểm:
+ Người duyên dáng, đẹp đẽ (người + Điềm đạm
mẫu, vũ công, MC), sáng sủa. + Tao nhã
+ Tầm vóc trung bình, mảnh dẻ, da + Trực tính
trắng + Kín đáo
+ Thông minh, sắc sảo + Rất thực tế
+ Mạnh mẽ + Giỏi tổ chức
+ Thích riêng tư + Nhạy cảm….
+ Quá tiết kiệm + Cẩu thả
+ Hay dấu diếm + Đa nghi
+ Thích tranh cãi + Nóng nảy
+ Lạnh lùng + Mưu mẹo
+ Hiếu thắng…..
28. - Nghề nghiệp thành công:
+ Người mẫu + Tài chính, ngân hàng
+ Diễn viên (múa, xiếc) + Bác sĩ, quan tòa, luật sư
+ MC + Bảo hiểm
+ Giảng dạy + Các ngành dùng kim loại
+ Bảo kê + Thiên văn
+ Dầu khí + Vi tính
+ Đá quý + Khai mỏ kim loại
+ Cửa hàng ăn Châu Âu + Hạt nhân
+ Võ thuật + Bác sĩ…
+ Ô tô
30. * Thuỷ (Khảm)
- Trí – Sơ - Lạnh lùng, mưu mẹo - Mặn
- Mặt hình
(hoặc biến dạng là:
hình thang, cái xô
- Tầm vóc trung bình (hoặc thấp, béo)
- Da xanh (nâu + đen), cổ to.
- Giọng nói trong và nhẹ.
31. - Đặc điểm:
+ Trầm tính + Kiên trì
+ Thông minh + Mưu mẹo
+ Có chữ tín + Phân tích giỏi
+ Có khả năng thuyết phục + Tầm nhìn bao quát
+ Nhanh nhẹn + Gợi cảm
+ Sáng tạo + Dễ hòa đồng…
+ Thiếu tự tin + Hay thay đổi
+ Sợ sệt + Hồi hộp, lo âu
+ Bắt người khác phải theo mình
32. - Nghề nghiệp thành công:
+ Giảng dạy + Nghiên cứu (triết, tôn giáo)
+ Huyền học + Kinh tế, kinh doanh
+ Tài chính + Ngoại giao
+ Ngân hàng + In ấn
+ Khách sạn + Ăn uống
+ Lịch sử + Du lịch
+ Đường sắt + Nuôi trồng thuỷ sản
33. - Bệnh và tuổi thọ:
+ Thọ lâu
+ Bệnh: Thận, tai, lưng, xương, niệu đạo, họng, trầm uất…
- Đồ ăn có lợi:
+ Thịt (bò, lợn)
+ Uống nhiều nước
+ Hải sản
+ Rau quả tươi (rong biển, cà chua, cải, bí đỏ, đậu phụ…)
34. * Mộc (Chấn, tốn)
- Nhân (tốt bụng) - Giận – Lãnh đạo - Chua
- Mặt hình chữ nhật đứng
(dài lớn hơn rộng)
hoặc biến dạng là cái xô
Chân tóc có hình chữ M
(hói) hoặc thẳng và dài.
- Giọng trong nhưng không âm vang
- Tầm vóc cao, hoặc
trên trung bình (vận động viên bóng rổ)
- Trán rộng, cằm vuông, lông mày rậm
35. - Đặc điểm:
+ Giàu phẩm cách + Tốt bụng
+ Hiên ngang + Tháo vát
+ Sôi nổi + Lạc quan
+ Khoẻ mạnh + Mắt tập trung
+ Nhiều sáng kiến + Luôn cầu tiến
+ Dễ hòa đồng + Giỏi quản lý, tổ chức…
+ Thích lãnh đạo (đầu trò) + Quá nhiều tham vọng
+ Khinh người + Ngạo mạn
+ Chiếm đoạt của người khác
36. - Nghề nghiệp thành công:
+ Vận động viên bóng rổ (thể thao) + Đồ mộc
+ Lâm nghiệp + Mỹ phẩm
+ Cắt tóc + Vận tải biển
+ Kinh doanh hoa + Quản lý
+ Kinh doanh + Giấy, in ấn
+ Viên chức nhà nước …
37. - Bệnh và tuổi thọ:
+ Tuổi thọ ngắn (nếu biết dấu mình và nhân nghĩa sẽ thọ hơn)
+ Bệnh: mạch máu, mật, gan, thần kinh, huyết áp cao, dị ứng…
- Đồ ăn có lợi:
+ Thịt (lợn, gà, vịt, thỏ, mèo…), lòng lợn..
+ Hải sản, cá
+ Uống nhiều nước chè
+ Rau quả tươi (măng, nấm, củ cải, đu đủ xanh, hạt điều, hồng
xiêm…)
+ Sữa
+ Ô mai…
38. * Hoả (Ly)
- Lễ (phép) – Vui vẻ - Mạnh mẽ - Đắng
- Mặt tam giác
hoặc biến dạng là ôvan (trái soan)
trên nhỏ, dưới to, cằm bạnh,
dễ bị bổ đôi, trán hẹp
- Chân tóc hình chóp, chóp nhọn.
- Giọng nói khàn khàn
- Tầm vóc trung bình hoặc hơi vạm vỡ.
39. - Đặc điểm:
+ Hay gặp may + Vui vẻ
+ Thông minh + Vị tha, thông cảm
+ Có sức quyến rũ + Quan hệ xã hội tốt
+ Giao tiếp giỏi + Lễ độ, đúng mực
+ Mạnh mẽ, cuồng nhiệt + Di chuyển nhanh
+ Luôn chia sẻ ý tưởng + Chân thành
+ Tự cao + Quang minh…
+ Hiếu chiến + Huyênh hoang
+ Thiếu kiên trì (bướm, đom + Hay nổi nóng
đóm) + Dễ có dã tâm
40. - Nghề nghiệp thành công:
+ Quản lý, lãnh đạo + Tâm lý
+ Thời trang + Trang trí
+ Đồ điện + Hóa học
+ Thám tử + Giám định
+ Phi công, hàng không + Nghệ thuật
+ Thuật số + Ngoại giao
+ Thể dục thể thao + Luyện thép
+ Y khoa + Gương kính…
41. - Bệnh và tuổi thọ:
+ Tuổi thọ ngắn nếu khiêm nhường, đức độ sẽ thọ hơn.
+ Bệnh: mắt, tim, máu, động mạch vành, xuất huyết não, tai biến
mạch máu, ngực, ruột non…
- Đồ ăn có lợi:
+ Thịt (bò, ga, dê, cừu, rắn…)
+ Thức ăn cay, cà phê, ca cao…
+ Rau quả tươi (cà rốt, cà chua, bí đỏ…)
42. * Thổ (Khôn, Cấn)
- Tín (chân thật) – Lo - Thực hiện - Ngọt
- Mặt vuông, sắc mặt hồng hào
- Chân tóc thẳng và dài, miệng rộng, có
thể biến dạng hình tròn.
- Giọng nói chậm rãi, lớn tiếng, nặng nề,
rõ.
- Tầm vóc trung bình.
43. - Đặc điểm:
+ Điềm đạm, khoan thai + Chân thật
+ Dám nhận trách nhiệm + Hay giúp đỡ người
+ Sống hòa thuận + Kiên định
+ Hào phóng, san sẻ + Can đảm
+ Tự chủ + Thực tế
+ Khiêm nhường + Trầm mặc
+ Thể chất mạnh mẽ + Đáng tin…
+ Hay lo lắng + Hay kêu ca
+ Hay dấu diếm + Hay hồi hộp…
44. - Nghề nghiệp thành công:
+ Giảng dạy + Xây dựng
+ Quan toà + Nông nghiệp
+ Xi măng + Bất động sản
+ Gốm, sứ + Bảo hiểm
+ Bác sĩ phụ sản + Y học
+ Âm nhạc + Nhà nghiên cứu
+ Lương thực, thực phẩm + Lễ tang
+ Hoạt động xã hội…
45. - Bệnh và tuổi thọ:
+ Rất thọ (đại thọ)
+ Bệnh: bụng, tạng, tỳ, lá lách, dạ dày, khí huyết, cơ bắp, hông,
sườn…
- Đồ ăn có lợi:
+ Thịt (trâu, bò, chó, lợn,… vật sống trên cạn)
+ Đồ ngọt
+ Trứng, sữa
+ Rau quả tươi (đu đủ, cam, quýt, nho, cà rốt, cà chua…)
+ Ô mai