6. Tủy sống
• Chức năng: truyền lệnh đến các cơ
• Đơn vị hoạt động: phản xạ tủy
•
7. Nơrôn vận động
• Nơrôn
– Dẫn truyền nhanh
– Gây co sợi cơ ngoài
thoi cơ
• Nơrôn
– Dẫn truyền chậm
– Gây co sợi cơ bên
trong thoi cơ
8. Nơrôn trung gian
• Nhiều về số lượng và số loại
• Nhận thông tin từ nơrôn cảm giác đi vào tủy sống và nơrôn
vận động từ bó thần kinh đi xuống
• Dễ bị kích thích, có thể tự phát xung
9. Nơrôn trung gian
• Tế bào Renshaw
– Nhận thông tin
từ nơrôn
– Ức chế trở lại
nơrôn (ức chế
ngang)
– Ngăn hiện tượng
co cứng cơ
10. Nơrôn trung gian
• Nơrôn bản thể tủy
sống
– Liên hệ các đoạn
khác nhau của tủy
sống
11. Phảtn xạ thoi cơ
•• ThoiThoi cơcơ
– Sợi có túi nhân và sợi có chuỗi nhân
– TK cảm giác: Ia (dẫn truyền nhanh), II (dẫn truyền chậm)
– TK vận động: nơrôn
(c) Intrafusal fibers
12. Phản xạ thoi cơ
• Thoi cơ thông tin về
chiều dài hiện tại của
cơ
• Cơ ở trạng thái nghỉ
– Thoi cơ vẫn phát xung (TK
Ia và II)
– Nơrôn bị kích thích
– Duy trì trương lực cơ
• Cơ bị kéo dài
– Thoi cơ phát xung (TK Ia)
– Nơrôn bị kích thích cơ
co
– Nơrôn bị kích thích
thoi cơ co theo tiếp tục
thông tin về chiều dài cơ
13. Phản xạ thoi cơ
• Ngăn không cho cơ bị kéo dài quá mức
14. Phản xạ Golgi
của gân cơ
• Cơ quan Golgi
của gân cơ
– Sợi collagen và và
dây TK cảm giác
– Thông tin về sức
căng của cơ khi
cơ co
15. Phản xạ Golgi của gân cơ
• Vòng phản xạ
– Co cơ tăng sức căng cơ cơ quan Golgi của
gân cơ phát xung (TK Ib) nơrôn trung gian ức
chế nơrôn sự co cơ ngừa căng cơ quá
mức
– Sự căng cơ đạt đến tình trạng ổn định mới cơ
quan Golgi của gân cơ phát xung
17. Phản xạ duỗi
• Vòng thần kinh căn bản
– Cơ bị kéo dài thoi cơ phát xung (TK Ia) nơrôn
co cơ
– Cơ co đạt đến chiều dài mới thoi cơ phát xung (TK
II) norôn hai đầu thoi cơ co để duy trì sự phát
xung
• Chức năng
– Tác dụng đệm đối với cử động lắc hay giật
• Bất thường
– Rung giật cơ
20. Phản xạ gập
• Thụ thể đau ở da của
chi bị kích thích
• Tín hiệu cảm giác về tủy
sống
• Kích thích nơrôn vận
động các cơ gập
• Ức chế nơrôn vận
động các cơ duỗi
• Chi gập để tránh xa kích
thích đau
21. Phản xạ
duỗi chéo
• Bàn chân bị kích
thích đau nhấc lên
• Bàn chân còn lại
chống đỡ cơ thể
22. Phản xạ tư thế và di chuyển
• Gập duỗi các cơ
– Cùng một chi
– Cả hai chi
– Bốn chi
24. Sốc tủy
• tạm thời chức năng tủy sống bên dưới chỗ bị
tổn thương
• Gián đoạn TK giao cảm → huyết áp mạnh
• Cắt ngang tủy hoàn toàn: liệt phía dưới chỗ tủy bị
cắt.
• Cắt ngang tủy không hoàn toàn: một số phản xạ
tăng quá mức.
• phản xạ điều hòa hoạt động bàng quang và
ruột do thần kinh cùng trong nhiều tuần.
26. Vỏ não vận động
• Vỏ não I: kích thích nhóm cơ hay
từng cơ riêng lẻ
• Vùng tiền vận động: kích thích
nhóm cơ
• Vùng bổ túc vận động: kích thích
cơ 2 bên
27. Vỏ não vận động
• Chức năng
– lên kế hoạch cử động tự ý
– điều phối chuỗi cử động
– quyết định chiến lược hành động
– đánh giá mức phù hợp của cử động
– chuyển các lệnh đến các nơrôn bên dưới để thực
hiện các cử động mong muốn.
28. Vỏ não vận động
• Tín hiệu đi vào
– Vỏ não cảm giác thân thể
– Nhân đồi thị
• Bó cảm giác đi lên
• Tiểu não
• Hạch nền
• Hệ lưới
• Tín hiệu đi ra
– Bó tháp
29. Bó tháp
• Hai bó
– Bó vỏ sống trước
không bắt chéo
– Bó vỏ sống bên bắt
chéo tại hành não
• Điều khiển cử động tinh vi
30. Bó tháp
• Đến
– nhân đuôi và
nhân bèo sẫm
– nhân đỏ
– hệ lưới
– nhân cầu não
– nhân ôliu dưới
31. Bó ngoài tháp
• Bó đỏ sống
– ức chế nơrôn vận
động
• Bó nóc sống
– điều phối cử động
mắt và đầu
• Bó lưới sống
– kích thích hay ức
chế nơrôn vận
động
• Bó tiền đình sống
– chỉnh thế
Ganong 23rd ed.
33. Bó tháp
• Đột quỵ
– Vỏ não I bị ảnh hưởng
• Mất cử động tinh vi
– Ảnh hưởng đến nhân
đuôi, nhân bèo sẫm
hay hệ lưới
• phản xạ, trương
lực cơ và co cứng cơ.
35. Thân não
• Chức năng: điều hòa cử
động cơ thể và thăng
bằng
• Hệ lưới
– Nhân cầu não: kích thích
có chống trọng lực
– Nhân hành não: ức chế
cơ chống trọng lực
• Hệ tiền đình
– Nhân tiền đình: kích thích
cơ chống trọng lực
36. Thân não
• Tổn thương thân
não
– Gián đoạn bó vỏ sống
và bó đỏ sống
– Gián đoạn ảnh hưởng
của vỏ não lên hệ lưới
hành não
Cơ chống trọng lực
hoạt động quá mức do
không bị đối kháng (cổ,
thân, chi): duỗi cứng
37. Hệ tiền đình
• Ống bán khuyên
– Mào bóng
– Đáp ứng với cử động
xoay tròn của đầu
• Soan nang và cầu nang
– Vết soan nang và vết cầu
nang
– Đáp ứng với cử động
theo chiều ngang hay
chiều dọc
38. Tế bào lông
• Đỉnh: kinocilium và lông
nổi
• Đáy: tiếp xúc với thần
kinh tiền đình
41. Kích thích
tế bào lông
• Giữa các lông: tip link
• Lông nổi bị đẩy về phía
kinocilium khử cực
Ca++ đi vào tế bào
bài tiết chất TGTK
kích thích TK tiền
đình
• Lông nổi bị đẩy xa khỏi
kinocilium tăng cực
42. Đường thần kinh tiền đình
• Thần kinh tiền đình nhân tiền đình (hành
não) tiểu não, tủy sống, thần kinh vận
nhãn, đồi thị
43. Phản xạ tiền đình mắt
• Mục đích: nhìn ổn định,
không bị mờ khi xoay đầu
• Diễn tiến
– Lúc đầu: mắt xoay chậm
ngược với chiều xoay của
đầu
– Sau đó: mắt xoay nhanh
theo chiều xoay của đầu
– Có mục tiêu mới: mắt lại
xoay chậm ngược chiều
• Qui ước: chiều của rung giật
nhãn cầu là chiều xoay nhanh
44. Phản xạ tiền đình sống
• Kiểm soát tư thế
– Co cơ cổ
– Co cơ duỗi các
chi
47. Hạch nền
• Cấu trúc
– Nhân đuôi
– Nhân bèo sẫm
– Nhân cầu nhạt
• Cấu trúc phối hợp
– Đồi thị
– Nhân dưới đồi
– Chất đen
Thể vân
48. Hạch nền
• Vòng nhân bèo
sẫm: kiểm soát
các hoạt động
phức tạp
• Đường trực
tiếp: cử động
• Đường gián
tiếp: cử động
Guyton
49. Hạch nền
• Vòng nhân
đuôi: kiểm
soát có ý thức
các kiểu cử
động
Guyton
50. Hạch nền
• Chất trung gian
thần kinh
– GABA (thể vân-
nhân cầu nhạt và
chất đen): ức chế
– Dopamine (chất
đen-thể vân):
kích thích (D1)
ức chế (D2)
– Acetylcholine
(bên trong thể
vân): ức chế
Guyton
51. Tổn thương hạch nền
• Có 3 hệ thống:
– Dopaminergic
– Cholinergic
– GABAergic
• Một trong ba hệ thống bị tổn thương 2 loại
rối loạn: tăng động hay giảm động
• Tăng động: múa giật, múa vờn, múa vung
• Giảm động: mất cử động tự ý, cử động chậm
52. Bệnh Parkinson
• Mất dần các tế bào sản xuất dopamine trong
chất đen nhân đuôi và nhân bèo sẫm hoạt
động quá mức vì không còn bị ức chế kích
thích cơ quá mức.
• Không còn hệ thống feedback âm tính run
• Triệu chứng
– nhiều nhóm cơ co cứng
– run lúc nghỉ khi không cử động tự ý
– khó khởi sự cử động
53. Bệnh Huntington
• Mất nơrôn GABA trong nhân đuôi và nhân bèo
sẫm nhân cầu nhạt và chất đen không bị ức
chế cử động tự động, méo mó.
• Mất nơrôn acetylcholine trong não
• Triệu chứng
– Múa giật tại một số khớp (chorea)
– Loạn thần
55. Tiểu não
• Vỏ tiểu não
– Thùy trước
– Thùy sau
– Thùy nhung nhân
• Nhân tiểu não
– Nhân răng
– Nhân cầu và nhân nút
– Nhân mái
56. Tiểu não
• Vùng chức năng
– Thùy nhộng: kiểm soát
cử động của trục cơ thể,
cổ, vai và hông
– Vùng trung gian: kiểm
soát cử động phần xa
của chi trên và dưới
– Bán cầu ngoài: kết hợp
với vỏ não trong việc lên
kế hoạch thứ tự các cử
động
57. Tiểu não
• Tín hiệu đi vào
và đi ra
– Vỏ não- tiểu não
– Tủy sống-tiểu
não
– Tiền đình –tiểu
não
58. Tiểu não
• Nơrôn đi vào
– TK leo
– TK rêu
– TK song song
• Nơrôn đi ra
– TB Purkinje
• Nơrôn trung gian
– TB hạt
– TB sao
– TB rổ
– TB Golgi
59. Tiểu não
• Vòng thần kinh
– TK leo và TK rêu
đi vào, kích thích
nhân tiểu não
– Sợi trục TB
Purkinje đi ra,
ức chế nhân tiểu
não
60. Tiểu não
Hệ thống Chức năng
Vỏ não –tiểu não Lên kế hoạch, sắp thứ tự và ấn định thời
gian của cử động
Tủy sống – tiểu não Kiểm soát cử động phần xa của chi
Tiền đình – tiểu
não
Điều hòa thăng bằng cơ thể và tư thế
phù hợp cho cử động
61. Rối loạn chức năng
tiểu não
• Mất thăng bằng (ataxia)
• Sai tầm (dysmetria)
• Sai hướng (past pointing)
• Sai nhịp
(dysdiadochockinesia)
• Loạn phát âm (dysarthria)
• Run có chủ ý (intention
tremor)
• Lay tròng mắt (nystagmus)
• Giảm trương lực cơ
(hypotonia)
62.
63.
64. Hungtinton’s chorea
• Tổn thương nhân bèo sẫm: múa giật (cử động
nhanh, tự động, trông như nhảy múa)