SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
Baixar para ler offline
Sèc ph¶n vÖ
(Anaphylactic shock)
Ts.NguyÔn Anh TuÊn
Khoa CÊp cøu- BVBM
BM HSCC- §HY Hµ Néi

ĐỊNH NGHĨA
v Khái niệm “sốc phản vệ”
v Là tình trạng dị ứng xảy ra rất nhanh
nếu nặng có thể dẫn tới tử vong
v Xuất phát từ “prophylaxis”
v “one’s man meat is another man’s
poison”
 (thức ăn của người này là thuốc độc của người
khác)
 Có gì khác giữa “sốc phản vệ”
 (anaphylaxis) và
 “phản ứng phản vệ”
 (anaphylatoid reaction)?
C¬ chÕ cña Sèc ph¶n vÖ
 Cần qua trung
gian là IgE
ỉ GĐ 1: mẫn cảm
với kháng nguyên
 IgE và gắn IgE
vào TB đích: BC
ÁI KIỀM, DƯỠNG
BÀO
Cơ chế
 GĐ 2: tiếp xúc với dị
nguyên lần 2
 Xảy ra phản ứng kết
hợp giữa KN và KT
 TB đích được hoạt
hoá sẽ giải phóng ra
các chất trung gian
hoá học
 Các chất trung gian hoá học chứa trong
các tế bào (bc ái kiềm, dưỡng bào:
mastocyte) được giải phóng
 Chúng bao gồm: histamin, prostaglandin
D2, leucotriene C4, tryptase
Gây ra…
 Phù nề và xuất tiết ở các niêm
mạc
 Tăng co thắt cơ trơn: phế quản,
ruột
 Giảm trương lực và tăng tính
thấm thành mạch máu
Anaphylatoid reaction
Sốc dạng phản vệ hay phản ứng phản vệ
 Kháng nguyên tác dụng trực tiếp lên các
tế bào giải phóng ra các chất trung gian
hoá học không thông qua trung gian IgE
 Triệu chứng LS không có gì khác
 Gọi tên chung là sốc phản vệ
Một số nguyên nhân thường gặp
 Thuốc: KS, gây mê
gây tê, aspirin và các
thuốc chống viêm
NSAIDS, thuốc cản
quang.
 Huyết thanh, vaccine
 Nọc côn trùng
 Vitamin
Nguyên nhân
 Thức ăn: cá, tôm, cua…ba ba…đậu, hạt lạc
 Không rõ căn nguyên (không tìm thấy căn
nguyên): idiopathic
 Rối loạn TB mast
lâm sàng
 3 đặc điểm:
 Xẩy ra đột ngột, không dự báo trước
 Tình trạng nguy kịch
 Phục hồi hoàn toàn nếu được phát hiện sớm
và điều trị đúng
lâm sàng
 Triệu chứng trong 1 vài phút đầu

 Lo sợ, hốt hoảng, cảm giác rét run, nhức
đầu, đỏ mắt với cảm giác sốt, trống ngực, tê
bì, ù tai, ho, hắt hơi, cảm giác khó thở
 Nôn, đau quặn bụng, ngứa

lâm sàng
 Dấu hiệu suy tuần hoàn
cấp nổi bật
 Mạch nhanh nhỏ, huyết
áp tụt
 Vã mồ hôi, đầu chi lạnh
 Rối loạn ý thức, có thể
TV
 Không hoặc ít kèm theo
DH về hô hấp
lâm sàng
 Dấu hiệu hô hấp nổi bật:
 Khó thở do co thắt cơ trơn đường hô hấp:
 Co thắt và phù nề TQ: khó thở TQ thường kèm
với tình trạng phù Quincke.
 Co thắt phế quản gây khó thở kiểu hen
 Các dấu hiệu suy tuần hoàn có thể không quá
nặng nề
lâm sàng
 Dấu hiệu ngoài da:
 
˜a da
 Ngứa khắp người với
bắt đầu từ gan bàn
tay
 Tình trạng mày đay,
xung huyết da
 Phù Quincke
lâm sàng
 Các biểu hiện khác của SPV
 Rối loạn chức năng thần kinh
trung ương: co giật: Hiếm gặp và
rất khó chẩn đoán
 Rối loạn tiêu hoá : Đau bụng , ỉa
chảy
 Rối loạn đông máu: muộn
3 Triệu chứng chính
Hay gÆp
Ngøa, ®á da, mµy ®ay, phï Quincke
M¹ch nhanh, HA tôt
Khã thë nghe thÊy tiÕng rÝt phæi; TQ
Kh«ng cã XN ®Æc hiÖu ®Ó chÈn ®o¸n SPV
do ®ã chÈn ®o¸n sèc ph¶n vÖ hoµn toµn
dùa vµo l©m sµng
Khai thác thêm để chẩn đoán…
 Tiền sử dị ứng
 Có tiếp xúc với dị nguyên
 Lâm sàng xảy ra đột ngột
 Triệu chứng lâm sàng điển hình
Phân biệt với…
 Bệnh cảnh đột ngột: NMCT cấp và loạn
nhịp tim (nguy hiểm)
 Suy hô hấp cấp: cơn HPQ cấp, viêm thanh
quản cấp, dị vật đường thở, nhồi máu phổi
 Sốc khác: giảm thể tích, sốc nhiễm khuẩn
DÊu hiÖu ngoµi da (®á da) rÊt cã gi¸ trÞ
trªn thùc tÕ l©m sµng ®Ó chÈn ®o¸n ph©n
biÖt
điều trị
 Mục tiêu:
 Duy tr•
ì HA max >90 vƒấ
 Bảo đảm tốt tình trạng oxy hoá máu (PaO2
>90 mmHg)
 Adrenalin là thuốc cơ bản để chống sốc
phản vệ
Xử trí tại chỗ
(Tuỳ theo hoàn cảnh)
 Ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên
nếu có thể
 
˜ầu thấp, nghiêng một bên, ủ ấm
 Xử trí ABC nếu có chỉ định
 
˜ối kháng với các tr/ch của sốc phản vệ
 Cho ngay khi nghi ngờ có sốc phản vệ
 Vấn đề là phải có sẵn để dùng
 Cho theo phác đồ chuẩn quốc gia
 Người lớn: 0,5-1 ống (ống 1 mg) TDD
hoặc tiêm bắp
 Trẻ em: pha loãng 1/10 tiêm TDD 0,1
ml/kg CN không quá 0.3 mg
 Tiêm nhắc lại 10-15
phút/lần hoặc truyền
duy tr•
ì đến khi HA >
90
 Nặng: tiêm qua màng
nhẫn giáp hoặc bơm
quan NKQ
điều trị phối hợp
 Lập đường truyền TM truyền adrenalin
 Truyền dịch đảm bảo thể tích tuần hoàn
(NaCl, cao phân tử, Alb)
 Corticoid: methyl pred 1mg/kg/4h
(1ống/4h)
 Thuốc giãn phế quản: bricanyl khí dung,
truyền TM
 Kháng histamin: promethazin 0,5-1mg/kg
TB hoặc TM
 Uống than hoạt nếu dị nguyên vào đường
tiêu hoá
 Băng ép trên chỗ tiêm hoặc đường vào của
nọc độc
Mét sè ®iÓm lu ý
 Theo dâi Bn Ýt nhÊt 24 giê sau khi
huyÕt ¸p ®· æn ®Þnh.
 Khi cÊp cøu nªn tËn dông ®êng tiªm
tÜnh m¹ch ®ïi
 §iÒu dìng cã thÓ sö dông adrenaline
tiªm díi da theo ph¸c ®å khi y, b¸c sÜ
kh«ng cã mÆt.
 Hái kü tiÒn sö dÞ øng vµ chuÈn bÞ hép thuèc
cÊp cøu sèc ph¶n vÖ tríc khi dïng thuèc
 Adrenalin dÔ g©y n«n ë trÎ em, cã nguy c¬
g©y c¬n ®au th¾t ngùc hoÆc nhåi m¸u c¬
tim ë ngêi cao tuæi nªn cÇn theo dâi ®iÖn
tim.
 C¸c thuèc kh¸ng histamin Ýt cã hiÖu qu¶ ®Ó
®iÒu trÞ sèc.
 SPV rÊt nÆng nÕu x¶y ra ë nh÷ng ngêi
®ang dïng thuèc chÑn  giao c¶m.
Dù phßng
 Khi ®· ph¸t hiÖn c¸c yÕu tè dÞ nguyªn g©y
SPV: híng dÉn bn, ghi vµo y b¹
 B¶n th©n thuèc ®iÒu trÞ dÞ øng còng cã thÓ
g©y dÞ øng
 Dïng thuèc dù phßng tríc cho c¸c BN cã
nguy c¬ cao (Corticoid, kh¸ng histamin)
 Cung cÊp c¸c b¬m tiªm tù tiªm adrenalin
(anakit, anahelp) cho BN dÞ øng víi näc c«n
trïng

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
SoM
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
SoM
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
SoM
 

Mais procurados (20)

GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Xử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giậtXử trí cấp cứu co giật
Xử trí cấp cứu co giật
 
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGKHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
KHÁM BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI - ÁP XE PHỔI
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-banCap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
Cap cuu-ngung-tuan-hoan-co-ban
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
BỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝBỎNG BỆNH LÝ
BỎNG BỆNH LÝ
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNGĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG VỀ GÃY XƯƠNG
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
MỀ ĐAY
MỀ ĐAYMỀ ĐAY
MỀ ĐAY
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpCấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
 

Semelhante a SỐC PHẢN VỆ

Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
Hop nguyen ba
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
SoM
 

Semelhante a SỐC PHẢN VỆ (20)

Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
Cập nhật xử trí cấp cứu sốc phản vệ 2016
 
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdfChăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
Chăm sóc người bệnh sốc phản vệ.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
sốc phản vệ
sốc phản vệsốc phản vệ
sốc phản vệ
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
SOC PHAN VE.ppt
SOC PHAN VE.pptSOC PHAN VE.ppt
SOC PHAN VE.ppt
 
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
Cap nhat-chan-doan-va-xu-tri-soc-phan-ve-2014 1 (1)
 
Phanve56
Phanve56Phanve56
Phanve56
 
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCMTiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Tiếp cận bệnh nhân nặng - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
spv.ppt
spv.pptspv.ppt
spv.ppt
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
 
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệChẩn đoán và xử trí Phản vệ
Chẩn đoán và xử trí Phản vệ
 
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hànhcấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
cấp cứu phản vệ từ lý thuyết đến thực hành
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH HÔN MÊ
 
Dot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.pptDot quy - y4.ppt
Dot quy - y4.ppt
 

Mais de SoM

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
19BiPhng
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 

SỐC PHẢN VỆ

  • 1. Sèc ph¶n vÖ (Anaphylactic shock) Ts.NguyÔn Anh TuÊn Khoa CÊp cøu- BVBM BM HSCC- §HY Hµ Néi
  • 2.  ĐỊNH NGHĨA v Khái niệm “sốc phản vệ” v Là tình trạng dị ứng xảy ra rất nhanh nếu nặng có thể dẫn tới tử vong v Xuất phát từ “prophylaxis” v “one’s man meat is another man’s poison”  (thức ăn của người này là thuốc độc của người khác)
  • 3.  Có gì khác giữa “sốc phản vệ”  (anaphylaxis) và  “phản ứng phản vệ”  (anaphylatoid reaction)?
  • 4. C¬ chÕ cña Sèc ph¶n vÖ  Cần qua trung gian là IgE ỉ GĐ 1: mẫn cảm với kháng nguyên  IgE và gắn IgE vào TB đích: BC ÁI KIỀM, DƯỠNG BÀO
  • 5. Cơ chế  GĐ 2: tiếp xúc với dị nguyên lần 2  Xảy ra phản ứng kết hợp giữa KN và KT  TB đích được hoạt hoá sẽ giải phóng ra các chất trung gian hoá học
  • 6.  Các chất trung gian hoá học chứa trong các tế bào (bc ái kiềm, dưỡng bào: mastocyte) được giải phóng  Chúng bao gồm: histamin, prostaglandin D2, leucotriene C4, tryptase
  • 7. Gây ra…  Phù nề và xuất tiết ở các niêm mạc  Tăng co thắt cơ trơn: phế quản, ruột  Giảm trương lực và tăng tính thấm thành mạch máu
  • 8. Anaphylatoid reaction Sốc dạng phản vệ hay phản ứng phản vệ  Kháng nguyên tác dụng trực tiếp lên các tế bào giải phóng ra các chất trung gian hoá học không thông qua trung gian IgE  Triệu chứng LS không có gì khác  Gọi tên chung là sốc phản vệ
  • 9. Một số nguyên nhân thường gặp  Thuốc: KS, gây mê gây tê, aspirin và các thuốc chống viêm NSAIDS, thuốc cản quang.  Huyết thanh, vaccine  Nọc côn trùng  Vitamin
  • 10. Nguyên nhân  Thức ăn: cá, tôm, cua…ba ba…đậu, hạt lạc  Không rõ căn nguyên (không tìm thấy căn nguyên): idiopathic  Rối loạn TB mast
  • 11. lâm sàng  3 đặc điểm:  Xẩy ra đột ngột, không dự báo trước  Tình trạng nguy kịch  Phục hồi hoàn toàn nếu được phát hiện sớm và điều trị đúng
  • 12. lâm sàng  Triệu chứng trong 1 vài phút đầu   Lo sợ, hốt hoảng, cảm giác rét run, nhức đầu, đỏ mắt với cảm giác sốt, trống ngực, tê bì, ù tai, ho, hắt hơi, cảm giác khó thở  Nôn, đau quặn bụng, ngứa 
  • 13. lâm sàng  Dấu hiệu suy tuần hoàn cấp nổi bật  Mạch nhanh nhỏ, huyết áp tụt  Vã mồ hôi, đầu chi lạnh  Rối loạn ý thức, có thể TV  Không hoặc ít kèm theo DH về hô hấp
  • 14. lâm sàng  Dấu hiệu hô hấp nổi bật:  Khó thở do co thắt cơ trơn đường hô hấp:  Co thắt và phù nề TQ: khó thở TQ thường kèm với tình trạng phù Quincke.  Co thắt phế quản gây khó thở kiểu hen  Các dấu hiệu suy tuần hoàn có thể không quá nặng nề
  • 15. lâm sàng  Dấu hiệu ngoài da:   ˜a da  Ngứa khắp người với bắt đầu từ gan bàn tay  Tình trạng mày đay, xung huyết da  Phù Quincke
  • 16. lâm sàng  Các biểu hiện khác của SPV  Rối loạn chức năng thần kinh trung ương: co giật: Hiếm gặp và rất khó chẩn đoán  Rối loạn tiêu hoá : Đau bụng , ỉa chảy  Rối loạn đông máu: muộn
  • 17. 3 Triệu chứng chính Hay gÆp Ngøa, ®á da, mµy ®ay, phï Quincke M¹ch nhanh, HA tôt Khã thë nghe thÊy tiÕng rÝt phæi; TQ
  • 18. Kh«ng cã XN ®Æc hiÖu ®Ó chÈn ®o¸n SPV do ®ã chÈn ®o¸n sèc ph¶n vÖ hoµn toµn dùa vµo l©m sµng
  • 19. Khai thác thêm để chẩn đoán…  Tiền sử dị ứng  Có tiếp xúc với dị nguyên  Lâm sàng xảy ra đột ngột  Triệu chứng lâm sàng điển hình
  • 20. Phân biệt với…  Bệnh cảnh đột ngột: NMCT cấp và loạn nhịp tim (nguy hiểm)  Suy hô hấp cấp: cơn HPQ cấp, viêm thanh quản cấp, dị vật đường thở, nhồi máu phổi  Sốc khác: giảm thể tích, sốc nhiễm khuẩn
  • 21. DÊu hiÖu ngoµi da (®á da) rÊt cã gi¸ trÞ trªn thùc tÕ l©m sµng ®Ó chÈn ®o¸n ph©n biÖt
  • 22. điều trị  Mục tiêu:  Duy tr• ì HA max >90 vƒấ  Bảo đảm tốt tình trạng oxy hoá máu (PaO2 >90 mmHg)  Adrenalin là thuốc cơ bản để chống sốc phản vệ
  • 23. Xử trí tại chỗ (Tuỳ theo hoàn cảnh)  Ngừng ngay đường tiếp xúc với dị nguyên nếu có thể   ˜ầu thấp, nghiêng một bên, ủ ấm  Xử trí ABC nếu có chỉ định
  • 24.   ˜ối kháng với các tr/ch của sốc phản vệ  Cho ngay khi nghi ngờ có sốc phản vệ  Vấn đề là phải có sẵn để dùng  Cho theo phác đồ chuẩn quốc gia  Người lớn: 0,5-1 ống (ống 1 mg) TDD hoặc tiêm bắp  Trẻ em: pha loãng 1/10 tiêm TDD 0,1 ml/kg CN không quá 0.3 mg
  • 25.  Tiêm nhắc lại 10-15 phút/lần hoặc truyền duy tr• ì đến khi HA > 90  Nặng: tiêm qua màng nhẫn giáp hoặc bơm quan NKQ
  • 26. điều trị phối hợp  Lập đường truyền TM truyền adrenalin  Truyền dịch đảm bảo thể tích tuần hoàn (NaCl, cao phân tử, Alb)  Corticoid: methyl pred 1mg/kg/4h (1ống/4h)  Thuốc giãn phế quản: bricanyl khí dung, truyền TM
  • 27.  Kháng histamin: promethazin 0,5-1mg/kg TB hoặc TM  Uống than hoạt nếu dị nguyên vào đường tiêu hoá  Băng ép trên chỗ tiêm hoặc đường vào của nọc độc
  • 28. Mét sè ®iÓm lu ý  Theo dâi Bn Ýt nhÊt 24 giê sau khi huyÕt ¸p ®· æn ®Þnh.  Khi cÊp cøu nªn tËn dông ®êng tiªm tÜnh m¹ch ®ïi  §iÒu dìng cã thÓ sö dông adrenaline tiªm díi da theo ph¸c ®å khi y, b¸c sÜ kh«ng cã mÆt.
  • 29.  Hái kü tiÒn sö dÞ øng vµ chuÈn bÞ hép thuèc cÊp cøu sèc ph¶n vÖ tríc khi dïng thuèc  Adrenalin dÔ g©y n«n ë trÎ em, cã nguy c¬ g©y c¬n ®au th¾t ngùc hoÆc nhåi m¸u c¬ tim ë ngêi cao tuæi nªn cÇn theo dâi ®iÖn tim.  C¸c thuèc kh¸ng histamin Ýt cã hiÖu qu¶ ®Ó ®iÒu trÞ sèc.  SPV rÊt nÆng nÕu x¶y ra ë nh÷ng ngêi ®ang dïng thuèc chÑn  giao c¶m.
  • 30. Dù phßng  Khi ®· ph¸t hiÖn c¸c yÕu tè dÞ nguyªn g©y SPV: híng dÉn bn, ghi vµo y b¹  B¶n th©n thuèc ®iÒu trÞ dÞ øng còng cã thÓ g©y dÞ øng  Dïng thuèc dù phßng tríc cho c¸c BN cã nguy c¬ cao (Corticoid, kh¸ng histamin)  Cung cÊp c¸c b¬m tiªm tù tiªm adrenalin (anakit, anahelp) cho BN dÞ øng víi näc c«n trïng