SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 43
Baixar para ler offline
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Đánh giá tính chính xác của kết quả
A. Tương thích nội tại
B. Tương thích ngoại lai
II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm
A. Đọc kết quả
B. Xác định nguyên nhân
III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu
A. Đọc kết quả
B. Xác định nguyên nhân
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Đánh giá tính chính xác của kết quả:
A. Kiểm tra tính tương thích bên trong
1. Đánh giá chuyển hóa gián tiếp
2. Qui luật số 8
3. Phương trình Henderson Hasselbalch cải biên
B. Kiểm tra tính tương thích bên ngoài
1. ĐÁNH GIÁ CHUYỂN HÓA GIÁN TIẾP
 Bất kỳ sự thay đổi pH nào phải có nguồn gốc là
hô hấp hoặc chuyển hóa.
 Các bước tính toán:
o Tính pH dự kiến từ trị số PaCO2
o So sánh pH dự kiến với pH thực
• Dự kiến > Thực 0,03  kèm kiềm chuyển hóa  HCO3 
• Dự kiến < Thực 0,03  kèm toan chuyển hóa  HCO3 
o Nếu thay đổi HCO3 ngược hướng  Sai sót kỹ thuật
ƢỚC ĐOÁN THAY ĐỔI pH, HCO3 THEO
THAY ĐỔI PaCO2
Thay đổi PaCO2 cấp
tính so với ban đầu
Thay đổi tƣơng ứng
pH HCO3
 10 mmHg  0,05  1 mmol/L
 10 mmHg  0,1  2 mmol/L
Thay đổi PaCO2 mạn
tính so với ban đầu
Thay đổi tƣơng ứng
pH HCO3
 10 mmHg  0,03  3,5 mmol/L
 10 mmHg  0,03  5 mmol/L
2. QUI LUẬT SỐ 8
 HCO3
– có thể được tiên đoán dựa trên trị số pH
và PaCO2.
 │HCO3
– đo được – HCO3
– dự đoán│> 4 mmol/ L
 Sai số kỹ thuật
ƢỚC ĐOÁN HCO3 THEO PaCO2 & pH
HCO3
– dự đoán = PaCO2 x Hệ số theo pH
pH hệ số tƣơng ứng
7,6 8/8
7,5 6/8
7,4 5/8
7,3 4/8
7,2 2,5/8
7,1 2/8
3. PHƢƠNG TRÌNH ANDERSON
HASSELBALCH CẢI BIÊN
 Trị số H+ có thể tính toán được khi biết 2 trị số
PaCO2 và HCO3
-
 Phương trình tính toán:
 pH thay đổi trong khoảng 7,2 – 7,5 có tương
quan đường thẳng giữa pH và H+
[H+] =
24 x PaCO2
[HCO3
– ]
TƢƠNG QUAN
GIỮA pH & [H+]
pH [H+] nEq/L
7,80 16
7,70 20
7,60 25
7,55 28
7,50 32
7,45 35
7,40 40
7,35 45
7,30 50
7,25 56
7,20 63
7,15 71
7,10 79
7,00 100
6,90 126
6,80 159
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Đánh giá tính chính xác của kết quả:
A. Kiểm tra tính tương thích bên trong
B. Kiểm tra tính tương thích bên ngoài
1. Bệnh cảnh lâm sàng đối lập kết quả KMĐM
2. HCO3 tĩnh mạch – HCO3 động mạch > 5 mmol/L
3. SpO2 ≠ SaO2
4. PaO2 > 5 x FiO2
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Đánh giá tính chính xác của kết quả
A. Tương thích nội tại
B. Tương thích ngoại lai
II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm
A. Đọc kết quả
B. Xác định nguyên nhân
III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu
A. Đọc kết quả
B. Xác định nguyên nhân
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm
A. Đọc kết quả
1. Xác định toan hay kiềm máu
2. Xác định rối loạn nguyên phát
3. Xác định bù trừ có đủ chưa
4. Xác định khoảng trống anion máu, nước tiểu
5. Xác định khoảng trống delta
B. Xác định nguyên nhân
BƢỚC 1: TOAN HAY KIỀM MÁU
 pH < 7,35  Toan máu
 pH > 7,45  Kiềm máu
BƢỚC 2: RỐI LOẠN NGUYÊN PHÁT
pH < 7,35 
PaCO2 > 45  Toan hô hấp
HCO3 < 22  Toan chuyển hóa
pH > 7,45 
PaCO2 < 35  Kiềm hô hấp
HCO3 > 26  Kiềm chuyển hóa
BƢỚC 3: BÙ TRỪ ĐỦ HAY KHÔNG
Thay đổi tiên phát
PaCO2
Thay đổi thứ phát
pH HCO3
Cấp
 10 mmHg  0,05  1 mmol/L
 10 mmHg  0,1  2 mmol/L
Mạn
 10 mmHg  0,03  3,5 mmol/L
 10 mmHg  0,03  5 mmol/L
Thay đổi tiên phát
HCO3
Thay đổi thứ phát
pH PaCO2
 1 mmol/L  0,015  0,7 mmHg
 1 mmol/L  0,015  1,2 mmHg
BƢỚC 4: KHOẢNG TRỐNG ANION
  anion (ion âm) =  cation (ion dương)
o  anion = anion [đo được + không đo được]
o  cation = cation [đo được + không đo được]
 Anion gap (AG)
o Hiệu của anion không đo được – cation không
đo được = cation đo được – anion đo được
 Công thức tính AG
o AG MÁU = Na+ – [Cl - + HCO3
-];  : 10 ± 2 mEq/L
o AG NT = Na+ + K + – Cl – ;  ≥ 0 mEq/L
BƢỚC 5: KHOẢNG TRỐNG DELTA
  AG   HCO3
- tương ứng để duy trì
được cân bằng nội môi về điện tích
 Delta gap (DG)
o Khác biệt giữa thay đổi AG và HCO3
-
o DG = AG – HCO3
–
 Kết quả:
o DG = 0  toan chuyển hóa AG  đơn thuần
o DG > 0  kèm kiềm chuyển hóa
o DG < 0  kèm toan chuyển hóa AG 
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm
A. Đọc kết quả
B. Xác định nguyên nhân
1. Toan chuyển hóa
2. Kiểm chuyển hóa
3. Toan hô hấp
4. Kiềm hô hấp
Cơ chế bệnh sinh
 tạo H+
Nhiễm acid lactic,
ceton acid, ly giải
cơ vân nặng
Ngộ độc ethylene
glycol, ethanol,
methanol, acid
salicylic
Nuôi ăn tĩnh mạch,
truyền NaCl, uống
NH4Cl
 mất HCO3
-
Mất qua đường
tiêu hóa: tiêu chảy;
viêm tụy; dò mật-
tiêu hóa; mở hổng
tràng ra da
Mất qua đường tiết
niệu: RTA2, lợi tiểu
ống gần
 thải H+
Do giảm lọc tại cầu
thận: Suy thận
mạn; Suy thận cấp
Do giảm bài tiết H+
tại ống thận: RTA1 ;
RTA4
TOAN CHUYỂN HÓA
PHÂN LOẠI TOAN CHUYỂN HÓA
 Toan chuyển hóa tăng AG
o Toan ceton acid (ĐTĐ, đói, ngộ độc rượu)
o Toan acid lactic ( oxy mô: choáng, thuốc)
o Toan acid uremic (suy thận)
o Ngộ độc (ethylene glycol, ethanol, methanol, aspirin)
 Toan chuyển hóa AG bình thường
o Mất HCO3
– : qua tiêu hóa hoặc qua thận
o Giảm thải H+ qua thận
PHÂN LOẠI TOAN CHUYỂN HÓA
ANION GAP MÁU BÌNH THƢỜNG
 Toan chuyển hóa do tiêu hóa:
o HCO3
– giảm  H+ tăng tương đối
o Thận tăng thải NH4
+ vào nước tiểu dưới dạng NH4CL
 Cl–
NT tăng  AG NT âm tính
o AG NT = [Na+ + K+ ] – Cl– < – 20  – 50 mEq/L
o Mẹo nhớ: “neGUTive” urinary anion gap
 Toan chuyển hóa do thận (toan hóa ống thận)
o Thận không tăng thải NH4
+  Cl–
NT bình thường 
AG NT ≥ 0 mEq/L
TOAN HÓA ỐNG THẬN GẦN (RTA2)
 Cơ chế:
o Ống gần tổn thương  HCO3
– không được hấp thu
tại ống gần sẽ đi đến ống xa và ống góp
o Ống xa toàn vẹn  tăng tái hấp thu HCO3
– bằng
cách tăng tiết H+ & K+
o Ống góp toàn vẹn  tăng hấp thu nước bằng cách
tăng tiết H+, K+ dưới tác dụng Aldosteron
 Hậu quả:
o pH nước tiểu kiềm hay toan tùy theo lượng HCO3
–
được hấp thu thiếu xót hay đầy đủ
o Giảm K+ máu do mất K+ qua nước tiểu
TOAN HÓA ỐNG THẬN XA (RTA1)
 Cơ chế:
o Ống xa tổn thương  HCO3
– không được hấp thu tại
ống xa đi đến ống góp
o Ống góp toàn vẹn  tăng tái hấp thu nước bằng cách
tăng tiết H+, K+ dưới tác dụng của aldosteron
 Hậu quả:
o pH nước tiểu kiềm vì HCO3
– mất ra ngoài
o Giảm K+ máu
TOAN HÓA ỐNG GÓP (RTA4)
 Cơ chế:
o Ống góp tổn thương  không hấp thu được nước
bằng cách tăng tiết K+ dưới tác dụng của aldosteron
o Gồm có toan hóa ống góp do nồng độ aldosteron máu
giảm hoặc tế bào ống góp đề kháng aldosteron
 Hậu quả:
o pH nước tiểu toan vì HCO3
– không bị mất
o Tăng K+ máu
TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN
Toan chuyển hóa AG bình thường
AG NT < 0
Mất HCO3
- qua tiêu hóa
AG NT ≥ 0
Mất HCO3
- qua thận
pH NT thay đổi
K+ máu giảm
HCO3
- 12 - 20 mmol/L
UAG > 0
RTA2
pH NT > 5.3
K+ máu giảm
HCO3
- < 10 mmol/L
UAG thay đổi
RTA1
pH NT < 5.3
K+ máu tăng
HCO3
- > 15 mmol/L
UAG > 0
RTA4
CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY
TOAN HÓA ỐNG THẬN
RTA 2 RTA1 RTA4
Đa u tủy vô căn
Thoái biến dạng
bột
Giảm Canxi máu
Thiếu vitamin D
H/chứng Sjogren vô
căn, có tính gia đình
Tăng tiểu calci
Viêm thấp khớp
Bệnh hồng cầu liềm
Lupus đỏ hệ thống
Đái tháo đường
Viêm thận mô kẽ
Suy thượng thận
Tắc đường niệu
Lợi tiểu ống gần
Ngộ độc kim loại
nặng: Pb, Hg
Amphotericin B UCMC, NSAIDS,
Heparin, Lợi tiểu
giữ K+
KIỀM CHUYỂN HÓA
 Cơ chế gây kiềm chuyển hóa bao gồm:
o Hình thành kiềm chuyển hoá  HCO3
– 
o Duy trì kiềm chuyển hóa  HCO3
– không thải ra được
 Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa liên quan tổn
thương tại thận
 Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa không tồn tại 
kiềm chuyển hóa sẽ nhanh chóng điều chỉnh
KIỀM CHUYỂN HÓA
 Cơ chế hình thành kiềm chuyển hóa:
o Tăng nhập HCO3
-
o Tăng mất H+
o Mất nước làm giảm thể tích dịch ngoại bào
 Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa:
o Tổn thương bài tiết HCO3
- tại thận là cơ chế chính để
duy trì kiểm chuyển hóa
o Giảm độ lọc cầu thận (GFR) hoặc tăng hấp thu HCO3
-
là hai lý do gây tổn thương bài tiết HCO3
-
o Tăng hấp thu HCO3
- do  VTH,  Cl – ,  K+ máu
PHÂN LOẠI KIỀM CHUYỂN HÓA
 Kiềm chuyển hóa đáp ứng điều trị bù NaCl:
o Cl nước tiểu ≤ 25 mEq/L
o Mất H+ qua dạ dày do ói hay hút dịch dạ dày
o Dùng lợi tiểu quai/ lợi tiểu thiazide trước đó
o Tiêu chảy mất Cl– do u tuyến nhung mao/ thuốc xổ
o Bệnh xơ nang (Cl– mồ hôi cao)
o Kiềm chuyển hóa sau tăng CO2
PHÂN LOẠI KIỀM CHUYỂN HÓA
 Kiềm chuyển hóa kháng điều trị bù NaCl:
o Cl nước tiểu ≥ 25 mEq/L
o  aldosteron nguyên phát: h/chứng Cushing, Liddle,
lạm dụng corticoid.
o Hội chứng Bartter hay Gitelman
o Đang dùng lợi tiểu quai/ thiazide
o Quá tải chất kiềm ngoại sinh: truyền dịch bicarbonate,
truyền máu có chất kháng đông citrate, dùng antacid
o Giảm K+ máu nặng
TOAN HÔ HẤP
 Tổn thương thần kinh:
o Trung ương gây ức chế trung tâm hô hấp
o Thần kinh – cơ ngoại biên gây yếu cơ hô hấp
 Tổn thương phổi   thông khí phế nang:
o Tăng kháng lực đường thở
o Giảm đàn hồi
o Tăng khoảng chết
CƠ CHẾ GÂY TOAN HÔ HẤP
Tổn thương một hay nhiều thành phần bơm hô hấp
Thần kinh
CNS
Sừng trước
tủy
Neurone
vận động
Khớp thần
kinh - cơ
Nhược cơ
Ngộ độc P
hữu cơ
Ngộ độc
botulinum
Cơ
Do corticoid,
nhiễm trùng
Suy giáp,
Teo cơ
Viêm da cơ
Đường thở
- phế nang
COPD, Hen ,
xơ nang
Xơ phổi
Phù phổi
Tăng công
hô hấp
Bệnh thành
ngực –
đường thở
Béo phì,
báng bụng
Nhiễm trùng
huyết, toan
chuyển hóa
KIỀM HÔ HẤP
 Cơ chế: thông khí phế nang tăng do:
o Kích thích thần kinh trung ương
o Giảm oxy máu
o Rối loạn lo âu
 Phân loại:
o Kiềm hô hấp có P(A – a) O2 bình thường
o Kiềm hô hấp có P(A – a) O2 tăng
NGUYÊN NHÂN GÂY KIỀM HÔ HẤP
 P(A-a)O2 bình thường
o Thông khí cơ học quá mức
o Tổn thương thần kinh trung ương:
• Tăng thông khí do nguyên nhân tâm thần kinh
• Sốt, Đau
• Viêm màng não, Viêm não, U não
o Thai kỳ
o Cường giáp
o Do thuốc: Salicylates, Progesterone, Catecholamines
o Giảm oxy mô: do độ cao, thiếu máu nặng
o Nhiễm nội độc tố
o Xơ gan
NGUYÊN NHÂN GÂY KIỀM HÔ HẤP
 P(A-a)O2 tăng
o Bất xứng V/Q
o Shunt
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Đánh giá tính chính xác của kết quả
II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm
III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu
BA THÀNH PHẦN TRONG ĐÁNH GIÁ
OXY HÓA MÁU ĐỘNG MẠCH
 Hb
o ≥ 8 g/dL tải đủ O2 cho mô / tim mạch bình thường
o ≥ 10 g/dL  tải đủ O2 / tim mạch bệnh lý
 SaO2
o Cùng với Hb quyết định lượng O2 tải đến mô
o Chỉ dùng đến khi SaO2 được đo trực tiếp
 PaO2
o Là trị số thường dùng nhất vì đo trực tiếp
o Phân tích PaO2 tùy thuộc BN có thở oxy hay không
ĐỊNH NGHĨA THÔNG SỐ
 P(A-a)O2 = PAO2 – PaO2
o PAO2 = (FiO2 x [PB – PH2O]) – (PaCO2 /R)
o R = thương số hô hấp = 0,8
o P(A-a)O2 bình thường = 2,5 + 0,21 x tuổi
TRẢ LỜI KẾT QUẢ PaO2
PaO2 FiO2 = 21% FiO2 > 21 %
> 100 mmHg (*) Sai số kỹ thuật
 oxy máu điều
chỉnh quá mức
80 – 100 mmHg Bình thường  oxy máu đã
được điều chỉnh60 – 80 mmHg Giảm oxy máu nhẹ
40 – 60 mmHg Giảm oxy máu vừa  oxy máu không
được điều chỉnh< 40 mmHg Giảm oxy máu nặng
(*) PaO2 > 5 FiO2  sai số kỹ thuật
CƠ CHẾ GIẢM PaO2
Nguyên nhân PaO2 PaCO2
P(A – a)O2
21% FiO2 100% FiO2
Thông khí phế nang     
Bất xứng V/Q   ,  hay   
Shunt tuyệt đối    hay   
Oxy tĩnh mạch trộn     
Khuếch tán qua màng 
Nghỉ ngơi: 
Vận động: 
Nghỉ ngơi: 
Vận động: 
Nghỉ ngơi 
Vận động 

• Bình thường P(A-a)O2 3 mmHg/10 tuổi  thêm kể từ 30 tuổi
• P(A-a)O2 < 25mmHg (FiO2 = 21%); <150mmHg (FiO2=100%)
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN CƠ CHẾ &
NGUYÊN NHÂN GIẢM OXY MÁU
PaO2 
P(A – a)O 2 
PaO2  với điều trị
oxy
Có
V/Q bất
xứng
Không
Shunt
P(A – a)O 2 
PaCO2 
Có
 thông
khí
Không
 FiO2
NGUYÊN NHÂN GÂY BẤT XỨNG V/Q
 Bất xứng V/Q do tổn thương thông khí:
o Đường thở: COPD, Hen, Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn
o Mô kẽ : IPF, Sarcoidosis
o Phế nang: Phù phổi, Suy tim, Viêm phổi.v.v.
 Bất xứng V/Q do tổn thương tưới máu:
o Thuyên tắc huyết khối, thuyên tắc mỡ
NGUYÊN NHÂN GÂY SHUNT
 Shunt do phế nang lấp đầy hoặc xẹp:
o Phế nang bị lấp đầy:
• Tim mạch: Suy tim trái, Phù phổi, Bệnh van hai lá
• Phổi: ARDS, Viêm phổi, Viêm phổi tăng tế bào ái toan
• Phế nang: xuất huyết, dập, ứ đọng protein
• Hít sặc, ngạt nước, tắc đường hô hấp trên
o Phế nang bị xẹp:
• Bất động, sau phẫu thuật
 Shunt do mạch máu đi tắt:
o Tại phổi: Dị dạng động tĩnh mạch phổi
o Tại tim: Thông liên thất, liên nhĩ, còn ống động mạch
KẾT LUẬN
1) Kiểm tra tương thích bên trong và bên ngoài là
việc phải làm trước phân tích kết quả KMĐM
2) Phân tích rối loạn cân bằng toan kiềm
o Tương quan giữa pH, PaCO2, HCO3
– là then chốt
trong phân tích cân bằng toan kiềm
o Bệnh cảnh lâm sàng luôn là chứng cứ quan trọng
cho chẩn đoán chính xác
3) Phân tích oxy hóa máu:
o Nguyên nhân giảm oxy hóa máu luôn phải tìm kiếm
o Cả Hb, SaO2,PaO2 chứ không chỉ mỗi PaO2

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2SoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 

Mais procurados (20)

Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔIPHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
PHÂN TÍCH DỊCH MÀNG PHỔI
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 

Semelhante a PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUSoM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxDungLeTien10
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchHiuDngHu
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchDngPhiu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfNganNguyen269213
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMMỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 

Semelhante a PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH (20)

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạch
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcRối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Rối loạn thăng bằng toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Toankiem
ToankiemToankiem
Toankiem
 
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMMỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 

Último (20)

SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

  • 1. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
  • 2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Đánh giá tính chính xác của kết quả A. Tương thích nội tại B. Tương thích ngoại lai II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm A. Đọc kết quả B. Xác định nguyên nhân III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu A. Đọc kết quả B. Xác định nguyên nhân
  • 3. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Đánh giá tính chính xác của kết quả: A. Kiểm tra tính tương thích bên trong 1. Đánh giá chuyển hóa gián tiếp 2. Qui luật số 8 3. Phương trình Henderson Hasselbalch cải biên B. Kiểm tra tính tương thích bên ngoài
  • 4. 1. ĐÁNH GIÁ CHUYỂN HÓA GIÁN TIẾP  Bất kỳ sự thay đổi pH nào phải có nguồn gốc là hô hấp hoặc chuyển hóa.  Các bước tính toán: o Tính pH dự kiến từ trị số PaCO2 o So sánh pH dự kiến với pH thực • Dự kiến > Thực 0,03  kèm kiềm chuyển hóa  HCO3  • Dự kiến < Thực 0,03  kèm toan chuyển hóa  HCO3  o Nếu thay đổi HCO3 ngược hướng  Sai sót kỹ thuật
  • 5. ƢỚC ĐOÁN THAY ĐỔI pH, HCO3 THEO THAY ĐỔI PaCO2 Thay đổi PaCO2 cấp tính so với ban đầu Thay đổi tƣơng ứng pH HCO3  10 mmHg  0,05  1 mmol/L  10 mmHg  0,1  2 mmol/L Thay đổi PaCO2 mạn tính so với ban đầu Thay đổi tƣơng ứng pH HCO3  10 mmHg  0,03  3,5 mmol/L  10 mmHg  0,03  5 mmol/L
  • 6. 2. QUI LUẬT SỐ 8  HCO3 – có thể được tiên đoán dựa trên trị số pH và PaCO2.  │HCO3 – đo được – HCO3 – dự đoán│> 4 mmol/ L  Sai số kỹ thuật
  • 7. ƢỚC ĐOÁN HCO3 THEO PaCO2 & pH HCO3 – dự đoán = PaCO2 x Hệ số theo pH pH hệ số tƣơng ứng 7,6 8/8 7,5 6/8 7,4 5/8 7,3 4/8 7,2 2,5/8 7,1 2/8
  • 8. 3. PHƢƠNG TRÌNH ANDERSON HASSELBALCH CẢI BIÊN  Trị số H+ có thể tính toán được khi biết 2 trị số PaCO2 và HCO3 -  Phương trình tính toán:  pH thay đổi trong khoảng 7,2 – 7,5 có tương quan đường thẳng giữa pH và H+ [H+] = 24 x PaCO2 [HCO3 – ]
  • 9. TƢƠNG QUAN GIỮA pH & [H+] pH [H+] nEq/L 7,80 16 7,70 20 7,60 25 7,55 28 7,50 32 7,45 35 7,40 40 7,35 45 7,30 50 7,25 56 7,20 63 7,15 71 7,10 79 7,00 100 6,90 126 6,80 159
  • 10. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Đánh giá tính chính xác của kết quả: A. Kiểm tra tính tương thích bên trong B. Kiểm tra tính tương thích bên ngoài 1. Bệnh cảnh lâm sàng đối lập kết quả KMĐM 2. HCO3 tĩnh mạch – HCO3 động mạch > 5 mmol/L 3. SpO2 ≠ SaO2 4. PaO2 > 5 x FiO2
  • 11. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Đánh giá tính chính xác của kết quả A. Tương thích nội tại B. Tương thích ngoại lai II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm A. Đọc kết quả B. Xác định nguyên nhân III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu A. Đọc kết quả B. Xác định nguyên nhân
  • 12. NỘI DUNG TRÌNH BÀY II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm A. Đọc kết quả 1. Xác định toan hay kiềm máu 2. Xác định rối loạn nguyên phát 3. Xác định bù trừ có đủ chưa 4. Xác định khoảng trống anion máu, nước tiểu 5. Xác định khoảng trống delta B. Xác định nguyên nhân
  • 13. BƢỚC 1: TOAN HAY KIỀM MÁU  pH < 7,35  Toan máu  pH > 7,45  Kiềm máu BƢỚC 2: RỐI LOẠN NGUYÊN PHÁT pH < 7,35  PaCO2 > 45  Toan hô hấp HCO3 < 22  Toan chuyển hóa pH > 7,45  PaCO2 < 35  Kiềm hô hấp HCO3 > 26  Kiềm chuyển hóa
  • 14. BƢỚC 3: BÙ TRỪ ĐỦ HAY KHÔNG Thay đổi tiên phát PaCO2 Thay đổi thứ phát pH HCO3 Cấp  10 mmHg  0,05  1 mmol/L  10 mmHg  0,1  2 mmol/L Mạn  10 mmHg  0,03  3,5 mmol/L  10 mmHg  0,03  5 mmol/L Thay đổi tiên phát HCO3 Thay đổi thứ phát pH PaCO2  1 mmol/L  0,015  0,7 mmHg  1 mmol/L  0,015  1,2 mmHg
  • 15. BƢỚC 4: KHOẢNG TRỐNG ANION   anion (ion âm) =  cation (ion dương) o  anion = anion [đo được + không đo được] o  cation = cation [đo được + không đo được]  Anion gap (AG) o Hiệu của anion không đo được – cation không đo được = cation đo được – anion đo được  Công thức tính AG o AG MÁU = Na+ – [Cl - + HCO3 -];  : 10 ± 2 mEq/L o AG NT = Na+ + K + – Cl – ;  ≥ 0 mEq/L
  • 16. BƢỚC 5: KHOẢNG TRỐNG DELTA   AG   HCO3 - tương ứng để duy trì được cân bằng nội môi về điện tích  Delta gap (DG) o Khác biệt giữa thay đổi AG và HCO3 - o DG = AG – HCO3 –  Kết quả: o DG = 0  toan chuyển hóa AG  đơn thuần o DG > 0  kèm kiềm chuyển hóa o DG < 0  kèm toan chuyển hóa AG 
  • 17. NỘI DUNG TRÌNH BÀY II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm A. Đọc kết quả B. Xác định nguyên nhân 1. Toan chuyển hóa 2. Kiểm chuyển hóa 3. Toan hô hấp 4. Kiềm hô hấp
  • 18. Cơ chế bệnh sinh  tạo H+ Nhiễm acid lactic, ceton acid, ly giải cơ vân nặng Ngộ độc ethylene glycol, ethanol, methanol, acid salicylic Nuôi ăn tĩnh mạch, truyền NaCl, uống NH4Cl  mất HCO3 - Mất qua đường tiêu hóa: tiêu chảy; viêm tụy; dò mật- tiêu hóa; mở hổng tràng ra da Mất qua đường tiết niệu: RTA2, lợi tiểu ống gần  thải H+ Do giảm lọc tại cầu thận: Suy thận mạn; Suy thận cấp Do giảm bài tiết H+ tại ống thận: RTA1 ; RTA4 TOAN CHUYỂN HÓA
  • 19. PHÂN LOẠI TOAN CHUYỂN HÓA  Toan chuyển hóa tăng AG o Toan ceton acid (ĐTĐ, đói, ngộ độc rượu) o Toan acid lactic ( oxy mô: choáng, thuốc) o Toan acid uremic (suy thận) o Ngộ độc (ethylene glycol, ethanol, methanol, aspirin)  Toan chuyển hóa AG bình thường o Mất HCO3 – : qua tiêu hóa hoặc qua thận o Giảm thải H+ qua thận
  • 20. PHÂN LOẠI TOAN CHUYỂN HÓA ANION GAP MÁU BÌNH THƢỜNG  Toan chuyển hóa do tiêu hóa: o HCO3 – giảm  H+ tăng tương đối o Thận tăng thải NH4 + vào nước tiểu dưới dạng NH4CL  Cl– NT tăng  AG NT âm tính o AG NT = [Na+ + K+ ] – Cl– < – 20  – 50 mEq/L o Mẹo nhớ: “neGUTive” urinary anion gap  Toan chuyển hóa do thận (toan hóa ống thận) o Thận không tăng thải NH4 +  Cl– NT bình thường  AG NT ≥ 0 mEq/L
  • 21. TOAN HÓA ỐNG THẬN GẦN (RTA2)  Cơ chế: o Ống gần tổn thương  HCO3 – không được hấp thu tại ống gần sẽ đi đến ống xa và ống góp o Ống xa toàn vẹn  tăng tái hấp thu HCO3 – bằng cách tăng tiết H+ & K+ o Ống góp toàn vẹn  tăng hấp thu nước bằng cách tăng tiết H+, K+ dưới tác dụng Aldosteron  Hậu quả: o pH nước tiểu kiềm hay toan tùy theo lượng HCO3 – được hấp thu thiếu xót hay đầy đủ o Giảm K+ máu do mất K+ qua nước tiểu
  • 22. TOAN HÓA ỐNG THẬN XA (RTA1)  Cơ chế: o Ống xa tổn thương  HCO3 – không được hấp thu tại ống xa đi đến ống góp o Ống góp toàn vẹn  tăng tái hấp thu nước bằng cách tăng tiết H+, K+ dưới tác dụng của aldosteron  Hậu quả: o pH nước tiểu kiềm vì HCO3 – mất ra ngoài o Giảm K+ máu
  • 23. TOAN HÓA ỐNG GÓP (RTA4)  Cơ chế: o Ống góp tổn thương  không hấp thu được nước bằng cách tăng tiết K+ dưới tác dụng của aldosteron o Gồm có toan hóa ống góp do nồng độ aldosteron máu giảm hoặc tế bào ống góp đề kháng aldosteron  Hậu quả: o pH nước tiểu toan vì HCO3 – không bị mất o Tăng K+ máu
  • 24. TIÊU CHÍ CHẨN ĐOÁN Toan chuyển hóa AG bình thường AG NT < 0 Mất HCO3 - qua tiêu hóa AG NT ≥ 0 Mất HCO3 - qua thận pH NT thay đổi K+ máu giảm HCO3 - 12 - 20 mmol/L UAG > 0 RTA2 pH NT > 5.3 K+ máu giảm HCO3 - < 10 mmol/L UAG thay đổi RTA1 pH NT < 5.3 K+ máu tăng HCO3 - > 15 mmol/L UAG > 0 RTA4
  • 25. CÁC NGUYÊN NHÂN GÂY TOAN HÓA ỐNG THẬN RTA 2 RTA1 RTA4 Đa u tủy vô căn Thoái biến dạng bột Giảm Canxi máu Thiếu vitamin D H/chứng Sjogren vô căn, có tính gia đình Tăng tiểu calci Viêm thấp khớp Bệnh hồng cầu liềm Lupus đỏ hệ thống Đái tháo đường Viêm thận mô kẽ Suy thượng thận Tắc đường niệu Lợi tiểu ống gần Ngộ độc kim loại nặng: Pb, Hg Amphotericin B UCMC, NSAIDS, Heparin, Lợi tiểu giữ K+
  • 26. KIỀM CHUYỂN HÓA  Cơ chế gây kiềm chuyển hóa bao gồm: o Hình thành kiềm chuyển hoá  HCO3 –  o Duy trì kiềm chuyển hóa  HCO3 – không thải ra được  Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa liên quan tổn thương tại thận  Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa không tồn tại  kiềm chuyển hóa sẽ nhanh chóng điều chỉnh
  • 27. KIỀM CHUYỂN HÓA  Cơ chế hình thành kiềm chuyển hóa: o Tăng nhập HCO3 - o Tăng mất H+ o Mất nước làm giảm thể tích dịch ngoại bào  Cơ chế duy trì kiềm chuyển hóa: o Tổn thương bài tiết HCO3 - tại thận là cơ chế chính để duy trì kiểm chuyển hóa o Giảm độ lọc cầu thận (GFR) hoặc tăng hấp thu HCO3 - là hai lý do gây tổn thương bài tiết HCO3 - o Tăng hấp thu HCO3 - do  VTH,  Cl – ,  K+ máu
  • 28. PHÂN LOẠI KIỀM CHUYỂN HÓA  Kiềm chuyển hóa đáp ứng điều trị bù NaCl: o Cl nước tiểu ≤ 25 mEq/L o Mất H+ qua dạ dày do ói hay hút dịch dạ dày o Dùng lợi tiểu quai/ lợi tiểu thiazide trước đó o Tiêu chảy mất Cl– do u tuyến nhung mao/ thuốc xổ o Bệnh xơ nang (Cl– mồ hôi cao) o Kiềm chuyển hóa sau tăng CO2
  • 29. PHÂN LOẠI KIỀM CHUYỂN HÓA  Kiềm chuyển hóa kháng điều trị bù NaCl: o Cl nước tiểu ≥ 25 mEq/L o  aldosteron nguyên phát: h/chứng Cushing, Liddle, lạm dụng corticoid. o Hội chứng Bartter hay Gitelman o Đang dùng lợi tiểu quai/ thiazide o Quá tải chất kiềm ngoại sinh: truyền dịch bicarbonate, truyền máu có chất kháng đông citrate, dùng antacid o Giảm K+ máu nặng
  • 30. TOAN HÔ HẤP  Tổn thương thần kinh: o Trung ương gây ức chế trung tâm hô hấp o Thần kinh – cơ ngoại biên gây yếu cơ hô hấp  Tổn thương phổi   thông khí phế nang: o Tăng kháng lực đường thở o Giảm đàn hồi o Tăng khoảng chết
  • 31. CƠ CHẾ GÂY TOAN HÔ HẤP Tổn thương một hay nhiều thành phần bơm hô hấp Thần kinh CNS Sừng trước tủy Neurone vận động Khớp thần kinh - cơ Nhược cơ Ngộ độc P hữu cơ Ngộ độc botulinum Cơ Do corticoid, nhiễm trùng Suy giáp, Teo cơ Viêm da cơ Đường thở - phế nang COPD, Hen , xơ nang Xơ phổi Phù phổi Tăng công hô hấp Bệnh thành ngực – đường thở Béo phì, báng bụng Nhiễm trùng huyết, toan chuyển hóa
  • 32. KIỀM HÔ HẤP  Cơ chế: thông khí phế nang tăng do: o Kích thích thần kinh trung ương o Giảm oxy máu o Rối loạn lo âu  Phân loại: o Kiềm hô hấp có P(A – a) O2 bình thường o Kiềm hô hấp có P(A – a) O2 tăng
  • 33. NGUYÊN NHÂN GÂY KIỀM HÔ HẤP  P(A-a)O2 bình thường o Thông khí cơ học quá mức o Tổn thương thần kinh trung ương: • Tăng thông khí do nguyên nhân tâm thần kinh • Sốt, Đau • Viêm màng não, Viêm não, U não o Thai kỳ o Cường giáp o Do thuốc: Salicylates, Progesterone, Catecholamines o Giảm oxy mô: do độ cao, thiếu máu nặng o Nhiễm nội độc tố o Xơ gan
  • 34. NGUYÊN NHÂN GÂY KIỀM HÔ HẤP  P(A-a)O2 tăng o Bất xứng V/Q o Shunt
  • 35. NỘI DUNG TRÌNH BÀY I. Đánh giá tính chính xác của kết quả II. Phân tích rối loạn cân bằng toan – kiềm III. Phân tích rối loạn oxy hóa máu
  • 36. BA THÀNH PHẦN TRONG ĐÁNH GIÁ OXY HÓA MÁU ĐỘNG MẠCH  Hb o ≥ 8 g/dL tải đủ O2 cho mô / tim mạch bình thường o ≥ 10 g/dL  tải đủ O2 / tim mạch bệnh lý  SaO2 o Cùng với Hb quyết định lượng O2 tải đến mô o Chỉ dùng đến khi SaO2 được đo trực tiếp  PaO2 o Là trị số thường dùng nhất vì đo trực tiếp o Phân tích PaO2 tùy thuộc BN có thở oxy hay không
  • 37. ĐỊNH NGHĨA THÔNG SỐ  P(A-a)O2 = PAO2 – PaO2 o PAO2 = (FiO2 x [PB – PH2O]) – (PaCO2 /R) o R = thương số hô hấp = 0,8 o P(A-a)O2 bình thường = 2,5 + 0,21 x tuổi
  • 38. TRẢ LỜI KẾT QUẢ PaO2 PaO2 FiO2 = 21% FiO2 > 21 % > 100 mmHg (*) Sai số kỹ thuật  oxy máu điều chỉnh quá mức 80 – 100 mmHg Bình thường  oxy máu đã được điều chỉnh60 – 80 mmHg Giảm oxy máu nhẹ 40 – 60 mmHg Giảm oxy máu vừa  oxy máu không được điều chỉnh< 40 mmHg Giảm oxy máu nặng (*) PaO2 > 5 FiO2  sai số kỹ thuật
  • 39. CƠ CHẾ GIẢM PaO2 Nguyên nhân PaO2 PaCO2 P(A – a)O2 21% FiO2 100% FiO2 Thông khí phế nang      Bất xứng V/Q   ,  hay    Shunt tuyệt đối    hay    Oxy tĩnh mạch trộn      Khuếch tán qua màng  Nghỉ ngơi:  Vận động:  Nghỉ ngơi:  Vận động:  Nghỉ ngơi  Vận động   • Bình thường P(A-a)O2 3 mmHg/10 tuổi  thêm kể từ 30 tuổi • P(A-a)O2 < 25mmHg (FiO2 = 21%); <150mmHg (FiO2=100%)
  • 40. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN CƠ CHẾ & NGUYÊN NHÂN GIẢM OXY MÁU PaO2  P(A – a)O 2  PaO2  với điều trị oxy Có V/Q bất xứng Không Shunt P(A – a)O 2  PaCO2  Có  thông khí Không  FiO2
  • 41. NGUYÊN NHÂN GÂY BẤT XỨNG V/Q  Bất xứng V/Q do tổn thương thông khí: o Đường thở: COPD, Hen, Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn o Mô kẽ : IPF, Sarcoidosis o Phế nang: Phù phổi, Suy tim, Viêm phổi.v.v.  Bất xứng V/Q do tổn thương tưới máu: o Thuyên tắc huyết khối, thuyên tắc mỡ
  • 42. NGUYÊN NHÂN GÂY SHUNT  Shunt do phế nang lấp đầy hoặc xẹp: o Phế nang bị lấp đầy: • Tim mạch: Suy tim trái, Phù phổi, Bệnh van hai lá • Phổi: ARDS, Viêm phổi, Viêm phổi tăng tế bào ái toan • Phế nang: xuất huyết, dập, ứ đọng protein • Hít sặc, ngạt nước, tắc đường hô hấp trên o Phế nang bị xẹp: • Bất động, sau phẫu thuật  Shunt do mạch máu đi tắt: o Tại phổi: Dị dạng động tĩnh mạch phổi o Tại tim: Thông liên thất, liên nhĩ, còn ống động mạch
  • 43. KẾT LUẬN 1) Kiểm tra tương thích bên trong và bên ngoài là việc phải làm trước phân tích kết quả KMĐM 2) Phân tích rối loạn cân bằng toan kiềm o Tương quan giữa pH, PaCO2, HCO3 – là then chốt trong phân tích cân bằng toan kiềm o Bệnh cảnh lâm sàng luôn là chứng cứ quan trọng cho chẩn đoán chính xác 3) Phân tích oxy hóa máu: o Nguyên nhân giảm oxy hóa máu luôn phải tìm kiếm o Cả Hb, SaO2,PaO2 chứ không chỉ mỗi PaO2