SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 50
Baixar para ler offline
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN
TS. BS. Quách Trọng Đức
Phó Chủ Nhiệm Bộ Môn Nội Tổng Quát
Đại Học Y Dược TP. HCM
Các nhóm bệnh ở đại tràng
1. Hội chứng ruột kích thích
2. U
• Lành tính
• Ác tính (nguyên phát / thứ phát)
3. Viêm
• Viêm nhiễm
• Viêm không nhiễm
4. Bệnh lý khác
• Túi thừa
• Bệnh loét (loét TT đơn độc, loét ĐT đơn giản vô căn, bệnh Behcet)
• Tăng sản dạng lympho (lymphoid hyperplasia)
• Viêm ruột tăng eosinophile
• Lạc nội mạc tử cung
• Amyloidosis
Các nhóm bệnh viêm loét đại tràng
1. Viêm nhiễm
A. Vi trùng
 ĐT bên trái là chính yếu: Shigella, Gonorrhea, Chlamydia
 ĐT bên phải là chính yếu: Salmonella, Yersinia, Campylobacter,
 ĐT bên phải là chính yếu: Lao (viêm đặc hiệu)
B. Ký sinh trùng
 Amibe / giun lươn / sán máng / Balantidum coli
C. Virus
 CMV (cơ hội trên tổn thương loét ĐT sẵn có làm chậm lành)
 Rota virus, Parvo-like virus
D. Nấm:
 Histoplasma, Actinomyces
2. Viêm không nhiễm
A. Bệnh viêm ruột (IBD): Viêm loét ĐT-TT xuất huyết (UC), Viêm ruột
từng vùng (Crohn), viêm đại tràng vi thể.
B. Viêm đại tràng thiếu máu
C. Viêm đại tràng do tia xạ
3. Tiêu chảy do kháng sinh (đặc biệt: viêm đại tràng màng giả)
BỆNH VIÊM RUỘT
(IBD: Inflammatory Bowel Disease)
Viêm loét ĐT – TT xuất huyết (VLĐTTTXH)
(Ulcerative Colitis)
Viêm ruột từng vùng
(Crohn)
Hẹp
Viêm
Hồi tràng
Viêm rải rác
VIÊM LOÉT ĐT-TT XUẤT HUYẾT CROHN
Đặc điểm phân bố tổn thương
7
Viêm lớp nông (niêm & dưới niêm mạc),
hiếm khi bị toàn bộ các lớp của thành ĐT
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
 Từng triệu chứng LS, NS, XQ, GPB không
chuyên biệt, nhưng CĐ dễ nếu phối hợp
•diễn tiến lâm sàng điển hình
•các dấu hiệu trên nội soi và x quang phù hợp
• Loại trù các tác nhân vi sinh
(thường không cần GPB)
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
1. Lâm sàng: tái phát nhiều đợt, với TC viêm ĐT
2. X quang:
 Tổn thương viêm liên tục, cân xứng lan lên trên
xuất phát từ TT.
 Nếu tình trạng viêm đã lâu dài có thể dẫn đến hẹp
lòng và rút ngắn đại tràng.
9
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
3. Nội soi: không chuyên, nhưng có các đặc điểm gợi ý:
Viêm lan tỏa, đoạn TT luôn bị ảnh hưởng
Không có tổn thương ngắt quãng: Nếu có loét thì mô
xung quanh luôn viêm, Nếu ở GĐ lui bệnh thì phần
niêm mạc “lành” giữa các tổn thương nhìn có
vẻ như bình thường nhưng ± thấy teo niêm mạc /
sinh thiết thấy viêm mạn.
Không có sự hình thành sẹo hẹp lòng ruột
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
ĐẠI TRÀNG BÌNH THƯỜNG
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
4. GPB: viêm không đặc hiệu, thường không cần thiết nếu
triệu chứng lâm sàng và hình ảnh nội soi điển hình, và
không ghi nhận tác nhân gây bệnh nào.
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
CHẨN ĐOÁN
1.Phối hợp LS + HÌNH ẢNH (NS, XQ)
2.Loại trừ các chẩn đoán khác
1. Nhiễm trùng: Shigella, Campylobacter, amibe …
2. Viêm đại tràng do kháng sinh
3. Viêm đại tràng thiếu máu
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
Vai trò chủ yếu của nội soi nhằm
1.Chẩn đoán
2.Đánh giá giai đoạn & độ nặng của bệnh
3.Theo dõi, đánh giá đáp ứng điều trị
4.Phát hiện ung thư
VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT
Vai trò chủ yếu của sinh thiết làm GBP
1.Loại trừ tổn thương khác
2.Đánh giá độ nặng & giai đoạn của bệnh
(nhạy hơn NS nhằm định hướng cho theo
dõi và chiến lược điều trị)
3.Phát hiện ung thư
Mức độ lan rộng VLĐTTTXH
20
Nhẹ Trung bình Nặng
Số lần đi tiêu / ngày < 4 4-6
≥ 6 HOẶC
≥ 1 TC toàn thân (*)
Máu trong phân Rất ít Giữa nhẹ - TB Thấy rõ
Sốt > 37.8°C * Không Không Có
Mạch > 90/phút * Không Không Có
Hb (< 10g%)* Không Không Có
VS (mm/h) * ≤ 30 ≤ 30 > 30
Mức độ nặng của VLĐT-TTXH
(phân loại Truelove & Witts)
PT
Anti-TNF α
Cyclosprine
Corticoid (u) / IV
Corticoid
5-ASA
5 – ASA
Corticoid
(Dùng tại chỗ nếu tổn thương ở thấp)
Nặng
Trung bình
Nhẹ
AZA /
6 - MP
22
10cm
Tốiđađếngócláchđạitràng
ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT
Các loại 5-ASA và vị trí tác động
Liều tác dụng Thời gian
chờ tác dụng
Tác dụng phụ Lưu ý
5-ASA Tùy loại 2 – 4 (tối đa 6
tuần)
Độc thận Kiểm tra Creatinin
trước điều trị và định
kỳ 3 – 6 tháng / năm
đầu sau đó mỗi năm
Corticoid Prednisone: 40 – 60mg
Methylprednison 40 – 60mg (TM)
Hydrocortisone 200 – 300mg (TM)
< 3 tuần
(TM nhanh hơn)
- Cushingoid
- THA, bất dung nạp
đường
- Dễ nhiềm trùng
- Trầm cảm
- Loãng xương
- Dễ nhiễm trùng
- Hoại tử vô mạch đầu
xương đùi
- Kiểm tra tình
trạng nhiễm trùng
trước ĐT
- Bổ sung D,Ca
- Kiểm tra mật độ
xương định kỳ
- Kiểm tra định kỳ
phát hiện biến
chứng
Độc tế bào Aza 2,5mg/kg/ngày
6-MP 1,5mg/kg/ngày
Methotrexate 25mg/tuần (TB)
3 – 4 tháng - Suy tủy
- Độc gan, có thể gây
xơ gan
- P/ứng dị ứng, viêm
tụy, nhiễm trùng
- Kiểm tra định kỳ
CTM & xét
nghiệm CN gan
ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT
Các thuốc thông dụng
Viêm trực tràng do UC
5-ASA 1g đặt hậu môn (tối)
5-ASA 1g đặt hậu môn
2 – 3 lần / ngày
± coticoid thụt giữ
± 5-ASA uống
Cyclosporin Infliximab
Phẫu thuật
Tiếp tục 1- 2 tháng,
sau đó 3 lần / tuần
 5-ASA đặt hậu môn 1g/ngày
Hoặc
Ngưng coticoid thụt giữ
 liều Prednison 1 – 3 tháng
Tiếp tục 5-ASA đặt hậu môn
Tiếp tục Azathioprin / 6 - MP
Prednison 40 – 60mg/ngày
Azathioprin / 6 - MP
Lui bệnh
Lui bệnh
Lui bệnh
Lui bệnh
Không đáp ứng / không hoàn toàn
Chú ý: trước khi tăng lên bậc điều trị kế tiếp cần đánh giá kỹ (1) xác định lại chẩn đoán (2) Mức độ viêm đã lan
lên xa hơn trực tràng ? (3) tuân thủ điều trị (4) nhiễm trùng kèm theo bị bỏ sót
Không đáp ứng / không hoàn toàn
Không đáp ứng / không hoàn toàn
Viêm đại tràng trái
Nội soi & sinh thiết để xác định
mức độ lan rộng và hoạt tính
Điều trị lui bệnh
Nhẹ - TB: 5-ASA uống + thụt giữ 5-ASA / corticoid
Nặng: Corticoid (uống / IV)
điều trị cứu vãng (nếu không đáp ứng steroid)
(xem phác đồ điều trị bệnh nặng cấp tính)
Điều trị duy trì
5-ASA uống (+ / - 5-ASA thụt giữ)
5-ASA uống + Thiopurin (Azathioprin / 6-MP)
(nêu tái phát thường xuyên / không đáp ứng corticoid)
Methotrexate uống / TB hoặc Anti-TNF
(nếu kháng / không dung nạp thiopurin)
VIÊM ĐẠI TRÀNG TRÁI (tình trạng viêm lan đến góc lách đại tràng)
Viêm đại tràng lan rộng
Nội soi & sinh thiết để xác định mức độ lan rộng và hoạt tính
Điều trị duy trì
5-ASA uống
5-ASA uống + Thiopurin (Azathioprin / 6-MP)
(nêu tái phát thường xuyên / không đáp ứng corticoid)
Methotrexate uống / TB hoặc Anti-TNF
(nếu kháng / không dung nạp thiopurin)
Nội soi ĐT tầm soát ung thư
VIÊM ĐẠI TRÀNG LAN RỘNG (vượt quá góc lách)
Điều trị lui bệnh
Nhẹ 5-ASA uống
Trung bình 5-ASA (uống + tại chỗ)
+ sử dụng sớm corticoid
Nặng: Corticoid (uống / IV)
điều trị cứu vãng (nếu không đáp ứng steroid)
(xem phác đồ điều trị bệnh nặng cấp tính)
28
Chỉ định khẩn
Thủng
Xuất huyết nặng
Phình đại tràng nhiễm độc
Viêm ĐT nặng, không đáp ứng với điều trị
(tuy đại tràng không dãn lớn)
ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT
Chỉ định phẫu thuật
PHÌNH ĐẠI TRÀNG NHIỄM ĐỘC
(Toxic megacolon)
TC nhiễm độc toàn thân: với ≥ 3 / 4 triệu chứng
Sốt ≥ 38o5C
M > 120 lần / phút
BC > 10,500/mm3
Thiếu máu
Kèm ≥ 1 / 4 triệu chứng
Rối loạn tri giác
Tụt huyết áp
Dấu hiệu mất nước
Rối loạn điện giải
Kèm dãn ĐT trên XQ (kinh điển d ĐT ngang ≥ 6cm)
(http://emedicine.medscape.com/article/181054-overview)
31
Chỉ định không khẩn
Thất bại điều trị nội
Tác dụng phụ của thuốc nhiều, không thể dùng thuốc
đúng phác đồ
Nghịch sản / ung thư không thể điều trị bằng nội soi
Không có khả năng theo dõi và phát hiện ung thư ĐT
đúng khuyến cáo
ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT
Chỉ định phẫu thuật
Hiệu quả
Chữa lành bệnh đại tràng
Chữa khỏi nhiều nhưng không phải tất cả TC ngoài ĐT:
 Cải thiện: viêm mống mắt, viêm khớp
 Không: viêm ĐM xơ hóa, viêm dính CS cứng khớp
Phương pháp thường là cắt toàn bộ ĐT + bóc lớp niêm và
dưới niêm mạc của TT sau đó nối hồi tràng - OHM.
ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT
Hiệu quả của điều trị bằng phẫu thuật
Hẹp
Viêm
Hồi tràng
Viêm rải rác
VIÊM LOÉT ĐT-TT XUẤT HUYẾT CROHN
Đặc điểm phân bố tổn thương
34
 Viêm tất cả các lớp của thành ống tiêu hóa
 nguy cơ biến chứng thủng / dò / hẹp
 Ảnh hưởng bất kỳ đoạn ống TH nào.
Tổn thương ĐT: gặp ở 20% trường hợp Crohn
CROHN
CROHN
1. Lâm sàng
 Khởi phát
 âm thầm, diễn tiến chậm nhưng kéo dài
 Hiếm khi đột ngột, tiêu máu như VLĐT-TTXH
 Than phiền thường gặp: đau bụng kiểu quặn cơn.
 Có thể có các triệu chứng khác:
 Tiêu chảy
 Sốt và triệu chứng của đường dò
 Đôi khi có thể giả ruột thừa viêm.
 Bệnh hậu môn: 75% kèm (nứt mạn tính, dò, loét)
CROHN
2. Nội soi
Tổn thương NGẮT QUÃNG & KHÔNG ĐỐI XỨNG
Hình ảnh đại thể nổi bật:
• Loét dạng đường
• Dạng lát đá (cobberstone)
• Dày thành ruột và hẹp lòng ruột
• Hình thành đường dò
37
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
http://www.gastrosource2.com/colon/menu/colon_MAIN.htm
CROHN
NỘI SOI
Tiến triển không đều như UC, nhìn chung gồm 3 GĐ
Sớm nhất là loét rải rác dạng áp-tơ (nông), xung
quanh là niêm mạc bình thường
Loét tăng số lượng & kích thước, tình trạng phù nề
của lớp dưới niêm tạo ra hình ảnh lát đá điển hình
Giai đoạn sau: thành ruột dày lên và lòng ruột hẹp
lại do hiện tượng xơ hóa.
CROHN
2. X quang:
 Tổn thương từng đoạn
 Không cân xứng
 Loét dạng đường dài, Loét dạng dao
(knife-like, transverse ulcers)
 Hình ảnh đá cuội trãi đường
 Hình thành đường dò
 Có tổn thương ruột non phối hợp
43
CROHN
3. GPB:
Sinh thiết qua nội soi chỉ lấy được phần nông của lớp dưới niêm
--> các tiêu chuẩn MBH quan trọng như viêm xuyên thành và
vết nứt lại không thể đánh giá.
 Tuy nhiên, nếu kết hợp với hình ảnh đại thể thì sinh thiết có thể
bổ sung thêm thông tin:
 U hạt dạng sarcoid (khả năng phát hiện cao nhất khi sinh thiết
ở các ổ loét nhỏ, sinh thiết bờ các ổ loét lớn ít nhạy
Mức độ viêm không cân xứng giữa lớp niêm và dưới niêm
Viêm mô kẽ
Niêm mạc ở phần xa tổn thương còn bình thường
CROHN
CHẨN ĐOÁN
1.Phối hợp LS + HÌNH ẢNH (NS, XQ) + GPB
2.Loại trừ các chẩn đoán khác
• Lao
• Amibe
• ...
CROHN : Điều trị
Khó đưa ra hướng dẫn chung do biểu hiện LS đa dạng
CROHN : Điều trị ban đầu
- Nhẹ: 5-ASA --> Corticoid (nếu không đáp ứng)
- TB- nặng: Corticoid / độc tế bào --> Anti-TNF α (nếu không đ/ứng)
- Đợt bùng phát nặng (Flare)
 Coticoid (TM) / Anti-TNFα
 Tìm ổ áp xe (CT bụng)
 Tìm đường rò, chỗ tắc nghẽn (CT bụng, Magnetic
resonance enterography_MRE)
 Điều trị đường rò
 KS, thuốc ức chế miễn dịch, Anti-TNF α
 Các trường hợp thất bại: cần PT
CROHN : Điều trị duy trì
 Nếu cần dùng Corticoid để lui bệnh
--> duy trì bằng độc tế bào (Aza, 6-MP, Methotrexate)
 Nếu kháng corticoid + không dung nạp độc tế bào
--> Anti-TNFα
 Điều trị duy trì với KS, độc tế bào / Anti-TNFα nếu đã
phẫu thuật nhiều lần.
CROHN : Vai trò của phẫu thuật
 Phẫu thuật không thể chữa lành: cần phải hạn chế
 Chỉ định
1. Thất bại điều trị nội
2. Đường dò
3. Áp xe
4. Tắc ruột
ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)SoM
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 

Mais procurados (20)

VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤPVIÊM RUỘT THỪA CẤP
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 

Semelhante a ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN

Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxTai Huynh
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
Viem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfViem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfTrnNgcS
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxyenphuongngocn
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emNguynThi97
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCDr Hoc
 
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...lee taif
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGSoM
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxNamPhuongTranThi1
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxGiángLong Chưởng
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnSoM
 
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Semelhante a ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN (20)

Phac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docxPhac do Ulcerative Colitis.docx
Phac do Ulcerative Colitis.docx
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
Viem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdfViem ruot man _ Y6.pdf
Viem ruot man _ Y6.pdf
 
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptxNhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
Nhóm 15 - CHK25 - TIỂU LUẬN HÓA TRỊ LIỆU.pptx
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng phác đồ FOLFOXIRI
Kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng phác đồ FOLFOXIRIKết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng phác đồ FOLFOXIRI
Kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng phác đồ FOLFOXIRI
 
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...
Đề tài: Nghiên cứu kết quả điều trị ung thư đại tràng di căn bằng hóa chất ph...
 
Viem ruot thua cap
Viem ruot thua capViem ruot thua cap
Viem ruot thua cap
 
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
Danh gia ket qua dieu tri viem tui thua dai trang phai tai benh vien huu nghi...
 
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ emViêm ruột thừa ở Trẻ em
Viêm ruột thừa ở Trẻ em
 
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐCUNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
UNG THƯ-Y HỌC CỔ TRUYỀN-NGỘ ĐỘC THUỐC
 
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...
Ung thu da day nguyen nhan dau hieu trieu chung phuong phap dieu tri hieu qua...
 
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNGUNG THƯ TRỰC TRÀNG
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptxChuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
Chuyên đề học tập Ung thư bàng quang.pptx
 
Đề tài: Kết quả chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi viêm ruột thừa tại Bệnh vi...
Đề tài: Kết quả chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi viêm ruột thừa tại Bệnh vi...Đề tài: Kết quả chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi viêm ruột thừa tại Bệnh vi...
Đề tài: Kết quả chăm sóc người bệnh sau mổ nội soi viêm ruột thừa tại Bệnh vi...
 
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptxCác phương pháp chẩn đoán K.pptx
Các phương pháp chẩn đoán K.pptx
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràngĐặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
Đặc điểm lâm sàng và tình trạng đột biến gen trong ung thư đại trực tràng
 
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
Luận án: Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng đột biến ge...
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 

ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN

  • 1. ĐIỀU TRỊ VIÊM ĐẠI TRÀNG MẠN TS. BS. Quách Trọng Đức Phó Chủ Nhiệm Bộ Môn Nội Tổng Quát Đại Học Y Dược TP. HCM
  • 2. Các nhóm bệnh ở đại tràng 1. Hội chứng ruột kích thích 2. U • Lành tính • Ác tính (nguyên phát / thứ phát) 3. Viêm • Viêm nhiễm • Viêm không nhiễm 4. Bệnh lý khác • Túi thừa • Bệnh loét (loét TT đơn độc, loét ĐT đơn giản vô căn, bệnh Behcet) • Tăng sản dạng lympho (lymphoid hyperplasia) • Viêm ruột tăng eosinophile • Lạc nội mạc tử cung • Amyloidosis
  • 3. Các nhóm bệnh viêm loét đại tràng 1. Viêm nhiễm A. Vi trùng  ĐT bên trái là chính yếu: Shigella, Gonorrhea, Chlamydia  ĐT bên phải là chính yếu: Salmonella, Yersinia, Campylobacter,  ĐT bên phải là chính yếu: Lao (viêm đặc hiệu) B. Ký sinh trùng  Amibe / giun lươn / sán máng / Balantidum coli C. Virus  CMV (cơ hội trên tổn thương loét ĐT sẵn có làm chậm lành)  Rota virus, Parvo-like virus D. Nấm:  Histoplasma, Actinomyces 2. Viêm không nhiễm A. Bệnh viêm ruột (IBD): Viêm loét ĐT-TT xuất huyết (UC), Viêm ruột từng vùng (Crohn), viêm đại tràng vi thể. B. Viêm đại tràng thiếu máu C. Viêm đại tràng do tia xạ 3. Tiêu chảy do kháng sinh (đặc biệt: viêm đại tràng màng giả)
  • 4. BỆNH VIÊM RUỘT (IBD: Inflammatory Bowel Disease)
  • 5. Viêm loét ĐT – TT xuất huyết (VLĐTTTXH) (Ulcerative Colitis) Viêm ruột từng vùng (Crohn)
  • 6. Hẹp Viêm Hồi tràng Viêm rải rác VIÊM LOÉT ĐT-TT XUẤT HUYẾT CROHN Đặc điểm phân bố tổn thương
  • 7. 7 Viêm lớp nông (niêm & dưới niêm mạc), hiếm khi bị toàn bộ các lớp của thành ĐT VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT  Từng triệu chứng LS, NS, XQ, GPB không chuyên biệt, nhưng CĐ dễ nếu phối hợp •diễn tiến lâm sàng điển hình •các dấu hiệu trên nội soi và x quang phù hợp • Loại trù các tác nhân vi sinh (thường không cần GPB)
  • 8. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT 1. Lâm sàng: tái phát nhiều đợt, với TC viêm ĐT 2. X quang:  Tổn thương viêm liên tục, cân xứng lan lên trên xuất phát từ TT.  Nếu tình trạng viêm đã lâu dài có thể dẫn đến hẹp lòng và rút ngắn đại tràng.
  • 9. 9
  • 10. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT 3. Nội soi: không chuyên, nhưng có các đặc điểm gợi ý: Viêm lan tỏa, đoạn TT luôn bị ảnh hưởng Không có tổn thương ngắt quãng: Nếu có loét thì mô xung quanh luôn viêm, Nếu ở GĐ lui bệnh thì phần niêm mạc “lành” giữa các tổn thương nhìn có vẻ như bình thường nhưng ± thấy teo niêm mạc / sinh thiết thấy viêm mạn. Không có sự hình thành sẹo hẹp lòng ruột
  • 15. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT 4. GPB: viêm không đặc hiệu, thường không cần thiết nếu triệu chứng lâm sàng và hình ảnh nội soi điển hình, và không ghi nhận tác nhân gây bệnh nào.
  • 16. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT CHẨN ĐOÁN 1.Phối hợp LS + HÌNH ẢNH (NS, XQ) 2.Loại trừ các chẩn đoán khác 1. Nhiễm trùng: Shigella, Campylobacter, amibe … 2. Viêm đại tràng do kháng sinh 3. Viêm đại tràng thiếu máu
  • 17. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT Vai trò chủ yếu của nội soi nhằm 1.Chẩn đoán 2.Đánh giá giai đoạn & độ nặng của bệnh 3.Theo dõi, đánh giá đáp ứng điều trị 4.Phát hiện ung thư
  • 18. VIÊM LOÉT ĐT – TT XUẤT HUYẾT Vai trò chủ yếu của sinh thiết làm GBP 1.Loại trừ tổn thương khác 2.Đánh giá độ nặng & giai đoạn của bệnh (nhạy hơn NS nhằm định hướng cho theo dõi và chiến lược điều trị) 3.Phát hiện ung thư
  • 19. Mức độ lan rộng VLĐTTTXH
  • 20. 20 Nhẹ Trung bình Nặng Số lần đi tiêu / ngày < 4 4-6 ≥ 6 HOẶC ≥ 1 TC toàn thân (*) Máu trong phân Rất ít Giữa nhẹ - TB Thấy rõ Sốt > 37.8°C * Không Không Có Mạch > 90/phút * Không Không Có Hb (< 10g%)* Không Không Có VS (mm/h) * ≤ 30 ≤ 30 > 30 Mức độ nặng của VLĐT-TTXH (phân loại Truelove & Witts)
  • 21. PT Anti-TNF α Cyclosprine Corticoid (u) / IV Corticoid 5-ASA 5 – ASA Corticoid (Dùng tại chỗ nếu tổn thương ở thấp) Nặng Trung bình Nhẹ AZA / 6 - MP
  • 23. ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT Các loại 5-ASA và vị trí tác động
  • 24. Liều tác dụng Thời gian chờ tác dụng Tác dụng phụ Lưu ý 5-ASA Tùy loại 2 – 4 (tối đa 6 tuần) Độc thận Kiểm tra Creatinin trước điều trị và định kỳ 3 – 6 tháng / năm đầu sau đó mỗi năm Corticoid Prednisone: 40 – 60mg Methylprednison 40 – 60mg (TM) Hydrocortisone 200 – 300mg (TM) < 3 tuần (TM nhanh hơn) - Cushingoid - THA, bất dung nạp đường - Dễ nhiềm trùng - Trầm cảm - Loãng xương - Dễ nhiễm trùng - Hoại tử vô mạch đầu xương đùi - Kiểm tra tình trạng nhiễm trùng trước ĐT - Bổ sung D,Ca - Kiểm tra mật độ xương định kỳ - Kiểm tra định kỳ phát hiện biến chứng Độc tế bào Aza 2,5mg/kg/ngày 6-MP 1,5mg/kg/ngày Methotrexate 25mg/tuần (TB) 3 – 4 tháng - Suy tủy - Độc gan, có thể gây xơ gan - P/ứng dị ứng, viêm tụy, nhiễm trùng - Kiểm tra định kỳ CTM & xét nghiệm CN gan ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT Các thuốc thông dụng
  • 25. Viêm trực tràng do UC 5-ASA 1g đặt hậu môn (tối) 5-ASA 1g đặt hậu môn 2 – 3 lần / ngày ± coticoid thụt giữ ± 5-ASA uống Cyclosporin Infliximab Phẫu thuật Tiếp tục 1- 2 tháng, sau đó 3 lần / tuần  5-ASA đặt hậu môn 1g/ngày Hoặc Ngưng coticoid thụt giữ  liều Prednison 1 – 3 tháng Tiếp tục 5-ASA đặt hậu môn Tiếp tục Azathioprin / 6 - MP Prednison 40 – 60mg/ngày Azathioprin / 6 - MP Lui bệnh Lui bệnh Lui bệnh Lui bệnh Không đáp ứng / không hoàn toàn Chú ý: trước khi tăng lên bậc điều trị kế tiếp cần đánh giá kỹ (1) xác định lại chẩn đoán (2) Mức độ viêm đã lan lên xa hơn trực tràng ? (3) tuân thủ điều trị (4) nhiễm trùng kèm theo bị bỏ sót Không đáp ứng / không hoàn toàn Không đáp ứng / không hoàn toàn
  • 26. Viêm đại tràng trái Nội soi & sinh thiết để xác định mức độ lan rộng và hoạt tính Điều trị lui bệnh Nhẹ - TB: 5-ASA uống + thụt giữ 5-ASA / corticoid Nặng: Corticoid (uống / IV) điều trị cứu vãng (nếu không đáp ứng steroid) (xem phác đồ điều trị bệnh nặng cấp tính) Điều trị duy trì 5-ASA uống (+ / - 5-ASA thụt giữ) 5-ASA uống + Thiopurin (Azathioprin / 6-MP) (nêu tái phát thường xuyên / không đáp ứng corticoid) Methotrexate uống / TB hoặc Anti-TNF (nếu kháng / không dung nạp thiopurin) VIÊM ĐẠI TRÀNG TRÁI (tình trạng viêm lan đến góc lách đại tràng)
  • 27. Viêm đại tràng lan rộng Nội soi & sinh thiết để xác định mức độ lan rộng và hoạt tính Điều trị duy trì 5-ASA uống 5-ASA uống + Thiopurin (Azathioprin / 6-MP) (nêu tái phát thường xuyên / không đáp ứng corticoid) Methotrexate uống / TB hoặc Anti-TNF (nếu kháng / không dung nạp thiopurin) Nội soi ĐT tầm soát ung thư VIÊM ĐẠI TRÀNG LAN RỘNG (vượt quá góc lách) Điều trị lui bệnh Nhẹ 5-ASA uống Trung bình 5-ASA (uống + tại chỗ) + sử dụng sớm corticoid Nặng: Corticoid (uống / IV) điều trị cứu vãng (nếu không đáp ứng steroid) (xem phác đồ điều trị bệnh nặng cấp tính)
  • 28. 28 Chỉ định khẩn Thủng Xuất huyết nặng Phình đại tràng nhiễm độc Viêm ĐT nặng, không đáp ứng với điều trị (tuy đại tràng không dãn lớn) ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT Chỉ định phẫu thuật
  • 29. PHÌNH ĐẠI TRÀNG NHIỄM ĐỘC (Toxic megacolon) TC nhiễm độc toàn thân: với ≥ 3 / 4 triệu chứng Sốt ≥ 38o5C M > 120 lần / phút BC > 10,500/mm3 Thiếu máu Kèm ≥ 1 / 4 triệu chứng Rối loạn tri giác Tụt huyết áp Dấu hiệu mất nước Rối loạn điện giải Kèm dãn ĐT trên XQ (kinh điển d ĐT ngang ≥ 6cm)
  • 31. 31 Chỉ định không khẩn Thất bại điều trị nội Tác dụng phụ của thuốc nhiều, không thể dùng thuốc đúng phác đồ Nghịch sản / ung thư không thể điều trị bằng nội soi Không có khả năng theo dõi và phát hiện ung thư ĐT đúng khuyến cáo ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT Chỉ định phẫu thuật
  • 32. Hiệu quả Chữa lành bệnh đại tràng Chữa khỏi nhiều nhưng không phải tất cả TC ngoài ĐT:  Cải thiện: viêm mống mắt, viêm khớp  Không: viêm ĐM xơ hóa, viêm dính CS cứng khớp Phương pháp thường là cắt toàn bộ ĐT + bóc lớp niêm và dưới niêm mạc của TT sau đó nối hồi tràng - OHM. ĐIỀU TRỊ VLĐT-TT XUẤT HUYẾT Hiệu quả của điều trị bằng phẫu thuật
  • 33. Hẹp Viêm Hồi tràng Viêm rải rác VIÊM LOÉT ĐT-TT XUẤT HUYẾT CROHN Đặc điểm phân bố tổn thương
  • 34. 34  Viêm tất cả các lớp của thành ống tiêu hóa  nguy cơ biến chứng thủng / dò / hẹp  Ảnh hưởng bất kỳ đoạn ống TH nào. Tổn thương ĐT: gặp ở 20% trường hợp Crohn CROHN
  • 35. CROHN 1. Lâm sàng  Khởi phát  âm thầm, diễn tiến chậm nhưng kéo dài  Hiếm khi đột ngột, tiêu máu như VLĐT-TTXH  Than phiền thường gặp: đau bụng kiểu quặn cơn.  Có thể có các triệu chứng khác:  Tiêu chảy  Sốt và triệu chứng của đường dò  Đôi khi có thể giả ruột thừa viêm.  Bệnh hậu môn: 75% kèm (nứt mạn tính, dò, loét)
  • 36. CROHN 2. Nội soi Tổn thương NGẮT QUÃNG & KHÔNG ĐỐI XỨNG Hình ảnh đại thể nổi bật: • Loét dạng đường • Dạng lát đá (cobberstone) • Dày thành ruột và hẹp lòng ruột • Hình thành đường dò
  • 37. 37
  • 41. CROHN NỘI SOI Tiến triển không đều như UC, nhìn chung gồm 3 GĐ Sớm nhất là loét rải rác dạng áp-tơ (nông), xung quanh là niêm mạc bình thường Loét tăng số lượng & kích thước, tình trạng phù nề của lớp dưới niêm tạo ra hình ảnh lát đá điển hình Giai đoạn sau: thành ruột dày lên và lòng ruột hẹp lại do hiện tượng xơ hóa.
  • 42. CROHN 2. X quang:  Tổn thương từng đoạn  Không cân xứng  Loét dạng đường dài, Loét dạng dao (knife-like, transverse ulcers)  Hình ảnh đá cuội trãi đường  Hình thành đường dò  Có tổn thương ruột non phối hợp
  • 43. 43
  • 44. CROHN 3. GPB: Sinh thiết qua nội soi chỉ lấy được phần nông của lớp dưới niêm --> các tiêu chuẩn MBH quan trọng như viêm xuyên thành và vết nứt lại không thể đánh giá.  Tuy nhiên, nếu kết hợp với hình ảnh đại thể thì sinh thiết có thể bổ sung thêm thông tin:  U hạt dạng sarcoid (khả năng phát hiện cao nhất khi sinh thiết ở các ổ loét nhỏ, sinh thiết bờ các ổ loét lớn ít nhạy Mức độ viêm không cân xứng giữa lớp niêm và dưới niêm Viêm mô kẽ Niêm mạc ở phần xa tổn thương còn bình thường
  • 45. CROHN CHẨN ĐOÁN 1.Phối hợp LS + HÌNH ẢNH (NS, XQ) + GPB 2.Loại trừ các chẩn đoán khác • Lao • Amibe • ...
  • 46. CROHN : Điều trị Khó đưa ra hướng dẫn chung do biểu hiện LS đa dạng
  • 47. CROHN : Điều trị ban đầu - Nhẹ: 5-ASA --> Corticoid (nếu không đáp ứng) - TB- nặng: Corticoid / độc tế bào --> Anti-TNF α (nếu không đ/ứng) - Đợt bùng phát nặng (Flare)  Coticoid (TM) / Anti-TNFα  Tìm ổ áp xe (CT bụng)  Tìm đường rò, chỗ tắc nghẽn (CT bụng, Magnetic resonance enterography_MRE)  Điều trị đường rò  KS, thuốc ức chế miễn dịch, Anti-TNF α  Các trường hợp thất bại: cần PT
  • 48. CROHN : Điều trị duy trì  Nếu cần dùng Corticoid để lui bệnh --> duy trì bằng độc tế bào (Aza, 6-MP, Methotrexate)  Nếu kháng corticoid + không dung nạp độc tế bào --> Anti-TNFα  Điều trị duy trì với KS, độc tế bào / Anti-TNFα nếu đã phẫu thuật nhiều lần.
  • 49. CROHN : Vai trò của phẫu thuật  Phẫu thuật không thể chữa lành: cần phải hạn chế  Chỉ định 1. Thất bại điều trị nội 2. Đường dò 3. Áp xe 4. Tắc ruột