SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 109
Baixar para ler offline
Hè 2019
Hô	hấp	ký	(phế	dung	ký)
Test	dãn	phế	quản
Test	kích	thích	phế	quản
Các	thể	tích	phổi	(TLC,	RV)
Đánh	giá	sức	cơ	hô	hấp	(MIP	và	MEP)
Kháng	lực	đường	hô	hấp	
Khuếch	tán	qua	màng	phế	nang	mao	mạch
Khí	máu	động	mạch
Hô	hấp	tim	mạch	gắng	sức,	test	đi	bộ	6	phút
Phế	thân	ký	
Plethysmography
Kháng	lực	đường	hô	hấp	
• IOS:	Impulse	Oscillometry
• FOT:	Forced	Oscillation	Technique)
Hô	hấp	tim	mạch	gắng	sức
Lâm sàng Chỉ định ban	đầu Chuyên sâu
Dyspnea	at	rest	or	
on	exertion
Cough
Suspected	COPD
Suspected	
bronchiectasis
Suspected	
diaphragmatic	
weakness
Suspected	ILD	
Suspected	upper	
airway	obstruction
Lâm sàng Chỉ định ban	đầu Chuyên sâu
Dyspnea	at	rest	or	
on	exertion
Spirometry	
Lung	volumes, DLCO, ABG
Cardiopulmonary	exercise	test
Cough Spirometry Bronchoprovocation challenge
Suspected	COPD Spirometry	
Oximetry	at	rest
Lung	volumes, DLCO
Arterial	Blood	Gas
Suspected	
bronchiectasis
Spirometry	
Lung	volumes
Suspected	
diaphragmatic	
weakness
Spirometry	upright	and	supine
Lung	volumes
MIP,	MEP
Suspected	ILD	 Spirometry
Lung	volumes, DLCO
Oximetry	at	rest, 6m walk	test
Cardiopulmonary	exercise	test
Suspected	upper	
airway	obstruction
Spirometry	with	flow	volume	
loop
HÔ HẤP KÝ
— Là phương pháp đánh giá chức năng phổi bằng
cách đo thể tích khí bệnh nhân thải ra ngoài sau hít
vào tối đa
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— CHẨN	ĐOÁN
¡ Đánh	giá	triệu	chứng	hô	hấp,	các	bất	thường	khi	thăm	khám	và	trên	cận	lâm	sàng
¡ Đánh	giá	ảnh	hưởng	của	bệnh	lên	chức	năng	phổi
¡ Khám	phát	hiện	các	đối	tượng	có	nguy	cơ	cao	bệnh	phổi
¡ Đánh	giá	tiền	phẫu
¡ Tiên	lượng	bệnh
¡ Đánh	giá	tình	trạng	sức	khỏe	trước	các	chương	trình	tập	luyện
CHỈ ĐỊNH (ATS 2005)
— THEO	DÕI	BỆNH
¡ Đánh	giá	hiệu	quả	can	thiệp	điều	trị
¡ Mô	tả	diễn	tiến	bệnh
¡ Theo	dõi	người	có	tiếp	xúc	với	yếu	tố	nguy	cơ
¡ Theo	dõi	phản	ứng	bất	lợi	của	thuốc	
— LƯỢNG	GIÁ	MỨC	ĐỘ	THƯƠNG	TẬT
¡ Lượng	giá	trong	chương	trình	phục	hồi	y	khoa,	kỹ	nghệ,	phát	âm
¡ Lượng	giá	nguy	cơ	trong	bảo	hiểm
¡ Lượng	giá	cá	thể	trong	giám	định	y	khoa (Bảo	hiểm	xã	hội,	Lượng	giá	thương	tật)
— SỨC	KHỎE	CỘNG	ĐỒNG
¡ Điều	tra	dịch	tễ	học
¡ Lập	các	phương	trình	tham	khảo
¡ Nghiên	cứu	lâm	sàng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH (AARC 1996)
— Ho	ra máu chưa rõ nguồn gốc
— Tràn khí màng phổi
— Tình trạng tim mạch không ổn định
(mới bị nhồi máu cơ tim hay	thuyên tắc phổi)
— Phình động mạch chủ ngực,	bụng hay	não
— Mới phẫu thuật mắt,	bụng,	lồng ngực (tai,	não,	mắt)
— Những rối loạn cấp ảnh hưởng đến việc thực hiện test	
(nôn,	buồn nôn,	tiêu chảy cấp)
— Những người không hợp tác được:	trẻ em <5	tuổi,	già,	yếu,	rối
loạn ý thức
CHƯA	ĐỀ	CẬP:	có thai,	lao phổi tiến triển,	bệnh truyền nhiễm…
CÁC THỂ TÍCH PHỔI TĨNH
CÁC THỂ TÍCH PHỔI ĐỘNG
TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
1. Chuẩn	bị	máy
2. Chuẩn	bị	bệnh	nhân
3. Nhập	tên	tuổi,	chiều	cao,	cân	nặng	vào	máy
4. Bệnh	nhân	thổi,	kẹp	mũi
5. Sau	3	lần	đạt	chuẩn,	xịt	thuốc	dãn	phế	quản,	đo	lại
TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
1. Chuẩn	bị	máy:	Định	chuẩn	mỗi	ngày
2. Chuẩn	bị	bệnh	nhân
¡ Hút	thuốc	/1h	(-)
¡ Uống	rượu/	4h	(-)
¡ Mặc	quần	áo	quá	chật	(-)
¡ Vận	động	mạnh	/30'	(-)
¡ Ăn	quá	no/2h	(-)
¡ Răng	giả	(±)
¡ Sử	dụng	các	thuốc	dãn	phế	quản	
÷ 4h	đối	với	SABA,	SAMA
÷ 12h	với	LAMA,	LABA,	
÷ 24h	với	theophyllin	uống
TÓM TẮT QUY TRÌNH ĐO HÔ HẤP KÝ
3. Nhập	tên	tuổi,	chiều	cao,	cân	nặng	vào	máy
4. Bn	thổi:	kẹp	mũi
1. Đo	dung	tích	sống	chậm	(SVC)
2. Dung	tích	sống	gắng	sức	(FVC)
3. Thông	khí	tự	ý	tối	đa	(MVV)
5. Sau	3	lần	đạt	chuẩn,	xịt	thuốc	dãn	phế	quản,	đo	lại
¡ Liều	dùng:	SABA	200-400	mcg
¡ Chờ	10-15	phút
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	HÔ	HẤP	KÝ
A. Phân	tích	giản	đồ
1. Chất	lượng	giản	đồ:	chấp	nhận	được	/lặp	lại	được
2. Hình	ảnh	giản	đồ	“gợi	ý”
B. Phân	tích	trị	số
1. So	sánh	với	trị	số	tham	khảo	trong	dân	số
2. So	sánh	với	trị	số	của	chính	bệnh	nhân	“nếu	có”
3. So	sánh	với	trị	số	“kỳ	vọng”	của	bệnh	lý
C. Phân	tích	kết	quả	kết	hợp	lâm	sàng
1. Câu	hỏi	lâm	sàng	khi	chỉ	định	hô	hấp	ký
2. Xác	suất	tiền	nghiệm	&	hậu	nghiệm	sau	hô	hấp	ký
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	HÔ	HẤP	KÝ
q 	Tiêu	chuẩn	chấp	nhận	được	
(1) Khởi	đầu	tốt:	Thể	”ch	ngoại	suy	<	5%	FVC	hoặc	150	ml	
(2) Kết	thúc	tốt:
÷ Thời	gian	thở	ra	>	6s	(>	10	tuổi);	>	3s	(<	10	tuổi);	
÷ Hay	đường	thở	ra	có	bình	nguyên	>	1	s		
(3) Không	có	các	lỗi	kỹ	thuật	khác:	Ho	trong	giây	đầu	šên	khi	thở	ra,	Đó
ng	nắp	thanh	môn,	Gắng	sức	không	liên	tục,	Kết	thúc	thở	ra	sớm,	Hở	khí	
qua	miệng,	Ống	ngậm	bị	tắc	khi	đang	thở	ra.
q Tiêu	chuẩn	lập	lại	được
(1) Sai	biệt	giữa	hai	FVC	lớn	nhất	≤	150	ml
(2) Sai	biệt	giữa	hai	FEV1	lớn	nhất	≤	150	ml
A.	PHÂN	TÍCH	GIẢN	ĐỒ
GIẢN	ĐỒ	CÓ	KHỞI	ĐẦU	TỐT	KHÔNG	?
GIẢN ĐỒ CÓ KHỞI ĐẦU TỐT KHÔNG?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
GIẢN	ĐỒ	CÓ	KẾT	THÚC	TỐT	KHÔNG	?
GIẢN ĐỒ CÓ KẾT THÚC TỐT KHÔNG?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
CÓ	HO,	ĐẶC	BIỆT	TRONG	GIÂY	ĐẦU	TIÊN	HAY	KHÔNG?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
CÓ ĐÓNG NẮP THANH MÔN KHÔNG?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
CÓ GẮNG SỨC KHÔNG LIÊN TỤC – KẾT THÚC SỚM?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
CÓ HỞ KHÍ QUA MIỆNG KHÔNG?
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
ỐNG NGẬM CÓ BỊ TẮC KHÔNG ?
TIÊU	CHUẨN	LẬP	LẠI	ĐƯỢC
Sau	3	lần	thổi
• 2	giá	trị	FVC	lớn	nhất	không	khác	nhau	150ml
• 2	giá	trị	FEV1	lớn	nhất	không	khác	nhau	150ml
• Nếu	không	đạt	à thổi	tiếp,	tối	đa	8	lần
• Chọn	FVC,	FEV1	lớn	nhất	thỏa	tiêu	chuẩn	chấp	nhận	và	lặp	lại
A. PHÂN TÍCH GIẢN ĐỒ
GIẢN ĐỒ CÓ LẬP LẠI ĐƯỢC KHÔNG?
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	HÔ	HẤP	KÝ
A. Phân	tích	giản	đồ
1. Chất	lượng	giản	đồ:	chấp	nhận	được	/lặp	lại	được
2. Hình	ảnh	giản	đồ	“gợi	ý”
B. Phân	tích	trị	số
1. So	sánh	với	trị	số	tham	khảo	trong	dân	số
2. So	sánh	với	trị	số	của	chính	bệnh	nhân	“nếu	có”
3. So	sánh	với	trị	số	“kỳ	vọng”	của	bệnh	lý
C. Phân	tích	kết	quả	kết	hợp	lâm	sàng
1. Câu	hỏi	lâm	sàng	khi	chỉ	định	hô	hấp	ký
2. Xác	suất	tiền	nghiệm	&	hậu	nghiệm	sau	hô	hấp	ký
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	HÔ	HẤP	KÝ
Đường	cong	lưu	lượng-thể	tích	bình	thường
CÁC	NGUYÊN	NHÂN	BẤT	THƯỜNG
Tắc nghẽn ngoài lồng ngực
- Liệt dây thanh
- Hẹp hạ thanh môn
- Khối u	nguyên phát hoặc di	căn
- Bướu giáp
Tắc nghẽn trong lồng ngực
- Khối u	phần dưới khí quản
- Nhuyễn khí quản
- Hẹp khí quản
- U	hạt Wegener
Tắc nghẽn cố định
- Khối u	cố định ở đường thở lớn
- Liệt dây thanh (liệt khép cố định)
- Sẹo hẹp do	xơ hóa
TẮC NGHẼN
BỆNH PHỔI
HẠN CHẾ
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	HÔ	HẤP	KÝ
A. Phân	tích	giản	đồ
1. Chất	lượng	giản	đồ:	chấp	nhận	được	/lặp	lại	được
2. Hình	ảnh	giản	đồ	“gợi	ý”
B. Phân	tích	trị	số
1. So	sánh	với	trị	số	tham	khảo	trong	dân	số
2. So	sánh	với	trị	số	của	chính	bệnh	nhân	“nếu	có”
3. So	sánh	với	trị	số	“kỳ	vọng”	của	bệnh	lý
C. Phân	tích	kết	quả	kết	hợp	lâm	sàng
1. Câu	hỏi	lâm	sàng	khi	chỉ	định	hô	hấp	ký
2. Xác	suất	tiền	nghiệm	&	hậu	nghiệm	sau	hô	hấp	ký
PHÂN	TÍCH	TRỊ	SỐ
Predicted
Value
Lower
Limit of
Normal
Pre-test
Lít %
Post-test
Lít %
Change
%
LOWER	LIMIT	OF	NORMAL
B.	PHÂN	TÍCH	TRỊ	SỐ	(ATS	2005)
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	NHANH
Các	câu	hỏi	cần	trả	lời:
1. Có	hội	chứng	hạn	chế	không?	Mức	độ?
2. Có	hội	chứng	tắc	nghẽn	không?	Mức	độ?
3. Có	đáp	ứng	với	test	dãn	phế	quản?
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	NHANH
HỘI	CHỨNG	HẠN	CHẾ	(+):	
MỨC	ĐỘ:
FVC	(VC)	<	80%	predicted	value
60	đến	dưới	80%:	 nhẹ
40	đến	dưới	60%:	 trung	bình
dưới	40%:	 nặng
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	NHANH
HỘI	CHỨNG	TẮC	NGHẼN(+):	
MỨC	ĐỘ	(FEV1%):
FEV1/FVC	<	0.7
Từ 60% trở lên: nhẹ
40	đến	dưới	60%:	 trung	bình
dưới	40%:	 nặng
ATS/ERS	2005
PHÂN	TÍCH	KẾT	QUẢ	NHANH
TEST	DÃN	PHẾ	QUẢN
FEV1	SAU	TEST	TĂNG	≥	12%	VÀ ≥	200ML	
SO	VỚI	GIÁ	TRỊ	FEV1 TRƯỚC	TEST
CASE 2
CASE 3
CASE 4
CASE 5
CASE 5
CASE 6
CASE 7
CASE 8
CHỈ ĐỊNH
— Chẩn	đoán
¡ Suy	hô	hấp,	rối	loạn	thông	khí
¡ Rối	loạn	toan	kiềm
¡ Trên	bệnh	nhân	có	rối	loạn	ý	tức,	tình	trạng	nặng	(suy	hô	hấp,	
tuần	hoàn,	ngộ	độc,	lọc	máu,	hậu	phẫu,	chấn	thương…)
— Theo	dõi	điều	trị
¡ Lượng	giá	hiệu	quả	điều	trị
¡ Đánh	giá	độ	nặng	và	tiên	lượng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
— Không	có	THBH	đủ	tại	vị	trí	lấy	máu (Allen	test	âm	tính)
— Vị	trí	có	vết	thương	hoặc	shunt	phẫu	thuật	
(các	fistula	hay	graft	chạy	thận)
— Có	bằng	chứng	của	bệnh	mạch	máu	ngoại	biên	ở	đoạn	xa	của	
động	mạch	cần	lấy	máu
— Có	bệnh	lý	đông	máu	hoặc	sử	dụng	kháng	đông	liều	cao
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
¡ Bất	thường	khi	thực	hiện	Allen	test	hiệu	chỉnh
¡ Vị	trí	lấy	máu	có	vết	thương	hoặc	bất	thường	giải	phẫu
¡ Bệnh	mạch	máu	ngoại	biên	nặng	ở	vùng	dự	tính	lấy	máu
¡ Hội	chứng	Raynaud’s	
à Chọn	vị	trí	lấy	máu	khác
¡ Có	bệnh	lý	đông	máu	nặng	hoặc	sử	dụng	tiêu	sợi	huyết.
AARC	clinical	practice	guideline.	Sampling	for	arterial	blood	gas	analysis.	American	Association	for	Respiratory	Care.	1992
CÁC VỊ TRÍ LẤY MÁU ĐỘNG MẠCH
Allen test
BIẾN CHỨNG
— Khối	máu	tụ	hoặc	xuất	huyết	lượng	lớn	
— Co	thắt	động	mạch
— Tổn	thương	mạch	máu,	thần	kinh	
— Đau	hoặc	shock	vagal
— Nhiễm	trùng	
— Tắc	mạch	do	cục	máu	đông	hoặc	thuyên	tắc	khí.
— Phản	ứng	phản	vệ	do	thuốc	giảm	đau	tại	chỗ.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KMĐM
1. Đánh	giá	tính	chính	xác	của	kết	quả
a. Kiểm	tra	tính	đồng	nhất	bên	trong
b. Đánh	giá	tính	tương	thích	bên	ngoài
2. Phân	tích	tình	trạng	cân	bằng	toan	– kiềm	
3. Đánh	giá	oxy	hóa	máu
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KMĐM
1. Đánh giá tính chính xác của kết quả
a. Kiểm tra tính đồng nhất bên trong
• Phương pháp đánh giá chuyển hóa gián tiếp
• Quy luật số 8
• Phương trình Henderson	hiệu chỉnh
• Bản đồ toan-kiềm
b. Đánh giá tính tương thích bên ngoài
• Đối chiếu kết quả với lâm sàng
• PaO2	>	5	x	FiO2
• Đối chiếu SaO2	và PaO2
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	1:	XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	NGUYÊN	PHÁT
Thành	phần	đo Mức	bình	thường
pH 7,35	– 7,45
PCO2 35	– 45	mmHg
HCO3 22	– 26	mEq/L
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	1:	XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	NGUYÊN	PHÁT
Toan Kiềm
pH	<	7,35	 pH	>	7,45
PCO2		>	45	mmHg
Toan	hô hấp
PCO2		<	35	mmHg
Kiềm hô	hấp
HCO3	<	22	mEq/L
Toan	chuyển hóa
HCO3	>	26	mEq/L
Kiềm chuyển	hóa
Cùng chiều	với	pH	à Rối	loạn	tiên	phát
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	1:	XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	NGUYÊN	PHÁT
Ví	dụ:
pH:	7,23
PCO2:	23	mmHg à Rối	loạn	tiên	phát	là	Toan	chuyển	hóa
HCO3:	15	mEq/L
pH:	7,4
PCO2:	55	mmHg	 à ?
HCO3:	40	mEq/L
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	2:	ĐÁNH	GIÁ	ĐÁP	ỨNG	BÙ	TRỪ
XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	PHỐI	HỢP
2	trường	hợp:
– Nếu	rối	loạn	tiên	phát	là	chuyển	hóa,	bù	trừ	hô	hấp	nhanh
(không	có	cấp	– mạn)
– Nếu	rối	loạn	tiên	phát	là	hô	hấp,	đánh	giá	cấp/mạn
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	2:	ĐÁNH	GIÁ	ĐÁP	ỨNG	BÙ	TRỪ
XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	PHỐI	HỢP
v Rối	loạn	tiên	phát	là	chuyển	hóa
• PaCO2 đo	được	<	PaCO2 dự	đoán:	kiềm	hô	hấp	phối	hợp	
• PaCO2 đo	được	>	PaCO2 dự	đoán:	toan	hô	hấp	phối	hợp	
(1)	Toan	chuyển	hóa:	PaCO2 dự	đoán	=	(1.5	x	HCO3)	+	8	± 2
(2)	Kiềm	chuyển	hóa:	PaCO2 dự	đoán	=	(0.7	x	HCO3)	+	21	± 2
pH	=	7,	XX (PaCO2	=	XX	mmHg)
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	2:	ĐÁNH	GIÁ	ĐÁP	ỨNG	BÙ	TRỪ
XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	PHỐI	HỢP
Ví	dụ:
pH:	7,32
PaCO2:	23	mmHg à ?
HCO3:	15	mEq/L	
(1)	Toan	chuyển	hóa:	PaCO2 dự	đoán	=	1.5	x	[HCO3] +	8	± 2
(2)	Kiềm	chuyển	hóa:	PaCO2 tăng	thêm	=	40	+	0.6	x	[∆HCO3-]
Toan	chuyển	hóa	tiên	phát
PaCO2	<	PaCO2 dự	đoán
Kiềm	hô	hấp	phối	hợp
pH	=	7,	XX (PaCO2	=	XX	mmHg)
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	2:	ĐÁNH	GIÁ	ĐÁP	ỨNG	BÙ	TRỪ
XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	PHỐI	HỢP
v Rối	loạn	tiên	phát	là	hô	hấp
(3)	Toan	hô	hấp	cấp:	pH	dự	đoán	=	7,40	– [0.008	x	(PaCO2	– 40)]
(4)	Toan	hô	hấp	mạn:	pH	dự	đoán	=	7,40	– [0,003	x	(PaCO2	– 40)]
(5)	Kiềm	hô	hấp	cấp:	pH	dự	đoán	=	7,40	+ [0,008	x	(40	– PaCO2)]
(6)	Kiềm	hô	hấp	mạn:	pH	dự	đoán	=	7,40	+[0,003	x	(40	– PaCO2)]
Toan	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	<	pH	(3)
Toan hô	hấp	cấp
pH	~	pH	(3)
Cấp/mạn
(3)	<	pH	<	(4)
Toan hô	hấp	mạn
pH	~	pH	(4)
Kiềm	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	>	pH	(4)
Toan	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	<	pH	(6)
Kiềm	hô	hấp	mạn
pH	~	pH	(6)
Cấp/mạn
(5)	<	pH	<	(6)
Kiềm	hô	hấp	cấp
pH	~	pH	(5)
Kiềm	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	>	pH	(5)
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	2:	ĐÁNH	GIÁ	ĐÁP	ỨNG	BÙ	TRỪ
XÁC	ĐỊNH	RỐI	LOẠN	PHỐI	HỢP
v
Ví	dụ: pH:	7,54
PCO2:	23 à ?
HCO3:	
Toan	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	<	pH	(6)
Kiềm	hô	hấp	mạn
pH	~	pH	(6)
Cấp/mạn
(5)	<	pH	<	(6)
Kiềm	hô	hấp	cấp
pH	~	pH	(5)
Kiềm	chuyển	hóa	
phối	hợp
pH	>	pH	(5)
Kiềm	hô	hấp	tiên	phát
pH	~	pH	(5)
Kiềm	hô	hấp	cấp
(3)	Toan	hô	hấp	cấp:	pH	dự	đoán	=	7,40	– [0.008	x	(PaCO2	– 40)]
(4)	Toan	hô	hấp	mạn:	pH	dự	đoán	=	7,40	– [0,003	x	(PaCO2	– 40)]
(5)	Kiềm	hô	hấp	cấp:	pH	dự	đoán	=	7,40	+ [0,008	x	(40	– PaCO2)]
(6)	Kiềm	hô	hấp	mạn:	pH	dự	đoán	=	7,40	+[0,003	x	(40	– PaCO2)]
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	3:	ĐÁNH	GIÁ	TOAN	CHUYỂN	HÓA	
BẰNG	GAPS
• AG	bình thường 6-12	mEq/L
• Giảm albumin	máu:	
AG	hiệu chỉnh =	AG	tính được +	2,5	– [4,5	– albumin	máu (g/dl)]
Anion	Gap	=	[Na+]- ([Cl-]	+	[HCO3-])		± 2
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	3:	ĐÁNH	GIÁ	TOAN	CHUYỂN	HÓA	BẰNG	GAPS
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	3:	ĐÁNH	GIÁ	TOAN	CHUYỂN	HÓA	BẰNG	GAPS
v CÁC	NGUYÊN	NHÂN	TOAN	CHUYỂN	HOÁ	KHÔNG	TĂNG	ANION	GAP
– Diarrhea	or	other	intestinal	losses	(eg,	tube	drainage)
– Posttreatment	of	ketoacidosis
– Carbonic	anhydrase	inhibitors
– Ureteral	diversion	(eg,	ileal loop)
– Chronic	kidney	disease	and	tubular	dysfunction	(but	relatively	
preserved	glomerular	filtration	rate)
– Type	1	(distal)	RTA
– Type	2	(proximal)	RTA
– Type	4	RTA	(hypoaldosteronism)
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	3:	ĐÁNH	GIÁ	TOAN	CHUYỂN	HÓA	BẰNG	GAPS
PHÂN	TÍCH	CÂN	BẰNG	TOAN	KIỀM
BƯỚC	3:	ĐÁNH	GIÁ	TOAN	CHUYỂN	HÓA	
BẰNG	GAPS
• AG	bình	thường	12	mEq/L
• Giảm	albumin	máu:	
AG	hiệu	chỉnh	=	AG	tính	được	+	2,5	– [4,5	– albumin	máu	(g/dl)]
• Nếu	AG	tăng,	tính	tỷ	lệ	gap-gap
– ∆AG/∆[HCO3-]	<	1.0,	có	toan	chuyển	hóa	không	tăng	AG	phối	hợp
– ∆AG/∆[HCO3-]	>	2.0,	có	kiềm	chuyển	hóa	phối	hợp
AG	dư/HCO3 thiếu	=	(AG	đo	được	– 12)	/	(24	– HCO3 đo	được)
Anion	Gap	=	[Na+]- ([Cl-]	+	[HCO3-])	- 12	± 2
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
• PAO2:	áp	suất	riêng	phần	của	O2 trong	phế	nang
• PaO2:	áp	suất	riêng	phần	của	O2 trong	máu	động	mạch
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
• SaO2,	SpO2	: Độ	bão	hòa	oxy	của	haemoglobin
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
ĐÁNH	GIÁ	MỨC	ĐỘ	GIẢM	OXY	MÁU
Phân	độ PaO2 (mmHg) SaO2	(%)
Tăng	oxy	máu >	100 -
Bình	thường 80	– 100	 ≥	95
Giảm	oxy	máu	nhẹ 60	– 79 90	– 94
Giảm	oxy	máu	trung	bình 40	– 59 75	– 89
Giảm oxy	máu nặng <	40 <	75
NGUYÊN	NHÂN
1.	Alveolar	ventilation 2.	V/Q	mismatch
3.	Right-to-left	shunt	 4.	Diffusion	limitation	
5.	Concentration	of	O2	in	inspired	air	(FiO2)
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
FiO2: phân xuất oxy trong khí thở vào
Patm: áp suất khí quyển (760 mmHg ngang mực nước biển)
PH2O: áp suất riêng phần của nước (47 mmHg ở 370C)
RQ: thương số hô hấp
• A-a	PO2 bình thường:	giảm thông khí phế nang đơn thuần
• A-a	PO2 tăng
– bất tương xứng thông khí – tưới máu
– và/hoặc mất cân bằng trong tiếp nhận – phân phối oxy	trong máu.	
A-a	PO2 =	[FiO2 x	(Patm	– PH2O)	– (PaCO2/RQ)]	– PaO2
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
PaO2/FiO2 ratio
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
Suy	hô	hấp	type	1
• PaO2	giảm	
• PaCO2	bình	thường	hoặc	thấp
– Nguyên	nhân
Viêm	phổi Cơn	hen	cấp
Thuyên	tắc	phổi Hội	chứng	nguy	kịch	hô	hấp	cấp
Tràn	khí	màng	phổi Viêm	phế	nang	xơ	hóa
Phù	phổi Bệnh	phổi	tắc	nghẽn	mạn	tính
ĐÁNH	GIÁ	OXY	HÓA	MÁU
• Suy	hô	hấp	type	2:	PaCO2	cao	(cấp/mạn)
– Nguyên	nhân:
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Thuốc an thần
Kiệt sức Hít phải dị vật
Mảng sườn di động Bệnh lý thần kinh – cơ
Gù vẹo cột sống Hội chứng ngưng thở khi ngủ
Ví dụ 1
PaCO2 = 80 pH = 7, 18
HCO3
- = 30 Na = 135
Cl- = 93
1. Toan
2. Toan hô hấp
3. Cấp hay mạn ?
Cấp : ¯ pH = 0,08 * (80 - 40)/ 10= - 0,32 Þ 7,08
Mạn : ¯ pH = 0,03 * (80 - 40)/ 10= - 0,12 Þ 7,28
Toan hô hấp cấp trên nền mạn
Ví dụ 2
pH : 7,2 PaCO2 : 25
HCO3
- : 10
Na+ : 130 Cl- : 80
1. Toan
2. Toan chuyển hóa
3. AG : 130 – 80 – 10 : 40mEq/L
4. Mức bù của hô hấp
[ 1,5 . HCO3
- + 8 ] ± 2 = 23 ± 2
g không có rối loạn hô hấp
. Tìm HCO3
- trước khi có AG toan chuyển hóa
Tỷ lệ gap/gap = 2
g có kiềm chuyển hóa phối hợp
Toan chuyển hóa+ kiềm chuyển hóa nguyên phát
Bệnh cảnh: đái tháo đường type 2 Ketoacidosis + ói
Ví dụ 3
PaCO2 = 10 pH = 7,31
HCO3
- = 5 Na = 123
Cl- = 99
1. Toan
2. Toan chuyển hóa
3. AG: 123 - 5 - 99 = 19 mEq/L
4. Hô hấp bù
PaCO2 = [1,5*HCO3 + 8] ± 2 = 15,5 ± 2
Þ Kiềm hô hấp phối hợp
Ví dụ 3
Tỷ lệ gap-gap < 1
Þ có toan chuyển hóa không tăng AG phối hợp
Þ toan chuyển hóa tăng AG + kiềm hô hấp + toan chuyển hóa không AG
Ví dụ 4
PaCO2 = 28 pH = 7,07
HCO3
- = 8 Na = 125
Cl- = 100 K+ = 2,5
1. Toan
2. Toan chuyển hóa
3. AG: 125 - 8 -100 = 17 mEq/L
Hô hấp bù
PaCO2 = [1,5*HCO3 + 8] ± 2 = 20 ± 2
Þ Toan hô hấp phối hợp
Ví dụ 4
Tỷ lệ gap-gap < 1
Þ Có toan chuyển hóa không AG phối hợp
Þ Toan chuyển hóa tăng AG + Toan hô hấp + Toan
chuyển không tăng AG
TÀI	LIỆU	THAM	KHẢ0
1. Guyton	and	Hall	Textbook	of	Medical	Physiology
2. Interpretation	of	Pulmonary	function	tests:	A	practical	guide
3. Uptodate
4. ATS	guidelines	(Standardisation of	spirometry,	Interpretative	
strategies	for	lung	function	tests
5. Arterial	blood	sampling	- WHO	Guidelines	on	Drawing	Blood
6. ABG	made	easy
7. Interpretation	of	Clinical	Blood	Gases
thăm dò chức năng hô hấp - hô hấp ký

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
SoM
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
SoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
SoM
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
SoM
 

Mais procurados (20)

CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚINHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
NHIỄM TRÙNG HÔ HẤP DƯỚI
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốcSử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
Sử dụng thuốc vận mạch và thuốc tăng co trong điều trị sốc
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
3. Nhồi máu cơ tim St chênh lênh. Bs Hạnh 29102021.pdf
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
 
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
 

Semelhante a thăm dò chức năng hô hấp - hô hấp ký

Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
KimTrnMinhNht
 
Case lâm sàng về sHock.pdf
Case lâm sàng về sHock.pdfCase lâm sàng về sHock.pdf
Case lâm sàng về sHock.pdf
ThanhPham321538
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
jathanh93
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
Bác sĩ nhà quê
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
SoM
 

Semelhante a thăm dò chức năng hô hấp - hô hấp ký (20)

Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDSHô hấp ký CLS hè 2017 YDS
Hô hấp ký CLS hè 2017 YDS
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền TrangHô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
Hô Hấp Ký - Ths.Bs. Lê Thị Huyền Trang
 
HÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝHÔ HẤP KÝ
HÔ HẤP KÝ
 
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdfTho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
Tho may tren benh nhan HEN COPD 2019.pdf
 
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
2._benh_ly___thuoc_ho_hap.pptx
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nang
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
Case lâm sàng về sHock.pdf
Case lâm sàng về sHock.pdfCase lâm sàng về sHock.pdf
Case lâm sàng về sHock.pdf
 
Suy ho hap_cap_2015
Suy ho hap_cap_2015Suy ho hap_cap_2015
Suy ho hap_cap_2015
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 
Benh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinhBenh phoitacnghenmantinh
Benh phoitacnghenmantinh
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp kýKỹ thuật đo Hô hấp ký
Kỹ thuật đo Hô hấp ký
 
Phân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấpPhân tích CLS cơn hen cấp
Phân tích CLS cơn hen cấp
 
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCHXẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
XẠ HÌNH HỆ TIM MẠCH
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx
 

Mais de SoM

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Último

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Último (20)

SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 

thăm dò chức năng hô hấp - hô hấp ký