SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 2
Baixar para ler offline
CATHETER
ĐMP
1-12
CATHETER ĐMP VÀ ĐI U TR
.
Cơ s lý thuy t
• Cung lư ng tim(CLT)th tích nhát bóp TST;th tích nhát bóp ph thu c vào th tích th t trái cu i tâm
trương (LVEDV). V n d ng th tích th t trái cu i tâm trương đ t i ưu hóa cung lư ng tim trong lúc gi m
thi u phù ph i
• Bơm bóng đ u catheter S trôi đ n v trí “bít”. C t máu s đi t đ u catheter, qua tu n hoàn ph i, đ n đi m g n nhĩ trái
Trong đi u ki n k có dòng ch y, áp l c mao m ch ph i bít(PCWP)  áp l c nhĩ trái áp l c th t trái cu i tâm
trương (t l v i th tích th t trái cu i tâm trương).
• Nh ng tình hu ng mà các gi thuy t cơ b n không đúng
1) Đ u catheter không đúng vào vùng 3 c a ph i (và PCWP  áp l c ph nang Z áp l c nhĩ trái); bi u
hi n là thi u sóng a  v và n u áp l c ĐMP tâm trương  PCWP
2) PCWP  áp l c nhĩ trái (như, xơ hóa trung th t, b nh t c TM ph i, h p TMP)
3) Áp l c th t trái trung bình áp l c th t trái cu i tâm trương (như h p/h 2 lá)
4) Thay đ i m i liên quan gi a áp l c và th tích th t trái cu i tâm trương(như b t thư ng v s co giãn th t trái
thì áp l c th t trái cu i tâm trương “bình thư ng” k ph i là t t nh t)
Ch đ nh (JACC 1998;32:840  Circ 2009;119:e391)
• Ch n đoán và đánh giá
Ch n đoán phân bi t s c(do tim v i do r i lo n phân b máu; đ c bi t n u truy n d ch k đúng/nguy cơ cao)và
phù ph i do tim v i k do tim; đ c bi t n u dùng l i ti u sai/nguy cơ cao)
Đánh giá cung lư ng tim, shunt trong tim, tăng áp ph i, h 2 lá, chèn ép tim
• Đi u tr
Đi u tr phù h p đ t i ưu PCWP,th tích nhát bóp, SvO2 trong suy tim/s c
Hư ng đ n đi u tr dãn m ch (như, hít khí NO, nifedipine) trong tăng áp ph i
Hư ng đ n ki m soát trư c ph u thu t m t s b nh nhân có nguy cơ cao, trư c ghép
• Ch ng ch đ nh
Tuy t đ i: viêm n i tâm m c bên ph i, huy t kh i ho c van cơ h c bên ph i
Tương đ i: r i lo n đông máu(tái di n), m i đ t máy t o nh p vĩnh vi n ho c máy kh rung (đ t dư i màn soi
XQ), block nhánh trái(5% nguy cơ block nhánh ph i S Block tim hoàn toàn, đ t dư i màn soi XQ), van
nhân t o sinh h c bên ph i
Hi u qu
• Không có l i khi đ t catheter ĐMP ph u thu t có nguy cơ cao ho c có HC suy hô h p c p ti n tri n (NEJM
2006;354:2213)
• Không có l i trong suy tim m t bù (JAMA 2005;294:1625); chưa đư c ki m tra trong s c tim
• Nhưng:12 cung lư ng tim  PCWP ư c tính trên lâm sàng k đúng;áp l c TM trung tâm  PCWP k gi ng nhau;
dùng catheter đ theo dõi huy t đ ng,và sau đó lo i b ho c ki m soát s c tim
V trí
• Đư ng vào: TM c nh trong ph i ho c TM dư i đòn trái đ đ n ĐMP
• Bơm bóng (t i đa 1.5 mL) khi ti n đ n và đo PCWP
• Dùng d ng c đo kháng l c khi bơm bóng và xem đư ng bi u di n áp l c đ tránh căng quá m c
• X bóng khi đang rút catheter ra và t t c th i gian sau đó
• Ch p XQ ng c ngay sau đó đ đánh giá v trí catheter và xem có tràn khí màng ph i không
• N u catheter không lên đư c ĐMP (thư ng do h 3 lá n ng ho c dãn th t ph i) ho c có các ch ng ch đ nh
tương đ i khác, xem xét đ t dư i hư ng d n siêu âm hu nh quang
Bi n ch ng
• Khi ti p c n TM trung tâm: tràn khí/tràn máu màng ph i (1–3%), đâm th ng ĐM, t c m ch do khí
• Khi đưa catheter vào: R i lo n nh p nhĩ/th t (3%nh p nhanh th t), block nhánh ph i (5%), catheter b th t
nút, th ng tim/chèn ép tim, rách ĐMP
• Khi lưu catheter: nhi m trùng (đ t bi t n u lưu catheter 3 ngày), huy t kh i, nh i máu ph i ( 1%),
rách ĐMP/gi phình m ch (đ c bi t n u có tăng áp ph i), v bóng
Áp l c trong tim
• Áp l c xuyên thành ( ti n gánh)  áp l c trong tim đo đư c-áp l c trong l ng ng c
• Áp l c trong l ng ng c (thư ng hơi ) đư c truy n t i m ch máu và tim
• Luôn luôn đo áp l c trong tim cu i thì th ra:khi áp l c trong l ng ng c g n 0 nh t;(“đi m cao” b nh nhân t
th ;“đi m th p” b nh nhân thông khí dư i áp l c )
• N u c áp l c trong l ng ng c (như, áp l c dương cu i kì th ra(PEEP)), PCWP đo đư c s vư t quá áp l c
xuyên thành th c s . Có th ư c lư ng b ng cách tr 1 2 PEEP (đ i cmH2O sang mmHg b ng cách 3 4).
• PCWP: ti n gánh th t trái đư c đánh giá t t nh t qua sóng a; nguy cơ phù ph i t PCWP m c trung bình
Cung lư ng tim
• Phương pháp pha loãng nhi t: dung d ch mu i đư c tiêm vào nhĩ ph i. S thay đ i v nhi t đ qua th i
gian đư c đo b ng b ph n c m nhi t (trong ĐMP) đư c l y tích phân  1/CO. K chính xác n uT CO, h
3 lá n ng ho c có lu ng thông trong tim
• Phương pháp Fick: O2 tiêu th (L/phút)Cung lư ng tim(L/p) chênh l ch O2 đ ng-TM. CLT đư c tính b ng
cách chia O2 tiêu th cho chênh l ch O2 đ ng-TM [10 1.34 ml O2/g Hb Hb g/dl (SaO2 – SvO2)].
Có th ư c tính O2tiêu th d a trên kh i lư ng,nhưng t t nh t nên đo(đ c bi t n ucchuy n hóa như NT huy t)
N u SvO2 80%, xem xét đ bão hòa bít (như c a TM ph i), shunt tráiSph i, tiêu th O2 suy gi m
(nhi m trùng n ng, ng đ c cyanide, carbon monoxide), cc lư ng O2 phân ph i
Hìnhd ngcácsóngghiđư cqua CatheterĐMP
V trí Nhĩ ph i Th tph i ĐMph i PCWP
Kho ng cách 20 cm 30 cm 40 cm 50 cm
Áp l c Trung bình 6 Tâm thu 15–30 Tâm thu 15–30 Trung bình 12
(mmHg) Tâm trương 1–8 Trung bình 9–18
Tâm trương 6–12
Sóng
a  nhĩ co, Áp l c th t ph i Sóng có d ng hình
lõm (đóng van ĐMP).
Đ nh n m ngay trong
sóng T. Áp l c ĐMP
tâm thu áp l c nhĩ
ph i, tr khi có chên
áp (như h p ĐMP)
Tương t như nhĩ ph i
nhưng th p và ch m
hơn. Sóng a đi sau
QRS, có th th y sóng
c ho c không, sóng v đi
sau sóng T (giúp phân
bi t PCWP v i sóng v
l n trong h 3 lá v
trí ĐMP)
n m trong kho ng PR cu i tâm trương
c  van 3 lá ph ng v phía ghi đư c ngay
trư c khi đư ng áp
l c nhĩ ph i đi lên
nhĩ ph i đ u kì tâm thu
và  áp l c trung
x  nhĩ giãn và đi xu ng
bình nhĩ ph i
Bàn lu n
đáy tim
tr khi có h p/
h van 3 lá
v  máu vào nhĩ ph i, n m
gi a sóng T
y  máu ra kh i nhĩ ph i sau
khi van 3 lá m đ u tâm trương
Các d ng sóng b t thư ng c a PCWP:sóng a l nS ? h p 2 lá; sóng v l n S ? h 2 lá; nhánh y
tù S ? chèn ép; nhánh x  y d c S ? co th t
Sơ đ huy t đ ng c a các lo i s c khác nhau
Nhĩ ph i PCWP Cung lư ng tim
S c c n h
th ng (làm
Lo i s c (áp l c TMC) (XQ ng c) (Lư ng nư c ti u) đ y mao m ch)
Gi m th tích tu n hoàn T T T c
Tim bt ho c c c T c
Phân b thay đ i thay đ i thư ng c (nhưng có th T
T trong nhi m trùng huy t)
Nh i máu th t ph i/t c
m ch ph i di n r ng c bt ho c T T c
Chèn ép c c T c
(Đ i di n cho các thông s huy t đ ng đư c đưa ra trong ngo c đơn)
Đi u tr thích h p trong s c tim (Circ 2009;119:e391)
• M c tiêu: t i ưu c HA trung bình và cung lư ng tim và T nguy cơ phù ph i
HA trung bình  cung lư ng tim s c c n h th ng; cung lư ng tim  TST th tích nhát
bóp (ph thu c vào ti n gánh, h u gánh, s c co bóp cơ tim). Phù ph i x y ra khi PCWP 20–25
(m c cao hơn có th ch u đư c trong suy tim m n)
• T i ưu ti n gánh  th tích th t trái cu i tâm trương  áp l c th t trái cu i tâm trương 
áp l c nhĩ trái  PCWP (NEJM 1973;289:1263)
M c tiêu PCWP14–18 trong NMCT c p, 10–14 trong suy tim m n
Đo th thích nhát bóp t ng bn v i PCWP khác nhau đ t o đư ng cong c b ng cách thêm
dd mu i (albumin k có hi u qu lâm sàng như mu i; h ng c u kh i n u có thi u máu)
T b ng l i ti u, l c máu ho c th m tách n u l i ti u k đáp ng
• T i ưu h u gánh ≈ s c c n thành m ch thì t ng máu th t trái  [(HATT bán kính) / (2
chi u dày thành)] và ph thu c vào HA trung bình và S c c n h th ng  (HATB – Áp l c TM trung
tâm / Cung lư ng tim); M c tiêu: HATB60, S c c n h th ng= 800–1200
HATB60SCHTc:thu c giãn m ch(nitroprusside,NTG,ƯCMC,hydralazine),ng ng ch t gâyTHA
HATB60S c c n h th ngc(CLT T):ng ng thu c HA cho đ n khi CLTc(xem dư i) HATB
60S c c n h th ng th p/bt ( k li t m ch): thu c co m ch (norepinephrine [,], dopamine
[D,,], phenylephrine [ ],vasopressin [V1] n u kéo dài)
• T i ưu s c co bóp cơ tim ∝ CLT đ t o ti n gánh  h u gánh; m c tiêu Ch s tim  (CLT/ Di n
tích b m t cơ th ) 2.2 n u quá th p m c dù đã t i ưu ti n gánh  dùng giãn m ch (theo
HATB cho phép): dùng thu c tăng co, như dobutamine (tăng co trung bình  giãn m ch
ít), milrinone (co m nh  giãn m ch, c ĐMP), c 2 có th gây ti n lo n nh p, ho c
epinephrine (co m nh and gây THA); cũng nên xem xét h tr b ng can thi p v i phương
pháp bơm bóng n i ĐMC ho c thi t b h tr th t trái qua da/ph u thu t th t ph i
IABP or percutaneous or surgical LVAD RVAD
PAC
1-13
0
5
10
15
20
25
30
mmHg
ĐTĐ
a
c
x y
v
a
x y
v
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 13 Aptara Inc

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a catheter động mạch phổi và điều trị.pdf

viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMSoM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdfLuongVietTai
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfhakhuong
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...Vinh Pham Nguyen
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpLê Duy Toàn
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfDQucMinhQun
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoanKhanh Nguyễn
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 

Semelhante a catheter động mạch phổi và điều trị.pdf (20)

viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdfviêm màng ngoài tim co thắt.pdf
viêm màng ngoài tim co thắt.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
CHOÁNG TIM
CHOÁNG TIMCHOÁNG TIM
CHOÁNG TIM
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
Benh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdfBenh ly mach mau nao.pdf
Benh ly mach mau nao.pdf
 
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
2018 acc-aha-guideline-for-the-management-of-adult-congenital-heart-disease-p...
 
Xử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấpXử trí đột quỵ cấp
Xử trí đột quỵ cấp
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
 
Hệ tuần hoàn
Hệ tuần hoànHệ tuần hoàn
Hệ tuần hoàn
 
giaiphausinhly he tuanhoan
 giaiphausinhly he tuanhoan giaiphausinhly he tuanhoan
giaiphausinhly he tuanhoan
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

catheter động mạch phổi và điều trị.pdf

  • 1. CATHETER ĐMP 1-12 CATHETER ĐMP VÀ ĐI U TR . Cơ s lý thuy t • Cung lư ng tim(CLT)th tích nhát bóp TST;th tích nhát bóp ph thu c vào th tích th t trái cu i tâm trương (LVEDV). V n d ng th tích th t trái cu i tâm trương đ t i ưu hóa cung lư ng tim trong lúc gi m thi u phù ph i • Bơm bóng đ u catheter S trôi đ n v trí “bít”. C t máu s đi t đ u catheter, qua tu n hoàn ph i, đ n đi m g n nhĩ trái Trong đi u ki n k có dòng ch y, áp l c mao m ch ph i bít(PCWP) áp l c nhĩ trái áp l c th t trái cu i tâm trương (t l v i th tích th t trái cu i tâm trương). • Nh ng tình hu ng mà các gi thuy t cơ b n không đúng 1) Đ u catheter không đúng vào vùng 3 c a ph i (và PCWP áp l c ph nang Z áp l c nhĩ trái); bi u hi n là thi u sóng a v và n u áp l c ĐMP tâm trương PCWP 2) PCWP áp l c nhĩ trái (như, xơ hóa trung th t, b nh t c TM ph i, h p TMP) 3) Áp l c th t trái trung bình áp l c th t trái cu i tâm trương (như h p/h 2 lá) 4) Thay đ i m i liên quan gi a áp l c và th tích th t trái cu i tâm trương(như b t thư ng v s co giãn th t trái thì áp l c th t trái cu i tâm trương “bình thư ng” k ph i là t t nh t) Ch đ nh (JACC 1998;32:840 Circ 2009;119:e391) • Ch n đoán và đánh giá Ch n đoán phân bi t s c(do tim v i do r i lo n phân b máu; đ c bi t n u truy n d ch k đúng/nguy cơ cao)và phù ph i do tim v i k do tim; đ c bi t n u dùng l i ti u sai/nguy cơ cao) Đánh giá cung lư ng tim, shunt trong tim, tăng áp ph i, h 2 lá, chèn ép tim • Đi u tr Đi u tr phù h p đ t i ưu PCWP,th tích nhát bóp, SvO2 trong suy tim/s c Hư ng đ n đi u tr dãn m ch (như, hít khí NO, nifedipine) trong tăng áp ph i Hư ng đ n ki m soát trư c ph u thu t m t s b nh nhân có nguy cơ cao, trư c ghép • Ch ng ch đ nh Tuy t đ i: viêm n i tâm m c bên ph i, huy t kh i ho c van cơ h c bên ph i Tương đ i: r i lo n đông máu(tái di n), m i đ t máy t o nh p vĩnh vi n ho c máy kh rung (đ t dư i màn soi XQ), block nhánh trái(5% nguy cơ block nhánh ph i S Block tim hoàn toàn, đ t dư i màn soi XQ), van nhân t o sinh h c bên ph i Hi u qu • Không có l i khi đ t catheter ĐMP ph u thu t có nguy cơ cao ho c có HC suy hô h p c p ti n tri n (NEJM 2006;354:2213) • Không có l i trong suy tim m t bù (JAMA 2005;294:1625); chưa đư c ki m tra trong s c tim • Nhưng:12 cung lư ng tim PCWP ư c tính trên lâm sàng k đúng;áp l c TM trung tâm PCWP k gi ng nhau; dùng catheter đ theo dõi huy t đ ng,và sau đó lo i b ho c ki m soát s c tim V trí • Đư ng vào: TM c nh trong ph i ho c TM dư i đòn trái đ đ n ĐMP • Bơm bóng (t i đa 1.5 mL) khi ti n đ n và đo PCWP • Dùng d ng c đo kháng l c khi bơm bóng và xem đư ng bi u di n áp l c đ tránh căng quá m c • X bóng khi đang rút catheter ra và t t c th i gian sau đó • Ch p XQ ng c ngay sau đó đ đánh giá v trí catheter và xem có tràn khí màng ph i không • N u catheter không lên đư c ĐMP (thư ng do h 3 lá n ng ho c dãn th t ph i) ho c có các ch ng ch đ nh tương đ i khác, xem xét đ t dư i hư ng d n siêu âm hu nh quang Bi n ch ng • Khi ti p c n TM trung tâm: tràn khí/tràn máu màng ph i (1–3%), đâm th ng ĐM, t c m ch do khí • Khi đưa catheter vào: R i lo n nh p nhĩ/th t (3%nh p nhanh th t), block nhánh ph i (5%), catheter b th t nút, th ng tim/chèn ép tim, rách ĐMP • Khi lưu catheter: nhi m trùng (đ t bi t n u lưu catheter 3 ngày), huy t kh i, nh i máu ph i ( 1%), rách ĐMP/gi phình m ch (đ c bi t n u có tăng áp ph i), v bóng Áp l c trong tim • Áp l c xuyên thành ( ti n gánh) áp l c trong tim đo đư c-áp l c trong l ng ng c • Áp l c trong l ng ng c (thư ng hơi ) đư c truy n t i m ch máu và tim • Luôn luôn đo áp l c trong tim cu i thì th ra:khi áp l c trong l ng ng c g n 0 nh t;(“đi m cao” b nh nhân t th ;“đi m th p” b nh nhân thông khí dư i áp l c ) • N u c áp l c trong l ng ng c (như, áp l c dương cu i kì th ra(PEEP)), PCWP đo đư c s vư t quá áp l c xuyên thành th c s . Có th ư c lư ng b ng cách tr 1 2 PEEP (đ i cmH2O sang mmHg b ng cách 3 4). • PCWP: ti n gánh th t trái đư c đánh giá t t nh t qua sóng a; nguy cơ phù ph i t PCWP m c trung bình Cung lư ng tim • Phương pháp pha loãng nhi t: dung d ch mu i đư c tiêm vào nhĩ ph i. S thay đ i v nhi t đ qua th i gian đư c đo b ng b ph n c m nhi t (trong ĐMP) đư c l y tích phân 1/CO. K chính xác n uT CO, h 3 lá n ng ho c có lu ng thông trong tim • Phương pháp Fick: O2 tiêu th (L/phút)Cung lư ng tim(L/p) chênh l ch O2 đ ng-TM. CLT đư c tính b ng cách chia O2 tiêu th cho chênh l ch O2 đ ng-TM [10 1.34 ml O2/g Hb Hb g/dl (SaO2 – SvO2)]. Có th ư c tính O2tiêu th d a trên kh i lư ng,nhưng t t nh t nên đo(đ c bi t n ucchuy n hóa như NT huy t) N u SvO2 80%, xem xét đ bão hòa bít (như c a TM ph i), shunt tráiSph i, tiêu th O2 suy gi m (nhi m trùng n ng, ng đ c cyanide, carbon monoxide), cc lư ng O2 phân ph i
  • 2. Hìnhd ngcácsóngghiđư cqua CatheterĐMP V trí Nhĩ ph i Th tph i ĐMph i PCWP Kho ng cách 20 cm 30 cm 40 cm 50 cm Áp l c Trung bình 6 Tâm thu 15–30 Tâm thu 15–30 Trung bình 12 (mmHg) Tâm trương 1–8 Trung bình 9–18 Tâm trương 6–12 Sóng a nhĩ co, Áp l c th t ph i Sóng có d ng hình lõm (đóng van ĐMP). Đ nh n m ngay trong sóng T. Áp l c ĐMP tâm thu áp l c nhĩ ph i, tr khi có chên áp (như h p ĐMP) Tương t như nhĩ ph i nhưng th p và ch m hơn. Sóng a đi sau QRS, có th th y sóng c ho c không, sóng v đi sau sóng T (giúp phân bi t PCWP v i sóng v l n trong h 3 lá v trí ĐMP) n m trong kho ng PR cu i tâm trương c van 3 lá ph ng v phía ghi đư c ngay trư c khi đư ng áp l c nhĩ ph i đi lên nhĩ ph i đ u kì tâm thu và áp l c trung x nhĩ giãn và đi xu ng bình nhĩ ph i Bàn lu n đáy tim tr khi có h p/ h van 3 lá v máu vào nhĩ ph i, n m gi a sóng T y máu ra kh i nhĩ ph i sau khi van 3 lá m đ u tâm trương Các d ng sóng b t thư ng c a PCWP:sóng a l nS ? h p 2 lá; sóng v l n S ? h 2 lá; nhánh y tù S ? chèn ép; nhánh x y d c S ? co th t Sơ đ huy t đ ng c a các lo i s c khác nhau Nhĩ ph i PCWP Cung lư ng tim S c c n h th ng (làm Lo i s c (áp l c TMC) (XQ ng c) (Lư ng nư c ti u) đ y mao m ch) Gi m th tích tu n hoàn T T T c Tim bt ho c c c T c Phân b thay đ i thay đ i thư ng c (nhưng có th T T trong nhi m trùng huy t) Nh i máu th t ph i/t c m ch ph i di n r ng c bt ho c T T c Chèn ép c c T c (Đ i di n cho các thông s huy t đ ng đư c đưa ra trong ngo c đơn) Đi u tr thích h p trong s c tim (Circ 2009;119:e391) • M c tiêu: t i ưu c HA trung bình và cung lư ng tim và T nguy cơ phù ph i HA trung bình cung lư ng tim s c c n h th ng; cung lư ng tim TST th tích nhát bóp (ph thu c vào ti n gánh, h u gánh, s c co bóp cơ tim). Phù ph i x y ra khi PCWP 20–25 (m c cao hơn có th ch u đư c trong suy tim m n) • T i ưu ti n gánh th tích th t trái cu i tâm trương áp l c th t trái cu i tâm trương áp l c nhĩ trái PCWP (NEJM 1973;289:1263) M c tiêu PCWP14–18 trong NMCT c p, 10–14 trong suy tim m n Đo th thích nhát bóp t ng bn v i PCWP khác nhau đ t o đư ng cong c b ng cách thêm dd mu i (albumin k có hi u qu lâm sàng như mu i; h ng c u kh i n u có thi u máu) T b ng l i ti u, l c máu ho c th m tách n u l i ti u k đáp ng • T i ưu h u gánh ≈ s c c n thành m ch thì t ng máu th t trái [(HATT bán kính) / (2 chi u dày thành)] và ph thu c vào HA trung bình và S c c n h th ng (HATB – Áp l c TM trung tâm / Cung lư ng tim); M c tiêu: HATB60, S c c n h th ng= 800–1200 HATB60SCHTc:thu c giãn m ch(nitroprusside,NTG,ƯCMC,hydralazine),ng ng ch t gâyTHA HATB60S c c n h th ngc(CLT T):ng ng thu c HA cho đ n khi CLTc(xem dư i) HATB 60S c c n h th ng th p/bt ( k li t m ch): thu c co m ch (norepinephrine [,], dopamine [D,,], phenylephrine [ ],vasopressin [V1] n u kéo dài) • T i ưu s c co bóp cơ tim ∝ CLT đ t o ti n gánh h u gánh; m c tiêu Ch s tim (CLT/ Di n tích b m t cơ th ) 2.2 n u quá th p m c dù đã t i ưu ti n gánh dùng giãn m ch (theo HATB cho phép): dùng thu c tăng co, như dobutamine (tăng co trung bình giãn m ch ít), milrinone (co m nh giãn m ch, c ĐMP), c 2 có th gây ti n lo n nh p, ho c epinephrine (co m nh and gây THA); cũng nên xem xét h tr b ng can thi p v i phương pháp bơm bóng n i ĐMC ho c thi t b h tr th t trái qua da/ph u thu t th t ph i IABP or percutaneous or surgical LVAD RVAD PAC 1-13 0 5 10 15 20 25 30 mmHg ĐTĐ a c x y v a x y v LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:36 PM Page 13 Aptara Inc