SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 2
Baixar para ler offline
B NH PH I T C NGH N M N TÍNH
Đ nh nghĩa và d ch t (NEJM 2004;350:26)
• Gi i h n đư ng d n khí ti n tri n do viêm đư ng th và nhu mô
Khí ph th ng và viêm ph qu n m n
Khí ph th ng Viêm ph qu n m n
Đ nh nghĩa S giãn/phá h y c a nhu mô
(đ nh nghĩa sinh b nh h c)
Sinh lý b nh Phá h y nhu mô
V/Q b t tương x ng
Gi m oxy máu nh
nh hư ng đư ng th nh
V/Q b t tương x ng
Gi m oxy máu n ng, tăng CO2 máu
Tăng áp ph i, tâm ph m n
Bi u hi n lâm sàng Khó th n ng liên t c
Ho ít
Khó th t ng cơn
Đàm nhi u
Thăm khám th c th “th i h ng”
Nh p th nhanh, không tím, g y
Ph âm gi m
“phù tím”
Tím, béo phì, phù
Ran rít & ran ngáy
Tác nhân (Lancet 2003;362:1053)
• Hút thu c lá (khí ph th ng trung tâm ti u thùy, nh hư ng đ n 15–20% ngư i hút thu c)
• Nhi m trùng đư ng th tái di n
• Thi u 1-antitrypsin: khí ph thũng đa tuy n nang kh i phát s m, 1–3% trư ng h p COPD.
Nghi ng n u tu i 45, nh hư ng ph n dư i ph i, bi u hi n ngoài ph i (b nh gan [không
ph i n u type MZ], lo n s n xơ hóa cơ, viêm t y). ✓ n ng đ 1-antitrypsin huy t thanh
(chú ý, ch t ph n ng pha c p).
Bi u hi n lâm sàng
• Ho đàm m n tính, khó th ; giai đo n mu n S đ t c p thư ng xuyên, đau đ u bu i sáng, s t cân
• Y u t kh i phát đ t c p: nhi m trùng, b nh tim ph i khác, thuyên t c ph i (Annals 2006;144:390)
Nhi m trùng: viêm ph i/viêm khí ph qu n do virus, S. pneumoniae, H. influenzae, M.
catarrhalis, ho c do thay đ i khu n chí hô h p (NEJM 2002;347:465)
• Thăm khám: c đư ng kính trư c sau l ng ng c (“l ng ng c hình thùng”), gõ vang, cơ hoành
h th p, T ph âm, c thì th ra, ran rít, ran ngáy
trong đ t c p: nh p th tăng, s d ng cơ hô h p ph , m ch ngh ch thư ng, tím
Ch n đoán
• Xquang ng c (Xem m c Hình nh): khí, cơ hoành d t,  d u mô k và túi khí
• Test ch c năng ph i: T c ngh n: TT FEV1, T FVC, T FEV1/FVC, đư ng cong lưu lư ng-th
tích lõm
khí: cc RV, c TLC, c RV/TLC
B t thư ng trao đ i khí: T DLCO (trong khí ph th ng)
• Khí máu: T PaO2,  c PaCO2 (trong VPQ m n, thư ng g p ch khi FEV1 1,5 L) và T pH
• ECG: R c t c t, S1S2S3, tăng gánh bên ph i, phì đ i th t ph i, c sóng P DII (“P ph ”)
Đi u tr lâu dài (Annals 2007;147:633; NEJM 2010;362:1407)
• Giãn ph qu n (l a ch n đ u tay): kháng cholinergics, đ ng v n 2, theophylline
kháng cholinergic tác d ng dài (tiotropium): T đ t c p T nh p vi n, T SHH (NEJM 2008;359:1543),
t t hơn ipratropium (Cochrane 2005;CD002876) ho c LABA trong đơn tr li u (Chest 2004;125:249)
LABA: 15% T đ t c p, T t c đ gi m FEV1, khuynh hư ng T t vong (NEJM 2007;356:775)
LABA steroid hít: ? T t l t vong (NEJM 2007;356:775; AJRCCM 2008;177:19)
Tiotropium + LABA + steroid hít: c FEV1, T nh p vi n do COPD (Annals 2007;146:545)
• Corticosteroids (hít): 20% T đ t c p n u FEV1 2.0 L (Chest 2009;136:1029) có th làm ch m
gi m FEV1, nhưng nhi u hơn khi k t h p đ ng v n 2 (NEJM 2007;356:775)
c viêm ph i (không găp v i budesonide, Lancet 2009;374:712)
không thay đ i t l t vong v i steroid hít đơn thu n (NEJM 2007;356:775)
• Tiêu nh y: không thay đ i FEV1, nhưng ? T t l đ t c p (Lancet 2008;371:2013)
• Th Oxy: n u PaO2 55 mmHg ho c SaO2 89% (trong khi ngh , ho t đ ng ho c ng ) đ ngăn
ch n tâm ph m n và T t l t vong (Annals 1980;93:391  Lancet 1981;i:681)
• Phòng ng a: tiêm phòng cúm/ph c u; cai thu c lá (ví d varenicline, buproprion) S 50% T
t c đ gi m ch c năng ph i (AJRCCM 2002;166:675) và T t l t vong (Annals 2005;142:223)
• Ph c h i ch c năng: T khó th và m t m i, c kh năng ho t đ ng, c QoL (Chest 2007;131:4S)
• Li u pháp th c nghi m
Ph u thu t gi m th tích ph i: c kh năng ho t đ ng, T t vong n u FEV1 20%, thùy
trên, kh năng ho t đ ng kém (NEJM 2003;348:2059); n i soi ph qu n (Chest 2006;129:518)
T o đư ng d n khí nhân t o qua n i soi ph qu n đ c đư ng hô h p ph
Roflumilast ( c ch PDE-4): c FEV1 khi kèm v i đi u tr thông thư ng (Lancet 2009;374:685695)
BiPAP ban đêm: có th c i thi n s s ng còn, ? gi m QoL (Thorax 2009;64:561)
• Ghép ph i: c QoL và T tri u ch ng (Lancet 1998;351:24), ? l i ích s ng (Am J Transplant 2009;9:1640)
COPD
2-5
Ho kh c đàm 3 tháng/năm
2 năm (đ nh nghĩa lâm sàng)
Tiên lư ng
• FEV1: 60% d đoán S t vong trong 5 năm 10%; 40% S 50%; 20% S 90%
• Đi m BODE (Lancet 2009;374:704); t l r i ro 1.62 v i t vong do hô h p, 1.34 cho m i đi m c
BMI: 21 (+1)
Obstruction (FEV1): 50–64% (+1), 36–49 (+2), 35 (+3)
Dyspnea (thang đi m MMRC): m t ph ng (+1), 100m (+2), ho t đ ng hàng ngày (+3)
Exercise capacity (đi b 6 phút): 250–349 m (+1), 150–249 (+2), 149 (+3)
t t hơn FEV1 (NEJM 2004;350:1005); có th d đoán t l s ng sau ph u thu t gi m th tích ph i
(Chest 2006;129:873)
Giai đo n COPD và khuy n cáo đi u tr theo tiêu chu n GOLD
Giai đo n Ch c năng ph i (so v i d đoán) Đi u tr
I: Nh FEV1 80% Giãn ph qu n khi c n
II: V a FEV1 50–80% Giãn ph qu n tác d ng dài (tiotropium 
đ ng v n ), Ph c h i ch c năng
III: N ng FEV1 30–50% Như trên + steroid hít n u c đ t c p
IV: R t n ng FEV1 30% ho c
FEV1 50% và suy hô
h p m n
Như trên + O2 n u suy hô h p m n
Li u pháp th c nghi m n u có ch đ nh
(Trích t Global Initiative for Chronic Obstructive Pulmonary Disease, 2009)
Đ T C P
Đi u tr đ t c p COPD (NEJM 2002;346:988)
Thu c Li u Chú thích
Ipratropium Bình x t đ nh li u 4–8 nhát m i 1–2h
ho c Khí dung 0.5 mg m i 1–2h
L a ch n đ u tay
Albuterol Bình x t đ nh li u 4–8 nhát m i 1–2h
ho c Khí dung 2.5-5 mg m i 1–2h
L i ích n u có co th t ph qu n
còn h i ph c
Corticosteroids Chưa th ng nh t v li u lư ng và th i
gian (Cochrane 2009:CD001288).
Cân nh c:
Methylprednisolone 125mg TM m i 6h
x 72 h sau đó:
Prednisone 60mg u ng 2l/ngày gi m
li u d n 20mg m i 3-4 ngày (NEJM
1999;340:1941)
ho c prednisone 40mg x 10ngày ho c
prednisone 30mg 2l/ngày x 2 tu n n u
pH 7.26 (Lancet 1999;354:456)
T th t b i đi u tr , T th i gian n m
vi n
T FEV1 nhưng không gi m t
vong, c bi n ch ng (Cochrane
2009:CD001288)
Đi u tr ngo i trú sau c p c u T tái
phát (NEJM 2003;348:2618)
Kháng sinh Amoxicillin, trimethoprim/
sulfamethoxazole, doxycycline,
clarithromycin, fluroquinolon kháng
ph c u,..., t t c đ u ch p nh n (không
có kháng sinh nào t ra ưu th ). Cân
nh c khu n chí t i ch và tránh s d ng
l p l i m t lo i kháng sinh.
H. flu, M. catarrhalis, S. pneumo
là tác nhân thư ng g p
Khó th , c đàm, c đàm m S
kháng sinh có th c i thi n k t
qu (Annals 1987;106:196)
c PEF  c i thi n tri u ch ng
lâm sàng (JAMA 1995;273:957)
T đ t c p tái phát (Thorax
2008;63:96)
Li u trình 5ngày có th đ cho
đ t c p nh -v a (Thorax 2008;63:41;
JAMA 2010;303:2035)
Th oxy c FiO2 đ đ t đư c PaO2 55–60
ho c SaO2 90–93%
Đ phòng CO2 (do c V/Q b t
x ng, m t “đ ng l c” hô h p do
oxy máu không còn th p, hi u ng
Haldane)
nhưng b t bu c ph i th oxy!
Thông khí áp l c
dương không
xâm l n
B t đ u s m n u khó th trung bình/n ng, T pH / c PaCO2, nh p th 25
T 58% nguy cơ đ t NKQ, T th i gian n m vi n 3.2 ngày, t vong T 59%
Ch ng ch đ nh: thay đ i tri giác, không có kh năng h p tác ho c thanh th i
ch t ti t, huy t đ ng không n đ nh, XHTH trên
(NEJM 1995;333:817; Annals 2003;138:861; Cochrane 2004;CD004104; ERJ 2005;25:348)
N i khí qu n Cân nh c n u PaO2 55–60, đang c PaCO2, đang T pH, c nh p th , hô h p
khó khăn, thay đ i tri giác, ho c huy t đ ng không n đ nh
Phương pháp khác Tiêu nh y h u như không đư c ng h (Chest 2001;119:1190)
Phát hi n các r i lo n nh p tim
COPD
2-6
FEV
1
/FVC
70%
Gi
m
suy
hô
h
p,
Vaccine
cúm
LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 6 Aptara Inc

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGSoM
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOSoM
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTSoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Hiếu Trần
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpDuongPham153
 

Mais procurados (20)

Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC THẲNG TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
Y6 cap nhat xu tri suy tim esc 2016
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Viêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớpViêm cột sống dính khớp
Viêm cột sống dính khớp
 

Semelhante a bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf

đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...NuioKila
 
Bai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxBai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxdrblouse
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpyoungunoistalented1995
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capnguyenngat88
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)SoM
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfSoM
 

Semelhante a bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf (20)

đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HUYẾT THANH ĐẶC HIỆU KHÁNG NỌC RẮN LỤC TRE TẠI BỆNH...
 
Bai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptxBai trinh Aromasin.pptx
Bai trinh Aromasin.pptx
 
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấpXử trí tắc động mạch phổi cấp
Xử trí tắc động mạch phổi cấp
 
Xu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi capXu tri tac dong mach phoi cap
Xu tri tac dong mach phoi cap
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, của bệnh nhân TDMP trên 60 tuổi điều trị tại kh...
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA LÂM SÀNG, XQUANG PHỔI CHUẨN VÀ PCR TRONG CHẨN ĐOÁN LAO...
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPDTiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
Tiếp cận sd Kháng sinh ở cấp COPD
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 

Mais de SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 

Mais de SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 

bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf

  • 1. B NH PH I T C NGH N M N TÍNH Đ nh nghĩa và d ch t (NEJM 2004;350:26) • Gi i h n đư ng d n khí ti n tri n do viêm đư ng th và nhu mô Khí ph th ng và viêm ph qu n m n Khí ph th ng Viêm ph qu n m n Đ nh nghĩa S giãn/phá h y c a nhu mô (đ nh nghĩa sinh b nh h c) Sinh lý b nh Phá h y nhu mô V/Q b t tương x ng Gi m oxy máu nh nh hư ng đư ng th nh V/Q b t tương x ng Gi m oxy máu n ng, tăng CO2 máu Tăng áp ph i, tâm ph m n Bi u hi n lâm sàng Khó th n ng liên t c Ho ít Khó th t ng cơn Đàm nhi u Thăm khám th c th “th i h ng” Nh p th nhanh, không tím, g y Ph âm gi m “phù tím” Tím, béo phì, phù Ran rít & ran ngáy Tác nhân (Lancet 2003;362:1053) • Hút thu c lá (khí ph th ng trung tâm ti u thùy, nh hư ng đ n 15–20% ngư i hút thu c) • Nhi m trùng đư ng th tái di n • Thi u 1-antitrypsin: khí ph thũng đa tuy n nang kh i phát s m, 1–3% trư ng h p COPD. Nghi ng n u tu i 45, nh hư ng ph n dư i ph i, bi u hi n ngoài ph i (b nh gan [không ph i n u type MZ], lo n s n xơ hóa cơ, viêm t y). ✓ n ng đ 1-antitrypsin huy t thanh (chú ý, ch t ph n ng pha c p). Bi u hi n lâm sàng • Ho đàm m n tính, khó th ; giai đo n mu n S đ t c p thư ng xuyên, đau đ u bu i sáng, s t cân • Y u t kh i phát đ t c p: nhi m trùng, b nh tim ph i khác, thuyên t c ph i (Annals 2006;144:390) Nhi m trùng: viêm ph i/viêm khí ph qu n do virus, S. pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis, ho c do thay đ i khu n chí hô h p (NEJM 2002;347:465) • Thăm khám: c đư ng kính trư c sau l ng ng c (“l ng ng c hình thùng”), gõ vang, cơ hoành h th p, T ph âm, c thì th ra, ran rít, ran ngáy trong đ t c p: nh p th tăng, s d ng cơ hô h p ph , m ch ngh ch thư ng, tím Ch n đoán • Xquang ng c (Xem m c Hình nh): khí, cơ hoành d t, d u mô k và túi khí • Test ch c năng ph i: T c ngh n: TT FEV1, T FVC, T FEV1/FVC, đư ng cong lưu lư ng-th tích lõm khí: cc RV, c TLC, c RV/TLC B t thư ng trao đ i khí: T DLCO (trong khí ph th ng) • Khí máu: T PaO2, c PaCO2 (trong VPQ m n, thư ng g p ch khi FEV1 1,5 L) và T pH • ECG: R c t c t, S1S2S3, tăng gánh bên ph i, phì đ i th t ph i, c sóng P DII (“P ph ”) Đi u tr lâu dài (Annals 2007;147:633; NEJM 2010;362:1407) • Giãn ph qu n (l a ch n đ u tay): kháng cholinergics, đ ng v n 2, theophylline kháng cholinergic tác d ng dài (tiotropium): T đ t c p T nh p vi n, T SHH (NEJM 2008;359:1543), t t hơn ipratropium (Cochrane 2005;CD002876) ho c LABA trong đơn tr li u (Chest 2004;125:249) LABA: 15% T đ t c p, T t c đ gi m FEV1, khuynh hư ng T t vong (NEJM 2007;356:775) LABA steroid hít: ? T t l t vong (NEJM 2007;356:775; AJRCCM 2008;177:19) Tiotropium + LABA + steroid hít: c FEV1, T nh p vi n do COPD (Annals 2007;146:545) • Corticosteroids (hít): 20% T đ t c p n u FEV1 2.0 L (Chest 2009;136:1029) có th làm ch m gi m FEV1, nhưng nhi u hơn khi k t h p đ ng v n 2 (NEJM 2007;356:775) c viêm ph i (không găp v i budesonide, Lancet 2009;374:712) không thay đ i t l t vong v i steroid hít đơn thu n (NEJM 2007;356:775) • Tiêu nh y: không thay đ i FEV1, nhưng ? T t l đ t c p (Lancet 2008;371:2013) • Th Oxy: n u PaO2 55 mmHg ho c SaO2 89% (trong khi ngh , ho t đ ng ho c ng ) đ ngăn ch n tâm ph m n và T t l t vong (Annals 1980;93:391 Lancet 1981;i:681) • Phòng ng a: tiêm phòng cúm/ph c u; cai thu c lá (ví d varenicline, buproprion) S 50% T t c đ gi m ch c năng ph i (AJRCCM 2002;166:675) và T t l t vong (Annals 2005;142:223) • Ph c h i ch c năng: T khó th và m t m i, c kh năng ho t đ ng, c QoL (Chest 2007;131:4S) • Li u pháp th c nghi m Ph u thu t gi m th tích ph i: c kh năng ho t đ ng, T t vong n u FEV1 20%, thùy trên, kh năng ho t đ ng kém (NEJM 2003;348:2059); n i soi ph qu n (Chest 2006;129:518) T o đư ng d n khí nhân t o qua n i soi ph qu n đ c đư ng hô h p ph Roflumilast ( c ch PDE-4): c FEV1 khi kèm v i đi u tr thông thư ng (Lancet 2009;374:685695) BiPAP ban đêm: có th c i thi n s s ng còn, ? gi m QoL (Thorax 2009;64:561) • Ghép ph i: c QoL và T tri u ch ng (Lancet 1998;351:24), ? l i ích s ng (Am J Transplant 2009;9:1640) COPD 2-5 Ho kh c đàm 3 tháng/năm 2 năm (đ nh nghĩa lâm sàng)
  • 2. Tiên lư ng • FEV1: 60% d đoán S t vong trong 5 năm 10%; 40% S 50%; 20% S 90% • Đi m BODE (Lancet 2009;374:704); t l r i ro 1.62 v i t vong do hô h p, 1.34 cho m i đi m c BMI: 21 (+1) Obstruction (FEV1): 50–64% (+1), 36–49 (+2), 35 (+3) Dyspnea (thang đi m MMRC): m t ph ng (+1), 100m (+2), ho t đ ng hàng ngày (+3) Exercise capacity (đi b 6 phút): 250–349 m (+1), 150–249 (+2), 149 (+3) t t hơn FEV1 (NEJM 2004;350:1005); có th d đoán t l s ng sau ph u thu t gi m th tích ph i (Chest 2006;129:873) Giai đo n COPD và khuy n cáo đi u tr theo tiêu chu n GOLD Giai đo n Ch c năng ph i (so v i d đoán) Đi u tr I: Nh FEV1 80% Giãn ph qu n khi c n II: V a FEV1 50–80% Giãn ph qu n tác d ng dài (tiotropium đ ng v n ), Ph c h i ch c năng III: N ng FEV1 30–50% Như trên + steroid hít n u c đ t c p IV: R t n ng FEV1 30% ho c FEV1 50% và suy hô h p m n Như trên + O2 n u suy hô h p m n Li u pháp th c nghi m n u có ch đ nh (Trích t Global Initiative for Chronic Obstructive Pulmonary Disease, 2009) Đ T C P Đi u tr đ t c p COPD (NEJM 2002;346:988) Thu c Li u Chú thích Ipratropium Bình x t đ nh li u 4–8 nhát m i 1–2h ho c Khí dung 0.5 mg m i 1–2h L a ch n đ u tay Albuterol Bình x t đ nh li u 4–8 nhát m i 1–2h ho c Khí dung 2.5-5 mg m i 1–2h L i ích n u có co th t ph qu n còn h i ph c Corticosteroids Chưa th ng nh t v li u lư ng và th i gian (Cochrane 2009:CD001288). Cân nh c: Methylprednisolone 125mg TM m i 6h x 72 h sau đó: Prednisone 60mg u ng 2l/ngày gi m li u d n 20mg m i 3-4 ngày (NEJM 1999;340:1941) ho c prednisone 40mg x 10ngày ho c prednisone 30mg 2l/ngày x 2 tu n n u pH 7.26 (Lancet 1999;354:456) T th t b i đi u tr , T th i gian n m vi n T FEV1 nhưng không gi m t vong, c bi n ch ng (Cochrane 2009:CD001288) Đi u tr ngo i trú sau c p c u T tái phát (NEJM 2003;348:2618) Kháng sinh Amoxicillin, trimethoprim/ sulfamethoxazole, doxycycline, clarithromycin, fluroquinolon kháng ph c u,..., t t c đ u ch p nh n (không có kháng sinh nào t ra ưu th ). Cân nh c khu n chí t i ch và tránh s d ng l p l i m t lo i kháng sinh. H. flu, M. catarrhalis, S. pneumo là tác nhân thư ng g p Khó th , c đàm, c đàm m S kháng sinh có th c i thi n k t qu (Annals 1987;106:196) c PEF c i thi n tri u ch ng lâm sàng (JAMA 1995;273:957) T đ t c p tái phát (Thorax 2008;63:96) Li u trình 5ngày có th đ cho đ t c p nh -v a (Thorax 2008;63:41; JAMA 2010;303:2035) Th oxy c FiO2 đ đ t đư c PaO2 55–60 ho c SaO2 90–93% Đ phòng CO2 (do c V/Q b t x ng, m t “đ ng l c” hô h p do oxy máu không còn th p, hi u ng Haldane) nhưng b t bu c ph i th oxy! Thông khí áp l c dương không xâm l n B t đ u s m n u khó th trung bình/n ng, T pH / c PaCO2, nh p th 25 T 58% nguy cơ đ t NKQ, T th i gian n m vi n 3.2 ngày, t vong T 59% Ch ng ch đ nh: thay đ i tri giác, không có kh năng h p tác ho c thanh th i ch t ti t, huy t đ ng không n đ nh, XHTH trên (NEJM 1995;333:817; Annals 2003;138:861; Cochrane 2004;CD004104; ERJ 2005;25:348) N i khí qu n Cân nh c n u PaO2 55–60, đang c PaCO2, đang T pH, c nh p th , hô h p khó khăn, thay đ i tri giác, ho c huy t đ ng không n đ nh Phương pháp khác Tiêu nh y h u như không đư c ng h (Chest 2001;119:1190) Phát hi n các r i lo n nh p tim COPD 2-6 FEV 1 /FVC 70% Gi m suy hô h p, Vaccine cúm LWBK634-c02[01-24].qxd 7/6/10 3:47 PM Page 6 Aptara Inc