1. DÂY CHUYỀN DỨA CÔ ĐẶC PUREE
VPM EQUIPMENT & TECHNOLOGY
JOIN STOCK COMPANY
2. NỘI DUNG CHÍNH
Phần I: Giới thiệu về Công ty
Phần II: Giới thiệu về quy trình sản xuất & thiết bị
Phần III: So sánh
Phần IV: Cam kết với khách hàng
3. GIỚI THIỆU CÔNG TY
1. Ngành nghề kinh doanh
- Công ty cổ phần công nghệ & thiết bị VPM được thành lập và hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị và
công nghệ chế biến thực phẩm.
- Tư vấn và chuyển giao công nghệ cho các dây chuyền chế biến thực phẩm đồng bộ.
- Thiết kế dây chuyền đồng bộ
- Tư vấn, lập Dự án đầu tư
- Tư vấn tổ chức sản xuất
- Tư vấn các giải pháp tối ưu nhất phù hợp với điều kiện và tình hình thực tế của khách hàng.
- Công ty cổ phần công nghệ & thiết bị VPM đảm bảo đủ năng lực cũng như khả năng tài chính để tư vấn hoặc trực tiếp -
tham gia các dự án với quy mô lớn. Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ về kỹ thuật cũng như tổ chức hướng dẫn sản xuất
cho các nhà máy.
Thông qua việc tư vấn và triển khai thực hiện hàng loạt các dự án, hiện nay công ty đã xây dựng được mạng lưới
khách hàng truyền thống, đồng thời không ngừng mở rộng thị trường với mong muốn đem đến cho nhà sản xuất
sự lựa chọn tốt nhất về công nghệ và thiết bị, đầu tư tối thiểu - Hiệu quả tối ưu.
VPGD: Số 04, Lô B1, đường Nguyễn Cảnh Dị, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
Tel : 04-73062277
Mobile:0977.466.654
Email: kinhdoanh.vpm@gmail.com
Website: http://thietbivpm.com/
Phần I
4. GIỚI THIỆU CÔNG TY
Giám đốc
P.Kỹ thuật
7 người
VP Cố vấn
3 người
P.Marketing
- Bán hàng
7 người
P.HC-NS
3 người
P.Kế toán
3 người
P.Xuất
nhập khẩu
3 người
2. Sơ đồ tổ chức
Công ty có đội ngũ nhân viên, kỹ thuật trẻ, chuyên nghiệp, năng động, nhiệt
tình với công việc. Hầu hết nhân viên, kỹ thuật có trình độ Đại Học, thường
xuyên được tham gia các khóa đào tạo nâng cao hơn nữa trình độ và cập
nhật các kiến thức về khoa học kỹ thuật - xã hội. Không ngừng tích lũy kinh
nghiệm trong lĩnh vực hoạt động của công ty.
5. GIỚI THIỆU CÔNG TY
3. Các dây chuyền thiết bị đã thực hiện
• Dây chuyền chế biến rau quả đông lạnh IQF
• Dây chuyền xúc xích
• Dây chuyền chế biến sữa
• Dây chuyền nước quả đóng lon, nước quả Puree, cô đặc
• Dây chuyền nông sản đóng lon/lọ
• Dây chuyền sản xuất cháo bát bảo
• Dây chuyền sản xuất nước giải khát đóng chai PET
• Hệ thống thanh - tiệt trùng
6. GIỚI THIỆU CÔNG TY
4. Một số đối tác
• Công ty thực phẩm và xuất khẩu Đồng Giao
• Công ty sữa sức sống mới (Vita dairy)
• Công ty CP G.O.C
• Công ty rau quả Tiền Giang
• Công ty thực phẩm GC
• Công ty Nafood (Nghệ An)
• Tập đoàn TH true milk
7. Dây chuyền sản xuất dứa cô đặc là một dây chuyền sản xuất được sử dụng công nghệ ưu việt, các thiết bị chủ yếu được
sản xuất bởi công ty của Italia, Đức và các hãng nổi tiếng Trung Quốc.
1. Sơ đồ kiến trúc nhà xưởng
A. Diện tích nhà xưởng yêu cầu
B. Hạng mục Kích thước Diện tích m2
Gian xưởng chính 18×114 2052
Kho thùng nguyên liệu 18×50 900
Gian thiết bị bổ trợ 18×54 972
Kho thành phẩm 18×50 900
Phần II GiỚTHIỆU VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT & THIẾT BỊ
* Cao hơn so với mặt đất trong nhà xưởng0.00m : ±
* Cao hơn so với mặt đất ngoài nhà xưởng: -0.30m
* Hướng xả nước của nhà xưởng: xem bản vẽ
* Vị trí tháp làm lạnh: gần thiết bị cô đặc
* Gian thiết bị bổ trợ gồm: máy nén khí, lò hơi, thiết bị xử lý nước
8. S N PH M VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHẢ Ẩ Ệ
2. Thông số của sản phẩm thành phẩm
- Năng suất: 10-12 tấn nguyên liệu/ giờ
- Qui cách sản phẩm: đóng gòi túi lớn 220L
- Độ đường của sản phẩm: 60o Brix (±1)
- Hàm lượng vật chất không tan: ~ 8%
- Độ axit: 1.8~4.5% tổng số vi khuẩn: < 100 con/ ml
- Vi khuẩn coli: < 3 con/100ml
- Cái men: <10 cái/ml
- Vi khuẩn nấm: <10 con/ml
- Nước cô đặc pha loãng là 12o Brix, có mùi vị của dứa, màu vàng sáng.
3. Công nghệ sản xuất
Dứa Nhân công cắt 2 đầu gầu tải cấp liệu kiểm tra quả rửa bàn chải rửa sục khí băng tải
bóc vỏ, nghiền ép dịch sàng lọc bình chứa hoãn xung băng tải gia nhiệt diệt enzyme
khử khí thanh trùng làm lạnh ly tâm phân ly cô đặc bình chứa tiệt trùng
chiết rót kho lạnh
9. • Nhiệt độ gia nhiệt trước khi tiệt trùng dịch quả: ~ 43o
C
• Nhiệt độ khử khí chân không: ~ 43o
C
• Hàm lượng thịt quả sau khi ly tâm phân ly: ~3%
• Nhiệt độ dịch quả trước khi tiệt trùng: 95o
C suy trì trong 30 giây
• Nhiệt độ dịch quả làm lạnh sau khi tiệt trùng : 25o
C
• Nhiệt độ hơi thiết bị cô đặc nồi hơi:
Nồi 1: 75 ±2o
C
Nồi 2: 60±2o
C
Nồi 3: 45±2o
C
• Nhiệt độ xả liệu thiết bị cô đặc nồi hơi: 45±2o
C
• Nhiệt độ và thời gian tiệt trùng trước khi đóng gói: 95~103o
C; bảo ôn
40~90 giây
• Nhiệt độ dịch quả trước khi đóng gói: 25o
C
4. CÁC THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN
10. 5. CÁC THIẾT BỊ CHỦ YẾU
• Máy kiểm tra quả : công nhân kiểm tra loại bỏ quả bị hỏng, bị dập nát
• Máy rửa dạng bàn chải: là máy rửa chủ yếu, các chất bẩn trên bề mặt
quả dứa sẽ được loại bỏ bởi con lăn bàn chải dạng xoắn của máy rửa.
• Băng tải cấp liệu cho máy rửa dứa kiểu sục khí: có 3 tác dụng là
ngâm, sục rửa và phun rửa
• Máy bóc vỏ dứa: máy cắt bán nghiền là thiết bị chủ yếu, thông qua 2
sợi đặc biệt kẹp con lăn quay đưa quả dứa chuyển động hướng xuống
dưới, cắt quả dứa thành 2 nửa, thịt quả dứa sẽ được lấy ra bởi con lăn
ép và lưới sàng.
• Máy ép lọc kiểu băng tải: đây là sản phẩm chủ chốt để ép dịch quả, áp
dụng phương pháp lọc hiện đại, cho tỷ lệ dịch quả cao.
20. 6. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ XƯỞNG CHÍNH
- Kết cấu xây dựng gian xưởng chính: Kiến nghị sử dụng kết cấu giá thép một
hàng cột hai mái kiểu mở, thiết kế theo qui phạm, tiêu chuẩn và quy định
thiết kế của Italia.
- Kích thước: Chiều dài xưởng 114000 mm; khoảng cách giữa các cột
36000mm; chiều cao nóc gian xưởng 6000mm
- Yêu cầu về nền và móng nhà xưởng: ngoài máy ép dịch quả kiểu băng tải,
máy ly tâm và máy cô đặc cần làm móng máy riêng, các thiết bị khác
không có yêu cầu móng máy. Móng máy và hệ thống xả nước của nhà
xưởng xem bản vẽ.
21. YÊU CẦU VỀ LẮP ĐẶT VÀ SỬA CHỮA BÊN
TRONG NHÀ XƯỞNG
- Nền nhà xưởng lát bằng vật liệu chống thấm hút nước, không độc hại và
chống trơn (như gạch chịu axit, bê tông,….),độ dốc vừa phải đảm bảo
không bị ứ đọng nước. Nóc nhà sử dụng các vật liệu chống hút nước, bề
mặt bóng sạch, chống ăn mòn, chống nhiệt. Tường nhà xưởng yêu cầu sơn
bằng vật liệu chống thấm hút nước, không độc hại và lát gạch men trắng
hoặc các vật liệu chống ăn mòn khác với độ cao 1500mm trở lên.
- Máy có thiết kế chống chuột, chim, ruồi muỗi, côn trùng ẩn lấp sinh sống;
thiết kế chống bụi, tránh bị nguy hại và ô nhiễm khác.
- Yêu cầu về hệ thống chiếu sáng nhà xưởng: đảm bảo đủ lượng ánh sáng
- Bên cửa vào của nhà xưởng có thiết kế hệ thống vệ sinh: rửa chân tay cho
công nhân.
22. 7. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐIỆN, HƠI VÀ KHÍ NÉN
7. 1 Công suất lắt đặt (không bao gồm bộ phận công trình công cộng)
• Tiền xử lý: 251.9 (294) Kw
• Rửa CIP: 15.4 Kw
• Máy bơm ly tâm kiểu đĩa: 75.0 Kw
• Băng tải: 41.6 Kw
• Tiệt trùng khử khí: 20.5 Kw
• Thiết bị cô đặc: 65.0 Kw
• Thiết bị chiết rót vô trùng: 33.0 Kw
• Tổng công suất lắp đặt: 502.4 Kw (nếu lắp thêm máy bóc vỏ, công suất tổng
là 544.5 Kw)
23. 7. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐIỆN, HƠI VÀ KHÍ NÉN
7.2 Lượng hơi tiêu hao
• Tổng lượng hơi sản xuất cần dùng : 6450 kg/h, trong đó:
• Máy thanh trùng pa-xtơ: 1500kg/h; áp lực: 0.6 Mpa
• Máy cô đặc: 4000 kg/h; áp lực: 0.5~0.6 Mpa
• Máy tiệt trùng cuối và máy đóng gói: 750 kg/h; áp lực: 0.7~0.8 Mpa
• Máy chiết rót vô trùng: 200 kg/h; áp lực: 0.7~0.8 Mpa
• Trạm điều khiển CIP máy thanh trùng: 1500kg/h
• Tổng lượng hơi yêu cầu: xem xét quá trình sản xuất có lúc cầm CIP máy
rửa, tổng lượng hơi yêu cầu là 7950 kg/h
24. 7. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐIỆN, HƠI VÀ KHÍ NÉN
7.3 Lượng khí nén tiêu hao
• Máy ép lọc thịt quả kiểu băng tải: 0.7Mpa 20m3
/h
• Máy thanh trùng pa-xtơ: 0.7Mpa 10m3
/h
• Tổ hợp máy cô đặc: 0.4Mpa 15m3
/h
• Máy tiệt trùng sản phẩm: 0.7Mpa 20m3
/h
• Máy chiết rót vô trùng: 0.7Mpa 50m3
/h
• Hệ thống rửa CIP: 0.7Mpa 15m3
/h
• Tổng cộng: 130 m3
/h
25. 8. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NƯỚC
8.1 Tính theo ngày làm việc 16 tiếng tức 02 ca làm việc
• Lượng nước sử dụng để khởi động máy
• Mỗi ngày khởi động máy 01 lần, kiến nghị sử dụng nước mềm hóa,
độ cứng <40 mg/l
• Tổng lượng nước cần dùng: 18.000 kg/ ngày
26. 8. ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NƯỚC
8.2 Lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất
- Lượng nước cần dùng để rửa dứa: 10000 kg/h (160 tấn/ ngày), sử dụng liên
tục hàng ngày, chất lượng nước phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho
ngành đồ uống.
- Máy ly tâm phân lý: hàng ngày sử dụng liên tục, kiến nghị sử dụng nước
mềm hóa, độ cứng <100 mg/l; lượng nước tiêu hao 9.000 kg/h (144 tấn/
ngày)
- Lượng nước rửa máy ép dịch quả: sử dụng gián đoạn, chất lượng nước phù
hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao
6.000 kg/h (24 tấn/ ngày)
- Nước dùng để làm lạnh: sử dụng tuần hoàn, độ cứng <100 mg/l:
27. 8.2 Lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất
Lượng nước lạnh làm mát: nhiệt độ đầu 8o
C; nhiệt độ đầu ra 20o
C
• Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng : 45.000 kg/h
• Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc : 4.000 kg/h
• Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc tiệt trùng : 15.000 kg/h
• Tổng lượng nước lạnh: 64.000 kg/h
(xem xét các tổn thất về cô đặc, rò rỉ,…. Mỗi ngày cần bổ sung 3.5 tấn nước)
Lượng nước làm mát: nhiệt độ đầu vào 30o
C ; nhiệt độ đầu ra 42o
C
• Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng : 40.000 kg/h
• Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc : 5.000 kg/h
• Lượng nước dàn bay hơi ngưng tụ cần dùng: 162.000 kg/h
• Tổng lượng nước làm mát: 207.000 kg/h
(xem xét các tổn thất về cô đặc, rò rỉ,…. Mỗi ngày cần bổ sung 20 tấn nước)
28. 8.3 Lượng nước sử dụng cho hệ thống rửa
• Lượng nước sử dụng cho rửa CIP: Mỗi ngày rửa 1 lần, kiến nghị sử dụng nước
mềm hóa, độ cứng <40 mg/l; lượng nước tiêu hao 45.000 kg/h (45 tấn/ ngày)
• Lượng nước sử dụng để rửa nhà xưởng: sử dụng gián đoạn, chất lượng nước
phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao
10.000 kg/h (40 tấn/ ngày)
• Lượng nước sử dụng rửa khác: rửa nền nhà xưởng 72 tấn/ ngày; nước sinh hoạt
15 tấn; tổng cộng 87 tấn/ ngày
• Lượng nước ngưng tụ có thể tận dụng: 14 tấn/h, có thể sử dụng để bổ sung nhà
xưởng sử dụng.
• Cấp nước và xả nước: Lượng nước cần bổ sung mỗi ngày là 541.5 tấn/h. Nếu
tận dụng nước ngưng tụ, mỗi ngày cần bổ sung 317.5 tấn, mỗi giờ cần bổ sung
19.84 tấn. Nếu không thể tận dụng nước ngưng tụ, mỗi ngày lượng nước xả là
742 tấn; nếu có thể tận dụng nước ngưng tụ, lượng nước xả mỗi ngày là 518 tấn.
29. 9. ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM
Vật liệu đóng gói
• Nếu mỗi ngày sản xuất 16 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 160 cái,
40 cái khay.
• Nếu mỗi ngày sản xuất 22 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 220 cái,
55 cái khay.
Kho lạnh thành phẩm
• Diện tích kho lạnh thành phẩm là 900 m2, khả năng chứa sản phẩm 690 tấn;
nếu căn cứ theo thời gian sản xuất liên tục 22 giờ/ ngày, thời gian có thể lưu
kho là 10 ngày.
30. 9. ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM
Một số điều cần chú ý
• Đối với vấn đề cung cấp điện cho nhà xưởng: qua nhiều lần nghiên cứu,
chúng tôi kiến nghị đi theo giá cầu cấp điện là tốt nhất
• Không có sự cố đối với đường ống ngầm dưới đất, thuận tiện cho sửa chữa.
• Giá nhà xưởng có đường ống hơi, đường ống khí nén, đường ống cấp thoát
nước; nếu chỉ có đường cấp điện chôn dưới đất thì cũng không có ý nghĩa gì.
• Vấn đề nước làm mát: đã tìm nhà chế tạo Trung Quốc
31. 9. ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM
Vật liệu đóng gói
• Nếu mỗi ngày sản xuất 16 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 160 cái,
40 cái khay.
• Nếu mỗi ngày sản xuất 22 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 220 cái,
55 cái khay.
Kho lạnh thành phẩm
• Diện tích kho lạnh thành phẩm là 900 m2, khả năng chứa sản phẩm 690 tấn;
nếu căn cứ theo thời gian sản xuất liên tục 22 giờ/ ngày, thời gian có thể lưu
kho là 10 ngày.
32. CỤM MÁY NƯỚC LẠNH
KIỂU TỦ GIÓ LẠNH
THÁP LÀM LẠNH
VÀ MÁY NÉN KHÍ
33. Cám ơn quý khách hàng đã quan tâm tới sản phẩm
kinh doanh của công ty chúng tôi.
Mọi yêu cầu xin vui lòng liên hệ:
VPGD: Số 04, Lô B1, đường Nguyễn Cảnh Dị, P. Đại Kim, Hoàng
Mai, Hà Nội
Tel : 04-73062277
Mobile:0977.466.654
Email: kinhdoanh.vpm@gmail.com
Web: http://www.thietbivpm.com