SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 11
KIỂM TRA CHẤT
LƯỢNG NGUYÊN LIỆU
Farm  table
Chương 3. CÁC BIỆN PHÁP SƠ
CHẾ & BẢO QUẢN TƯƠI
NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN
Độ lớn bé,
độ béo gầy:
Đảm bảo chất lượng sản phẩm từ ao nuôi đến bàn ăn
3.3.1. Các hạng mục kiểm tra ?
qui trình kỹ thuật
và chất lượng SP
Mức độ
nguyên vẹn
 khả năng BQ
Mức độ
tươi
•Chế biến: độ tươi cao
•Kém phẩm chất  CB nước
mắm,lên men.
chất lượng, cần phân loại
và xử lý riêng
Chất
lượng
3.3.2. Phương pháp kiểm tra độ tươi ?
•Bề ngoài:
• Mồm và mang•Phân tích định tính 
định lượng chính xác.
• Lượng sản vật
phân hủy
Chất có gốc muối bay hơi
Loại sulfit bay hơi
Lọai acid béo bay hơi
Hợp chất họ indol
• tính đàn hồi
• độ nhớt nước thịt
• sức căng mặt ngoài
• Ma sát nội bộ cơ thịt
1 g thịt < 105  tươi
105 – 106  bắt đầu thối
15 x106  đang thối rữa
• Lượng VSV
Vi sinhHóa học
Cảm quan Lý học
 Kiểm tra độ tươi bằng PP cảm quan
• Giác quan của kiểm tra viên  chủ quan.
• KTV được huấn luyện và sử dụng PP
thống kê toán học  khách quan hóa và
chính xác cao.
• Theo thực tế: phân NL thành 5 hạng: I
rất tuơi, II  tươi, III  trung bình, IV 
hơi uơn (còn tận dụng được), V  ươn
không dùng được.
• Bề ngoài:
Đối với cá tươi
– Màu sắc tươi sáng, vẩy nguyên vẹn, không
bong tróc
– Chất nhớt trong suốt, có mùi tanh tự nhiên
(mùi nước biển  cá biến, mùi bùn hồ  cá
nuớc ngọt.
Khi cá đã ươn
– Màu sắc bên ngoài sẫm tối dần, dá cá bị khô,
vảy bong tróc, chất nhớt đục và có mùi thối.
Kiểm tra cảm quan cá nguyên liệu
Kiểm tra cảm quan cá nguyên liệu
• Mồm và mang:
Đối với cá tươi:
– Mồm khép chặt, mang cũng khép chặt và
đỏ tươi
– Kết cấu tổ chức cơ thịt chặt chẽ, chính xác
về chất lượng của nguyên liệu, trong đó
mùi, mang, mắt và bụng thể hiện tương đối
rõ và đúng đắn.
Các chất kiểm tra hóa học
• Chất có gốc muối bay hơi: Amoniac và TMA.
• Lượng acid bay hơi: axit formic, axetic, propionic,
butyric,…
• Luợng sulfit bay hơi: H2S, ethyl mercaptan, methyl
thioacol, ethyl sulfit…do dự phân hủy axit amin.
• Chỉ số pH: (6-7), khi cá chết pH có thay đổi
• PƯ kết tủa của protit hòa tan trong thịt cá với HgCl2
Các chất kiểm tra vật lý
• Kiểm tra tính đàn hồi: loại cá, vị trí, độ dày da cá,
vảy…
• Kiểm tra điện trở: cùng với thời gian tê cứng kéo dài
 điện trở của cá giảm đến khi thối rữa.
• Kiểm tra với độ nhớt của chất ngấm ra: hay dùng
chất myosin trong đó để đánh giá độ tươi.
• Thịt cá thối rửa lượng VSV
– 1 g thịt < 105
 tươi
– 105 –
106
 bắt đầu thối
– 15 x106
 đang thối rữa
• Các chỉ tiêu:
– Tổng số vsv hiếu khí
– Loại Coli: E.coli, enterococus…
– Loại gây độc: Staphylococus, Vibrio
parahaemolyticus
– Loại gây bệnh: Cl. Botulinum, Samonella
 Kiểm tra bằng PP vi sinhvật
Câu hỏi thảo luận ?
nthungtgu@gmail.com

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a SCVBQTS.NguyenTanHung

Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnCông nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnFood chemistry-09.1800.1595
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá Vamipre Nguyen
 
Say ca tra bang nang luong mat troi
Say ca tra bang nang luong mat troiSay ca tra bang nang luong mat troi
Say ca tra bang nang luong mat troiljmonking
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáFood chemistry-09.1800.1595
 
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong nganBài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong nganCông Anh Bồ
 
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổyêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổĐại Lê Vinh
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
01 49-bui phuong dai(36-41)
01 49-bui phuong dai(36-41)01 49-bui phuong dai(36-41)
01 49-bui phuong dai(36-41)Vohinh Ngo
 
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comDoko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comKhánh Goby
 
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdftmHuyen
 
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021XanhNgc2
 
C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanCam Nguyeen
 
Kiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sàoKiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sàophuc nguyen
 

Semelhante a SCVBQTS.NguyenTanHung (17)

Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sảnCông nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
Công nghệ chế biến & bảo quản thủy sản
 
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá CN bảo quản và chế biến thịt,cá
CN bảo quản và chế biến thịt,cá
 
Say ca tra bang nang luong mat troi
Say ca tra bang nang luong mat troiSay ca tra bang nang luong mat troi
Say ca tra bang nang luong mat troi
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
 
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong nganBài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
Bài giảng bảo quản sản phẩm sau thu hoạch - nguyen hong ngan
 
Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổyêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
yêu cầu chất tải lạnh và biến đỏi cá sau giết mổ
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp tại công ty cổ phần CBTS XNK Kiên Cường về sản ph...
 
01 49-bui phuong dai(36-41)
01 49-bui phuong dai(36-41)01 49-bui phuong dai(36-41)
01 49-bui phuong dai(36-41)
 
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAYBáo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
Báo cáo thực tập: Quy trình công nghệ chế biến TÔM, RẤY HAY
 
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comDoko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
 
Cha muc
Cha mucCha muc
Cha muc
 
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
6919920-cong-nghe-che-bien-thuy-hai-san.pdf
 
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021
Cntp52 c nhóm-5-công-nghệ-lên-men-kiểm-tra-chất-lượng-thịt-lên-men-17.11.2021
 
C nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisanC nchebienthuyhaisan
C nchebienthuyhaisan
 
d.pptx
d.pptxd.pptx
d.pptx
 
Kiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sàoKiểm nghiệm yến sào
Kiểm nghiệm yến sào
 

Mais de tgu_violet

CSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhCSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhtgu_violet
 
KTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoiKTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoitgu_violet
 
CTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiepCTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHieptgu_violet
 
Dcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVuDcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVutgu_violet
 
AV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangAV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangtgu_violet
 
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHICCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHItgu_violet
 
Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1tgu_violet
 

Mais de tgu_violet (9)

CSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinhCSD.HuynhQuocBinh
CSD.HuynhQuocBinh
 
KTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoiKTLT.NguyenVanNoi
KTLT.NguyenVanNoi
 
CTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiepCTDLGT.TranTheHiep
CTDLGT.TranTheHiep
 
Dcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVuDcctltancb.LeAnhVu
Dcctltancb.LeAnhVu
 
AV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrangAV1.LeThiDaiTrang
AV1.LeThiDaiTrang
 
AN2.LeAnhVu
AN2.LeAnhVuAN2.LeAnhVu
AN2.LeAnhVu
 
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHICCSHVH.HUYNHQUANCHI
CCSHVH.HUYNHQUANCHI
 
Slide chuong4
Slide chuong4Slide chuong4
Slide chuong4
 
Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1Ch2 bai 5. ktdt1
Ch2 bai 5. ktdt1
 

SCVBQTS.NguyenTanHung

  • 1. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU Farm  table Chương 3. CÁC BIỆN PHÁP SƠ CHẾ & BẢO QUẢN TƯƠI NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN
  • 2. Độ lớn bé, độ béo gầy: Đảm bảo chất lượng sản phẩm từ ao nuôi đến bàn ăn 3.3.1. Các hạng mục kiểm tra ? qui trình kỹ thuật và chất lượng SP Mức độ nguyên vẹn  khả năng BQ Mức độ tươi •Chế biến: độ tươi cao •Kém phẩm chất  CB nước mắm,lên men. chất lượng, cần phân loại và xử lý riêng
  • 3. Chất lượng 3.3.2. Phương pháp kiểm tra độ tươi ? •Bề ngoài: • Mồm và mang•Phân tích định tính  định lượng chính xác. • Lượng sản vật phân hủy Chất có gốc muối bay hơi Loại sulfit bay hơi Lọai acid béo bay hơi Hợp chất họ indol • tính đàn hồi • độ nhớt nước thịt • sức căng mặt ngoài • Ma sát nội bộ cơ thịt 1 g thịt < 105  tươi 105 – 106  bắt đầu thối 15 x106  đang thối rữa • Lượng VSV Vi sinhHóa học Cảm quan Lý học
  • 4.  Kiểm tra độ tươi bằng PP cảm quan • Giác quan của kiểm tra viên  chủ quan. • KTV được huấn luyện và sử dụng PP thống kê toán học  khách quan hóa và chính xác cao. • Theo thực tế: phân NL thành 5 hạng: I rất tuơi, II  tươi, III  trung bình, IV  hơi uơn (còn tận dụng được), V  ươn không dùng được.
  • 5. • Bề ngoài: Đối với cá tươi – Màu sắc tươi sáng, vẩy nguyên vẹn, không bong tróc – Chất nhớt trong suốt, có mùi tanh tự nhiên (mùi nước biển  cá biến, mùi bùn hồ  cá nuớc ngọt. Khi cá đã ươn – Màu sắc bên ngoài sẫm tối dần, dá cá bị khô, vảy bong tróc, chất nhớt đục và có mùi thối. Kiểm tra cảm quan cá nguyên liệu
  • 6. Kiểm tra cảm quan cá nguyên liệu
  • 7. • Mồm và mang: Đối với cá tươi: – Mồm khép chặt, mang cũng khép chặt và đỏ tươi – Kết cấu tổ chức cơ thịt chặt chẽ, chính xác về chất lượng của nguyên liệu, trong đó mùi, mang, mắt và bụng thể hiện tương đối rõ và đúng đắn.
  • 8. Các chất kiểm tra hóa học • Chất có gốc muối bay hơi: Amoniac và TMA. • Lượng acid bay hơi: axit formic, axetic, propionic, butyric,… • Luợng sulfit bay hơi: H2S, ethyl mercaptan, methyl thioacol, ethyl sulfit…do dự phân hủy axit amin. • Chỉ số pH: (6-7), khi cá chết pH có thay đổi • PƯ kết tủa của protit hòa tan trong thịt cá với HgCl2
  • 9. Các chất kiểm tra vật lý • Kiểm tra tính đàn hồi: loại cá, vị trí, độ dày da cá, vảy… • Kiểm tra điện trở: cùng với thời gian tê cứng kéo dài  điện trở của cá giảm đến khi thối rữa. • Kiểm tra với độ nhớt của chất ngấm ra: hay dùng chất myosin trong đó để đánh giá độ tươi.
  • 10. • Thịt cá thối rửa lượng VSV – 1 g thịt < 105  tươi – 105 – 106  bắt đầu thối – 15 x106  đang thối rữa • Các chỉ tiêu: – Tổng số vsv hiếu khí – Loại Coli: E.coli, enterococus… – Loại gây độc: Staphylococus, Vibrio parahaemolyticus – Loại gây bệnh: Cl. Botulinum, Samonella  Kiểm tra bằng PP vi sinhvật
  • 11. Câu hỏi thảo luận ? nthungtgu@gmail.com