7. FPT SHOP hướng tới trở thành Hệ thống bán lẻ các
sản phẩm Viễn thông Kỹ thuật số hàng đầu Việt Nam với
chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ, chế độ hậu mãi
hấp dẫn với người tiêu dùng cả nuớc.
8. Mục tiêu chiến lược mở rộng độ phủ bằng 250 shop
trên toàn quốc đến năm 2016, Công ty Cổ Phần Bán Lẻ
Kỹ Thuật Số FPT hướng tới trở thành Hệ thống bán lẻ các
sản phẩm Viễn thông Kỹ thuật số hàng đầu Việt Nam với
chất lượng hàng hóa, chất lượng dịch vụ, chế độ hậu mãi
hấp dẫn với người tiêu dùng cả nuớc. Đến với chúng tôi
hôm nay để cùng làm việc và phát triển trong một môi
trường trẻ, năng động với nhiều cơ hội thăng tiến, phát
triển nghề nghiệp bản thân.
9.
10. Cơ Hội (O)
1. Tăng thị phần
2. Cổ phần hóa.
3. Mở rộng quan hệ hợp tác
với nước ngoài.
4. Nhu cầu của khách hàng
ngày càng tăng cao.
Đe Họa (T)
1. Cường độ cạnh tranh trong
ngành tăng
2. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn.
3. Đòi hỏi của khách hàng
ngày càng cao.
4. Các qui định của chính phủ
Điểm Mạnh (S)
1. Chất lượng dịch vụ tốt.
2. Doanh thu bình quân cao.
3. Nguồn nhân lực chuyên
nghiệp, giàu kinh nghiệm.
4. Hệ thống bán hàng rộng
khắp.
5. Nguồn lực về vốn lớn.
1. Chất lượng dịch vụ tốt +
tăng thị phần.
2. Thâm nhập sâu hơn vào thị
trường hiện tại.
3. Doanh thu trung bình cao,
luôn đi đầu về công nghệ+ mở
rộng quan hệ với nước ngoài.
4. Mở rộng thị trường ra nước
ngoài.
5. Nguồn lực về vốn lớn+ mở
rộng quan hệ hợp tác với nước
ngoài
6. Phát triển thị trường.
1. Chất lượng dịch vụ tốt, luôn
đi đầu trong khoa học công
nghệ
2. Giữ vững thị phần.
3. Chất lượng dịch vụ tốt
4. Thâm nhập sâu hơn vào đối
thủ tiềm năng và khách hàng
trung .thành của công ty.
5. Chất lượng dịch vụ tốt,
6. Tăng cường marketing.
7. Nguồn lực về vốn lớn+ đòi
hỏi của khách hàng ngày càng
cao.
8. Nghiên cứu, tung ra thị
trường ản phẩm mới, chất
lượng tốt.
11. Điểm Yếu (W)
1. Kém khả năng cạnh tranh về
giá cước.
2. Chậm chạp trong chiến lược
cạnh tranh.
3. Sản phẩm chưa có sự khác
biệt.
1. Kém khả năng cạnh tranh về
giá cước+ tăng thị phần, mở
rộng quan hệ hợp tác với nước
ngoài.
2. Tìm thị trường mới.
3. Kém khả năng cạnh tranh về
giá cước, chậm chạp trong
cạnh tranh+ mở rộng quan hệ
hợp tác với nước ngoài
4. Tập trung vào dự án đem lại
lợi nhuận cao.
5. Nhu cầu thị trường ngày
càng tăng cao+ sản phẩm
1. Kém cạnh tranh về giá
cước+ đối thủ cạnh tranh trực
tiếp
2. Thay đổi chiến lược kinh
doanh để tăng thị phần
3. Hệ thống phân phối rộng
khắp+ các qui định của chính
phủ
4. Chiến lược đa dạng hóa tập
trung
14. MA TRẬN BOSTON – GE
Yếu tố thể hiện tính hấp
dẫn của ngành
Trọng Số Điểm Điểm Theo
Trọng Số
Quy mô ngành 0.15 3 0.45
Tốc độ tăng trưởng 0.25 5 1.25
Khả năng sinh lợi 0.2 4 0.4
Yêu cầu về vốn 0.1 5 0.5
Tính ổn định về vốn 0.05 2 0.1
Tính cạnh tranh 0.2 4 0.8
Tính Chu Kỳ 0.05 2 0.1
Tổng Cộng 1 3.6
15. MA TRẬN BOSTON – GE
Yếu tố thể hiện vị thế cạnh tranh của
SBU
Trọng số Điểm Điểm theo
trọng số
Thị phần 0.05 5 0.25
Công Nghệ 0.3 4 1.2
Chất lượng sản phẩm 0.25 4 1.0
Dịch vụ hậu mãi 0.2 5 1.0
Giá cả 0.05 2 0.1
Chi phí 0.1 3 0.3
Năng lực sản xuất 0.05 2 0.1
Tổng cộng 1 3.95
16. Mạnh Vừa Yếu
Cao
Trung bình
Thấp
Vị thế cạnh tranh
Sự hấp hẫn của ngành
Sử dụng chiến lược xậy dựng vì tốc độ tăng trưởng nhanh nên
sẽ có nhiều công ty, doanh nghiệp đầu tư vào nhành này.