SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 5
Baixar para ler offline
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN: Khối A
Thời gian làm bài: 180 phút,không kể thời gian phát đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm)
CâuI: ( 2.0 điểm)
Cho hàm số y = x3
– 3x2
+ 3mx + 3m + 4 đồ thị là ( Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 0
2. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( Cm) và trục hoành có phần nằm phía trên trục
hoành bằng phần nằm phía dưới trục hoành
CâuII: ( 2.0 điểm)
1. Giải phương trình cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 2
2. Giải phương trình ( 2x +1) 2 2
3 2 1 0x x x    
CâuIII: ( 1.0 điểm)
Tính tích phân I =
46
6
sin
2 1x
xdx





Câu IV: ( 1.0 điểm)
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD
R là một điểm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC . Mặt phẳng ( PQR) cắt AD tại S . Tính thể tích
khối tứ diện SBCD theo a
Câu V:( 1.0 điểm)
Giải hệ phương trình
2 2 2 2
3 3
2 2 2 3
2 2
x y y x
x y y x
    

  
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A Theo chương trình chuẩn
Câu V.a ( 2.0 điểm)
1. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho các điểm A( 0;0;2), B(3; 0;5), C(1;1;0) , D( 5;1;
2).Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A,B đồng thời cách đều hai điểm C và D
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (0xy) cho đường tròn ( C) có phương trình: (x – 1)2
+ (y-2)2
=
4
Và điểm K( 3;4) . Lập phương trình đường tròn ( T) tâm K cắt đường tròn ( C) Tại hai điểm
A,B
Sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất với I là tâm của đường tròn ( C)
Câu VIa ( 1.0 điểm)
Tìm giới hạn sau I =
33 2
21
5 7
lim
1x
x x
x
  

A Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb: ( 2.0 điểm)
1. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng ( d ) có phương trình:
1
2 1 3
x y z
 
Và hai điểm A( 1;2;-4) ; B( 1;2;-3) .lập phương trình đường thẳng (  ) đi qua B và cắt đường
( d) đồng thời khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (  ) là lớn nhất
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy cho hai đường thẳng d1: x + 2y – 7 = 0 và d2: 5x + y – 8 =
0 và điểm G( 2;1) . Tìm tọa độ điểm B thuộc d1 điểm C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận
điểm G làm trọng tâm biết A là giao điểm của d1 và d2
CâuVIb: ( 1.0 điểm)
Tìm giới hạn sau: I =
2
20
1 cos
lim
x
x x
x
 
Hết
Thi thử Đại học www.toanpt.net
TRƯỜNG THPT YÊN
THÀNH 2
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán
(Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang)
Câu Hướng dẫn giải Điểm
I.1
1,0
I.2 Hàm số bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng nên ycbt tương đương với hàm số có
cực trị và điểm uốn thuộc Ox
*Hàm số có cực trị khi phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt <=> 3x2
-6x+3m=0
có 2 nghiệm phân biệt <=> '
9(1 ) 0 1m m     
*y''=6x-6 = 0 <=> x = 1 => y = 6m + 2 => đồ thị hàm số nhận điểm U(1; 6m+2) làm
điểm uốn
Điểm uốn thuộc Ox khi yU = 0 <=> 6m+2 = 0 <=>
1
3
m


Vậy
1
3
m

 là giá trị cần tìm
0,25
0,25
0,25
0,25
II.1
2
1
os2 os4 os6 ( os3 cos )cos3 2
2
2 os2 2 os4 2 os6 os 3 cos cos3 4
... os2 os4 os6 3
os2 1
os4 1 ...
os6 1
pt c x c x c x c x x x
c x c x c x c x x x
c x c x c x
c x
c x
c x
x k
     
     
    


  
 
 
0,25
0,25
0,25
0,25
II.2 Đặt
2 2 2
2 2
2 2
3 3 3
1 01 ( )
(2 1) 2 2 0 3 2 2
2 2 3 4 8 4
1
4 13
( )
3
4 13
3
x t x t
xt L
pt t x t x x x
t x x x x
x
x L
x
     
  
                     
 

    
   

0,25
0,5
0,25
III Ta có
0,25
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
04 4 46 6
1 2
0
6 6
0 04 4
1
6 6
4 46 6 6
4
0 0 0
2 sin 2 sin 2 sin
2 1 2 1 2 1
, ; 0 0
6 6
2 sin ( ) sin ( )
2 1 2 1
sin 2 sin 1
sin (1
2 1 2 1 4
x x x
x x x
t
t t
x
x x
xdx xdx xdx
I I I
dat x t dx dt khi x t x t
t dt t dt
I
xdx xdx
I xdx c
 
 
 
  
 
 


    
  

          

   
 
     
 
  
 
  
6 6
2
0 0
1
os2 ) (3 4 os2 os4 )
8
x dx c x c x dx
 
   
1 1 4 7 3
(3 2sin 2 sin 4 )
8 4 64
x x x
 
   
0,25
0,25
IV RQ cắt BD tại K
Gọi I là trung điểm của BR =>DI//RQ
=> ID là đường trung bình của tam giác BRK =>D là trung điểm của BK, từ đó suy ra
S là trọng tâm tam giác ABK
2
3
AS
AD
 
ta có
2 1
3 3
ABSC
SBCD ABCD
ABCD
V AS
V V
V AD
   
mà
3 3
3 3
12 36
ABCD SBCD
a a
V V  
0,25
0,25
0,25
0,25
V ĐK
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
3 3 2 2 3 3 2 3 3 2
3 2 2 3
2 1
2 0, (1) (2 ) 2 2 3 0 2 1
2 3 ( )
(2) 2 ( 2 )(2 ) 2 2 4 2
5 2 2 0 (*)
x y
x y pt x y x y x y
x y L
pt x y y x x y x y x y x y xy
x x y xy y
  
           
   
          
    
y = 0 không phải là nghiệm của phương trình, khi đó
3 2
(*) 5( ) 2( ) 2 1 0 (**)
x x x
y y y
    
Đặt t = x/y khi đó 3 2
2
1
(**) 5 2 2 1 0
5 3 1 0 ( )
t
t t t x y
t t VN

       
  
thay x = y vào pt(2) ta được x3
- x = 0 <=> x = 0, x = -1, x = 1
Đối chiếu với điều kiện thì phương trình có nghiệm là (1; 1) và (-1; -1)
0,25
0,25
0,25
0,25
Va.1 Mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D là mặt phẳng song song với CD hoặc (P)
đi qua trung điểm của CD
*(P) đi qua A, B và song song với CD => (P) nhận (3;0;3), (4;0;2)AB CD 
 
làm cặp
véc tơ chỉ phương nên (P) có véctơ pháp tuyến là
, (0;6;0)n AB CD   
  
do đó (P) có phương trình y = 0
*.(P) đi qua A, B và trung điểm I(3; 1; 1) của đoạn CD nên (P) nhận cặp vectơ
0,25
0,25
A
A
Q
a
R
a
P
a
D
a
C
A
K
A
B
A
I
A
S
a
Thi thử Đại học www.toanpt.net
(3;0;3), (3;1; 1)AB AI  
 
làm cặp vectơ chỉ phương nên (P) có vectơ pháp tuyến là
1 , ( 3;12;3) 3( 1;4;1)n AB AI      
  
do đó (P): x + 4y - z +2 = 0
Vậy có 2 mặt phẳng thoả mãn bài toán là: y = 0 và x + 4y - z + 2 = 0
0,25
0,25
Va.2 Đường tròn (C) có tâm I(1;2), bán kính R = 2
Tam giác IAB có diện tích lớn nhất khi nó vuông tại I, hay 2 2AB  ,
mà 2 2IK  suy ra có hai đường tròn thoả mãn yêu cầu bài toán
(T1) có bán kính R1 = R = 2 => (T1): (x-3)2
+ (y-4)2
= 4
(T2) có bán kính
R2 = KA' =
2 2 2 2 2 2
2' (3 2) ( 2) 2 5 ( ) :( 3) ( 4) 20KH A H T x y        
0,25
0,25
0,25
0,25
VIa 3 3 2 3 3 2
2 2 21 1
3 2
2 3 2 2 2 3 21 3
2
3 2 2 3 21 3
( 5 2) (2 7) ( 5 2) 2 7
lim lim[ ]
1 1 1
1 1
=lim[ ]
( 1)( 5 2) ( 1)(4 ( 7) 2 7)
1 1 11
=lim[ ] =
24( 1)( 5 2) ( 1)(4 ( 7) 2 7)
x x
x
x
x x x x
I
x x x
x x
x x x x x
x x x
x x x x x
 


        
  
  
 

       
     

       
0,25
0,25
0,5
Vb.1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ( ) AH AB  
AH lớn nhất khi H trùng B => d(A, ) lớn nhất khi H trùng B
Trên (d) chọn điểm C(2t; t+1; 3t) khi đó . 0 1 ( 2;0; 3)BC BA BC BA t C        
 
đường thẳng  cần lập chính là đường thẳng BC do đó có phương trình
2 3
2
3
x k
y k
z
  

 
  
0,25
0,25
0,25
0,25
Vb.2
Toạ độ của A là nghiệm của hệ
2 7 1
(1;3)
5 8 3
x y x
A
x y y
   
  
   
B thuộc d1 nên B(7-2b; b); C thuộc d2 nên C(c, 8-5c)
vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
3
3
2 2 2
5 8 2
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
b c b
b c c
 


  

   
  
    
Vậy B(3; 2) và C(2; -2)
0,25
0,25
0,25
0,25
A'
BA
B'H'
I
K
Thi thử Đại học www.toanpt.net
VIb 2 2
2 2 20 0
2
2
22 20
2
220
( 1 1) (1 cos ) ( 1 1) 1 cos
lim lim[ ]
2sin
2=lim[ ]
( 1 1)
sin
1 2lim[ ] = 1
1 1 2
4
x x
x
x
x x x x
I
x x x
x
x
xx x
x
xx
 


      
  

 
 
 
0,25
0,25
0,5

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1Marco Reus Le
 
Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Mais procurados (20)

Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1[Vnmath.com]  de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia cua truong dong son 1
 
Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010Toan pt.de039.2010
Toan pt.de039.2010
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 

Destaque

Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de021.2010
Toan pt.de021.2010Toan pt.de021.2010
Toan pt.de021.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de041.2011
Toan pt.de041.2011Toan pt.de041.2011
Toan pt.de041.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2010
Toan pt.de052.2010Toan pt.de052.2010
Toan pt.de052.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2010
Toan pt.de060.2010Toan pt.de060.2010
Toan pt.de060.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2010
Toan pt.de079.2010Toan pt.de079.2010
Toan pt.de079.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de003.2011
Toan pt.de003.2011Toan pt.de003.2011
Toan pt.de003.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2010
Toan pt.de080.2010Toan pt.de080.2010
Toan pt.de080.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011BẢO Hí
 

Destaque (17)

Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010
 
Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011Toan pt.de047.2011
Toan pt.de047.2011
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010
 
Toan pt.de021.2010
Toan pt.de021.2010Toan pt.de021.2010
Toan pt.de021.2010
 
Toan pt.de041.2011
Toan pt.de041.2011Toan pt.de041.2011
Toan pt.de041.2011
 
Toan pt.de052.2010
Toan pt.de052.2010Toan pt.de052.2010
Toan pt.de052.2010
 
Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010
 
Toan pt.de060.2010
Toan pt.de060.2010Toan pt.de060.2010
Toan pt.de060.2010
 
Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011Toan pt.de079.2011
Toan pt.de079.2011
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
Toan pt.de079.2010
Toan pt.de079.2010Toan pt.de079.2010
Toan pt.de079.2010
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010
 
Toan pt.de003.2011
Toan pt.de003.2011Toan pt.de003.2011
Toan pt.de003.2011
 
Toan pt.de080.2010
Toan pt.de080.2010Toan pt.de080.2010
Toan pt.de080.2010
 
Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011Toan pt.de011.2011
Toan pt.de011.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 

Semelhante a Toan pt.de037.2011

Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010BẢO Hí
 
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp ánTôi Học Tốt
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 

Semelhante a Toan pt.de037.2011 (20)

Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010Toan pt.de037.2010
Toan pt.de037.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
 

Mais de BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

Mais de BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de037.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH II ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TOÁN: Khối A Thời gian làm bài: 180 phút,không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm) CâuI: ( 2.0 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 3mx + 3m + 4 đồ thị là ( Cm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 0 2. Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( Cm) và trục hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm phía dưới trục hoành CâuII: ( 2.0 điểm) 1. Giải phương trình cos2x + cos4x + cos6x = cosxcos2xcos3x + 2 2. Giải phương trình ( 2x +1) 2 2 3 2 1 0x x x     CâuIII: ( 1.0 điểm) Tính tích phân I = 46 6 sin 2 1x xdx      Câu IV: ( 1.0 điểm) Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD R là một điểm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC . Mặt phẳng ( PQR) cắt AD tại S . Tính thể tích khối tứ diện SBCD theo a Câu V:( 1.0 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 3 3 2 2 2 3 2 2 x y y x x y y x          PHẦN RIÊNG ( 3 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A Theo chương trình chuẩn Câu V.a ( 2.0 điểm) 1. Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho các điểm A( 0;0;2), B(3; 0;5), C(1;1;0) , D( 5;1; 2).Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A,B đồng thời cách đều hai điểm C và D 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ (0xy) cho đường tròn ( C) có phương trình: (x – 1)2 + (y-2)2 = 4 Và điểm K( 3;4) . Lập phương trình đường tròn ( T) tâm K cắt đường tròn ( C) Tại hai điểm A,B Sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất với I là tâm của đường tròn ( C) Câu VIa ( 1.0 điểm) Tìm giới hạn sau I = 33 2 21 5 7 lim 1x x x x     A Theo chương trình Nâng cao Câu Vb: ( 2.0 điểm) 1. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng ( d ) có phương trình: 1 2 1 3 x y z   Và hai điểm A( 1;2;-4) ; B( 1;2;-3) .lập phương trình đường thẳng (  ) đi qua B và cắt đường ( d) đồng thời khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (  ) là lớn nhất 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy cho hai đường thẳng d1: x + 2y – 7 = 0 và d2: 5x + y – 8 = 0 và điểm G( 2;1) . Tìm tọa độ điểm B thuộc d1 điểm C thuộc d2 sao cho tam giác ABC nhận điểm G làm trọng tâm biết A là giao điểm của d1 và d2 CâuVIb: ( 1.0 điểm) Tìm giới hạn sau: I = 2 20 1 cos lim x x x x   Hết
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2010-2011 Môn: Toán (Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang) Câu Hướng dẫn giải Điểm I.1 1,0 I.2 Hàm số bậc 3 nhận điểm uốn làm tâm đối xứng nên ycbt tương đương với hàm số có cực trị và điểm uốn thuộc Ox *Hàm số có cực trị khi phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt <=> 3x2 -6x+3m=0 có 2 nghiệm phân biệt <=> ' 9(1 ) 0 1m m      *y''=6x-6 = 0 <=> x = 1 => y = 6m + 2 => đồ thị hàm số nhận điểm U(1; 6m+2) làm điểm uốn Điểm uốn thuộc Ox khi yU = 0 <=> 6m+2 = 0 <=> 1 3 m   Vậy 1 3 m   là giá trị cần tìm 0,25 0,25 0,25 0,25 II.1 2 1 os2 os4 os6 ( os3 cos )cos3 2 2 2 os2 2 os4 2 os6 os 3 cos cos3 4 ... os2 os4 os6 3 os2 1 os4 1 ... os6 1 pt c x c x c x c x x x c x c x c x c x x x c x c x c x c x c x c x x k                           0,25 0,25 0,25 0,25 II.2 Đặt 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 1 01 ( ) (2 1) 2 2 0 3 2 2 2 2 3 4 8 4 1 4 13 ( ) 3 4 13 3 x t x t xt L pt t x t x x x t x x x x x x L x                                             0,25 0,5 0,25 III Ta có 0,25 0,25
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net 04 4 46 6 1 2 0 6 6 0 04 4 1 6 6 4 46 6 6 4 0 0 0 2 sin 2 sin 2 sin 2 1 2 1 2 1 , ; 0 0 6 6 2 sin ( ) sin ( ) 2 1 2 1 sin 2 sin 1 sin (1 2 1 2 1 4 x x x x x x t t t x x x xdx xdx xdx I I I dat x t dx dt khi x t x t t dt t dt I xdx xdx I xdx c                                                           6 6 2 0 0 1 os2 ) (3 4 os2 os4 ) 8 x dx c x c x dx       1 1 4 7 3 (3 2sin 2 sin 4 ) 8 4 64 x x x       0,25 0,25 IV RQ cắt BD tại K Gọi I là trung điểm của BR =>DI//RQ => ID là đường trung bình của tam giác BRK =>D là trung điểm của BK, từ đó suy ra S là trọng tâm tam giác ABK 2 3 AS AD   ta có 2 1 3 3 ABSC SBCD ABCD ABCD V AS V V V AD     mà 3 3 3 3 12 36 ABCD SBCD a a V V   0,25 0,25 0,25 0,25 V ĐK 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 3 2 3 2 2 3 2 1 2 0, (1) (2 ) 2 2 3 0 2 1 2 3 ( ) (2) 2 ( 2 )(2 ) 2 2 4 2 5 2 2 0 (*) x y x y pt x y x y x y x y L pt x y y x x y x y x y x y xy x x y xy y                                    y = 0 không phải là nghiệm của phương trình, khi đó 3 2 (*) 5( ) 2( ) 2 1 0 (**) x x x y y y      Đặt t = x/y khi đó 3 2 2 1 (**) 5 2 2 1 0 5 3 1 0 ( ) t t t t x y t t VN             thay x = y vào pt(2) ta được x3 - x = 0 <=> x = 0, x = -1, x = 1 Đối chiếu với điều kiện thì phương trình có nghiệm là (1; 1) và (-1; -1) 0,25 0,25 0,25 0,25 Va.1 Mặt phẳng (P) đi qua A, B và cách đều C, D là mặt phẳng song song với CD hoặc (P) đi qua trung điểm của CD *(P) đi qua A, B và song song với CD => (P) nhận (3;0;3), (4;0;2)AB CD    làm cặp véc tơ chỉ phương nên (P) có véctơ pháp tuyến là , (0;6;0)n AB CD       do đó (P) có phương trình y = 0 *.(P) đi qua A, B và trung điểm I(3; 1; 1) của đoạn CD nên (P) nhận cặp vectơ 0,25 0,25 A A Q a R a P a D a C A K A B A I A S a
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net (3;0;3), (3;1; 1)AB AI     làm cặp vectơ chỉ phương nên (P) có vectơ pháp tuyến là 1 , ( 3;12;3) 3( 1;4;1)n AB AI          do đó (P): x + 4y - z +2 = 0 Vậy có 2 mặt phẳng thoả mãn bài toán là: y = 0 và x + 4y - z + 2 = 0 0,25 0,25 Va.2 Đường tròn (C) có tâm I(1;2), bán kính R = 2 Tam giác IAB có diện tích lớn nhất khi nó vuông tại I, hay 2 2AB  , mà 2 2IK  suy ra có hai đường tròn thoả mãn yêu cầu bài toán (T1) có bán kính R1 = R = 2 => (T1): (x-3)2 + (y-4)2 = 4 (T2) có bán kính R2 = KA' = 2 2 2 2 2 2 2' (3 2) ( 2) 2 5 ( ) :( 3) ( 4) 20KH A H T x y         0,25 0,25 0,25 0,25 VIa 3 3 2 3 3 2 2 2 21 1 3 2 2 3 2 2 2 3 21 3 2 3 2 2 3 21 3 ( 5 2) (2 7) ( 5 2) 2 7 lim lim[ ] 1 1 1 1 1 =lim[ ] ( 1)( 5 2) ( 1)(4 ( 7) 2 7) 1 1 11 =lim[ ] = 24( 1)( 5 2) ( 1)(4 ( 7) 2 7) x x x x x x x x I x x x x x x x x x x x x x x x x x x                                              0,25 0,25 0,5 Vb.1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên ( ) AH AB   AH lớn nhất khi H trùng B => d(A, ) lớn nhất khi H trùng B Trên (d) chọn điểm C(2t; t+1; 3t) khi đó . 0 1 ( 2;0; 3)BC BA BC BA t C           đường thẳng  cần lập chính là đường thẳng BC do đó có phương trình 2 3 2 3 x k y k z          0,25 0,25 0,25 0,25 Vb.2 Toạ độ của A là nghiệm của hệ 2 7 1 (1;3) 5 8 3 x y x A x y y            B thuộc d1 nên B(7-2b; b); C thuộc d2 nên C(c, 8-5c) vì G là trọng tâm tam giác ABC nên 3 3 2 2 2 5 8 2 A B C G A B C G x x x x y y y y b c b b c c                     Vậy B(3; 2) và C(2; -2) 0,25 0,25 0,25 0,25 A' BA B'H' I K
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net VIb 2 2 2 2 20 0 2 2 22 20 2 220 ( 1 1) (1 cos ) ( 1 1) 1 cos lim lim[ ] 2sin 2=lim[ ] ( 1 1) sin 1 2lim[ ] = 1 1 1 2 4 x x x x x x x x I x x x x x xx x x xx                      0,25 0,25 0,5