SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 6
Baixar para ler offline
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số: 3
2y x mx= + + .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình: ( )2 2
3 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = .
2) Giải hệ phương trình:
( ) ( )2 2
2
2 5 0
1
log 16 4 log
log 2 xy
x
x x y y x y
y
 + + − =
 + = −
.
Câu III. (1 điểm)
Tính tích phân:
1 2
3
0
2 2
1
x x
dx
x
+ −
+∫ .
Câu IV. (1 điểm)
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD
có , 3BC a BD a= = và trung tuyến
7
2
a
BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện ABCD .
Câu V. (1 điểm)
Cho các số thực dương , ,a b c thỏa:
1 9 4
1
a b c
+ + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min
121 1 tan
1 cot2 sin
x
P
xx
+
=
+
.
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = .
Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 0
45 .
2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng
( ) : 1 0P x y z+ + + = . Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao
cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
(đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu VII. (1 điểm)
Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển ( )2
7 7
n
x
+ .
************************************** ***************************************
Ghi chú: Học sinh phải trình bày rõ ràng, sạch sẽ.
Không được dùng bút xóa, bút chì trong bài làm.
Giáo viên soạn: Kiều Hòa Luân_luankieu@ymail.com
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN (CƠ SỞ IV)
KIỂM TRA KHỐI 12
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số: 3
2y x mx= + + .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = . (học sinh tự giải)
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
Hàm số: 3
2y x mx= + +
Miền xác định: D = » .
Đạo hàm: 2
' 3y x m= + có ' 3a= −
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi hàm số đã cho đơn điệu trên »
hoặc đạt hai cực trị 1 2,y y cùng phía với trục hoành
( )
( )
1 2
' 0 1
' 0
2
. 0y y
∆ ≤

 ∆ >⇔ 
 >
Giải ( )1 : ' 0 3 0 0m m∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥
Giải ( )2 : Gọi ;
3 3
a a− −
− là hai nghiệm của ' 0y = .
Ta có :
( ) ( )1 2
3 0' 0
. 0 . 0
3 3
m
m my y f f
− >∆ >  ⇔  − − > − >  
( )3
0
3 04
27 0
27
m
m
m
<⇔ ⇔ − < <
 + >
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi:
0
3
3 0
m
m
m
≥
 ⇔ > −− < <

.
Cách khác:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 3
2 0x mx+ + =
( )
3
3 2
2 *
x
x mx m
x
+
⇔ + = − ⇔ = − (do 0x = không là nghiệm)
Xét hàm số:
3
22 2x
y x
x x
+
= = +
Miền xác định: { } 0D = »
Đạo hàm: 2
2
' 2y x
x
= − .
Cho ( )2
1
' 0 1 1 3y x x y
x
= ⇔ = ⇔ = ⇒ =
0 0
lim ; lim ; lim ; lim ;
x x xx
y y y y− +→−∞ → →+∞→
= +∞ = −∞ = +∞ = +∞
Bảng biến thiên :
Số nghiệm của phương trình ( )* là số giao điểm của đồ thị hàm số
3
2x
y
x
+
= với đường thẳng
y m= − .
Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số 3
2y x mx= + + cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
khi 3 3m m− < ⇔ > −
Vậy ( )3;m ∈ − ∞ thỏa yêu cầu bài toán.
Câu II. (2 điểm)
1) Giải phương trình: ( )2 2
3 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = .
'y
x
y
−∞ −∞
−∞
+∞ +∞ +∞
+−
1
0−
3
Phương trình đã cho viết lại: ( ) ( )2 2
1 3 1 1 3 2 0x x x x x x+ + + − + + − + =
Đặt: 2
1; 0t x x t= + + ≥
Phương đã cho trở thành: ( )2
1
3 1 3 2 0
2 3
t
t x t x
t x
=
+ − − + = ⇔  = −

Với 1t = ta có: ( )2
1 1 1 0 0 1x x x x x x+ + = ⇔ + = ⇔ = ∨ = −
Với 2 3t x= − ta có:
( )
2
22
2 3 0
1 2 3
1 2 3
x
x x x
x x x
− ≥+ + = − ⇔ 
 + + = −
2
2
3
8 13 3 0
x
x x
 ≤⇔ 
 − + =
2
3
13 7313 73
1616
13 73
16
x
xx
x
 ≤ −−⇔ ⇔ ==
 + =
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là:
13 73
16
x
−
=
2) Giải phương trình:
( ) ( ) ( )
( )
2 2
2
2 5 0 1
1
log 16 4 log 2
log 2 xy
x
x x y y x y
y
 + + − =
 + = −
.
Điều kiện:
0; 0 1
0 1
x y
xy
> < ≠⇔ 
 < ≠
Ta có phương trình: ( )
4
2 2
2
1
2 log 4 log
log
x y
xy
⇔ + = −
( )2
2 2 2 2
2 2
2
4 4
log log 4 log 4 log 2 0
log log
log 2 4
x y xy xy
xy xy
xy xy
⇔ + = − ⇔ = − ⇔ − =
⇔ = ⇔ =
Phương trình( ) 3 2 2 3
1 2 2 5 0x x y xy y⇔ + + − =
Hệ phương trình đã cho tương đương: ( )3 2 2 3
4
*
2 2 5 0
xy
x x y xy y
=

 + + − =
Khi 0y = thì hệ phương trình ( )* vô nghiệm.
Khi 0y ≠ ta có:
3 2
3 2 2 3
2 2 5 0 2 2 5 0
x x x
x x y xy y
y y y
         + + − = ⇔ + + − =           
Đặt:
x
t
y
= , phương trình trên được viết lại: ( )( )3 2 2
2 2 5 0 1 3 5 0t t t t t t+ + − = ⇔ − + + =
( )2
2
1
1 3 5 0;
3 5 0
t
t do t t t
t t
=
⇔ ⇔ = + + > ∀ ∈ + + =
»
Với 1t = ta có: 1
x
x y
y
= ⇔ =
Thay x y= vào ( )* ta được: 2
4 2x x= ⇔ = ±
So với điều kiện ta suy ra: 2x y= = .
Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: ( )2;2
Câu III. (1 điểm)
Tính tích phân:
1 2
3
0
2 2
1
x x
dx
x
+ −
+∫ .
Ta biến đổi:
( )( )
( )2 2
3 2 2 2
2 2 2 2 2 1
1 1 1 1 1 1
x x x x A B x C
x x x x x x x x x
+ − + − −
= = + +
+ + − + + − + − +
( ) ( )2
3
2
1
A B x A B C x A B C
x
+ − − − + − +
=
+
Đồng nhất đẳng thức, ta được:
2 1 1
2 1
02
A B A
A B C B
CA B C
  + = = −    − + + = ⇔ = 
    =− + = − 
Khi đó:
2
3 2
2 2 1 2 1
1 1 1
x x x
x x x x
+ − −
= − +
+ + − +
Do đó: ( )
1 12
3 2
0 0
2 2 1 2 1
1 1 1
x x x
dx dx
x x x x
+ − −
= − +
+ + − +∫ ∫
( ) ( )
1 12
2
0 0
1 1
1 1
d x x d x
dx
x x x
− + +
= −
− + +∫ ∫
( )
12
12
0
0
1 1
ln 1 ln 1 ln ln
1 2
x x
x x x
x
− +
= − + − + = =
+
.
Câu IV. (1 điểm)
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD
có , 3BC a BD a= = và trung tuyến
7
2
a
BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp của tứ diện ABCD .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD , qua O dựng đường thẳng ( )d vuông góc với
mặt phẳng( )BCD , khi đó ( )d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ( )d song song
với AB .
Trong mặt ( );AB d dựng đường trung trực ( ) của đoạn AB , ( ) cắt ( )d tại I .
Ta có:
I d IB IC ID
IB IC ID IA
I IB IA
∈ ⇒ = = ⇒ = = =
 ∈ ⇒ =
Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD .
Trong tam giác BCD , ta có:
( )2 2 2 2
2 4CD BC BD AM• = + − ( )2 2 2 27
2 3 4.
4
a a a a= + − =
CD a⇒ =
•
2 2 2 2 2 2
3 3 3
cos
2 . 22 3 2 3
BC BD CD a a a
CBD
BC BD a a
+ − + −
= = = =
• Theo định lý hàm sin, ta có:
2 ' 2
1sin sin 2sin 2.
2
R BO CD a
CD BO a
CBD CBD CBD
= = ⇒ = = = .
Gọi E là trung điểm của AB , khi đó tứ giác OAEI là hình chữ nhật, suy ra bán kính của mặt cầu
( )S là:
2
2 2 2 6
2 2
a a
R IB OB BE a= = + = + =
Thể tích của khối cầu ( )S là: ( )
3
3 3 34 4 4 6
. . 6
3 3 3 2S
a
V R IA aπ π π π
 = = = =  
(đvtt).
B
A
C
D
E
MO
d
I
0 1
30 sin
2
CBD CBD⇒ = ⇒ =
Câu V. (1 điểm)
Cho các số thực dương , ,a b c thỏa:
1 9 4
1
a b c
+ + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min
121 1 tan
1 cot2 sin
x
P
xx
+
=
+
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:
( ) ( )( )
2
2 1 9 4 1 9 4
2 3 6 4 9 4 9a b c a b c
a b c a b c
 + + = + + ≤ + + + +  
min
121
4 9 121 121
1 9 4
a b c P
a b c
⇒ + + ≥ = ⇒ =
+ +
Phương trình: ( ) ( )min
121 1 tan 121 1 tan
121
1 cot 1 cot2 sin 2 sin
x x
P
x xx x
+ +
= ⇔ =
+ +
( )
1 tan
2 s in *
1 cot
x
x
x
+
⇔ =
+
Điều kiện:
sin 0
cos 0
cot 1
x
x
x
 ≠ ≠
 ≠ −
Phương trình: ( )
cos sin sin
* . 2 sin
cos sin cos
x x x
x
x x x
+
⇔ =
+
sin
2 sin
cos
x
x
x
⇔ =
( )
sin 0
1 2
2 sin 0 cos2cos 2cos
2
x
x x
x x
=

⇔ − = ⇔ ⇔ =
 =
(do sin 0x ≠ )
Với ( )
2
cos 2 ;
2 4
x x k k
π
π= ⇔ = ± + ∈ »
So với điều kiện suy ra: ( )2 ;
4
x k k
π
π= + ∈ »
Vậy họ ngihệm của phương trình đã cho là: ( )2 ;
4
x k k
π
π= + ∈ » .
Câu VI. (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = .
Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 0
45 .
Gọi 1 2,k k theo thứ tự là hệ số góc của ( )'d và ( )d , ta có: 2
3
5
k = − .
Đường thẳng ( )'d hợp với ( )d một góc bằng 2 1 2 10 0
1 2 1 2
45 tan 45 1
1 1
k k k k
k k k k
− −
⇔ = ⇔ = ±
+ +
11 1
1
1 1
3 3 41
5 5
13 3
1 45 5
kk k
kk k
 =− − = − ⇔ ⇔   = −− − = − + 
.
Với 1 4k = ta có ( )
( )
( ) ( ) ( )
1
2; 1
' : ' : 4 2 1 ' : 4 9
4
qua A
d d y x d y x
hsg k
− ⇒ = − − ⇔ = −
 =
Với 1
1
4
k = − ta có ( )
( )
( ) ( ) ( )
1
2; 1
1 1 1
' : ' : 2 1 ' :1 4 4 2
4
qua A
d d y x d y x
hsg k
− ⇒ = − − − ⇔ = − −
 = −
Vậy qua A có thể kẻ được hai đường thẳng thỏa mãn đầu bài là:
( )
( )
' : 4 9
1 1
' :
4 2
d y x
d y x
= −


 = − −

2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + + = .
Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao cho tam giác ABC có diện
tích bằng
3
2
(đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó.
Mặt phẳng cần tìm song song với ( )P nên có phương trình dạng ( ) : 0Q x y z m+ + + =
Để ( )Q cắt hai tia ,Ox Oy tại hai điểm ,B C thì 0m < , khi đó: ( ) ( );0;0 , 0; ;0B m C m− −
Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2
1 ;1;2 , 1;1 ;2 ; 2 ; 2 ; 2BA m CA m BA CA m m m m= + = + ⇒ = − − +
Diện tích của tam giác ABC là: ( ) ( )
22 2 21 1
; 4 4 2
2 2ABCS BA CA m m m m∆ = = + + +
( )
( )( ) ( )
2
4 3 2 4 3 2
4 3 2 3 2
3 2
3 1
4 12 4 12 9
2 4
4 12 9 9 1 3 9 9 0 *
1
3 9 9 0
m m m m m m
m m m m m m m
m
m m m
 ⇔ = + + ⇔ + + =  
⇔ + + − = ⇔ + + + − =
= −
⇔  + + − =
Xét hàm số: ( )
3 2
3 9 9f m m m m= + + − với 0m <
Ta có: ( )
2
' 3 6 9 0f m m m= + + >
⇒ hàm số ( )f m luôn tăng ( );0m∀ ∈ −∞
Vì ( ) ( ) ( )0 9 0 0; ;0f f m m= − < ⇒ < ∀ ∈ −∞
⇒ phương trình: 3 2
3 9 9 0m m m+ + − = không có nghiệm trên ( );0−∞ .
Do đó trên ( );0−∞ thì phương trình ( )* có một nghiệm duy nhất là: 1m = − .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là ( ) : 1 0Q x y z+ + − = .
Câu VII. (1 điểm)
Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển của ( )
40
2
7 7
x
+ .
Ta có: ( ) ( )
4040
40
4040 40
0
2 1 1
2 2
7 7 7 7
k k k
k
x
x C x
=
+ = + = ∑
Hệ số tổng quát: 4040
1
2
7
k k k
ka C x= với 0 40k≤ ≤
Ta lập tỉ số:
( ) ( )
1 1 1
1 40
40
2 40! 40
2. 2.
2 39 ! 1 ! 1
k k k
k
k k k
k
a C x k
a C x k k k
+ + +
+ −
= = =
− + +
Ta có: 1 40
1 2. 1 0 26
1
k
k
a k
k
a k
+ −
≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤ ≤
+
.
Do đó:
{ }ka tăng khi ( ) 260 26 k maxk a a≤ ≤ ⇒ =
{ }ka giảm khi ( ) 2727 40 k maxk a a≤ ≤ ⇒ =
Mà: 27
26
40 26
2. 1
27
a
a
−
= > nên ( ) 27 27 27
27 4040
1
2
7k kmaxa a a C x= = = .
********************************* ************************************

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
Marco Reus Le
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
Huynh ICT
 

Mais procurados (20)

Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 

Destaque

Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 

Destaque (13)

Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
 
Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010Toan pt.de082.2010
Toan pt.de082.2010
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012Toan pt.de018.2012
Toan pt.de018.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012Toan pt.de037.2012
Toan pt.de037.2012
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 

Semelhante a Toan pt.de022.2012

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
BẢO Hí
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
Oanh MJ
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
Oanh MJ
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
Hồng Nguyễn
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
BẢO Hí
 

Semelhante a Toan pt.de022.2012 (20)

De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
1
11
1
 
Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010Toan pt.de049.2010
Toan pt.de049.2010
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Toan hn da_full
Toan hn da_fullToan hn da_full
Toan hn da_full
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 

Mais de BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
BẢO Hí
 

Mais de BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 

Toan pt.de022.2012

  • 1. Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: 3 2y x mx= + + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = . 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình: ( )2 2 3 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = . 2) Giải hệ phương trình: ( ) ( )2 2 2 2 5 0 1 log 16 4 log log 2 xy x x x y y x y y  + + − =  + = − . Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 1 2 3 0 2 2 1 x x dx x + − +∫ . Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD có , 3BC a BD a= = và trung tuyến 7 2 a BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Câu V. (1 điểm) Cho các số thực dương , ,a b c thỏa: 1 9 4 1 a b c + + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min 121 1 tan 1 cot2 sin x P xx + = + . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = . Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 0 45 . 2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + + = . Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó. Câu VII. (1 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển ( )2 7 7 n x + . ************************************** *************************************** Ghi chú: Học sinh phải trình bày rõ ràng, sạch sẽ. Không được dùng bút xóa, bút chì trong bài làm. Giáo viên soạn: Kiều Hòa Luân_luankieu@ymail.com SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN (CƠ SỞ IV) KIỂM TRA KHỐI 12 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. ĐÁP ÁN THAM KHẢO Câu I. (2 điểm) Cho hàm số: 3 2y x mx= + + . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 3m = . (học sinh tự giải) 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. Hàm số: 3 2y x mx= + + Miền xác định: D = » . Đạo hàm: 2 ' 3y x m= + có ' 3a= − Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi hàm số đã cho đơn điệu trên » hoặc đạt hai cực trị 1 2,y y cùng phía với trục hoành ( ) ( ) 1 2 ' 0 1 ' 0 2 . 0y y ∆ ≤   ∆ >⇔   > Giải ( )1 : ' 0 3 0 0m m∆ ≤ ⇔ − ≤ ⇔ ≥ Giải ( )2 : Gọi ; 3 3 a a− − − là hai nghiệm của ' 0y = . Ta có : ( ) ( )1 2 3 0' 0 . 0 . 0 3 3 m m my y f f − >∆ >  ⇔  − − > − >   ( )3 0 3 04 27 0 27 m m m <⇔ ⇔ − < <  + > Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi: 0 3 3 0 m m m ≥  ⇔ > −− < <  . Cách khác: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: 3 2 0x mx+ + = ( ) 3 3 2 2 * x x mx m x + ⇔ + = − ⇔ = − (do 0x = không là nghiệm) Xét hàm số: 3 22 2x y x x x + = = + Miền xác định: { } 0D = » Đạo hàm: 2 2 ' 2y x x = − . Cho ( )2 1 ' 0 1 1 3y x x y x = ⇔ = ⇔ = ⇒ = 0 0 lim ; lim ; lim ; lim ; x x xx y y y y− +→−∞ → →+∞→ = +∞ = −∞ = +∞ = +∞ Bảng biến thiên : Số nghiệm của phương trình ( )* là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2x y x + = với đường thẳng y m= − . Từ bảng biến thiên ta suy ra đồ thị hàm số 3 2y x mx= + + cắt trục hoành tại một điểm duy nhất khi 3 3m m− < ⇔ > − Vậy ( )3;m ∈ − ∞ thỏa yêu cầu bài toán. Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình: ( )2 2 3 1 1 2 3 0x x x x x+ − + + − + = . 'y x y −∞ −∞ −∞ +∞ +∞ +∞ +− 1 0− 3
  • 3. Phương trình đã cho viết lại: ( ) ( )2 2 1 3 1 1 3 2 0x x x x x x+ + + − + + − + = Đặt: 2 1; 0t x x t= + + ≥ Phương đã cho trở thành: ( )2 1 3 1 3 2 0 2 3 t t x t x t x = + − − + = ⇔  = −  Với 1t = ta có: ( )2 1 1 1 0 0 1x x x x x x+ + = ⇔ + = ⇔ = ∨ = − Với 2 3t x= − ta có: ( ) 2 22 2 3 0 1 2 3 1 2 3 x x x x x x x − ≥+ + = − ⇔   + + = − 2 2 3 8 13 3 0 x x x  ≤⇔   − + = 2 3 13 7313 73 1616 13 73 16 x xx x  ≤ −−⇔ ⇔ ==  + = . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 13 73 16 x − = 2) Giải phương trình: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 5 0 1 1 log 16 4 log 2 log 2 xy x x x y y x y y  + + − =  + = − . Điều kiện: 0; 0 1 0 1 x y xy > < ≠⇔   < ≠ Ta có phương trình: ( ) 4 2 2 2 1 2 log 4 log log x y xy ⇔ + = − ( )2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 log log 4 log 4 log 2 0 log log log 2 4 x y xy xy xy xy xy xy ⇔ + = − ⇔ = − ⇔ − = ⇔ = ⇔ = Phương trình( ) 3 2 2 3 1 2 2 5 0x x y xy y⇔ + + − = Hệ phương trình đã cho tương đương: ( )3 2 2 3 4 * 2 2 5 0 xy x x y xy y =   + + − = Khi 0y = thì hệ phương trình ( )* vô nghiệm. Khi 0y ≠ ta có: 3 2 3 2 2 3 2 2 5 0 2 2 5 0 x x x x x y xy y y y y          + + − = ⇔ + + − =            Đặt: x t y = , phương trình trên được viết lại: ( )( )3 2 2 2 2 5 0 1 3 5 0t t t t t t+ + − = ⇔ − + + = ( )2 2 1 1 3 5 0; 3 5 0 t t do t t t t t = ⇔ ⇔ = + + > ∀ ∈ + + = » Với 1t = ta có: 1 x x y y = ⇔ = Thay x y= vào ( )* ta được: 2 4 2x x= ⇔ = ± So với điều kiện ta suy ra: 2x y= = . Vậy hệ phương trình đã cho có một cặp nghiệm là: ( )2;2 Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 1 2 3 0 2 2 1 x x dx x + − +∫ .
  • 4. Ta biến đổi: ( )( ) ( )2 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 x x x x A B x C x x x x x x x x x + − + − − = = + + + + − + + − + − + ( ) ( )2 3 2 1 A B x A B C x A B C x + − − − + − + = + Đồng nhất đẳng thức, ta được: 2 1 1 2 1 02 A B A A B C B CA B C   + = = −    − + + = ⇔ =      =− + = −  Khi đó: 2 3 2 2 2 1 2 1 1 1 1 x x x x x x x + − − = − + + + − + Do đó: ( ) 1 12 3 2 0 0 2 2 1 2 1 1 1 1 x x x dx dx x x x x + − − = − + + + − +∫ ∫ ( ) ( ) 1 12 2 0 0 1 1 1 1 d x x d x dx x x x − + + = − − + +∫ ∫ ( ) 12 12 0 0 1 1 ln 1 ln 1 ln ln 1 2 x x x x x x − + = − + − + = = + . Câu IV. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng ( )BCD và 2AB a= . Biết tam giác BCD có , 3BC a BD a= = và trung tuyến 7 2 a BM = . Xác định tâm và tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD , qua O dựng đường thẳng ( )d vuông góc với mặt phẳng( )BCD , khi đó ( )d là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và ( )d song song với AB . Trong mặt ( );AB d dựng đường trung trực ( ) của đoạn AB , ( ) cắt ( )d tại I . Ta có: I d IB IC ID IB IC ID IA I IB IA ∈ ⇒ = = ⇒ = = =  ∈ ⇒ = Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện ABCD . Trong tam giác BCD , ta có: ( )2 2 2 2 2 4CD BC BD AM• = + − ( )2 2 2 27 2 3 4. 4 a a a a= + − = CD a⇒ = • 2 2 2 2 2 2 3 3 3 cos 2 . 22 3 2 3 BC BD CD a a a CBD BC BD a a + − + − = = = = • Theo định lý hàm sin, ta có: 2 ' 2 1sin sin 2sin 2. 2 R BO CD a CD BO a CBD CBD CBD = = ⇒ = = = . Gọi E là trung điểm của AB , khi đó tứ giác OAEI là hình chữ nhật, suy ra bán kính của mặt cầu ( )S là: 2 2 2 2 6 2 2 a a R IB OB BE a= = + = + = Thể tích của khối cầu ( )S là: ( ) 3 3 3 34 4 4 6 . . 6 3 3 3 2S a V R IA aπ π π π  = = = =   (đvtt). B A C D E MO d I 0 1 30 sin 2 CBD CBD⇒ = ⇒ =
  • 5. Câu V. (1 điểm) Cho các số thực dương , ,a b c thỏa: 1 9 4 1 a b c + + = . Đặt minP là giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 9P a b c= + + . Tìm nghiệm của phương trình: ( ) min 121 1 tan 1 cot2 sin x P xx + = + . Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có: ( ) ( )( ) 2 2 1 9 4 1 9 4 2 3 6 4 9 4 9a b c a b c a b c a b c  + + = + + ≤ + + + +   min 121 4 9 121 121 1 9 4 a b c P a b c ⇒ + + ≥ = ⇒ = + + Phương trình: ( ) ( )min 121 1 tan 121 1 tan 121 1 cot 1 cot2 sin 2 sin x x P x xx x + + = ⇔ = + + ( ) 1 tan 2 s in * 1 cot x x x + ⇔ = + Điều kiện: sin 0 cos 0 cot 1 x x x  ≠ ≠  ≠ − Phương trình: ( ) cos sin sin * . 2 sin cos sin cos x x x x x x x + ⇔ = + sin 2 sin cos x x x ⇔ = ( ) sin 0 1 2 2 sin 0 cos2cos 2cos 2 x x x x x =  ⇔ − = ⇔ ⇔ =  = (do sin 0x ≠ ) Với ( ) 2 cos 2 ; 2 4 x x k k π π= ⇔ = ± + ∈ » So với điều kiện suy ra: ( )2 ; 4 x k k π π= + ∈ » Vậy họ ngihệm của phương trình đã cho là: ( )2 ; 4 x k k π π= + ∈ » . Câu VI. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,Oxy cho điểm ( )2; 1A − và đường thẳng ( ) : 3 5 7 0d x y+ − = . Viết phương trình đường thẳng qua A và tạo với ( )d một góc bằng 0 45 . Gọi 1 2,k k theo thứ tự là hệ số góc của ( )'d và ( )d , ta có: 2 3 5 k = − . Đường thẳng ( )'d hợp với ( )d một góc bằng 2 1 2 10 0 1 2 1 2 45 tan 45 1 1 1 k k k k k k k k − − ⇔ = ⇔ = ± + + 11 1 1 1 1 3 3 41 5 5 13 3 1 45 5 kk k kk k  =− − = − ⇔ ⇔   = −− − = − +  . Với 1 4k = ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2; 1 ' : ' : 4 2 1 ' : 4 9 4 qua A d d y x d y x hsg k − ⇒ = − − ⇔ = −  =
  • 6. Với 1 1 4 k = − ta có ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2; 1 1 1 1 ' : ' : 2 1 ' :1 4 4 2 4 qua A d d y x d y x hsg k − ⇒ = − − − ⇔ = − −  = − Vậy qua A có thể kẻ được hai đường thẳng thỏa mãn đầu bài là: ( ) ( ) ' : 4 9 1 1 ' : 4 2 d y x d y x = −    = − −  2) Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz cho điểm ( )1;1;2M và mặt phẳng ( ) : 1 0P x y z+ + + = . Một mặt phẳng song song với ( )P và cắt hai tia ,Ox Oy tại ,B C sao cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2 (đvdt). Viết phương trình mặt phẳng đó. Mặt phẳng cần tìm song song với ( )P nên có phương trình dạng ( ) : 0Q x y z m+ + + = Để ( )Q cắt hai tia ,Ox Oy tại hai điểm ,B C thì 0m < , khi đó: ( ) ( );0;0 , 0; ;0B m C m− − Ta có: ( ) ( ) ( ) ( )2 1 ;1;2 , 1;1 ;2 ; 2 ; 2 ; 2BA m CA m BA CA m m m m= + = + ⇒ = − − + Diện tích của tam giác ABC là: ( ) ( ) 22 2 21 1 ; 4 4 2 2 2ABCS BA CA m m m m∆ = = + + + ( ) ( )( ) ( ) 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 3 2 3 2 3 1 4 12 4 12 9 2 4 4 12 9 9 1 3 9 9 0 * 1 3 9 9 0 m m m m m m m m m m m m m m m m m  ⇔ = + + ⇔ + + =   ⇔ + + − = ⇔ + + + − = = − ⇔  + + − = Xét hàm số: ( ) 3 2 3 9 9f m m m m= + + − với 0m < Ta có: ( ) 2 ' 3 6 9 0f m m m= + + > ⇒ hàm số ( )f m luôn tăng ( );0m∀ ∈ −∞ Vì ( ) ( ) ( )0 9 0 0; ;0f f m m= − < ⇒ < ∀ ∈ −∞ ⇒ phương trình: 3 2 3 9 9 0m m m+ + − = không có nghiệm trên ( );0−∞ . Do đó trên ( );0−∞ thì phương trình ( )* có một nghiệm duy nhất là: 1m = − . Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là ( ) : 1 0Q x y z+ + − = . Câu VII. (1 điểm) Tìm hệ số lớn nhất trong các hệ số của khai triển của ( ) 40 2 7 7 x + . Ta có: ( ) ( ) 4040 40 4040 40 0 2 1 1 2 2 7 7 7 7 k k k k x x C x = + = + = ∑ Hệ số tổng quát: 4040 1 2 7 k k k ka C x= với 0 40k≤ ≤ Ta lập tỉ số: ( ) ( ) 1 1 1 1 40 40 2 40! 40 2. 2. 2 39 ! 1 ! 1 k k k k k k k k a C x k a C x k k k + + + + − = = = − + + Ta có: 1 40 1 2. 1 0 26 1 k k a k k a k + − ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≤ ≤ + . Do đó: { }ka tăng khi ( ) 260 26 k maxk a a≤ ≤ ⇒ = { }ka giảm khi ( ) 2727 40 k maxk a a≤ ≤ ⇒ = Mà: 27 26 40 26 2. 1 27 a a − = > nên ( ) 27 27 27 27 4040 1 2 7k kmaxa a a C x= = = . ********************************* ************************************