Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạch Mai từ tháng 01/2006 đến tháng 12/2008
Liên hệ quangthuboss@gmail.com phí tải 20.000đ
Nghiên cứu về xử trí sản khoa đối với thai phụ mắc bệnh thận tại bệnh viện Bạch Mai từ tháng 01/2006 đến tháng 12/2008
1. LÊ QUANG TRUNGLÊ QUANG TRUNG
NGHIÊN CỨU VỀ XỬ TRÍ SNGHIÊN CỨU VỀ XỬ TRÍ S N KHOAẢN KHOAẢ
Đ I V IỐ ỚĐ I V IỐ Ớ THAI PHỤ MẮC BỆNH THẬNTHAI PHỤ MẮC BỆNH THẬN
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAITẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
TỪ THÁNG 01/2006 ĐẾN THÁNG 12/2008TỪ THÁNG 01/2006 ĐẾN THÁNG 12/2008
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. PHẠM BÁ NHA
2. Đ T V N ĐẶ Ấ ỀĐ T V N ĐẶ Ấ Ề
Thận là một cơ quan có chức năng quan trọng trong cơ thể.
Bệnh thận khi có thai gây nhiều tai biến nguy hiểm cho thainhiều tai biến nguy hiểm cho thai
phụ cũng như thai nhi.phụ cũng như thai nhi.
Khi có thai cơ thể thay đổi rất lớn về giải phẫu, sinh lý gây
khó khăn cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh thận.
Ở Việt Nam, chưa có công trình nào nghiên cứu bệnh thậnỞ Việt Nam, chưa có công trình nào nghiên cứu bệnh thận
với thai nghén và sinh đẻ một cách đầy đủ.với thai nghén và sinh đẻ một cách đầy đủ.
3. MỤC TIÊU ĐỀ TÀIMỤC TIÊU ĐỀ TÀI
1. Nhận xét về xử trí sản khoa thai phụ mắc bệnh thận tại1. Nhận xét về xử trí sản khoa thai phụ mắc bệnh thận tại
Bệnh viện Bạch Mai, từ 01/01/2006 đến 31/12/2008Bệnh viện Bạch Mai, từ 01/01/2006 đến 31/12/2008..
2. Nhận xét về điều trị nội khoa phối hợp ở thai phụ mắc2. Nhận xét về điều trị nội khoa phối hợp ở thai phụ mắc
bệnh thận trong thời gian này.bệnh thận trong thời gian này.
4. TỔNG QUANTỔNG QUAN
1. Giải phẫu học hệ tiết niệu1. Giải phẫu học hệ tiết niệu
Hình thể ngoài: Thận nằm hai bên cột sống, dài khoảngHình thể ngoài: Thận nằm hai bên cột sống, dài khoảng
11,2 cm, rộng 5- 7,5 cm, dày 2,5 cm.11,2 cm, rộng 5- 7,5 cm, dày 2,5 cm.
Hình thể trong của thậnHình thể trong của thận
•• Bao thậnBao thận
•• Nhu mô thậnNhu mô thận
•• Xoang thận.Xoang thận.
Mạch máu và thần kinh của thậnMạch máu và thần kinh của thận
5. TỔNG QUANTỔNG QUAN
2. Sinh lý học hệ tiết niệu2. Sinh lý học hệ tiết niệu
Cơ chế lọc ở cầu thậnCơ chế lọc ở cầu thận
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến mức lọc cầu thậnẢnh hưởng của một số yếu tố đến mức lọc cầu thận
- Ảnh hưởng của lưu lượng máu và huyết áp- Ảnh hưởng của lưu lượng máu và huyết áp
- Ảnh hưởng của thành phần hoá học trong máu- Ảnh hưởng của thành phần hoá học trong máu
- Ảnh hưởng của các tuyến nội tiết, thần kinh, thuốc lợi niệu.- Ảnh hưởng của các tuyến nội tiết, thần kinh, thuốc lợi niệu.
- Áp lực máu trong mao mạch cầu thận- Áp lực máu trong mao mạch cầu thận
- Chất có phân tử quá lớn không lọc qua cầu thận.- Chất có phân tử quá lớn không lọc qua cầu thận.
Cơ chế tái hấp thu và bài tiết tích cực ở ống thậnCơ chế tái hấp thu và bài tiết tích cực ở ống thận
- Thận hấp thu lại nước và một số chất để đưa vào máu- Thận hấp thu lại nước và một số chất để đưa vào máu
- Thận đào thải sản phẩm chuyển hóa, chất thừa của cơ thể.- Thận đào thải sản phẩm chuyển hóa, chất thừa của cơ thể.
6. TỔNG QUANTỔNG QUAN
3. Chức năng chính của thận3. Chức năng chính của thận
- Bài xuất chất độc và chất cặn bã- Bài xuất chất độc và chất cặn bã
- Điều hoà các thành phần của máu- Điều hoà các thành phần của máu
- Điều hoà huyết áp- Điều hoà huyết áp
- Sản xuất ra Erythropoietin- Sản xuất ra Erythropoietin
4. Thay đổi về hệ tiết niệu trong khi có thai4. Thay đổi về hệ tiết niệu trong khi có thai
- Thận tăng thể tích và khối lượng- Thận tăng thể tích và khối lượng
- Lưu lượng máu qua thận tăng- Lưu lượng máu qua thận tăng
- Mức lọc cầu thận tăng 50%.- Mức lọc cầu thận tăng 50%.
7. TỔNG QUANTỔNG QUAN
4.1. Các thể lâm sàng, chẩn đoán bệnh thận khi có thai4.1. Các thể lâm sàng, chẩn đoán bệnh thận khi có thai
Viêm cầu thận:Viêm cầu thận: Phù, THA, đái máu, protein niệu 1-3g/24h.Phù, THA, đái máu, protein niệu 1-3g/24h.
Hội chứng thận hư:Hội chứng thận hư: Phù, protein máu < 60 g/lít, albuminPhù, protein máu < 60 g/lít, albumin
máu < 30 g/lít, protein niệu > 3,5 g/24h.máu < 30 g/lít, protein niệu > 3,5 g/24h.
Chẩn đoán suy thận:Chẩn đoán suy thận: MLCT < 60ml/phút/1,73m² và/hoặcMLCT < 60ml/phút/1,73m² và/hoặc
creatinin máu >130 µmol/lít.creatinin máu >130 µmol/lít.
Sỏi tiết niệu:Sỏi tiết niệu: Đau bên có sỏi, siêu âm hoặc x- quangĐau bên có sỏi, siêu âm hoặc x- quang
và/hoặc cộng hưởng từ có hình ảnh sỏi.và/hoặc cộng hưởng từ có hình ảnh sỏi.
8. TỔNG QUANTỔNG QUAN
4.2. Ảnh hưởng qua lại bệnh thận và thai nghén4.2. Ảnh hưởng qua lại bệnh thận và thai nghén
Đẻ nonĐẻ non
David C. Jones: Đẻ non 59%; Okundaye: Đẻ non 51,3 %David C. Jones: Đẻ non 59%; Okundaye: Đẻ non 51,3 %
Thai suy dinh dưỡng
Katz A.I, thai SDD: 24,3 %; Đỗ Thị Liệu:: 8,6%
Thai lưu
Katz.A.I thai lưu 9%. McKay EV thai lưu 10,8%
Suy thận
Nghiên cứu Haylett, tỷ lệ thận bị suy chiếm 43%
9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
1. Đối tượng nghiên cứu1. Đối tượng nghiên cứu
1.1. Địa điểm nghiên cứu: Bệnh viện Bạch Mai.
1.2. Đối tượng nghiên cứu: Hồ sơ bệnh án bệnh nhân có thai
được chẩn đoán bị bệnh thận và điều trị tại Bệnh viện Bạch
Mai trong thời gian từ 01/01/ 2006 - 31/12/2008.
1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn:
Chẩn đoán lâm sàng có thai trên bệnh nhân bị bệnh thận
Không mắc các bệnh nội khoa mãn tính (tim, basedow,…)
Hồ sơ bệnh án cần có đủ các thông tin cần thu thập.
10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
2. Phương pháp nghiên cứu2. Phương pháp nghiên cứu
2.1. Thiết kế nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu mô tả hồi cứu và cắt ngang.
2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu
- Lấy mẫu thuận tiện, không xác suất
- Bệnh nhân trong khoảng thời gian 01/01/2006 - 31/12/2008.
2.3 Các bước tiến hành
Thu thập hồ sơ, bệnh án phân tích các thông tin sau:
Nghề nghiệp: Chia theo nhóm ngành nghề
Tuổi thai phụ: Chia theo độ tuổi
Số lần có thai: Tính theo số lần thai phụ mang thai
11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tuổi thai:Tuổi thai:
Tuổi thai theo tuần:Tuổi thai theo tuần: Ngày đầu của kỳ kinh cuối cùngNgày đầu của kỳ kinh cuối cùng
đến ngày vào viện, hoặc siêu âm sớm (nếu có).đến ngày vào viện, hoặc siêu âm sớm (nếu có).
Tuổi thai xếp theo nhómTuổi thai xếp theo nhóm
* Tuổi thai < 22 tuần.* Tuổi thai < 22 tuần.
* Tuổi thai 22 tuần - đến hết 37 tuần.* Tuổi thai 22 tuần - đến hết 37 tuần.
* Tuổi thai 38 tuần - đến hết 41 tuần.* Tuổi thai 38 tuần - đến hết 41 tuần.
* Tuổi thai* Tuổi thai ≥≥ 42 tuần.42 tuần.
Phân độ THA: Theo tiêu chuẩn JNC VI (1997)
12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
T n th ng th nổ ươ ở ậT n th ng th nổ ươ ở ậ
Tiền sử bệnh thận: Tiền sử đã từng mắc bệnh thận
Bệnh thận: Phân loại bệnh tật quốc tế (ICD).
Điều trị bệnh thận
Nội khoa
Sản khoa
Ngoại khoa.
Tình trạng thai nghén
Đình chỉ thai nghén
Sảy thai, thai chết lưu
Thai bất thường
Tình trạng sơ sinh.
13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NCĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
2.4. Phương pháp thống kê2.4. Phương pháp thống kê
Sử dụng phần mềm SPSS 16.0, xử lý số liệu với các thống số:
- Tính tỷ lệ phần trăm.
- Tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn.
- So sánh giá trị trung bình giữa các nhóm thống kê.
- Sử dụng các thuật toán thống kê: Kiểm định χ 2 , kiểm
định Student, t- test.
2.5. Vấn đề đạo đức trong nghiên cứu
- Đề cương được Hội đồng khoa học thông qua.
- Ban Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai thông qua.
- Mọi thông tin bệnh nhân nghiên cứu được giữ bí mật.
14. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
NămNăm Số SP bị
bệnh thận
Tổng số ca
thai nghén
Tỷ lệ % pp
20062006 43 4710 0,91
pp > 0,05> 0,05
20072007 38 5442 0,7
20082008 58 6100 0,95
Tổng sốTổng số 139 16252 0,85
Bảng 3.1. Tỷ lệ sản phụ mắc bệnh thận tại viện theo từng năm
- Tỷ lệ thai phụ bị bệnh thận giữa các năm không có
sự khác biệt với ý thống kê (p > 0,05).
Đặc điểm chung đối tượng nghiên cứuĐặc điểm chung đối tượng nghiên cứu
15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bi u đ 3.1. Phân đ tăng huy t áp theo JNC VIể ồ ộ ếBi u đ 3.1. Phân đ tăng huy t áp theo JNC VIể ồ ộ ế
62
14
26
37
0
10
20
30
40
50
60
70
Bình thường THA độ I THA độ II THA độ III Huyết áp
Sốlượng
- Tỷ lệ tăng huyết áp trên thai phụ mắc bệnh thận là 55,4%
- Davis. C. Jone 48%; Đỗ Thị Liệu 37,1%.
16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.2. Phân độ suy thậnBiểu đồ 3.2. Phân độ suy thận
12
16
11
22
2
0
10
20
30
Độ I Độ II Độ IIIa Độ IIIb Độ IV Độ suy thận
Sốbệnhnhân
- Tỷ lệ suy thận chiếm 45,3%- Tỷ lệ suy thận chiếm 45,3%
- Haylette tỷ lệ suy thận 43%; Strauch BS 43%- Haylette tỷ lệ suy thận 43%; Strauch BS 43%
17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thai lưuThai lưu
Suy thậnSuy thận CóCó KhôngKhông TổngTổng Tỷ lệ %Tỷ lệ %
CóCó 99 5454 6363 6,56,5
KhôngKhông 44 7272 7676 2,82,8
TổngTổng 1313 126126 139139 9,39,3
Bảng 3.2. Ảnh hưởng của chức năng thận và thai lưuBảng 3.2. Ảnh hưởng của chức năng thận và thai lưu
- Tỷ lệ thai lưu trong nhóm nghiên cứu chiếm 9,3%.- Tỷ lệ thai lưu trong nhóm nghiên cứu chiếm 9,3%.
- Tỷ lệ thai lưu theo MC Kay EV 10,8%; Katz A.I 9%- Tỷ lệ thai lưu theo MC Kay EV 10,8%; Katz A.I 9%
Xử trí sản khoa thai phụ mắc bệnh thậnXử trí sản khoa thai phụ mắc bệnh thận
18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
y = -0.0017x + 26.152
R
2
= 0.0019
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0 200 400 600 800 1000 1200
Biểu đồ 3.3. Tương quan giữa nồng độ creatinin máu mẹBiểu đồ 3.3. Tương quan giữa nồng độ creatinin máu mẹ
với thời điểm đình chỉ thai nghénvới thời điểm đình chỉ thai nghén
19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Biểu đồ 3.4. Tương quan giữa nồng độ ure máu mẹ với thờiBiểu đồ 3.4. Tương quan giữa nồng độ ure máu mẹ với thời
điểm đình chỉ thai nghénđiểm đình chỉ thai nghén
y = -0.0661x+ 26.547
R
2
= 0.0048
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
0 20 40 60 80
20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐCTNĐCTN
THATHA
CóCó KhôngKhông TổngTổng
p < 0,05p < 0,05
CóCó 6464 1313 7777
KhôngKhông 3636 2626 6262
TổngTổng 100100 3939 139139
Bảng 3.3. Mối liên quan tăng huyết áp và đình chỉ thai nghénBảng 3.3. Mối liên quan tăng huyết áp và đình chỉ thai nghén
- Khi có THA tỷ lệ ĐCTN chiếm tỷ lệ cao (83,1%).- Khi có THA tỷ lệ ĐCTN chiếm tỷ lệ cao (83,1%).
21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Suy thậnSuy thận
Can thiệpCan thiệp CóCó KhôngKhông TổngTổng
p < 0,05p < 0,05CóCó 1818 1414 3232
KhôngKhông 55 1010 1515
TổngTổng 2323 2424 4747
Bảng 3.4. Mối liên quan giữa chức năng thận với hướngBảng 3.4. Mối liên quan giữa chức năng thận với hướng
can thiệp sản khoa tuổi thai < 22 tuầncan thiệp sản khoa tuổi thai < 22 tuần
- Tỷ lệ ĐCTN chiếm 68,1%- Tỷ lệ ĐCTN chiếm 68,1%
- Trong nhóm suy thận tỷ lệ can thiệp sản khoa chiếm 78,2%- Trong nhóm suy thận tỷ lệ can thiệp sản khoa chiếm 78,2%
22. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Can thiệp sảnCan thiệp sản
Tuổi thai (tuần)Tuổi thai (tuần)
CóCó KhôngKhông TổngTổng
T lỷ ệT lỷ ệ
%%
Tu i thai ≤ 7ổTu i thai ≤ 7ổ 88 11 99 19,119,1
Tu i thai 8 - 12ổTu i thai 8 - 12ổ 99 22 1111 23,423,4
Tu i thai 13 – 21ổTu i thai 13 – 21ổ 1515 1212 2727 57,557,5
T ngổT ngổ 3232 1212 4747 100100
Bảng 3.5. Can thiệp sản khoa tuổi thai < 22 tuần có suy thậnBảng 3.5. Can thiệp sản khoa tuổi thai < 22 tuần có suy thận
- Trong nhóm tuổi thai ≤ 7- Trong nhóm tuổi thai ≤ 7 tuần, tỷ lệ ĐCTN 88,9%.tuần, tỷ lệ ĐCTN 88,9%.
- Trong nhóm tuổi thai 8 - ≤ 12 tuần, tỷ lệ ĐCTN 81,8%.- Trong nhóm tuổi thai 8 - ≤ 12 tuần, tỷ lệ ĐCTN 81,8%.
23. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Xử trí sảnXử trí sản
Suy thậnSuy thận
KhôngKhông
cancan
thi pệthi pệ
MLTMLT
đ nơđ nơ
thu nầthu nầ
MLT,MLT,
tri tệtri tệ
s nảs nả
MLT,MLT,
c t tắ ửc t tắ ử
cungcung
Đ chẻ ỉĐ chẻ ỉ
huyhuy TổngTổng
Nh - V aẹ ừNh - V aẹ ừ 33 1313 11 11 99 2626
N ng - R tặ ấN ng - R tặ ấ
n ngặn ngặ 11 44 00 00 55 1111
TổngTổng 44 1717 11 11 1414 3737
- Tỷ lệ đình thai nghén đặt ra sớm khi chức năng thận có biểu- Tỷ lệ đình thai nghén đặt ra sớm khi chức năng thận có biểu
hiện suy chiếm 33/37 (89,2%).hiện suy chiếm 33/37 (89,2%).
Bảng 3.6. Liên quan giữa mức độ suy thận và phương phápBảng 3.6. Liên quan giữa mức độ suy thận và phương pháp
xử trí sản khoa tuổi thai 22 tuần đến hết 37 tuầnxử trí sản khoa tuổi thai 22 tuần đến hết 37 tuần
24. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Xử trí sảnXử trí sản
Tuổi thaiTuổi thai
TúiTúi
n cướn cướ
C tắC tắ
TC cảTC cả
kh iốkh iố
MLTMLT
đ nơđ nơ
thu nầthu nầ
MLT,MLT,
c tắc tắ
TCTC
MLT,MLT,
tri tệtri tệ
s nảs nả
GâyGây
chuyểchuyể
n dạn dạ
TổngTổng
22 - < 28 tu nầ22 - < 28 tu nầ 11 11 00 00 00 66 88
28 - < 33 tu nầ28 - < 33 tu nầ 00 00 77 00 00 1010 1717
33 – 37 tu nầ33 – 37 tu nầ 00 00 2020 00 11 77 2828
T ngổT ngổ 11 11 2727 00 11 2323 5353
T l %ỷ ệT l %ỷ ệ 1,91,9 1,91,9 50,950,9 00 1,91,9 43,443,4 100100
Tuổi thai (28 - < 33 tuần và 33 - 37 tuần), phương pháp mổ lấyTuổi thai (28 - < 33 tuần và 33 - 37 tuần), phương pháp mổ lấy
thai và gây chuyển dạ có sự khác biệt ( p < 0,05).thai và gây chuyển dạ có sự khác biệt ( p < 0,05).
Bảng 3.7. Xử trí sản khoa tuổi thai từ 22 đến hết 37 tuần
25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Xử trí sảnXử trí sản
Tuổi thaiTuổi thai
MLT đơnMLT đơn
thuầnthuần
MLT, cắtMLT, cắt
TCTC
MLT,MLT,
triệt sảntriệt sản
GâyGây
chuyển dạchuyển dạ
3838 -- 42 tu nầ42 tu nầ 1010 11 00 44
> 42 tu nầ> 42 tu nầ 00 00 00 00
Tỷ lệ %Tỷ lệ % 66,766,7 6,66,6 00 26,726,7
Bảng 3.8. Xử trí sản khoa tuổi thai đủ tháng
- Thai đủ tháng, mổ lấy thai chiếm tỷ lệ (73,3%).- Thai đủ tháng, mổ lấy thai chiếm tỷ lệ (73,3%).
- Không có thai phụ mang thai già tháng.- Không có thai phụ mang thai già tháng.
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Can thiệp sản khoaCan thiệp sản khoa
Thuốc hạ ápThuốc hạ áp CóCó KhôngKhông
p < 0,05p < 0,05
CóCó 6666 1313
KhôngKhông 3434 2626
- Điều trị phối hợp thuốc hạ áp có can thiệp sản khoa chiếm phần- Điều trị phối hợp thuốc hạ áp có can thiệp sản khoa chiếm phần
lớn số bệnh nhân (83,5%).lớn số bệnh nhân (83,5%).
Bảng 3.9. Nhóm thuốc hạ áp điều trị bệnh thận và thai nghénBảng 3.9. Nhóm thuốc hạ áp điều trị bệnh thận và thai nghén
Điều trị nội khoa phối hợp sản khoaĐiều trị nội khoa phối hợp sản khoa
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Can thiệp sản khoaCan thiệp sản khoa
Thuốc lợi niệuThuốc lợi niệu
CóCó KhôngKhông
p < 0,05p < 0,05
CóCó 3232 44
KhôngKhông 6868 3535
Bảng 3.10. Nhóm thuốc lợi niệu điều trị bệnh thận và thai nghénBảng 3.10. Nhóm thuốc lợi niệu điều trị bệnh thận và thai nghén
- Thuốc lợi niệu sử dụng cho bệnh nhân THA kết hợp thuốc hạ- Thuốc lợi niệu sử dụng cho bệnh nhân THA kết hợp thuốc hạ
áp hoặc bệnh nhân suy thậnáp hoặc bệnh nhân suy thận
- Điều trị thuốc lợi niệu có can thiệp sản khoa chiếm phần lớn- Điều trị thuốc lợi niệu có can thiệp sản khoa chiếm phần lớn
số bệnh nhân (88,9%).số bệnh nhân (88,9%).
28. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
1. Xử trí sản khoa thai phụ bệnh thận1. Xử trí sản khoa thai phụ bệnh thận
- Tỷ lệ MB 2006: 0,091%; 2007: 0,7% và 2008: 0,95%- Tỷ lệ MB 2006: 0,091%; 2007: 0,7% và 2008: 0,95%
- Bệnh thận có tăng huyết áp, ĐCTN: 83,1%
- Nhóm tuổi thai <12 tuần, tỷ lệ ĐCTN 81,8-88,9%
- Nhóm tuổi thai 13 - < 22 tuần, xu hướng giữ thai đến
khi thai có khả năng sống, tỷ lệ ĐCTN: 55,6%
- Trong nhóm tuổi thai 22-37 khi người mẹ bị suy thận,
tỷ lệ đình chỉ thai nghén chiếm 89,2%
- Thai đủ tháng chủ yếu gặp trong nhóm chức năng thận
bình thường (82,4%), tỷ lệ mổ lấy thai 73,3%.
29. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
2. Xử trí nội khoa kết hợp sản khoa2. Xử trí nội khoa kết hợp sản khoa
- Sử dụng nhóm thuốc hạ huyết áp có can thiệp sản khoa- Sử dụng nhóm thuốc hạ huyết áp có can thiệp sản khoa
chiếm tỷ lệ 83,5%chiếm tỷ lệ 83,5%
- Trong nhóm bệnh sử dụng thuốc lợi niệu, can thiệp sản- Trong nhóm bệnh sử dụng thuốc lợi niệu, can thiệp sản
khoa chiếm tỷ lệ 88,9%khoa chiếm tỷ lệ 88,9%
- Sử dụng thuốc giảm đau chống viêm (steroid, non-steroid),- Sử dụng thuốc giảm đau chống viêm (steroid, non-steroid),
thuốc ức chế MD có can thiệp SK 94,1%thuốc ức chế MD có can thiệp SK 94,1%