O slideshow foi denunciado.
Seu SlideShare está sendo baixado. ×

Performance Appraisal

Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Anúncio
Carregando em…3
×

Confira estes a seguir

1 de 31 Anúncio

Mais Conteúdo rRelacionado

Semelhante a Performance Appraisal (20)

Mais de steadyfalcon (20)

Anúncio

Mais recentes (20)

Performance Appraisal

  1. 1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC NHÂN VIÊN EMPLOYEES' PERFORMANCE APPRAISAL 1/3/2023 8:04:58 AM 1 P = f ( A, M, O)
  2. 2. Nội dung I. Tổng quát về đánh giá II. Các phương pháp đánh giá III. Quy Trình Đánh Giá IV. Các Lưu ý 1/3/2023 8:04:58 AM 2 HRLink SàiGòn
  3. 3. • 1. Tại sao phải đánh giá? Những đóng góp của nhân viên. Lộ trình thăng tiến của nhân viên. Xác định được các nhu cầu lương thưởng, đào tạo … Chiến lược mục tiêu, khả năng cạnh tranh và quản lý của doanh nghiệp. …. 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 3 I. Tổng quát về đánh giá
  4. 4. 2. Bạn hiểu thế nào về đánh giá (ĐG) a. Là đánh giá kết quả làm việc hàng năm của nhân viên. Đây là việc mà phòng nhân sự phải làm mỗi năm một lần vào cuối năm. b. Là định kỳ xem xét mức độ hòan thành chỉ tiêu công việc được giao của nhân viên. c. Là đánh giá năng lực, thái độ làm việc và phẩm chất cá nhân của nhân viên. d. Là bất kỳ hoạt động nào nhằm đánh giá một cách hệ thống hiệu quả công việc và năng lực của nhân viên bao gồm kết quả công việc, phương pháp làm việc, những phẩm chất và kỹ năng có liên quan đến công việc. 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 4 I. Tổng quát về đánh giá
  5. 5. 1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares) 1.1 So sánh cặp. 1.2 Xếp hạng 1.3 khác: Lưu nhật ký, hành vi, Trọng số 2. Đánh giá khách quan (Objective Mesuares) 2.1 Thang điểm đánh giá 2.2 Theo Mục Tiêu (MBO, KPIs) 2.3 Khác: MBTI (Myers-Briggs Type Indicator): đặc tính cá nhân; Thẻ điểm (Balanced Scorecard) II. Các phương pháp đánh giá 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 5
  6. 6. II. Các phương pháp đánh giá 1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares) 1.1 Xếp hạng: 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 6 1. Nguyễn A 6. 2. 7. Trần A 3. Nguyễn B 8. Trần B 4. 9. 5. 10. Trần C
  7. 7. II. Các phương pháp đánh giá 1.2 So sánh cặp: 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 7 Đánh giá hiệu quả công việc Tổng điểm So sánh với Tên nhân viên A B C D E A 2 4 1 1 8 B 4 0 2 3 9 C 0 4 3 0 7 D 3 2 1 4 10 E 0 1 2 2 5
  8. 8. II. Các phương pháp đánh giá 1.3 Hành vi (Behaviorally anchored rating scale - BARS) 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 8
  9. 9. 2. Đánh giá Theo MBO (Management by Objectives) Chuyển được đặc tính cá nhân qua sự hoàn thành công tác. P = f ( A, M, O) A = Abilities (Knowledge, Skills, Competencies) M = Motivation (Personality, Motivation, Drive, Interest) O = Opportunity f = Functional notation 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 9 II. Các phương pháp (tt)
  10. 10. Quản trị theo mục tiêu 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 10 Bước 4: Thống nhất các mục tiêu Bước 6: Đánh giá cuối cùng Bước 7: Đánh giá thành tích của tổ chức Bước 1: Mục đích/mục tiêu của tổ chức Bước 3A: giám sát và liệt kê mục tiêu cho cấp dưới Bước 5A: Loại bỏ các mục đích/mục tiêu không phù hợp Bước 5B: Cung cấp nguồn lực/mục đích đầu vào Bước 2: Mục đích/mục tiêu của bộ phận Bước 3B: Cấp dưới đề nghị các mục tiêu Bước 5: Đánh giá chuyển tiếp
  11. 11. Phương pháp SMART Specific (Cụ thể): công việc rõ ràng với bạn và người quản lý trực tiếp. Measurable (Có thể đo được): có thể đo lường được các mức độ mong đợi. Attainable (Có thể đạt được): khó khăn/thách thức nhưng không phải không thể đạt được và có sự đồng ý của cấp trên. Result Oriented (Hướng tới kết quả): gắn với các điểm trọng tâm của công việc và kết quả kinh doanh. Time Related (Gắn với thời gian): có thể đạt được trong một giới hạn thời gian. 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 11
  12. 12. Performance Management Rating & Evaluating Planning & Goal Setting Monitoring & Feedback Developing Rewarding 1/3/2023 8:04:58 AM 12 HRLink SàiGòn
  13. 13. Quản trị theo mục tiêu 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 13
  14. 14. Mô hình hiệu suất 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 14 Ability/skill ------------------ Motivation/ Incentive ------------------ Opportunity to participate Organisation commitment -------------------- Motivation -------------------- Job satisfaction Training & development Performance appraisal Career opportunity Recruitment / Selection Frontline Management •Implementing •Enacting •Leading •Controlling Pay satisfaction Job security Communication Job challenge Job autonomy Performance outcomes Team working Work-Life balance Involvement Discretionary behaviour
  15. 15. III. Tiến Trình Đánh Giá Kết quả phân tích công việc Thiết lập tiêu chuẩn thành tích Thiết kế hệ thống đánh giá Tiến hành đánh giá Xem xét đánh giá Hành động 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 15
  16. 16. 1. Kết quả phân tích công việc 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 16 What the worker does it? - Duties - Task - Responsibilities How the worker does it? - Methods - Tools - Techniques Why the worker does it? - Products - Services Worker Qualifications - Skill - Knowledge - Abilities - Physical Demands Ma trận phân tích công việc
  17. 17. 2.Thiết lập tiêu chuẩn Thời gian: cụ thể, rõ ràng và đo lường được. Các trọng số: cho mục tiêu (tổng 100%) Mức độ cho mỗi tiêu chuẩn thành tích: 5, 7, 10 mức Tầm quan trọng của mỗi thành tích (mỗi bộ phận sẽ khác nhau) Đánh giá tổng hợp mức độ thành tích 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 17
  18. 18. 3. Thiết kế hệ thống đánh giá a. Thời gian đánh giá: Tháng – Quí - Năm b. Nội dung đánh giá: Dựa trên mục tiêu đã thiết lập  Dựa trên đặc điểm: 1. Trung thành với công ty 2. Khả năng giao tiếp 3. Sự hợp tác  Hành vi 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 18 Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao
  19. 19. Hành vi • đánh giá mức độ thường xuyên mà nhân viên biểu hiện các hành vi: ____Chào khách hàng theo cách thức vui vẻ và thân thiện ____Không thể giải thích các khía cạnh kỹ thuật của một sản phẩm cho khách hàng ____ hỗ trợ đội nhóm ____ Tuân thủ nội qui/qui định công ty 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 19 1 Không bao giờ 2 Thỉnh thoảng 3 Hiếm khi 4 Thường xuyên 5 Luôn luôn
  20. 20. Định Lượng – Mục Tiêu  Kết quả công việc: cho con số cụ thể (Smart)  Khối lượng – chất lượng công việc,  Thời gian hoàn thành,  Tiến trình, nguồn lực thực hiên,  Mức độ ảnh hưởng v.v... c. Cách thức đánh giá: Lựa chọn cách đánh giá cho phù hợp với Cty 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 20
  21. 21. 3. Đối tượng đánh giá • Ai là người đánh giá? 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 21
  22. 22. Ai là người đánh giá? 1. Tự đánh giá 2. Cấp quản lý trực tiếp 3. Trên một cấp 4. Ngang cấp (đồng nghiệp) 5. Theo nhóm 6. Khách hàng nội bộ 7. Khách hàng bên ngoài 8. Nhà cung ứng 9. Đánh giá 360o (đánh giá tổng thể, đa cấp-đa hướng) 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 22
  23. 23. 4. Tiến hành đánh giá 1. Thông báo thời gian, địa điểm, 2. Các biểu mẫu, hồ sơ đánh giá trước đó, 3. Triển khai đến Trưởng bộ phận. 4. Triển khai xuống các bộ phận/nhân viên, 5. Tiến hành/kết thúc phỏng vấn 6. Xem xét kết quả 7. Các hành động cụ thể. 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 23
  24. 24. 5. Trong khi đánh giá a) So sánh-đối chiếu các mục tiêu, kết quả công việc. b) Khuyến khích nhân viên trình bày. c) Thảo luận để thống nhất kết quả. d) Ý kiến của quản lý, e) Thông báo kết quả, 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 24
  25. 25. IV. Các Lưu ý 1. Sự phản kháng của nhân viên – Không tin là cấp trên của họ đủ năng lực để đánh giá họ. – Ngại cấp trên thiếu công bằng và khách quan trong/sau quá trình đánh giá. – Sợ bị áp dụng các biện pháp kỷ luật. – Sợ rằng các thông tin trong quá trình đánh giá không được bảo mật. – Lo ngại có một số nội dung khó có thể đo lường được. – E ngại, việc thừa nhận sai sót khó được tăng lương và khen thưởng. – …… 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 25
  26. 26. IV. Các Lưu ý (TT) 1. Sự e ngại của người quản lý – Lo ngại kết quả đánh giá có thể ảnh hưởng không tốt đến mối quan hệ của họ và nhân viên. – E ngoại nhân viên có thể so bì với nhau, gây mất đoàn kết nội bộ. – Họ cho rằng việc đo lường hiệu quả làm việc của NV là rất khó, đặc biệt có những yếu tố không thể đo lường chính xác. – Họ không thích là người phải phán xử và đưa ra kết luận. 1/3/2023 8:04:58 AM HRLink SàiGòn 26
  27. 27. 27 IV. Các lưu ý (TT) Sự e ngại là do hạn chế của hệ thống đánh giá: – Các tiêu chí đánh giá không khách quan, rõ ràng ngay từ ban đầu xây dựng. – Chuẩn mục đánh giá không tin cậy. – Dùng các phương pháp đánh giá khác nhau trong tổ chức so với thỏa thuận ban đầu. – Mục đích của quá trình đánh giá không được phổ biến tới mọi nhân viên. 1/3/2023 8:04:59 AM HRLink SàiGòn
  28. 28. IV. Các lưu ý (TT) Các lỗi thường gặp trong đánh giá: – Thiên kiến, khuynh hướng đối ngược. – Bình quân – Quá dễ dãi/khắc khe – Thành kiến cá nhân – Sai lệch mục tiêu đặt ra. – Ấn tượng ban đầu. – Hiệu ứng hào quang (Hallo) – ….. 1/3/2023 8:04:59 AM HRLink SàiGòn 28
  29. 29. IV. Các lưu ý (TT) Các lỗi của nhân viên: Quá chú tâm vào bảng đánh giá, Thiếu sự chuẩn bị, Cố chấp/chấp nhận, Thiếu tôn trọng, Chú trọng vào kết quả đánh giá (tăng lương, thưởng, thăng chức v.v…) 1/3/2023 8:04:59 AM HRLink SàiGòn 29
  30. 30. Nâng cao chất lượng đánh giá -Có hành động cụ thể & công bố. - - Lãnh đạo cam kết. -Đảm bảo độ tin cậy. - tiêu trí công bố minh bạch. -Người xây dựng: +hệ thống. +triển khai & đánh giá. -Khuyến khích nhân viên đóng góp xây dựng. Đào Tạo Hệ Thống Hành Động 1/3/2023 8:04:59 AM 30 HRLink SàiGòn
  31. 31. 1/3/2023 8:04:59 AM HRLink SàiGòn 31

×