1. Biểu đồ dạng sóng các
mode thở thông thường
BS. Đặng Thanh Tuấn
Khoa Hồi sức Ngoại
BV Nhi đồng 1
2. NỘI DUNG
• Phân loại các biểu đồ dạng sóng
• Biểu đồ dạng sóng bình thường trong các
mode thở
• Các biểu hiện bất thường trong từng loại biểu• Các biểu hiện bất thường trong từng loại biểu
đồ dạng sóng
• Các hội chứng bất thường thường gặp trên
lâm sàng
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
3. NHẬN ĐỊNH CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ
SÓNG VÀ VÒNG LẶPSÓNG VÀ VÒNG LẶP
4. BIỂU ĐỒ SÓNG CƠ BẢN
• Có 2 nhóm:
–Waveforms: dạng sóng
• Pressure – time
• Flow – time
• Volume – time
–Loops: biểu đồ vòng
• Pressure – volume
• Flow – volume
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
5. Nhận định biểu đồ sóng
Đặc tính Áp lực –
thời gian
Lưu lượng –
thời gian
Thể tích – thời
gian
Tên Pressure – Time Flow – Time Volume - Time
Ký hiệu Paw VV&Ký hiệu Paw V
Đơn vị cmH2O, mbar L/min L, ml
Tính chất Có đặt PEEP luôn
nằm cao trên
trục hoành
Thì hít vào trên
trục hoành và
thì thở ra dưới
trục hoành
Luôn bắt đầu
tại trục hoành
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
V
Sóng di chuyển liên tục từ trái sang phải theo trục thời gian
8. Biểu đồ theo trục thời gian: waveform
(scalar) trục hoành là thời gian
Lưu lượng
(Flowrate)
Áp lực
Te
Ti
Áp lực
(Pressure)
Thể tích
(Volume)
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Te
9. Biểu đồ vòng (loop)
LITERS
0.4
0.6
VT
60
40
20
lpm
Hít vào
Thở ra
0 20 4020
0.2
Paw
cmH2O
0 400 600
20
ml
VT
200
Flow
-20
-40
Pressure -Volume Flow - Volume
Hít vào
Thở ra
Không theo thời gian, quay lại điểm xuất phát khi hết chu kỳ
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
11. Các giai đoạn của nhịp thở cơ học
Biểu đồ Flow-Time của VC
• Giai đoạn (thì) thở vào
(1) Bắt đầu thở vào (triggered)
(2) Duy trì thở vào (limited)
(3) Kết thúc thở vào (cycle)
V
LPM
.
2
3
• Giai đoạn (thì) thở ra
(4) Bắt đầu thở ra
(5) Thở ra
(6) Kết thúc thở ra
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
1 2 3
4
5
6
Hít vào
Thở ra
12. Các thì trong chu kỳ thở: Ti, Tp, Te
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
13. Các giai đoạn của nhịp thở cơ học
Biểu đồ vòng Pressure - Volume
• Giai đoạn (thì) thở vào
– Bắt đầu thở vào (triggered) (1-2)
– Duy trì thở vào (limited) (2-3)
– Kết thúc thở vào (cycle) (3) 3
LITERS
0.4
0.6VT
Thở ra
• Giai đoạn (thì) thở ra
– Bắt đầu thở ra (3)
– Thở ra (3-4)
– Kết thúc thở ra (4)
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
40
Paw
cmH2O 0 2020
0.2
0.4
Loop Pressure -Volume
1
2
4
Hít vào
15. Biểu đồ Áp lực – Thời gian
(pressure-time) trong VCV
• Đường baseline là mức PEEP trên trục hoành
Hít vào Thở ra Peak pressurePeak pressure
PEEP
VCV
• Đường baseline là mức PEEP trên trục hoành
• Biểu đồ áp lực nằm vùng trên PEEP
• Thì hít vào áp lực tăng đến mức PIP, thì thở ra áp lực
giảm dần đến mức PEEP.
• Đỉnh cao nhất trên đồ thị áp lực gọi là áp lực đỉnh
(PIP = Peak Inspiratory Pressure) trong VCV
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
16. Biểu đồ Áp lực – Thời gian
(pressure-time) trong PCV
• Trong PCV, thì hít vào áp lực tăng đến mức tối đa
Hít vào Thở ra
PiPi
PEEP
Plateau pressure
PCV
• Trong PCV, thì hít vào áp lực tăng đến mức tối đa
sớm hay muộn tùy thuộc độ dốc.
• Sau đó duy trì mức này suốt thời gian hít vào.
• Mức cao nhất trên biểu đồ áp lực trong PCV thường
được gọi là áp lực bình nguyên (plateau pressure)
Plateau pressure (PCV) = Pi (insp.press) + PEEP
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
17. Biểu đồ Lưu lượng – Thời gian (flow – time)
lưu lượng giảm (ramp flow)
• Biểu đồ lưu lượng có 2 phần trên và dưới trục hoành:
Hít vào
Thở ra
Peak flow
• Biểu đồ lưu lượng có 2 phần trên và dưới trục hoành:
– thì hít vào theo chiều từ máy → BN nên flow dương
– thì thở ra đi ngược lại nên flow âm.
• Đỉnh cao nhất trên đồ thị flow gọi là Lưu lượng đỉnh
(peak flow) thường có trong mode kiểm soát áp lực,
hỗ trợ áp lực và VCV với lưu lượng giảm.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
18. Biểu đồ Lưu lượng – Thời gian (flow – time)
lưu lượng vuông (square flow)
Hít vào
Thở ra
Square flow
VCV
• Trong VC người ta thường chọn lưu lượng
vuông (hằng định).
• Lưu lượng này không thay đổi suốt thì hít vào.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Thở ra
19. Biểu đồ Thể tích – Thời gian (volume –
time)
Hít vào Thở ra
Vt
–Thì hít vào, thể tích tăng từ 0 đến đỉnh cao
nhất (Vti).
–Trong kỳ thở ra, thể tích giảm dần xuống 0
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
21. Các nhóm phương thức thở
CONTROL
SUPPORT
A/C VOLUME CONTROL
A/C PRESSURE CONTROL
SIMV
SPONTANEOUS
SIMV
SIMV + PRESSURE SUPPORT
PRESSURE SUPPORT
CPAP
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
25. VCV với square flow và pause = 0
TCT = 3 sec
PEEP = 5
12 L/phút Square flow
Peak pressure
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Tìm các trị số cài đặt tương ứng trên biểu đồ
VT = 200 ml
PEEP = 5
26. VCV với square flow và pause = 0
• Flow nhánh hít vào (kiểm soát) trên trục hoành
– Dạng vuông (hình thang vuông, do độ dốc)
– Chiều cao: độ lớn của flow
– Chiều rộng: thời gian Ti
Diện tích nhánh hít vào là
VT = Flow x Ti– Chiều rộng: thời gian Ti
• Giữa nhánh hít vào và nhánh thở ra không có
khoảng cách (do pause = 0)
• Flow nhánh thở ra (thụ động) dưới trục hoành
cong lồi (hàm số mũ), kết thúc khi chạm trục
hoành.
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
27. VCV – lưu lượng liên quan đến tỉ lệ I:E
Lưu lượng
thấp hơn
Lưu lượng
thấp hơn
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Tỉ lệ I:E thay đổi từ 1:2 sang 1:1 ⇒ Ti dài ra
Do đó flow giảm, tốc độ đạt được VT sẽ chậm hơn
I:E = 1/2 I:E = 1/1Vt đạt được
chậm hơn
28. VCV - không pause và có pause
peak
peak
pause
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
VCV không pause VCV có cài pause
peak
peak
plateau
Khi cài pause: lưu lượng cao hơn, thời gian Ti ngắn hơn
Biểu đồ áp lực thấy cả Ppeak và Pplateau
32. VCV – Chọn kiểu lưu lượng:
vuông hay giảm
Vt Vt
dangthanhtuan65@gmail.com
Lưu lượng giảm dần giúp đạt được thể tích Vt nhanh hơn
so với lưu lượng vuông.
½ thời gian Ti đầu, Ramp Vt đạt 75% so với 50% ở square
03/2014
34. Sigh breath trong VCV
Ti 150% TiTe 150% Te
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
VT
150% VT
NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG NHỊP THỞ SIGH
35. Thay đổi R và C trong VC
• Khi R ↑ hoặc C ↓ trong
VC:
– Tăng Ppeak
– Volume và flow
Tăng Ppeak
– Volume và flow
không thay đổi
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
36. Các yếu tố ảnh hưởng PIP trong VCV
• Tăng lưu lượng (flow)
• Tăng VT
• Tăng PEEP
• Chuyển square flow thành ramp flow làm
làm tăng PIP
• Chuyển square flow thành ramp flow làm
giảm PIP
• Bị auto-PEEP
• Tăng resistance
• Giảm compliance
làm tăng PIP
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
39. PCV – Mode thở Kiểm soát áp lực
• Áp lực cung cấp theo trị số cài đặt và duy trì trong
suốt thì hít vào (áp lực bình nguyên).
• Luôn luôn là lưu lượng giảm.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
40. Biểu đồ áp lực - thời gian
4 yếu tố trong mode PC:
• Thời gian Ti
• PEEP
• Áp lực hít vào Pi
• Độ dốc (rise time)
• Biểu đồ áp lực – thời gian theo kiểu thở kiểm soát áp lực
• Độ dốc (rise time)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
41. PCV – Mode thở Kiểm soát áp lực
• Áp lực cung cấp theo trị số cài đặt và duy trì trong suốt kỳ thở vào.
• Thời gian thở vào có thể cài đặt bởi thông số I-time.TCT
PEEP = 5
Pi = 15
Peak flow = 30 L/ph
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Tìm các trị số cài đặt tương ứng trên biểu đồ
Ti
PEEP = 5
VT = 400 ml
42. Rise-Time
• Rise-time là thời
gian áp lực đi từ
0 đến áp lực
bình nguyên.
100% 50%
• Rise-time càng
ngắn áp lực gia
tăng càng
nhanh, khí vào
phổi với tốc độ
nhanh hơn.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Chú ý:
Rise-time quá cao ⇒ over-shooting
Rise-time quá thấp ⇒ đói khí
43. Cách đ t rise time trong mode PC
Rise-Time %
Drager: tính bằng giây để đạt đỉnh
Servo i: tính % TCT để đạt đỉnh
PB 840: tính % của Ti đoạn bình nguyên
IP
PEEP
Ti
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
52. Các nguyên nhân thay đổi VT trong
PCV
• Pi tăng: VT tăng
• Auto-PEEP: tăng auto-PEEP làm giảm VT
• Tăng Ti: tăng thêm Ti sẽ làm tăng VT nếu khi
đó lưu lượng chưa về zero, sau khi lưu lượngđó lưu lượng chưa về zero, sau khi lưu lượng
về zero tăng Ti nữa cũng không thay đổi VT
• Resistance tăng và/hoặc compliance giảm: làm
giảm VT
• Gắng sức của BN: làm tăng VT
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
55. Đặc điểm SIMV ±±±± PS
• Nhịp thở mandatory:
– Tần số mandatory = tần số SIMV cài đặt
– VT hoặc Pi của nhịp thở SIMV = giá trị cài đặt
– Kết thúc nhịp thở (Ti) do máy
• Nhịp thở spont/PS:• Nhịp thở spont/PS:
– Tần số = do BN tự trigger
– Sóng áp lực hít vào:
• Âm nếu không có PS (VT thường thấp)
• Dương = PS nếu có cài PS (cải thiện VT)
– Kết thúc hít vào Flow = giá trị Esens cài đặt (25%)
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
60. Đặc điểm PSV
• Trigger: luôn luôn do BN trigger
– Luôn cài trigger mức nhạy trong PSV
• Limit: bằng giá trị PS cài đặt,
– khi tăng PS, VT SPONT tăng lên– khi tăng PS, VT SPONT tăng lên
• Cycled: khi flow giảm còn bằng giá trị Esens so
với peak flow hít vào (25%):
– Thất thoát nhiều: giá trị Esens phải cao hơn mức
thất thoát
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
61. Điều chỉnh mức PS
VT tăng thêm
Mức PS càng tăng ⇒ càng tăng VTE SPONT
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
62. Các giá trị Esens trong PSV
Ti Ti Ti
Càng tăng cao Esens ⇒ thời gian Ti càng giảm
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
63. ESENS trong NIPPV
25% (Mức đặt)
35% (Tốc độ của dòng khí dò qua mask)
Flow
• Dò khí (NIPPV qua mask) n u > m c Esens đang cài
s không ng t th vào đ chuy n sang th ra.
• Van th ra s không m và kỳ th vào b kéo dài ra.
⇒ Bn g ng s c nhi u khi th ra đ có th ch ng l i
dòng khí c a máy → tăng WOB.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
64. ESENS trong NIPPV
25% (quy định)
40% (giá trị mới đặt
qua ESENS)35% (dòng khí dò)
Flow
• Cài Esens cho phép đ t đư c đi m ng t (theo % c a
giá tr cung lư ng đ nh) trong th PSV:
H u d ng khi có dò khí (thư ng trong NIPPV).
Giúp gi m W.O.B. cho BN có xu hư ng th ra s m
(đ c bi t COPD và b nh hen PQ).
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
65. PS và công thở trong thì thở ra
P
R
E
S
S
U
PS quá mức
cài đặtNormal
Vấn đề đã được
điều chỉnh
0
15
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Esens cho phép BS điều chỉnh máy thở khi nào chấm dứt thì hít
vào và chuyển sang thì thở ra ở các nhịp tự thở.
U
R
EF
L
O
W
Esens
25%
Esens điều
chỉnh lên
40%
0
100