SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 95
Baixar para ler offline
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
Mode thở kiểm soát: CMV, control, A/C
CONTROL
SUPPORT
dangthanhtuan65@gmail.com
Mode thở hỗ trợ: SIMV, SIMV + PS
Mode thở tự thở: PS, CPAP
SUPPORT
SPONTANEOUS
03/2014
A/C VOLUME CONTROL
A/C PRESSURE CONTROL
SIMV
CÁC MODE THỞ CƠ BẢN
CONTROL
SUPPORT SIMV
SIMV + PRESSURE SUPPORT
PRESSURE SUPPORT
CPAP
SUPPORT
SPONTANEOUS
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
CÁC MODE THỞ
• Kiểm soát: control, A/C (assist/control)
– BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp,
toàn bộ là nhịp thở mandatory của máy
• Hỗ trợ: support• Hỗ trợ: support
– BN tự thở (spontaneous) phối hợp với máy thở hỗ
trợ một phần (mandatory)
• Tự thở: spontaneous
– BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn
– PS: có hỗ trợ cho các nhịp thở spont
– CPAP: không hỗ trợ cho các nhịp thở spont
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
% cho phép BN tự thở
100%
PS
CPAP
dangthanhtuan65@gmail.com
0%
CMV
SIMV + PS
03/2014
Phân loại phương thức thở và kiểu thở
PC PS
dangthanhtuan65@gmail.com
VC
VC+
A/C SpontSIMV
CPAP
03/2014
Các đặc tính của 1 nhịp thở
dangthanhtuan65@gmail.com
Ai khởi động?
TRIGGER
• Bệnh nhân
• Máy thở
Mức giới hạn?
LIMIT
• Thể ch
• Áp lực
Kết thúc lúc
nào? CYCLED
• Thời gian
• Lưu lượng
03/2014
Trigger sensitivity
2 loại
• Pressure trigger (0 đến - 20 cmH2O)
• Flow trigger (1 - 8 L/ph)
x
Flow
Press.
x
x
TRẺ EM:
•Pressure trigger: - 2 đến - 4 cmH2O
•Flow trigger: 1 – 2 lít/phút
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Chọn loại trigger trên màn hình cài đặt
V-TRIG
Neonate: chỉ được chọn flow trigger
Pediatric và Adult: chọn flow trigger hoặc pressure trigger
V-TRIG
P-TRIG
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Trigger áp lực = Pressure Trigger
p
0
PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O
t
0
PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O
Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O so vôùi PEEP
p
0
PEEP = 5
t
5
PEEP
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
1. Khởi động nhịp thở = Trigger
Nhịp thở do máy khởi động: BN không tự thở
- Theo thời gian (time trigger)
- Gọi là “Nhịp thở CONTROL” (C)
dangthanhtuan65@gmail.com
Nhịp thở do bệnh nhân khởi động:
- BN trigger sớm hơn chu kỳ của máy và
mạnh hơn mức trigger sensivity cài đặt
- Gọi là “Nhịp thở ASSIST” (A)
03/2014
Thể hiện nhịp thở A/C
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Phân biệt nhịp thở Control/Assist
Control Assist
dangthanhtuan65@gmail.com
• Có trigger hay không ?
• Limit (thể ch hay áp lực): giống nhau
03/2014
Trigger áp lực và lưu lượng
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Tính chất chu kỳ của nhịp A/C
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Tính chất chu kỳ của nhịp A/C
dangthanhtuan65@gmail.com
Khi bệnh nhân khởi động 1 nhịp thở mới: chu kỳ thở sẽ
được nh lại ở mốc thời điểm đó
03/2014
2. Mức cần đạt = Limit
• Theo 3 kiểu:
– Volume: đạt đủ thể tích khí lưu thông cài đặt
• Ví dụ: tidal volume = 500 ml
Gọi là A/C volume controlGọi là A/C volume control
– Pressure: đạt đủ mức áp lực cài đặt
• Ví dụ: inspiratory pressure = 18 cmH2O
Gọi là A/C pressure control
– Kiểm soát áp lực đạt mục tiêu thể tích
• Mode PRVC hay VC+
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
B. CONTROL/ LIMIT
Dual Controlled
Pressure Controlled
• Giới hạn áp lực
• Cài đặt Pi
• Thể tích thay đổi Dual Controlled
• Mục tiêu thể tích và
giới hạn áp lực
• Cài đặt VT
• Máy tự điều chỉnh Pi
• Thể tích thay đổi
Volume Controlled
• Mục tiêu thể tích
• Cài đặt VT
• Áp lực thay đổi
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Volume Control
Compliance ↓Compliance ⊥
Ppeak và Pplat tăng
VT hằng định
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Pressure Control
Compliance ↓Compliance ⊥
Áp lực hằng định
VT giảm
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
VC+ (PRVC)
Compliance ↓
Compliance ⊥ Máy tăng dần Pi
Để đạt VT mục tiêuVT mục tiêu
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
3. Kết thúc thì hít vào = cycle
• Đối với các mode control hoặc A/C
–Time cycle: hết thời gian Ti ⇒ cơ chế chính
trong mode PC: cài trực ếp Ti
trong mode VC: Ti được nh thông qua VT và
flow
–Pressure cycle: Paw lên đến mức Pmax → máy
kết thúc thì hít vào
⇒ an toàn bệnh nhân
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Kết thúc hít vào nhịp thở Mandatory
PCV
Ti cài
• Kết thúc nhịp thở theo cài đặt Ti (Pressure control) hoặc
nh toán thông qua VT và flow (Volume control)
VCV
Ti = (VT x 60)/flow
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Kết thúc hít vào nhịp thở Spontaneous
PSV Inspiratory peak flow
Esens = 25%
• Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak
expiratory flow (Pressure support)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Cuối thì hít vào: PEEP
i p et
p
t0
PEEP
5
i p e
p
0
dangthanhtuan65@gmail.com
i p et t0i p e0
PEEP = 0 PEEP = 5
• PEEP là mức áp lực duy trì trong phổi ở cuối kỳ
thở ra
• PEEP duy trì thể ch phổi trong nh trạng ổn định
như sinh lý bình thường.
03/2014
Tác dụng có lợi của PEEP
• Duy trì phế nang mở
• Dự phòng viêm phổi bệnh viện
• Chống lại tác động của auto-PEEP
• Giảm tiền tải và hậu tải• Giảm tiền tải và hậu tải
• Nong đường thở trong BN tracheomalacia
• Cài PEEP thì tốt hơn không cài … nhưng phải
cẩn thận ở trị số PEEP cao!
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Tác dụng có hại của PEEP
• Cản trở máu TM về tim
– Giảm cung lượng tim
– Tăng áp lực nội sọ
• Tăng nguy cơ chấn thương phổi do áp lựcTăng nguy cơ chấn thương phổi do áp lực
– Barotrauma
• Căng phế nang quá mức
– Overdistension ⇒ tái phân bố lưu lượng máu phổi
• Giảm tưới máu cơ quan khác:
– Thận: giảm lưu lượng nước ểu
– Dạ dày: stress ulcer
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Mode thở A/C: các kiểu thở
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Mode Volume Control A/C
Chọn pause
time
Chọn kiểu
flow
Chọn mode
Square flow
Pause time
VCV
Square flow
Pause time
Non-pause
Ramp flow
Sigh breath
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C volume control
• Phương thức thở: A/C (assist/control)
• Kiểu thở: kiểm soát thể tích
• Đặc điểm:
–Thể tích mỗi nhịp thở được kiểm soát hằng
định và không cho phép BN thay đổi
–Khởi động nhịp thở: do máy hoặc do BN
–Thời gian TI và tỉ lệ I/E: thông qua cài đặt VT,
f và flow
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C Volume control
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Thể tích khí lưu thông
(Tidal volume): VT (ml hoặc L)
• VT = 8 - 10 ml/kg
• VT thấp (6 - 8 ml/kg) khi:
–bệnh lý R ↑ hoặc C ↓
• V cao (10 - 12 ml/kg) khi:• VT cao (10 - 12 ml/kg) khi:
–Thở máy dài ngày (chấn thương cột sống)
VT
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Lưu lượng (Flow rate): V (L/ph)
(giây)Ti
60x(L)Vt
(L/ph) =FlowFlow x Ti = VT
Flow
Với dạng lưu lượng vuông (square)
V
.
t
Ti Te
VT
Với dạng lưu lượng vuông (square)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Các cách xác định I/E trong VC
• Tính nhẫm: (chỉ khi TPL = 0 và dạng square)
–I/E = 1/1 ⇒ Flow = VE x 2
–I/E = 1/2 ⇒ Flow = VE x 3
–I/E = 1/3 ⇒ Flow = V x 4–I/E = 1/3 ⇒ Flow = VE x 4
• Đặt flow theo công thức khi TPL  0 và square
• Dò tìm: Thực tế chỉnh Flow và quan sát I/E cho
đến khi đạt 1/2
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Dò tìm flow để I/E = 1/2 trong VC
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Các chọn lựa trong VC
1. Chọn có thời gian nghỉ (pause time)
2. Lưu lượng vuông (square) hay giảm (ramp)
3. Chọn có nhịp thở sâu (sigh)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Phân bố thời gian trong 1 chu kỳ thở
Có pause
Ti = Ti flow + Ti pause
Không pause
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Có pause
Cài TPL  0
Tăng lưu lượng hít vào do rút ngắn Ti
Lưu lượng tăng → cải thiện distributionLưu lượng tăng → cải thiện distribution
(phân bố khí vào phế nang) → tăng hiệu quả
thông khí phế nang → phế nang “mau đầy”
Có TPL: dành thời gian nhiều hơn cho trao đổi
khí ⇒ cải thiện ↑ PaO2
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
So sánh VC không và có cài pause
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Volume control (Tplateau = 0)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Khi cài Pause time
• Giữa lưu lượng hít vào và thở ra có 1 đoạn
flow = 0
• Biểu đồ áp lực: có 2 mức áp lực là áp lực đỉnh
(peak pressure) và áp lực bình nguyên(peak pressure) và áp lực bình nguyên
(plateau pressure)
• Biểu đồ thể ch cũng có 1 đoạn bình nguyên
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Volume control (Tplateau = 10%)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Khi nào cần đặt pause
• Pause time chỉ có trong VC
• Thường cài đặt 10% của chu kỳ thở
• Lâm sàng: cài pause khi
–BN có tổn thương phổi, cần FiO2  60% và ↓
PaO2 khi không cài pause
• Dĩ nhiên còn các biện pháp khác như: cài
kiểu lưu lượng giảm, Đặt PEEP cao hơn,
hoặc chuyển sang PC …
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Cài kiểu lưu lượng giảm (RAMP)
• Kiểu lưu lượng giống như trong PC (ưu điểm)
• Phân bố khí vào phổi nhanh hơn ⇒ cải thiện PaO2
• Cài đặt I/E phải dò tìm bằng thanh timing bar
• Thường dùng trong bệnh lý ↓ C
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Tính flow trong dạng RAMP
Flow
VT
Trong dạng RAMP flow thường
phải tăng lên gấp đôi so với
dạng SQUARE
dangthanhtuan65@gmail.com
t
Ti Te
03/2014
VCV – Lưu lượng vuông hay giảm
Vt Vt
dangthanhtuan65@gmail.com
Lưu lượng giảm: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 75%
Lưu lượng vuông: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 50%
03/2014
Chọn lưu lượng RAMP
• Các máy thở cũ: trong VCV chỉ có Square flow
• Các máy thở mới hơn: có cả 2 dạng flow là
square và ramp, nhưng default là square
• Các máy thở mới nhất: default là ramp flow• Các máy thở mới nhất: default là ramp flow
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Thở sâu (sigh)
VC + sigh: không có ở PB840
Cơ học:
Tăng VT gấp 1,5 – 2 lần
Tăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lầnTăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lần
Tác dụng:
Ngăn ngừa xẹp phổi
Trao đổi thể tích khí cặn
Chỉ định:
Thở máy kéo dài: CTCS cổ, VN, GB
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Ti 150% TiTe 150% Te
Sigh breath trong VCV
dangthanhtuan65@gmail.com
VT
150% VT
NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG NHỊP THỞ SIGH
03/2014
Ưu khuyết điểm của VC
Ưu điểm
• Quen thuộc, dễ dùng
• Đảm bảo VT khi phổi
thay đổi R và C
Khuyết điểm
Flow cố định không• Flow cố định không
thay đổi theo nhu cầu
BN
thay đổi R và C
BN
• Không thể hít thêm VT
• ↑ công thở (WOB)
• Dễ biến chứng áp lực
cao khi ho, chống máy
(Barotrauma)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Ứng dụng lâm sàng của VC
• Dùng cho đối tượng BN: BV nhi
–Trẻ em  10 kg và người lớn
–Và Không tổn thương phổi (R và C bình–Và Không tổn thương phổi (R và C bình
thường)
• Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn
trong hầu hết các bệnh lý
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C Pressure control
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C Pressure control
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C Pressure control
• Kiểu thở: kiểm soát áp lực
• Áp lực hít vào hằng định
• Lưu lượng hít vào: giảm
• Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R  C
• Tần số thở: do máy hay do BN trigger
• Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và
rise time factor
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Các yếu tố xác định mode PC
Rise-Time %
Drager: tính bằng giây để đạt đỉnh
Servo i: tính % TCT để đạt đỉnh
PB 840: tính % của Ti đoạn bình nguyên
Rise time
dangthanhtuan65@gmail.com
Pi
PEEP
Ti
03/2014
Áp lực thì hít vào: PI
IP/PC (cmH2O)
• Inspiratory Pressure = Pressure Control
• VT ↑ tương ứng với PI ↑
• Cách xác định PI:• Cách xác định PI:
1. Mò tìm PI để được VTE (THỞ RA) thích hợp
2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure.
cài PI ban đầu = plateau pressure - PEEP
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Ví dụ về dò tìm mức PI
14
16
340
380
PI (cmH2O) VT (ml)
18
20
21
410
430
450
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Rise-Time
• Rise-time là
thời gian áp lực
đi từ 0 đến áp
lực bình
nguyên.
100% 50%
nguyên.
• Rise-time càng
ngắn áp lực gia
tăng càng
nhanh, khí vào
phổi với tốc độ
nhanh hơn.
dangthanhtuan65@gmail.com
Chú ý:
Rise-time quá cao ⇒ over-shooting
Rise-time quá thấp ⇒ đói khí
03/2014
Thời gian hít vào TI và I:E
dangthanhtuan65@gmail.com
Cài f và TI qua đó tính được I/E
03/2014
Ưu khuyết điểm của PC
Tăng MAP tăng• Tăng MAP tăng
oxy hóa
• Hạn chế báo động
V thay đổi khi phổi• VT thay đổi khi phổi
thay đổi R và C:
–VT quá lớn quá
Ưu điểm Khuyết điểm
• Hạn chế báo động
áp lực cao
• Cải thiện sự phân
phối khí trong phổi
• Giảm WOB
–VT quá lớn quá
căng phế nang
(overdistension)
–VT quá nhỏ
giảm thông khí
phế nang, ứ CO2
(hypoventilation)
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Ứng dụng lâm sàng của PC
• Trẻ sơ sinh, nhũ nhi (dưới 10kg)
• BN có tổn thương phổi (R ↑ hoặc C↓)
– Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC:
• Cùng V , PEEP, I/E, FiO• Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2
• PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn
• Cải thiện oxy máu tốt hơn
• Ít biến chứng barotrauma
• Phù hợp nhu cầu của BN
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Theo dõi BN thở máy
• Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông
Volume Control Pressure Control
dangthanhtuan65@gmail.com
03/2014
A/C Volume control plus
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
A/C Volume control plus
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
VC+ : Kiểu thở áp lực, đảm bảo thể tích
• Thực hiện kiểu thở áp lực (PC)
• Đảm bảo được VT khi phổi thay đổi R  C
• Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo
thông số cơ học phổi.thông số cơ học phổi.
• Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng
áp lực Pi máy tự điều chỉnh:
– Nếu VT đạt  VT mục tiêu: Pi giảm
– Nếu VT chưa đạt VT mục tiêu: Pi tăng
– Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O
± 3 cmH2O
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Cơ chế vận hành VC+
dangthanhtuan65@gmail.com
Máy tự điều chỉnh PI trong VC+
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
PPEAK Giới hạn áp lực cao
• Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt.
• Chỉ dừng khi PI = PPEAK – 5cmH2O
• Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt ⇒
báo động V thấpbáo động VT thấp
• Tránh đặt PPEAK quá cao Barotrauma.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
VTE MAND Giới hạn thể ch cao
• Cài 120% của VT mong muốn
• Máy không bơm quá mức VTE MAND cài nhất là
khi thay đổi:
– Tư thế BN– Tư thế BN
– Vật lý trị liệu
– Hút đàm
– Sau tách BN khỏi máy thở
• VTE MAND quá cao Volutrauma.
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Ưu điểm của VC+
• Kiểu lưu lượng hít vào giảm
• Áp lực được tự động điều chỉnh theo sự thay
đổi của compliance và resistance trong mức
giới hạn đặt trước:giới hạn đặt trước:
– Đảm bảo VT
– Ít khi gây volutrauma
– Ngăn ngừa giảm thông khí
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Ưu điểm của VC+
• Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT đặt
trước
• Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu
bệnh lý phổi cải thiệnbệnh lý phổi cải thiện
• Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm bảo
an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Mode Spontaneous
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Chọn PS
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Pressure Support (PS)
• Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f)
• Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm)
• Cycle: cách kết thúc thì hít vào
–Flow còn 25% của flow tối đa 0
15
P
–Flow còn 25% của flow tối đa
(flow cycled)
• Tidal volume: thay đổi tùy thuộc
–mức PS,
–lực thở BN,
–resistance và compliance
dangthanhtuan65@gmail.com
FLOW
25%
0
100
0
03/2014
Cài mức PS
• Thay đổi từng trường hợp
• Quan sát VT SPONT để chỉnh mức PS sao cho
thích hợp
• Theo dõi BN thở PS:
– Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim, HA, tri
giác, SpO2
– Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE
– Khí máu: PaO2, PaCO2
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Vtspont tùy thuộc: BN, mức PS, R  C
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Các giá trị Esens trong PSV
Ti Ti Ti
Càng tăng cao Esens ⇒ thời gian Ti càng giảm
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Pressure support
Dùng cai máy cho BN tỉnh táo, có bệnh lý tại phổi
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Mode SIMV
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
SIMV
• Synchronized Intermittent Mandatory
Ventilation
• Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở
Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở
dangthanhtuan65@gmail.com
Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở
control/assist (PC/VC/VC+)
Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V p
Nhị
Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và VT (nhịp
thở spont)
Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS
03/2014
Có trig. trong
trig.window
Không trig. trong
trig.window
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Mode SIMV: các kiểu mandatory
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Mode SIMV: các kiểu spontaneous
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
SIMV theo Pressure control
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
SIMV theo Volume control
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Biểu đồ dạng sóng SIMV
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Chuyển từ A/C sang SIMV
A/C PC
• FiO2 = 40%
• f = 30 lần/phút
• Ti = 0,67 giây
SIMV PC
• FiO2 = 40%
• f = 20 lần/phút (↓)
• Ti = 0,67 giây• Ti = 0,67 giây
• Pi = 15 cmH2O
• PEEP = 5 cmH2O
• Trigger = 1 L/phút
• Ti = 0,67 giây
• Pi = 15 cmH2O
• PEEP = 5 cmH2O
• Trigger = 0,5 L/phút (↓)
• PS = 12 cmH2O
• Esens = 25%
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Cài đặt BN thở SIMV
• Giảm f từ từ xuống (so với A/C), trigger nhạy
• Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC)
Pi và Ti như cũ (đối với PC)
• Cài thêm PS hoặc không• Cài thêm PS hoặc không
• Đánh giá thông qua:
–ftot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN)
–VE tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN)
–VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Cài đặt BN thở SIMV
• Ex: 1 bệnh nhân lúc ban đầu thở A/C VC với VT
= 200 ml, f = 20, VE = 4 L/ph
• Chuyển sang SIMV với VT = 200 ml, f = 10T
–Trường hợp A: ftot = 15, VE tot = 3 L/ph ⇒ ?
–Trường hợp B: ftot = 30, VE tot = 3 L/ph ⇒ ?
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Cài đặt BN thở SIMV
• Khi BN thở A/C: thông khí phút là
–VE TOT = 20 x 0.2 = 4 L/ph
• Khi BN thở SIMV trong trường hợp A:
–Máy thở cung cấp thông khí phút là:–Máy thở cung cấp thông khí phút là:
VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph
–BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là
VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph
–Tần số tự thở fSPONT = 15 – 10 = 5 lần/ph
–Vậy VT spont là
VT spont = 1000 : 5 ⇒ VT spont = 200ml ⇒ ?03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Cài đặt BN thở SIMV
• Khi BN thở A/C: thông khí phút là
–VE TOT = 20 x 0.2 = 4 L/ph
• Khi BN thở SIMV trong trường hợp B:
–Máy thở cung cấp thông khí phút là:–Máy thở cung cấp thông khí phút là:
VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph
–BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là
VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph
–Tần số tự thở fSPONT = 30 – 10 = 20 lần/ph
–Vậy VT spont là
VT spont = 1000 : 20 ⇒ VT spont = 50ml ⇒ ?03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Cài đặt BN thở SIMV
• Nhịp tự thở VT SPONT đạt được phụ thuộc vào
–Lực thở BN
–R và C của phổi BN
–Mức PS–Mức PS
• Mức PS cài đặt: dựa vào
–Lâm sàng và khí/máu
–Tính toán dựa trên phương trình thông khí
phế nang
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Theo dõi BN thở SIMV
• Dựa vào:
– Lâm sàng, khí máu
– Tính toán thông khí phế nang
• Điều chỉnh:• Điều chỉnh:
– PaCO2 : tần số SIMV và mức PS
– PaO2: FiO2, PEEP …
• Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN
• Chuyển sang PS hoặc CPAP hoặc rút NKQ
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Apnea Ventilation
• Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SIMV, SPONT
• Chuyển sang Apnea ventilation khi thời gian giữa
2 nhịp thở quá mức T (apnea time) cài trên máy2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên máy
• Các cài đặt ban đầu được tính từ IBW
• Có thể thay đổi trong màn hình APNEA
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
Apnea Ventilation
03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
Apnea ventilation
• Lỗi thông thường
–Không cài cân nặng lý tưởng: máy nhớ lại
cân nặng lý tưởng của BN trước đó.
–Bỏ qua setup apnea ventilation–Bỏ qua setup apnea ventilation
dangthanhtuan65@gmail.com03/2014

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tambanbientap
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnSoM
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
Cơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máyCơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máyvictor nguyen
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxySoM
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 

Mais procurados (20)

Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tamDat catheter-tinh-mach-trung-tam
Dat catheter-tinh-mach-trung-tam
 
Đại cương máy thở
Đại cương máy thởĐại cương máy thở
Đại cương máy thở
 
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quảnchuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
chuẩn hóa quy trình cai thở máy và rút ống nội khí quản
 
CVP
CVPCVP
CVP
 
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấnCập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
Cập nhật về thăm dò huyết động không xâm lấn
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMOTỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ ECMO
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Cơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máyCơ bản về cai thở máy
Cơ bản về cai thở máy
 
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 

Semelhante a 03 slide cac mode tho co ban

10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho mayNGUYENNHUNG1104
 
Tho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdfTho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdfssuserd69de4
 
một số phương thức thở máy nâng cao
một số phương thức thở máy nâng caomột số phương thức thở máy nâng cao
một số phương thức thở máy nâng caoSoM
 
phương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcphương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcSoM
 
Chapter 2 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 2   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 2   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 2 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chau Nguyen
 
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máyĐại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máySoM
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tvDuy Quang
 
Chapter 3 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 3   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 3   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 3 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chau Nguyen
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPSoM
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chau Nguyen
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPSoM
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGSMBT
 

Semelhante a 03 slide cac mode tho co ban (20)

09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
td bn thomay
td bn thomaytd bn thomay
td bn thomay
 
Tho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdfTho may xam lam.pdf
Tho may xam lam.pdf
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
CÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdfCÁC MODE THỞ.pdf
CÁC MODE THỞ.pdf
 
một số phương thức thở máy nâng cao
một số phương thức thở máy nâng caomột số phương thức thở máy nâng cao
một số phương thức thở máy nâng cao
 
phương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vcphương thức thở máy pav và vc
phương thức thở máy pav và vc
 
Chapter 2 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 2   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 2   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 2 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
 
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máyĐại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
Đại cường về thông khí nhân tạo _ thở máy
 
04 venugopal tv
04 venugopal tv04 venugopal tv
04 venugopal tv
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
Chapter 3 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 3   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 3   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 3 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
 
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤPTHỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
THỰC HÀNH ĐỌC KẾT QUẢ ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018Chapter 9   hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
Chapter 9 hooman poor - basics of mechanical ventilation 2018
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAPTHỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC - NCPAP
 
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AGNghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
Nghien cuu ve cac model may tho HAMILTON MEDICAL AG
 

Mais de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Mais de SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
07 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o207 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o2
 
07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu07 cach cai dat peep toi uu
07 cach cai dat peep toi uu
 
06 slide chay sst may pb 840
06 slide chay sst may pb 84006 slide chay sst may pb 840
06 slide chay sst may pb 840
 
05 slide cac tinh nang may tho pb 840
05 slide cac tinh nang may tho pb 84005 slide cac tinh nang may tho pb 840
05 slide cac tinh nang may tho pb 840
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
Session 5
Session 5Session 5
Session 5
 
Session 4
Session 4Session 4
Session 4
 
Session 3
Session 3Session 3
Session 3
 
Session 1
Session 1Session 1
Session 1
 

Último

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfPhngKhmaKhoaTnBnh495
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 

Último (20)

Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 

03 slide cac mode tho co ban

  • 1. CÁC MODE THỞ CƠ BẢN Mode thở kiểm soát: CMV, control, A/C CONTROL SUPPORT dangthanhtuan65@gmail.com Mode thở hỗ trợ: SIMV, SIMV + PS Mode thở tự thở: PS, CPAP SUPPORT SPONTANEOUS 03/2014
  • 2. A/C VOLUME CONTROL A/C PRESSURE CONTROL SIMV CÁC MODE THỞ CƠ BẢN CONTROL SUPPORT SIMV SIMV + PRESSURE SUPPORT PRESSURE SUPPORT CPAP SUPPORT SPONTANEOUS dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 3. CÁC MODE THỞ • Kiểm soát: control, A/C (assist/control) – BN không tự thở hoặc dùng thuốc ức chế hô hấp, toàn bộ là nhịp thở mandatory của máy • Hỗ trợ: support• Hỗ trợ: support – BN tự thở (spontaneous) phối hợp với máy thở hỗ trợ một phần (mandatory) • Tự thở: spontaneous – BN tự kiểm soát nhịp thở hoàn toàn – PS: có hỗ trợ cho các nhịp thở spont – CPAP: không hỗ trợ cho các nhịp thở spont dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 4. % cho phép BN tự thở 100% PS CPAP dangthanhtuan65@gmail.com 0% CMV SIMV + PS 03/2014
  • 5. Phân loại phương thức thở và kiểu thở PC PS dangthanhtuan65@gmail.com VC VC+ A/C SpontSIMV CPAP 03/2014
  • 6. Các đặc tính của 1 nhịp thở dangthanhtuan65@gmail.com Ai khởi động? TRIGGER • Bệnh nhân • Máy thở Mức giới hạn? LIMIT • Thể ch • Áp lực Kết thúc lúc nào? CYCLED • Thời gian • Lưu lượng 03/2014
  • 7. Trigger sensitivity 2 loại • Pressure trigger (0 đến - 20 cmH2O) • Flow trigger (1 - 8 L/ph) x Flow Press. x x TRẺ EM: •Pressure trigger: - 2 đến - 4 cmH2O •Flow trigger: 1 – 2 lít/phút 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 8. Chọn loại trigger trên màn hình cài đặt V-TRIG Neonate: chỉ được chọn flow trigger Pediatric và Adult: chọn flow trigger hoặc pressure trigger V-TRIG P-TRIG 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 9. Trigger áp lực = Pressure Trigger p 0 PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O t 0 PEEP = 0 Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O Trigg. Sensitivity = -2 cmH2O so vôùi PEEP p 0 PEEP = 5 t 5 PEEP 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 10. 1. Khởi động nhịp thở = Trigger Nhịp thở do máy khởi động: BN không tự thở - Theo thời gian (time trigger) - Gọi là “Nhịp thở CONTROL” (C) dangthanhtuan65@gmail.com Nhịp thở do bệnh nhân khởi động: - BN trigger sớm hơn chu kỳ của máy và mạnh hơn mức trigger sensivity cài đặt - Gọi là “Nhịp thở ASSIST” (A) 03/2014
  • 11. Thể hiện nhịp thở A/C dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 12. Phân biệt nhịp thở Control/Assist Control Assist dangthanhtuan65@gmail.com • Có trigger hay không ? • Limit (thể ch hay áp lực): giống nhau 03/2014
  • 13. Trigger áp lực và lưu lượng dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 14. Tính chất chu kỳ của nhịp A/C dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 15. Tính chất chu kỳ của nhịp A/C dangthanhtuan65@gmail.com Khi bệnh nhân khởi động 1 nhịp thở mới: chu kỳ thở sẽ được nh lại ở mốc thời điểm đó 03/2014
  • 16. 2. Mức cần đạt = Limit • Theo 3 kiểu: – Volume: đạt đủ thể tích khí lưu thông cài đặt • Ví dụ: tidal volume = 500 ml Gọi là A/C volume controlGọi là A/C volume control – Pressure: đạt đủ mức áp lực cài đặt • Ví dụ: inspiratory pressure = 18 cmH2O Gọi là A/C pressure control – Kiểm soát áp lực đạt mục tiêu thể tích • Mode PRVC hay VC+ dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 17. B. CONTROL/ LIMIT Dual Controlled Pressure Controlled • Giới hạn áp lực • Cài đặt Pi • Thể tích thay đổi Dual Controlled • Mục tiêu thể tích và giới hạn áp lực • Cài đặt VT • Máy tự điều chỉnh Pi • Thể tích thay đổi Volume Controlled • Mục tiêu thể tích • Cài đặt VT • Áp lực thay đổi dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 18. Volume Control Compliance ↓Compliance ⊥ Ppeak và Pplat tăng VT hằng định dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 19. Pressure Control Compliance ↓Compliance ⊥ Áp lực hằng định VT giảm dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 20. VC+ (PRVC) Compliance ↓ Compliance ⊥ Máy tăng dần Pi Để đạt VT mục tiêuVT mục tiêu dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 21. 3. Kết thúc thì hít vào = cycle • Đối với các mode control hoặc A/C –Time cycle: hết thời gian Ti ⇒ cơ chế chính trong mode PC: cài trực ếp Ti trong mode VC: Ti được nh thông qua VT và flow –Pressure cycle: Paw lên đến mức Pmax → máy kết thúc thì hít vào ⇒ an toàn bệnh nhân dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 22. Kết thúc hít vào nhịp thở Mandatory PCV Ti cài • Kết thúc nhịp thở theo cài đặt Ti (Pressure control) hoặc nh toán thông qua VT và flow (Volume control) VCV Ti = (VT x 60)/flow dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 23. Kết thúc hít vào nhịp thở Spontaneous PSV Inspiratory peak flow Esens = 25% • Kết thúc nhịp thở theo lưu lượng còn 25% so với peak expiratory flow (Pressure support) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 24. Cuối thì hít vào: PEEP i p et p t0 PEEP 5 i p e p 0 dangthanhtuan65@gmail.com i p et t0i p e0 PEEP = 0 PEEP = 5 • PEEP là mức áp lực duy trì trong phổi ở cuối kỳ thở ra • PEEP duy trì thể ch phổi trong nh trạng ổn định như sinh lý bình thường. 03/2014
  • 25. Tác dụng có lợi của PEEP • Duy trì phế nang mở • Dự phòng viêm phổi bệnh viện • Chống lại tác động của auto-PEEP • Giảm tiền tải và hậu tải• Giảm tiền tải và hậu tải • Nong đường thở trong BN tracheomalacia • Cài PEEP thì tốt hơn không cài … nhưng phải cẩn thận ở trị số PEEP cao! 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 26. Tác dụng có hại của PEEP • Cản trở máu TM về tim – Giảm cung lượng tim – Tăng áp lực nội sọ • Tăng nguy cơ chấn thương phổi do áp lựcTăng nguy cơ chấn thương phổi do áp lực – Barotrauma • Căng phế nang quá mức – Overdistension ⇒ tái phân bố lưu lượng máu phổi • Giảm tưới máu cơ quan khác: – Thận: giảm lưu lượng nước ểu – Dạ dày: stress ulcer 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 27. Mode thở A/C: các kiểu thở dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 28. Mode Volume Control A/C Chọn pause time Chọn kiểu flow Chọn mode Square flow Pause time VCV Square flow Pause time Non-pause Ramp flow Sigh breath dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 29. A/C volume control • Phương thức thở: A/C (assist/control) • Kiểu thở: kiểm soát thể tích • Đặc điểm: –Thể tích mỗi nhịp thở được kiểm soát hằng định và không cho phép BN thay đổi –Khởi động nhịp thở: do máy hoặc do BN –Thời gian TI và tỉ lệ I/E: thông qua cài đặt VT, f và flow dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 31. Thể tích khí lưu thông (Tidal volume): VT (ml hoặc L) • VT = 8 - 10 ml/kg • VT thấp (6 - 8 ml/kg) khi: –bệnh lý R ↑ hoặc C ↓ • V cao (10 - 12 ml/kg) khi:• VT cao (10 - 12 ml/kg) khi: –Thở máy dài ngày (chấn thương cột sống) VT dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 32. Lưu lượng (Flow rate): V (L/ph) (giây)Ti 60x(L)Vt (L/ph) =FlowFlow x Ti = VT Flow Với dạng lưu lượng vuông (square) V . t Ti Te VT Với dạng lưu lượng vuông (square) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 33. Các cách xác định I/E trong VC • Tính nhẫm: (chỉ khi TPL = 0 và dạng square) –I/E = 1/1 ⇒ Flow = VE x 2 –I/E = 1/2 ⇒ Flow = VE x 3 –I/E = 1/3 ⇒ Flow = V x 4–I/E = 1/3 ⇒ Flow = VE x 4 • Đặt flow theo công thức khi TPL 0 và square • Dò tìm: Thực tế chỉnh Flow và quan sát I/E cho đến khi đạt 1/2 dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 34. Dò tìm flow để I/E = 1/2 trong VC dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 35. Các chọn lựa trong VC 1. Chọn có thời gian nghỉ (pause time) 2. Lưu lượng vuông (square) hay giảm (ramp) 3. Chọn có nhịp thở sâu (sigh) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 36. Phân bố thời gian trong 1 chu kỳ thở Có pause Ti = Ti flow + Ti pause Không pause dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 37. Có pause Cài TPL 0 Tăng lưu lượng hít vào do rút ngắn Ti Lưu lượng tăng → cải thiện distributionLưu lượng tăng → cải thiện distribution (phân bố khí vào phế nang) → tăng hiệu quả thông khí phế nang → phế nang “mau đầy” Có TPL: dành thời gian nhiều hơn cho trao đổi khí ⇒ cải thiện ↑ PaO2 dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 38. So sánh VC không và có cài pause dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 39. Volume control (Tplateau = 0) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 40. Khi cài Pause time • Giữa lưu lượng hít vào và thở ra có 1 đoạn flow = 0 • Biểu đồ áp lực: có 2 mức áp lực là áp lực đỉnh (peak pressure) và áp lực bình nguyên(peak pressure) và áp lực bình nguyên (plateau pressure) • Biểu đồ thể ch cũng có 1 đoạn bình nguyên dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 41. Volume control (Tplateau = 10%) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 42. Khi nào cần đặt pause • Pause time chỉ có trong VC • Thường cài đặt 10% của chu kỳ thở • Lâm sàng: cài pause khi –BN có tổn thương phổi, cần FiO2 60% và ↓ PaO2 khi không cài pause • Dĩ nhiên còn các biện pháp khác như: cài kiểu lưu lượng giảm, Đặt PEEP cao hơn, hoặc chuyển sang PC … dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 43. Cài kiểu lưu lượng giảm (RAMP) • Kiểu lưu lượng giống như trong PC (ưu điểm) • Phân bố khí vào phổi nhanh hơn ⇒ cải thiện PaO2 • Cài đặt I/E phải dò tìm bằng thanh timing bar • Thường dùng trong bệnh lý ↓ C dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 44. Tính flow trong dạng RAMP Flow VT Trong dạng RAMP flow thường phải tăng lên gấp đôi so với dạng SQUARE dangthanhtuan65@gmail.com t Ti Te 03/2014
  • 45. VCV – Lưu lượng vuông hay giảm Vt Vt dangthanhtuan65@gmail.com Lưu lượng giảm: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 75% Lưu lượng vuông: ½ thời gian Ti đầu, Vt đạt 50% 03/2014
  • 46. Chọn lưu lượng RAMP • Các máy thở cũ: trong VCV chỉ có Square flow • Các máy thở mới hơn: có cả 2 dạng flow là square và ramp, nhưng default là square • Các máy thở mới nhất: default là ramp flow• Các máy thở mới nhất: default là ramp flow dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 47. Thở sâu (sigh) VC + sigh: không có ở PB840 Cơ học: Tăng VT gấp 1,5 – 2 lần Tăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lầnTăng Tc, Ti, Te gấp 1,5 – 2 lần Tác dụng: Ngăn ngừa xẹp phổi Trao đổi thể tích khí cặn Chỉ định: Thở máy kéo dài: CTCS cổ, VN, GB dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 48. Ti 150% TiTe 150% Te Sigh breath trong VCV dangthanhtuan65@gmail.com VT 150% VT NHỊP THỞ BÌNH THƯỜNG NHỊP THỞ SIGH 03/2014
  • 49. Ưu khuyết điểm của VC Ưu điểm • Quen thuộc, dễ dùng • Đảm bảo VT khi phổi thay đổi R và C Khuyết điểm Flow cố định không• Flow cố định không thay đổi theo nhu cầu BN thay đổi R và C BN • Không thể hít thêm VT • ↑ công thở (WOB) • Dễ biến chứng áp lực cao khi ho, chống máy (Barotrauma) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 50. Ứng dụng lâm sàng của VC • Dùng cho đối tượng BN: BV nhi –Trẻ em 10 kg và người lớn –Và Không tổn thương phổi (R và C bình–Và Không tổn thương phổi (R và C bình thường) • Rất thường xuyên sử dụng tại ICU người lớn trong hầu hết các bệnh lý dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 53. A/C Pressure control • Kiểu thở: kiểm soát áp lực • Áp lực hít vào hằng định • Lưu lượng hít vào: giảm • Thể tích hít vào: thay đổi, phụ thuộc R C • Tần số thở: do máy hay do BN trigger • Dạng sóng phụ thuộc 4 yếu tố: PEEP, PI, TI, và rise time factor dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 54. Các yếu tố xác định mode PC Rise-Time % Drager: tính bằng giây để đạt đỉnh Servo i: tính % TCT để đạt đỉnh PB 840: tính % của Ti đoạn bình nguyên Rise time dangthanhtuan65@gmail.com Pi PEEP Ti 03/2014
  • 55. Áp lực thì hít vào: PI IP/PC (cmH2O) • Inspiratory Pressure = Pressure Control • VT ↑ tương ứng với PI ↑ • Cách xác định PI:• Cách xác định PI: 1. Mò tìm PI để được VTE (THỞ RA) thích hợp 2. Cài VC có pause, tìm plateau pressure. cài PI ban đầu = plateau pressure - PEEP dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 56. Ví dụ về dò tìm mức PI 14 16 340 380 PI (cmH2O) VT (ml) 18 20 21 410 430 450 dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 57. Rise-Time • Rise-time là thời gian áp lực đi từ 0 đến áp lực bình nguyên. 100% 50% nguyên. • Rise-time càng ngắn áp lực gia tăng càng nhanh, khí vào phổi với tốc độ nhanh hơn. dangthanhtuan65@gmail.com Chú ý: Rise-time quá cao ⇒ over-shooting Rise-time quá thấp ⇒ đói khí 03/2014
  • 58. Thời gian hít vào TI và I:E dangthanhtuan65@gmail.com Cài f và TI qua đó tính được I/E 03/2014
  • 59. Ưu khuyết điểm của PC Tăng MAP tăng• Tăng MAP tăng oxy hóa • Hạn chế báo động V thay đổi khi phổi• VT thay đổi khi phổi thay đổi R và C: –VT quá lớn quá Ưu điểm Khuyết điểm • Hạn chế báo động áp lực cao • Cải thiện sự phân phối khí trong phổi • Giảm WOB –VT quá lớn quá căng phế nang (overdistension) –VT quá nhỏ giảm thông khí phế nang, ứ CO2 (hypoventilation) dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 60. Ứng dụng lâm sàng của PC • Trẻ sơ sinh, nhũ nhi (dưới 10kg) • BN có tổn thương phổi (R ↑ hoặc C↓) – Nhiều nghiên cứu so sánh PC với VC: • Cùng V , PEEP, I/E, FiO• Cùng VT, PEEP, I/E, FiO2 • PC có MAP cao hơn, peak pressure thấp hơn • Cải thiện oxy máu tốt hơn • Ít biến chứng barotrauma • Phù hợp nhu cầu của BN dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 61. Theo dõi BN thở máy • Áp lực đường thở Thể tích khí lưu thông Volume Control Pressure Control dangthanhtuan65@gmail.com 03/2014
  • 62. A/C Volume control plus dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 63. A/C Volume control plus 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 64. VC+ : Kiểu thở áp lực, đảm bảo thể tích • Thực hiện kiểu thở áp lực (PC) • Đảm bảo được VT khi phổi thay đổi R C • Máy tự thực hiện NHỊP THỞ THỬ để đo thông số cơ học phổi.thông số cơ học phổi. • Từ nhịp thứ hai: là Pressure control, nhưng áp lực Pi máy tự điều chỉnh: – Nếu VT đạt VT mục tiêu: Pi giảm – Nếu VT chưa đạt VT mục tiêu: Pi tăng – Giới hạn trên của PIP = Pmax – 5 cmH2O ± 3 cmH2O dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 65. Cơ chế vận hành VC+ dangthanhtuan65@gmail.com
  • 66. Máy tự điều chỉnh PI trong VC+ 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 67. PPEAK Giới hạn áp lực cao • Máy tăng PI liên tục nếu VT chưa đạt. • Chỉ dừng khi PI = PPEAK – 5cmH2O • Nếu đã đến mức P tối đa mà VT chưa đạt ⇒ báo động V thấpbáo động VT thấp • Tránh đặt PPEAK quá cao Barotrauma. 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 68. VTE MAND Giới hạn thể ch cao • Cài 120% của VT mong muốn • Máy không bơm quá mức VTE MAND cài nhất là khi thay đổi: – Tư thế BN– Tư thế BN – Vật lý trị liệu – Hút đàm – Sau tách BN khỏi máy thở • VTE MAND quá cao Volutrauma. 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 69. Ưu điểm của VC+ • Kiểu lưu lượng hít vào giảm • Áp lực được tự động điều chỉnh theo sự thay đổi của compliance và resistance trong mức giới hạn đặt trước:giới hạn đặt trước: – Đảm bảo VT – Ít khi gây volutrauma – Ngăn ngừa giảm thông khí 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 70. Ưu điểm của VC+ • Duy trì áp lực đỉnh tối thiểu để duy trì VT đặt trước • Tự động điều chỉnh áp lực giảm xuống nếu bệnh lý phổi cải thiệnbệnh lý phổi cải thiện • Cần ít nhân viên chăm sóc → mà vẫn đảm bảo an toàn BN dù R và C có THAY ĐỔI 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 73. Pressure Support (PS) • Trigger: chỉ do bệnh nhân (không cài f) • Limit: mức PS cài (lưu lượng giảm) • Cycle: cách kết thúc thì hít vào –Flow còn 25% của flow tối đa 0 15 P –Flow còn 25% của flow tối đa (flow cycled) • Tidal volume: thay đổi tùy thuộc –mức PS, –lực thở BN, –resistance và compliance dangthanhtuan65@gmail.com FLOW 25% 0 100 0 03/2014
  • 74. Cài mức PS • Thay đổi từng trường hợp • Quan sát VT SPONT để chỉnh mức PS sao cho thích hợp • Theo dõi BN thở PS: – Lâm sàng: nhịp thở, mức co kéo, nhịp tim, HA, tri giác, SpO2 – Máy thở: fTOT, VT SPONT, VE – Khí máu: PaO2, PaCO2 dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 75. Vtspont tùy thuộc: BN, mức PS, R C dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 76. Các giá trị Esens trong PSV Ti Ti Ti Càng tăng cao Esens ⇒ thời gian Ti càng giảm dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 77. Pressure support Dùng cai máy cho BN tỉnh táo, có bệnh lý tại phổi dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 79. SIMV • Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation • Chia 2 giai đoạn: g/đ SIMV và g/đ tự thở Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở dangthanhtuan65@gmail.com Trong g/đ SIMV: chắc chắn cung cấp 1 nhịp thở control/assist (PC/VC/VC+) Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và V p Nhị Trong g/đ tự thở: BN tự kiểm soát f và VT (nhịp thở spont) Nhịp thở spont có thể kèm hay không kèm PS 03/2014
  • 80. Có trig. trong trig.window Không trig. trong trig.window dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 81. Mode SIMV: các kiểu mandatory dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 82. Mode SIMV: các kiểu spontaneous dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 83. SIMV theo Pressure control dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 84. SIMV theo Volume control dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 85. Biểu đồ dạng sóng SIMV dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 86. Chuyển từ A/C sang SIMV A/C PC • FiO2 = 40% • f = 30 lần/phút • Ti = 0,67 giây SIMV PC • FiO2 = 40% • f = 20 lần/phút (↓) • Ti = 0,67 giây• Ti = 0,67 giây • Pi = 15 cmH2O • PEEP = 5 cmH2O • Trigger = 1 L/phút • Ti = 0,67 giây • Pi = 15 cmH2O • PEEP = 5 cmH2O • Trigger = 0,5 L/phút (↓) • PS = 12 cmH2O • Esens = 25% 03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 87. Cài đặt BN thở SIMV • Giảm f từ từ xuống (so với A/C), trigger nhạy • Giữ VT và Flow như cũ (đối với VC) Pi và Ti như cũ (đối với PC) • Cài thêm PS hoặc không• Cài thêm PS hoặc không • Đánh giá thông qua: –ftot : nhịp thở tổng cộng (máy + BN) –VE tot : thể tích phút tổng cộng (máy + BN) –VT MAND và VT SPONT trên máy hoặc tính toán dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 88. Cài đặt BN thở SIMV • Ex: 1 bệnh nhân lúc ban đầu thở A/C VC với VT = 200 ml, f = 20, VE = 4 L/ph • Chuyển sang SIMV với VT = 200 ml, f = 10T –Trường hợp A: ftot = 15, VE tot = 3 L/ph ⇒ ? –Trường hợp B: ftot = 30, VE tot = 3 L/ph ⇒ ? dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 89. Cài đặt BN thở SIMV • Khi BN thở A/C: thông khí phút là –VE TOT = 20 x 0.2 = 4 L/ph • Khi BN thở SIMV trong trường hợp A: –Máy thở cung cấp thông khí phút là:–Máy thở cung cấp thông khí phút là: VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph –BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph –Tần số tự thở fSPONT = 15 – 10 = 5 lần/ph –Vậy VT spont là VT spont = 1000 : 5 ⇒ VT spont = 200ml ⇒ ?03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 90. Cài đặt BN thở SIMV • Khi BN thở A/C: thông khí phút là –VE TOT = 20 x 0.2 = 4 L/ph • Khi BN thở SIMV trong trường hợp B: –Máy thở cung cấp thông khí phút là:–Máy thở cung cấp thông khí phút là: VE MAND = 10 x 0.2 = 2 L/ph –BN tự thở chỉ đạt thông khí phút là VE SPONT = 3 – 2 = 1 L/ph –Tần số tự thở fSPONT = 30 – 10 = 20 lần/ph –Vậy VT spont là VT spont = 1000 : 20 ⇒ VT spont = 50ml ⇒ ?03/2014 dangthanhtuan65@gmail.com
  • 91. Cài đặt BN thở SIMV • Nhịp tự thở VT SPONT đạt được phụ thuộc vào –Lực thở BN –R và C của phổi BN –Mức PS–Mức PS • Mức PS cài đặt: dựa vào –Lâm sàng và khí/máu –Tính toán dựa trên phương trình thông khí phế nang dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 92. Theo dõi BN thở SIMV • Dựa vào: – Lâm sàng, khí máu – Tính toán thông khí phế nang • Điều chỉnh:• Điều chỉnh: – PaCO2 : tần số SIMV và mức PS – PaO2: FiO2, PEEP … • Giảm dần tần số SIMV hoặc mức PS tùy BN • Chuyển sang PS hoặc CPAP hoặc rút NKQ dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 93. Apnea Ventilation • Hiệu lực trong các mode hỗ trợ: SIMV, SPONT • Chuyển sang Apnea ventilation khi thời gian giữa 2 nhịp thở quá mức T (apnea time) cài trên máy2 nhịp thở quá mức TA (apnea time) cài trên máy • Các cài đặt ban đầu được tính từ IBW • Có thể thay đổi trong màn hình APNEA dangthanhtuan65@gmail.com03/2014
  • 95. Apnea ventilation • Lỗi thông thường –Không cài cân nặng lý tưởng: máy nhớ lại cân nặng lý tưởng của BN trước đó. –Bỏ qua setup apnea ventilation–Bỏ qua setup apnea ventilation dangthanhtuan65@gmail.com03/2014