SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 20
TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM
TRUNG TÂM KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Đào Tạo CHO – JUNGER - KDPC
1
2
JUNGER- CHO - KDPC
I. JUNGER
- 1. Giới thiệu Junger C8000
- Hệ thống Junger Audio C800 được thiết kế chuyên nghiệp cho việc xử lý tín hiệu
Audio ALC (Audio Loudness Control), được thiết kế dạng Frame 3RU trong đó sử
dụng
• - Card C8491 để xử lý tín hiệu Audio cho từng kênh riêng biệt;
• - Card C8702 quản lý và thiết lập thông số cho hai card C8817 và C8491;
• - Card C8817 để điều khiển và quản lý các cảnh báo qua GPI-GPO;
• - Khung C8000 được thiết kế hai nguồn cấp điện;
3
JUNGER- CHO - KDPC
2. Giới thiệu về card xử lý C8702; C8491 và C8817
2.1 Card C8817: Các giao tiếp GPI, GPO
2.2 Card C8702: Các giao tiếp Ethernet-RS232
- Bằng cổng Ethernet có thể thông qua giao diện Web có thể nhận biết trạng thái,
thiết lập các thông số xử lý cho frame và các card C8491
4
JUNGER- CHO - KDPC
Khi vào giao diện Card sẽ thể hiện các thông số:
• Nhiệt độ của Frame
• Trạng thái quạt tản nhiệt,
• Trạng thái của nguồn cấp điện,
• Trạng thái của các card xử lý ALC (VD: theo hình chụp1 - Card The Thao
• SD đang hoạt động sẽ sáng, card TheThao HD đang không hoạt động).
• Tên của Frame, IP của Frame
3 Card C8491
• -1 SDI input
• -2 SDI output
• -1 SDI through
5
JUNGER- CHO - KDPC
4. Thiết lập các thông số xử lý audio-backup/restore
- Loudness Control Mode:
theo chuẩn EBU R 128.
- Link: Chọn chế độ thiết lập
cho hai kênh như nhau
- Input Gain: Mức tăng cho
tín hiệu audio vào, để 0dB
- Leverler
+ Loudness Target : Mức âm
thanh chuẩn mong muốn, đặt
-23 LUFS
+ Time: thời gian xử lý 10
giây
+ Max Gain: Mức gain lớn
nhất, đặt 10dB
+ Frezze Level : Âm thanh
nhỏ nhất mà tại ngưỡng này
sẽ không xử lý ALC, đặt giá
trị -50dBFS
6
JUNGER- CHO - KDPC
4. Thiết lập các thông số xử lý audio-backup/restore
- Trainsient Processor: xử
lý âm thanh nhất thời tại
một thời điểm
- MaxGain: biên độ
tănggiảm là 5dBFS
- Response: mức độ phản
ứng khi âm thanh thay
đổi, đặt chế độ “Hard”
cho các kênh mà âm
thanh thay đổi thương
xuyên như các kênh thể
thao; Đặt chế độ “mid”
cho các kênh có mức âm
thanh ít thay đổi đột ngột
7
JUNGER- CHO - KDPC
4. Backup/restore
- Các bước Backup file cấu
hình
+ Vào tab BONGDA SD ->
tab Preset -> Backup Preset
to File -> Backup
- Các bước Restore file cấu
hình
+ Vào tab BONGDA SD ->
tab Preset -> Reestore
Backup from File -> chọn
ChoseFile -> Tìm đến và
chọn file cấu hình đã lưu ->
Chọn Restore
8
JUNGER- CHO - KDPC
5. Cấu hình nhân kênh tiếng
• Các kênh audio đầu vào
chia ra làm 4 nhóm mỗi
nhóm 4 kênh. Tại Tab
De-Embedder ta chọn
Một đường sẽ đi tới bộ
Embedder, còn một
đường sẽ được routing
vào đầu vào của bộ xử lý
DSP processing để xử lý.
9
JUNGER- CHO - KDPC
5. Cấu hình nhân kênh tiếng
• Tại Tab Embedder ta
chọn tín hiệu cho kênh
SDI out, tín hiệu SDI out
được chia ra làm 4 nhóm.
Có thể routing lấy tín
hiệu từ De-Embedder (
các kênh tín hiệu nguyên
gốc SDI đầu vào) hoặc
các kênh tín hiệu đã xử lý
từ bộ DSP processing
như hình dưới.
10
JUNGER- CHO - KDPC
6. Thiết lập nhân kênh tiếng
• Chọn đầu vào của DSP processing như sau:
• Ch1 (SDI in Gr1) -> Ch3 (DSP)
• Ch2 (SDI in Gr1) -> Ch4 (DSP)
• Ch3 (SDI in Gr1) -> Ch1 (DSP)
• Ch4 (SDI in Gr1) -> Ch2 (DSP)
• Chọn đầu ra của tín hiệu SDI out như sau:
• Ch3 (DSP) -> Ch1 (SDI out Gr1)
• Ch4 (DSP) -> Ch2 (SDI out Gr1)
• Ch1 (DSP) -> Ch3 (SDI out Gr1)
• Ch2 (DSP) -> Ch14 (SDI out Gr1)
11
JUNGER- CHO - KDPC
6. Tap Faillover
• Tại Mode: Ta chọn Auto.
• Tại Fail Threshold: Ta chọn giá trị mà
dưới nó thì coi như tín hiệu bị mất.
• Tại Fail Wait: ta chọn khoảng thời
gian mà nếu mức tín hiệu dưới mức
Fail Threshold vượt quá khoảng Fail
Wait thì sẽ nhân tiếng.
• Tại Fail Return: Ta chọn thời gian mà
sau khoảng thời gian này kênh 3,4 mà
có tín hiệu thì không nhân tiếng từ
kênh 1,2 nữa.
12
JUNGER- CHO - KDPC
II. CHANGEOVER
• Khái niệm ChangeOver: là một thiết bị phần cứng cho phép chuyển đổi qua lại giữa
2 tín hiệu video, khi server video main gặp sự cố, tín hiệu video phát ra hoặc sẽ bị
đen hoặc sẽ bị dừng hình thì lúc đó thiết bị ChangeOver sẽ phát hiện ra được tín
hiệu video chính bị lỗi và tự động chuyển sang tín hiệu video backup ra đầu ra.
Như thế sẽ hạn chế được tình trạng bị mất tín hiệu trên sóng, đảm bảo an toàn cho
phát sóng.
• Hiện tại hệ thống đang sử dụng:
– Có 3 khung Densite, mỗi khung gồm 10 card
– Sử dụng Card HCO-1822 của Mirranda
– Hiện tại có tất cả 27 card được gắn trên 3 khung
13
JUNGER- CHO - KDPC
2. Front Panel
– Status LED: cho biết trạng thái của
thiết bị
• Xanh: không lỗi, hoạt động bình
thường.
• Đỏ: có lỗi tín hiệu đầu vào,
bypass mode….
• Nhấp nháy: Lỗi Rear panel, quạt
card
– Select Button: sử dụng để kiểm tra
trạng thái của thiết bị, địa chỉ IP thiết
lập một số thông số cơ bản.
14
JUNGER- CHO - KDPC
3. Rear Panel
– INPUT: Gồm 2 cổng 1,2 dưới
dạng HD/SD SDI
– OUTPUT: gồm 1 cổng program
PGM và 1 cổng monitor PVW
– REF IN: Gồm 2 cổng để cấp tín
hiệu xung đồng bộ với hệ thống
4. Sơ đồ kết nối
ServerVideo
Main
ServerVideo
Backup
Backup
Card ChangeOver
15
JUNGER- CHO - KDPC
5. Cài đặt cấu hình
Bước 1: Cài phần mềm iControlSolo của Miranda
• Giao diện phần mềm:
– Từ giao diện trên ta thấy, phần
mềm quản lý các khe card nằm
trong khung Densite
– Khung Densite bao gồm 20
slot, mỗi một card ChangeOver
chiếm 2 slot.
– Từ giao diện này ta có thể thấy
được tình trạng tín hiệu video
có ổn định không, nếu như có
lỗi thì phần mềm sẽ cảnh báo
màu đỏ tới người dùng, còn nếu
tín hiệu ổn định thì sẽ có cảnh
báo màu xanh.
16
JUNGER- CHO - KDPC
Bước2: Kiểm tra tín hiệu từng Card: Để xem chi tiết từng card ta nháy đúp vào Card đó
Từ giao diện từng card ta có thể quan
sát được tín hiệu video đang phát là tín
hiệu từ đầu vào 1 hay đầu vào 2. Có thể
chuyển đổi qua lại 2 luồng tín hiệu tự
động hoặc bằng tay
-Nếu muốn chuyển bằng tay thì ta chọn
Manual và chọn nguồn tín hiệu 1 hay 2,
sau đó ấn Take
-Để chuyển tự động thì ta chọn Auto và
thiết bị sẽ tự động chuyển tín hiệu nếu
như phát hiện tín hiệu bị lỗi
-Bypass: sẽ cho tín hiệu thông qua mà
không xử lý chuyển tín hiệu nếu như tín
hiệu bị lỗi
17
JUNGER- CHO - KDPC
Bước3 Thiết lập cấu hình cho Card
- Vào Tab Alarms: Nơi để cấu hình các
cảnh báo
-Có 4 thiết đặt cho tín hiệu để hệ thống
cảnh báo và chuyển đổi tín hiệu
– Video Error: Lỗi tín hiệu video
như tín hiệu bị nhằng, vỡ…
– Timing Error: Lỗi về timing
– Black Detect: phát hiện lỗi
video bị đen
- Freeze Detect: phát hiện lỗi dừng hình
18
JUNGER- CHO - KDPC
III. Khuếch Đại Phân Chia:
Hiện tại đang sử dụng 2 thiết bị khuếc đại phân chia Chính:
Densite và Opengear.
+ KDPC đang chia tín hiệu cho Hệ thống số, Multiview và đối tác K+ và Viettel
+ Nguồn tín hiệu vào: HD/SD
+ 1 tín hiệu vào cho out được 9 hoặc 5 tín hiệu ra tùy theo từng Card
19
JUNGER- CHO - KDPC
Câu Hỏi Học Viên
20
JUNGER- CHO - KDPC
XIN CẢM ƠN

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a CHO - KDPC- Junger.pptx

Multiview.pptx
Multiview.pptxMultiview.pptx
Multiview.pptxson2483
 
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Mr. Cao
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuhope112
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưnataliej4
 
Hướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNHướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNquanglocbp
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmXuân Thủy Nguyễn
 
Mitsubishi
MitsubishiMitsubishi
Mitsubishiddungd4
 
PLC mitsubishi
PLC mitsubishiPLC mitsubishi
PLC mitsubishiquanglocbp
 
huong dan su dung camera hanh trinh
huong dan su dung camera hanh trinhhuong dan su dung camera hanh trinh
huong dan su dung camera hanh trinhKễnh Bố
 
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMA
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMAHướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMA
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMATrung Phan
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas nataliej4
 
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Ngananh Saodem
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider nataliej4
 

Semelhante a CHO - KDPC- Junger.pptx (20)

Multiview.pptx
Multiview.pptxMultiview.pptx
Multiview.pptx
 
Nhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docxNhóm-HM.docx
Nhóm-HM.docx
 
Docx 20110814 aaaaa_plc
Docx 20110814 aaaaa_plcDocx 20110814 aaaaa_plc
Docx 20110814 aaaaa_plc
 
Co ban ve msp430
Co ban ve msp430Co ban ve msp430
Co ban ve msp430
 
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
Trình bày cơ chế nhập / xuất của hệ thống vào ra dữ liệu
 
Dtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầuDtdd bài mở đầu
Dtdd bài mở đầu
 
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đĐề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
Đề tài: Đo tốc độ động cơ dùng 8051, HAY, 9đ
 
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tưđề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
đề Tài thiết kế hệ thống đèn giao thông tại ngã tư
 
Hướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CNHướng dẫn sử dụng E5CN
Hướng dẫn sử dụng E5CN
 
Suachua may tinh
Suachua may tinhSuachua may tinh
Suachua may tinh
 
Sua may tinh
Sua may tinhSua may tinh
Sua may tinh
 
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểmLập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
Lập trình PLC S7 1200 tiếng Việt-Chuong 7 truyền thông điểm điểm
 
Mitsubishi
MitsubishiMitsubishi
Mitsubishi
 
PLC mitsubishi
PLC mitsubishiPLC mitsubishi
PLC mitsubishi
 
huong dan su dung camera hanh trinh
huong dan su dung camera hanh trinhhuong dan su dung camera hanh trinh
huong dan su dung camera hanh trinh
 
Đồ án asembly thiết kế bộ đếm sản phẩm 6 kênh dùng on chip 89c51.doc
Đồ án asembly thiết kế bộ đếm sản phẩm 6 kênh dùng on chip 89c51.docĐồ án asembly thiết kế bộ đếm sản phẩm 6 kênh dùng on chip 89c51.doc
Đồ án asembly thiết kế bộ đếm sản phẩm 6 kênh dùng on chip 89c51.doc
 
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMA
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMAHướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMA
Hướng Dẫn Đấu Nối & Xóa Log BIO SUPREMA
 
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas Báo cáo thực tập công nhân   hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
Báo cáo thực tập công nhân hệ thống báo động phát hiện rò rỉ khí gas
 
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
Tổng quan Vi điều khiển - Chức năng các chân 8951
 
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
Quy trinh vận hành máy cắt Recloser Schneider
 

Mais de son2483

VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxVTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxson2483
 
Timeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxTimeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxson2483
 
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxVOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxson2483
 
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptxson2483
 
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptxson2483
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptxson2483
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxson2483
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxson2483
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxson2483
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxson2483
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptxson2483
 
Scheduling Part1.pptx
Scheduling Part1.pptxScheduling Part1.pptx
Scheduling Part1.pptxson2483
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptxson2483
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxson2483
 
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxTT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxson2483
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptxson2483
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxson2483
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxson2483
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxson2483
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxson2483
 

Mais de son2483 (20)

VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptxVTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
VTVcab VOS CNS_19Jul21.pptx
 
Timeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptxTimeshift Operation.pptx
Timeshift Operation.pptx
 
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptxVOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
VOS_Cloud-Native_Software_Customer Presentation_Short - Nov. 2020.pptx
 
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
409793049-Storage-Virtualization-pptx.pptx
 
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx186508162-VIRTUALIZATION.pptx
186508162-VIRTUALIZATION.pptx
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptx
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptx
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptx
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptx
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptx
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptx
 
Scheduling Part1.pptx
Scheduling Part1.pptxScheduling Part1.pptx
Scheduling Part1.pptx
 
Server MDK.pptx
Server MDK.pptxServer MDK.pptx
Server MDK.pptx
 
Tong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptxTong quan HTPS.pptx
Tong quan HTPS.pptx
 
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptxTT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
TT.CNTT_iCab_TongQuan - 20190521 - 1.1.pptx
 
Automation Part1.pptx
Automation Part1.pptxAutomation Part1.pptx
Automation Part1.pptx
 
CHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptxCHO - KDPC- Junger.pptx
CHO - KDPC- Junger.pptx
 
Server MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptxServer MDK Channelport.pptx
Server MDK Channelport.pptx
 
Server MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptxServer MDK Reboot.pptx
Server MDK Reboot.pptx
 
Server chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptxServer chuc nang.pptx
Server chuc nang.pptx
 

CHO - KDPC- Junger.pptx

  • 1. TỔNG CÔNG TY TRUYỀN HÌNH CÁP VIỆT NAM TRUNG TÂM KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN Đào Tạo CHO – JUNGER - KDPC 1
  • 2. 2 JUNGER- CHO - KDPC I. JUNGER - 1. Giới thiệu Junger C8000 - Hệ thống Junger Audio C800 được thiết kế chuyên nghiệp cho việc xử lý tín hiệu Audio ALC (Audio Loudness Control), được thiết kế dạng Frame 3RU trong đó sử dụng • - Card C8491 để xử lý tín hiệu Audio cho từng kênh riêng biệt; • - Card C8702 quản lý và thiết lập thông số cho hai card C8817 và C8491; • - Card C8817 để điều khiển và quản lý các cảnh báo qua GPI-GPO; • - Khung C8000 được thiết kế hai nguồn cấp điện;
  • 3. 3 JUNGER- CHO - KDPC 2. Giới thiệu về card xử lý C8702; C8491 và C8817 2.1 Card C8817: Các giao tiếp GPI, GPO 2.2 Card C8702: Các giao tiếp Ethernet-RS232 - Bằng cổng Ethernet có thể thông qua giao diện Web có thể nhận biết trạng thái, thiết lập các thông số xử lý cho frame và các card C8491
  • 4. 4 JUNGER- CHO - KDPC Khi vào giao diện Card sẽ thể hiện các thông số: • Nhiệt độ của Frame • Trạng thái quạt tản nhiệt, • Trạng thái của nguồn cấp điện, • Trạng thái của các card xử lý ALC (VD: theo hình chụp1 - Card The Thao • SD đang hoạt động sẽ sáng, card TheThao HD đang không hoạt động). • Tên của Frame, IP của Frame 3 Card C8491 • -1 SDI input • -2 SDI output • -1 SDI through
  • 5. 5 JUNGER- CHO - KDPC 4. Thiết lập các thông số xử lý audio-backup/restore - Loudness Control Mode: theo chuẩn EBU R 128. - Link: Chọn chế độ thiết lập cho hai kênh như nhau - Input Gain: Mức tăng cho tín hiệu audio vào, để 0dB - Leverler + Loudness Target : Mức âm thanh chuẩn mong muốn, đặt -23 LUFS + Time: thời gian xử lý 10 giây + Max Gain: Mức gain lớn nhất, đặt 10dB + Frezze Level : Âm thanh nhỏ nhất mà tại ngưỡng này sẽ không xử lý ALC, đặt giá trị -50dBFS
  • 6. 6 JUNGER- CHO - KDPC 4. Thiết lập các thông số xử lý audio-backup/restore - Trainsient Processor: xử lý âm thanh nhất thời tại một thời điểm - MaxGain: biên độ tănggiảm là 5dBFS - Response: mức độ phản ứng khi âm thanh thay đổi, đặt chế độ “Hard” cho các kênh mà âm thanh thay đổi thương xuyên như các kênh thể thao; Đặt chế độ “mid” cho các kênh có mức âm thanh ít thay đổi đột ngột
  • 7. 7 JUNGER- CHO - KDPC 4. Backup/restore - Các bước Backup file cấu hình + Vào tab BONGDA SD -> tab Preset -> Backup Preset to File -> Backup - Các bước Restore file cấu hình + Vào tab BONGDA SD -> tab Preset -> Reestore Backup from File -> chọn ChoseFile -> Tìm đến và chọn file cấu hình đã lưu -> Chọn Restore
  • 8. 8 JUNGER- CHO - KDPC 5. Cấu hình nhân kênh tiếng • Các kênh audio đầu vào chia ra làm 4 nhóm mỗi nhóm 4 kênh. Tại Tab De-Embedder ta chọn Một đường sẽ đi tới bộ Embedder, còn một đường sẽ được routing vào đầu vào của bộ xử lý DSP processing để xử lý.
  • 9. 9 JUNGER- CHO - KDPC 5. Cấu hình nhân kênh tiếng • Tại Tab Embedder ta chọn tín hiệu cho kênh SDI out, tín hiệu SDI out được chia ra làm 4 nhóm. Có thể routing lấy tín hiệu từ De-Embedder ( các kênh tín hiệu nguyên gốc SDI đầu vào) hoặc các kênh tín hiệu đã xử lý từ bộ DSP processing như hình dưới.
  • 10. 10 JUNGER- CHO - KDPC 6. Thiết lập nhân kênh tiếng • Chọn đầu vào của DSP processing như sau: • Ch1 (SDI in Gr1) -> Ch3 (DSP) • Ch2 (SDI in Gr1) -> Ch4 (DSP) • Ch3 (SDI in Gr1) -> Ch1 (DSP) • Ch4 (SDI in Gr1) -> Ch2 (DSP) • Chọn đầu ra của tín hiệu SDI out như sau: • Ch3 (DSP) -> Ch1 (SDI out Gr1) • Ch4 (DSP) -> Ch2 (SDI out Gr1) • Ch1 (DSP) -> Ch3 (SDI out Gr1) • Ch2 (DSP) -> Ch14 (SDI out Gr1)
  • 11. 11 JUNGER- CHO - KDPC 6. Tap Faillover • Tại Mode: Ta chọn Auto. • Tại Fail Threshold: Ta chọn giá trị mà dưới nó thì coi như tín hiệu bị mất. • Tại Fail Wait: ta chọn khoảng thời gian mà nếu mức tín hiệu dưới mức Fail Threshold vượt quá khoảng Fail Wait thì sẽ nhân tiếng. • Tại Fail Return: Ta chọn thời gian mà sau khoảng thời gian này kênh 3,4 mà có tín hiệu thì không nhân tiếng từ kênh 1,2 nữa.
  • 12. 12 JUNGER- CHO - KDPC II. CHANGEOVER • Khái niệm ChangeOver: là một thiết bị phần cứng cho phép chuyển đổi qua lại giữa 2 tín hiệu video, khi server video main gặp sự cố, tín hiệu video phát ra hoặc sẽ bị đen hoặc sẽ bị dừng hình thì lúc đó thiết bị ChangeOver sẽ phát hiện ra được tín hiệu video chính bị lỗi và tự động chuyển sang tín hiệu video backup ra đầu ra. Như thế sẽ hạn chế được tình trạng bị mất tín hiệu trên sóng, đảm bảo an toàn cho phát sóng. • Hiện tại hệ thống đang sử dụng: – Có 3 khung Densite, mỗi khung gồm 10 card – Sử dụng Card HCO-1822 của Mirranda – Hiện tại có tất cả 27 card được gắn trên 3 khung
  • 13. 13 JUNGER- CHO - KDPC 2. Front Panel – Status LED: cho biết trạng thái của thiết bị • Xanh: không lỗi, hoạt động bình thường. • Đỏ: có lỗi tín hiệu đầu vào, bypass mode…. • Nhấp nháy: Lỗi Rear panel, quạt card – Select Button: sử dụng để kiểm tra trạng thái của thiết bị, địa chỉ IP thiết lập một số thông số cơ bản.
  • 14. 14 JUNGER- CHO - KDPC 3. Rear Panel – INPUT: Gồm 2 cổng 1,2 dưới dạng HD/SD SDI – OUTPUT: gồm 1 cổng program PGM và 1 cổng monitor PVW – REF IN: Gồm 2 cổng để cấp tín hiệu xung đồng bộ với hệ thống 4. Sơ đồ kết nối ServerVideo Main ServerVideo Backup Backup Card ChangeOver
  • 15. 15 JUNGER- CHO - KDPC 5. Cài đặt cấu hình Bước 1: Cài phần mềm iControlSolo của Miranda • Giao diện phần mềm: – Từ giao diện trên ta thấy, phần mềm quản lý các khe card nằm trong khung Densite – Khung Densite bao gồm 20 slot, mỗi một card ChangeOver chiếm 2 slot. – Từ giao diện này ta có thể thấy được tình trạng tín hiệu video có ổn định không, nếu như có lỗi thì phần mềm sẽ cảnh báo màu đỏ tới người dùng, còn nếu tín hiệu ổn định thì sẽ có cảnh báo màu xanh.
  • 16. 16 JUNGER- CHO - KDPC Bước2: Kiểm tra tín hiệu từng Card: Để xem chi tiết từng card ta nháy đúp vào Card đó Từ giao diện từng card ta có thể quan sát được tín hiệu video đang phát là tín hiệu từ đầu vào 1 hay đầu vào 2. Có thể chuyển đổi qua lại 2 luồng tín hiệu tự động hoặc bằng tay -Nếu muốn chuyển bằng tay thì ta chọn Manual và chọn nguồn tín hiệu 1 hay 2, sau đó ấn Take -Để chuyển tự động thì ta chọn Auto và thiết bị sẽ tự động chuyển tín hiệu nếu như phát hiện tín hiệu bị lỗi -Bypass: sẽ cho tín hiệu thông qua mà không xử lý chuyển tín hiệu nếu như tín hiệu bị lỗi
  • 17. 17 JUNGER- CHO - KDPC Bước3 Thiết lập cấu hình cho Card - Vào Tab Alarms: Nơi để cấu hình các cảnh báo -Có 4 thiết đặt cho tín hiệu để hệ thống cảnh báo và chuyển đổi tín hiệu – Video Error: Lỗi tín hiệu video như tín hiệu bị nhằng, vỡ… – Timing Error: Lỗi về timing – Black Detect: phát hiện lỗi video bị đen - Freeze Detect: phát hiện lỗi dừng hình
  • 18. 18 JUNGER- CHO - KDPC III. Khuếch Đại Phân Chia: Hiện tại đang sử dụng 2 thiết bị khuếc đại phân chia Chính: Densite và Opengear. + KDPC đang chia tín hiệu cho Hệ thống số, Multiview và đối tác K+ và Viettel + Nguồn tín hiệu vào: HD/SD + 1 tín hiệu vào cho out được 9 hoặc 5 tín hiệu ra tùy theo từng Card
  • 19. 19 JUNGER- CHO - KDPC Câu Hỏi Học Viên
  • 20. 20 JUNGER- CHO - KDPC XIN CẢM ƠN