SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 27
Tuyển tập:
CÂU HỎI LÍ THUYẾT TRONG
CÁC KÌ THI TNTHPT
TUYỂN TẬP CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHỌN LỌC TRONG ĐỀ CHÍNH THỨC BỘ
GIÁO DỤC CÁC NĂM
Câu 1. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
Năm học: 2022 - 2023
Trang 1
A. K2HPO4 B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột . D. Polietilen.
Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 4. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong
gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là :
A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 5. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch :
A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. NaNO3
Câu 6. Một số loại khẩu trang y tế chức chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính.
Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 9. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Axetilen. B. Propilen C. Etilen D. Metan
Câu 10. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là :
A. +2 B. +3 C. +6 D. +4
Câu 11. Tên gọi của hợp chất CH3COOH là :
A. axit fomic B. ancol etylic C. anđehit axetic. D. axit axetic.
Câu 12. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố :
A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho.
Câu 13. Cho các cặp chất : (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4
và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 15. Cho các chất : anilin ; saccarozơ ; glyxin ; axit
glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch
là :
A. 3.B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 16. Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện
tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là :
A. có kết tủa màu nâu đỏ
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
Trang 2
Câu 17. Kết quả thí nhiệm của các chất X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Chất X, Y, Z lần lượt là :
A. tinh bột; anilin; etyl fomat B. etyl fomat; tinh bột; anilin
C. tinh bột; etyl fomat; anilin D. anilin; etyl fomat; tinh bột
Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau :
 
0
2 du 2 du 2
2
Ba OH CO H O
Cl ,t C
M X Y Z
 


 
 

Các chất X và Z lần lượt là :
A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.
Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.
(c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.
(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Trang 3
Câu 22. Cho các chất : NaOH ; Cu ; Ba ; Fe ; AgNO3 ; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3
là :
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri
của ∝-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 6 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 24. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 25. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3.
Câu 26. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen B. polietilen. C.polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ?
A. Metan B. Etilen C. Benzen. D. Propin.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Na B. Li C. Hg D. K
Câu 29. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ B. màu vàng C. màu xanh D. màu hồng
Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3.
A. HCl B. KCl C. KNO3 D. NaCl
Câu 31. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ?
A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 32. Chất nào sau đây là muối axit ?
A. CuSO4 B. Na2CO3 C. NaH2PO4 D. NaNO3
Câu 33. Công thức phân tử của etanol là
A. C2H4O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C2H6
Câu 34. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của
fructozơ là :
A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C2H4O2 D. C12H12O11
Câu 35. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy do nhiễm khí độc X. Khi vào cơ
thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển
oxi của máu. X là
A. N2 B. CO C. He D. H2
Câu 36. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra
trong bình chứa dung dịch Br2 là:
A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen.
C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa
trắng.
Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4
Trang 4
C. K2CO3 và HNO3 D. NH4Cl và KOH
Câu 38. Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH.
Số dung dịch làm đổi màu phenolphatlein là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 39. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X
là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 40. Cho các phát biểu sau :
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch : alanine, lysin, axit glutamic.
(f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 41. Thực hiện các phản ứng sau :
(a)    2
X dö Ba OH Y Z
  
(b)     2
2
X Ba OH dö Y T H O
   
Biết các phản ứng đểu xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ?
A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 42. Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Số chất phản ứng được với dung dịch HCl
là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí clo dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và
Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 45. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Trang 5
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu..
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 47. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan.
Câu 48. Chất nào sau đây là muối axit?
A. HNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 49. Cho vài giọt phenolphatalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh.
Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2 B. CuSO4 C. MgCl2 D. KNO3
Câu 51. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là
A. polietilen. B. polistiren C. polipropilen D. poli(vinyl clorua)
Câu 52. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là:
A. C2H4 B. HCl C. CO2 D. CH4
Câu 53. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. CTPT của glucozơ là
A. C2H4O2 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C6H12O6
Câu 54. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2 B. NaCl C. MgCl2 D. CuCl2
Câu 55. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất
A. Cu B. Ag C. Au D. Al
Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở ?
A. HCHO. B. C2H4(OH)2 C. CH2=CH-CH2-OH D. C2H5-OH
Câu 57. Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây ?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2.
Trang 6
Câu 58. Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng B. HCl đặc C. NaOH đặc D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 59. Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau :
(a) 2
NaOH HCl NaCl H O
   (b)   2 4 4 2
2
Mg OH H SO MgSO 2H O
  
(c) 3 4 3 4 2
3KOH H PO K PO 3H O
   (d)   4 2 3 2
2
Ba OH 2NH Cl BaCl 2NH 2H O
   
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : 2
H OH H O
 
  là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 60. Cho các dung dịch : glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 61. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Chất X là
A. CaO. B. Al4C3.
C. CaC2. D. Ca.
Câu 62. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa va
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5
Câu 63. Cho các chất : Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH
là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 64. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(f) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 65. Cho các phát biểu sau :
(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn ammoniac.
(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Trang 7
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 66. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng sau :
  0
3
2 2 2 4
NaOH dö NH
CO H O H SO t
1 2 3 4 3 5
X X X X X X


 
 
 
 
 .
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin.
C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin.
Câu 69. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là :
A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C2H4O2
Câu 70. Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4 B. Fe C. FeO D. Fe2O3
Câu 71. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. poli (vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren.
Câu 72. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. photpho B. kali C. cacbon D. nitơ
Câu 73. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
A. vàng nhạt B. trắng C. đen D. xanh
Câu 74. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Cr B. Ag C. W D. Fe
Câu 75. Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl B. CaCO3 C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 76. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. MgCl2. B. BaCl2 C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Trang 8
Câu 77. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 78. Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7. B. Cr2O3. C. CrO. D. NaCrO4.
Câu 79. Tên gọi các hợp chất CH3-CHO là
A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol.
Câu 80. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 81. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 82. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 83. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm,
dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là:
A. CaC2. B. Na.
C. Al4C3. D. CaO
Câu 84. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly –Ala. Số
chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2 B. 1
C. 4 D. 3
Câu 85. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2
là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 86. Cho các phản biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2.
(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ .
(f) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 87. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. S 2 Muối
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. Đ NaHCO3
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1). Đ NaHCO3
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. Đ FeCl2
Trang 9
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. Đ Ba(AlO2)2
(g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. S FeCl2 Và CuCl2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 88. Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau :
 
0
t
2 3
a 2M 3Cl 2MCl
 
   3 2
b 2M 6HCl 2MCl 3H
  
  2 2
c 2M 2X 2H O 2Y 3H
      2 2 3
d Y CO 2H O Z KHCO
   
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3.
C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3.
Câu 89. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 90. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm
hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 91. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì ?
A. Màu vàng B. Màu đỏ thẫm C. Màu xanh lục D. Màu da cam
Câu 92. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một
cách hiệu quả, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 93. Kim loại dẫn điện tốt nhất
A. Au B. Ag C. Al D. Cu
Câu 94. Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H6N2.
Câu 95. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đung nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 96. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 97. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 98. Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
Trang 10
Câu 99. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 100. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6.
Câu 101. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 102. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc
hỗn hợp ba kim loại . Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
Câu 103. Trong phóng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác
theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây ?
A.  
0
2 4
H SO ,170 C
2 5 2 2
4 k
C H OH C H H O

 
B.      
0
t
3 2 3
r r 4 r
CH COONa NaOH CH Na CO .
 
 
C.  
0
t
2 2 2 k
2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H
  
 
D.      
0
t
3 2 2
3 ñaë
c 2
Cu 4HNO Cu NO 2NO k 2H O
 
  
Câu 104. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphatalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
Câu 105. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. Cộng H2 (Ni, t0
). B. tráng bạc C. với Cu(OH)2. D. thủy phân.
Câu 106. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl.
Câu 107. Cho các chất su : saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy
phân là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 108. Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Trang 11
Câu 109. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước.
Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 110. Cho các phát biểu sau :
(a) Dùng Ba(OH)2 để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa.
(c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
(d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 111. Cho các phát biểu sau :
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0
) thu được tripanmitin.
(e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
(g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 112. Thực hiện các phản ứng sau :
  2
1 X CO Y
    2 2
2 2X CO Z H O
  
  2
3 Y T Q X H O
      2
4 2Y T Q Z 2H O
   
Hai chất X, T tương ứng là
A. Ca(OH)2 và NaOH. B. Ca(OH)2 và Na2CO3.
C. NaOH và NaHCO3. D. NaOH và Ca(OH)2.
Câu 113. Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất
X là
A. 3 2
CH COOCH CH
 . B. 3
HCOOCH .
C. 3 3
CH COOCH=CH-CH . D. 2
HCOOCH CH
 .
Câu 114. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Trang 12
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 115. Cho các phát biểu sau :
(a) Crom bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ.
(b) Ở nhiệt độ thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm.
(c) Crom (III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm mạnh.
(d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 116. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 117. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4.
Câu 118. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ?
A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron.
Câu 119. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột. B. etyl axetat. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 120. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ?
A. Màu lục thẫm. B. Màu vàng. C. Màu da cam. D. Màu đỏ thẩm.
Câu 121. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ?
A. Ca2+
. B. Ag+
. C. Fe2+
. D. Zn2+
.
Câu 122. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0
)
A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D.Glucozơ.
Câu 123. Hai dung dịch nào sau đây để tác dụng với với kim loại Fe ?
A. HCl, CaCl2. B. CuSO4, ZnCl2. C. CuSO4, HCl. D. MgCl2, FeCl3.
Câu 124. Kim loại nào sua đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH ?
A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag.
Câu 125. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. KNO3. B. CaCl2. C. Na2SO4. D. KOH.
Câu 126. Hiện tượng ‘Hiệu ứng nhà kính’ làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt,…Tác nhân chủ yếu gây ‘Hiệu ứng nhà kính’ là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây ?
A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
Trang 13
Câu 127. Cho các chất sau : etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 128. Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A.
0
t
2 3 2 3
Cr O 2Al Al O 2Cr.
 
 
B.  
3 3 3 3
AlCl 3AgNO Al NO 3Ag.
  
C.  
2 3 3 3 2 2
3
Fe O 8HNO 2Fe NO 2NO 4H O.
   
D. 3 2 2 2
CaCO 2HCl CaCl CO H O
    .
Câu 129. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình
tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản
ứng hóa học nào sau đây ?
A.      
0
t
2 4 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO ñaë
c Fe SO 3SO k 6H O.
 
  
B.  
2 2 2
2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H k .
   
C.  
0
t
4 3 2
NH Cl NaOH NH k NaCl H O.
 
  
D.  
0
t
2 5 3 2 5 2 2
C H NH Cl NaOH C H NH k NaCl H O.
 
  
Câu 130. Nhỏ vài giọt brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là :
A. Xuất hiện màu xanh. B. Xuất hiện màu tím.
C. Có kết tủa màu trắng. D. Có bọt khí thoát ra.
Câu 131. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 132. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 133. Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau :
- X tác dụng với Y tạo kết tủa.
- Y tác dụng với Z tạo kết tủa.
- X tác dụng với Z có khí thoát ra.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là :
A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4.
C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl.
Câu 134. Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-
Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.
Trang 14
Câu 135. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Cu(OH)2 Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 136. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Đốt cháy Mg trong không khí.
(2) Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.
(4) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 137. Cho các phát biểu sau :
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0
), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 138. Tiến hành các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ).
(c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí).
(d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Điện phân Al2O3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 139. Cho các phát biểu sau :
Trang 15
(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.
(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.
(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 140. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a
mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. 2 3
CH CH COOCH .
  B. 2 2
HCOO CH CH CH
  
C. 3 2
CH COO-CH=CH . D. 3
HCOO CH CH CH .
  
Câu 141. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
A. 3 2 6 5
CH COOCH C H . B. 15 31 3
C H COOCH .
C.  
17 33 2 4
2
C H COO C H . D.  
17 35 3 5
3
C H COO C H .
Câu 142. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli (etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 143. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại của X là
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 144. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy ?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 145. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa?
A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3.
Câu 146. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là
A. valin. B. lysin. C. alanine. D. glyxin.
Câu 147. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau
đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?
A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 148. Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là:
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 149. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ?
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.
Câu 150. Công thức hóa học của natri đicromat là
A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4.
Câu 151. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
Trang 16
Câu 152. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 153. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
trong dung dịch.
B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 154. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết
peptit trong phân tử X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 155. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylate, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol.
Câu 156. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác
theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A.      
0
t
2 4 2 4 2 2
3
2Fe 6H SO ñaë
c Fe SO 3SO k 6H O
 
  
B.  
0
t
4 3 2
NH Cl NaOH NH k NaCl H O
 
  
C.  
0
t
3 2 2 2
CaCO 2HCl CaCl CO k H O
 
  
D.    
3 3 2
2
3Cu 8HNO 3Cu NO 2NO k 4H O
   
Câu 157. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số
trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 158. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc .
Phát biểu đúng ?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 159. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
Trang 17
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 160. Cho các phát biểu sau:
(h) Các kim loại Na, K Ba đều phản ứng mạnh mới nước.
(i) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(j) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(k) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(l) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(m) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 161. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) ñieä
n phaâ
n dung dò
ch
1 2 2 3 2
coù
maø
n ngaê
n
X H O X X H
 
    
(2) 2 4 3 2 3 2
X X BaCO Na CO H O
   
(3) 2 3 1 5 2
X X X X H O
   
(4) 4 6 4 2 4 2 2
X X BaSO K SO CO H O
    
Các chất X2¸X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Câu 162. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 163. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 164. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư?
A. Al2O3 B. MgO C. FeO D. Fe2O3
Câu 165. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 166. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. CH3COOH D. CH3CHO
Trang 18
Câu 167. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 168. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+
, Al3+
B. Na+
, K+
C. Al3+
, K+
D. Ca2+
, Mg2+
Câu 169. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. Na2SO4 B. NaNO3 C. NaCl D. HCl
Câu 170. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al B. Cu C. Hg D. Ag
Câu 171. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các
khối kim loại nào sau đây?
A. Ag B. Na C. Zn D. Cu
Câu 172. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO4 B. FeSO3 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 173. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây?
A. Xanh tím B. Trắng xanh C. Nâu đỏ D. Vàng nhạt
Câu 174. Công thức phân tử của etylamin là
A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N
Câu 175. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 176. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7?
A. NaNO3 B. KCl C. H2SO4 D. KOH
Câu 177. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. Quặng boxit B. Quặng manhetit C. Quặng pirit D. Quặng đolomit
Câu 178. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào
sau đây?
A. Glixerol B. Etylen glicol C. Metanol D. Etanol
Câu 179. Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Polibuta-1,3-đien B. Poli(vinyl clorua) C. Polietilen D. Polipropilen
Câu 180. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?
A. muối ăn B. Lưu huỳnh C. Vôi sống D. Cacbon
Câu 181. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2 B. CO C. Al D. CO2
Câu 182. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Na
Câu 183. Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 184. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 185. Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng
thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
Trang 19
A. Fe2(SO4)3 B. FeS C. FeSO4 D. FeSO3
Câu 186. Phát biểu nào sau đây sai?
Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo.
Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit.
Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon).
Câu 187. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 188. Phát biểu nào sau đây sai?
Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2.
Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 189. Cho các phát biểu sau:
Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.
Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 190. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
Al2O3 + H2SO4  X + H2O
Ba(OH)2 + X  Y + Z
Ba(OH)2 (dư) + X  Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Al2(SO4)3, Al(OH)3 B. Al2(SO4)3, BaSO4 C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2 D. Al(OH)3, BaSO4
Câu 191. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol.
Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
E + NaOH → X + Y
F + NaOH → X + Y
X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Trang 20
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 192. Cho các phát biểu sau:
Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Cho dung dịch Na2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất.
Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 193. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. В. KОН. C. H2SO4. D. Al2O3.
Câu 194. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3.
Câu 195. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 96. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3.
Câu 197. Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong
nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 198. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+
. B. Na+
. C. Mg2+
. D. Ag+
.
Câu 199. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 200. Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 201. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 202. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
Câu 203. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi
nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2.
Câu 204. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl.
Câu 205. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin.
Câu 206. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozo. B. Xenlulozơ. C. Fructozo. D. Glucozơ.
Câu 207. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 208. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt (II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3.
Câu 209. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
Trang 21
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 210. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO.
Câu 211. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 212. Công thức phân tử của glixerol là
A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.
Câu 213. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 214. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit?
A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Fructozơ.
Câu 215. Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH
+𝑋
→ Z
+𝑌
→ NaOH
+𝑋
→ E
+𝑌
→ CaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
Câu 216. Cho các phát biểu sau:
(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 217. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F+ 2NaOH → Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 218. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Trang 22
Câu 219.Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?
A. HCl B. Na2SO4 C. K2SO4 D. KNO3
Câu 220.Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. Butan B. Metan C. Etilen D. Propan
Câu 221. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?
A. BaCl2 B. KCl C. NaOH D. KNO3
Câu 222. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 223. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH B. NaOH C. H2SO4 D. NaCl
Câu 224. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO B. Mg C.Ca(OH)2 D. Mg(OH)2
Câu 225. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH B. Na2SO4 C.Mg(NO3)2 D. HCl
Câu 225. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na B. Ba C. Mg D. Ag
Câu 227. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A.Poli(vinyl clorua) B. Polietilen
C.Poli(hexametylen ađipamit) D. Polibutađien
Câu 228. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+
B. Zn2+
C. Al3+
D. Cu2+
Câu 229. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe2O3 B.FeO C.Fe(OH)2 D. Fe(NO3)2
Câu 230. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg B. Na C. Be D. Fe
Câu 231. Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công
thức là
A. C15H31COONa B. C17H33COONa C. HCOONa D. CH3COONa
Câu 232. Hidro sulfua là chất khí rất độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức
của hidro sulfua là
A. CO2 B. H2S C. NO D. NO2
Câu 233. Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là
A. 10 B. 12 C. 22 D. 6
Câu 234. Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là
A.sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C.sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit
Câu 235. Canxi hidroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi
hidroxit là
A.Ca(OH)2 B. CaO C. CaSO4 D. CaCO3
Câu 236. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin
Câu 237. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. etyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. metyl fomat
Trang 23
Câu 238. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. CaCl2 B. NaCl C. NaNO3 D.Ca(OH)2
Câu 239. Phát biểu nào sau đây sai?
Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit
Protein được tạo nên từ các chuổi peptit kết hợp lại với nhau
Amino axit có tính chất lưỡng tính
Đipeptit có phản ứng màu biure
Câu 240. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 241. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.
Câu 242. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X
tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối
A.Fe(NO3)2 và NaNO3 B. Fe(NO3)3 và NaNO3
C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2
Câu 243. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. glixerol B. axit axetic C. etanol D. phenol
Câu 244. Phát biểu nào sau đây đúng?
Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al
Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O
Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học
Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
Câu 245. Cho các sơ đồ phản ứng : E + NaOH
𝑡0
→ X + Y
F + NaOH
𝑡0
→ X + Z
Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon; ME< MF< 175
Cho các phát biểu sau
Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên
Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất
Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O
Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH
Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 246. Thực hiện các thí nghiệm sau
Trang 24
Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư)
Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư)
Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư)
Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư)
Cho hỗn BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư)
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khôngthu được chất rắn?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 247. Cho các phát biểu sau
Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá
Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn
Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím
Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vài may quần áo ấm
Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 248: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu
được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon
(MZ < MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140o
C) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
Câu 249: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3.
D. 2.
Câu 250: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Trang 25
Trang 26
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. C 9. D 10. C
11. D 12. C 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20. D
21. C 22. A 23. C 24. D 25. D 26. A 27. D 28. C 29. C 30. A
31. A 32. C 33. C 34. A 35. B 36. A 37. A 38. C 39. D 40. C
41.D 42.D 43.B 44.C 45.A 46.D 47.B 48.B 49.D 50.D
51.A 52.B 53.D 54.D 55.B 56.D 57.B 58.D 59.B 60.A
61.C 62.D 63.D 64.C 65.B 66.A 67.B 68B 69.C 70.D
71.A 72.A 73.A 74.C 75.C 76.D 77.C 78.B 79.C 80.D
81.A 82.D 83.A 84.D 85.C 86.D 87.C 88.A 89.C 90.B
91.B 92.C 93.B 94.B 95.C 96.C 97.B 98.B 99.D 100.B
101.C 102.D 103.D 104.C 105.C 106.A 107.C 108.A 109.C 110.D
111.D 112.C 113.A 114.D 115.A 116.C 117.A 118.B 119.D 120.C
121.B 122.C 123.C 124.B 125.B 126.D 127.A 128.B 129.B 130.C
131.A 132.C 133.B 134.D 135.B 136.B 137.B 138.D 139.B 140.D
141.D 142.A 143.D 144.C 145.B 146.D 147.C 148.D 149.B 150.A
151.B 152.B 153.A 154.A 155.C 156.B 157.B 158.C 159.A 160.D
161.B 162.B 163.D

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a TUYEN-TAP-CAU-HOI-LI-THUYET-QUA-CAC-KI-THI Hoa.docx

[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Ngoc Mai Dang Thi
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaLinh Nguyễn
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15Nguyen Van Tai
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015onthitot .com
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15traitimbenphai
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015thuyvan2015
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Họctuituhoc
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)Thanh Thanh
 
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-ananh quoc
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonMarco Reus Le
 
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noiTran Duc thanh
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptQuyen Le
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-andolethu
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 

Semelhante a TUYEN-TAP-CAU-HOI-LI-THUYET-QUA-CAC-KI-THI Hoa.docx (20)

[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
Hoa hkii 10 1 hoa 132 132 lan 1 2019 - 2020
 
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoaDe thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
De thi-minh-hoa-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa
 
De thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoaDe thi hoa minh hoa
De thi hoa minh hoa
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
Đề thi minh họa THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2015
 
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k153 de da_mh_hoa_hoc_k15
3 de da_mh_hoa_hoc_k15
 
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
Đề và đáp án kỳ thi minh họa tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2015
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan1)
 
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...
ĐỀ ÔN LUYỆN MỤC TIÊU 8 ĐIỂM KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 MÔ...
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi
102 de thi thu hoa 2019 so giao duc ha noi
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thptKỳ thi tốt nghiệp thpt
Kỳ thi tốt nghiệp thpt
 
2017 soạn 219 câu đếm
2017 soạn 219 câu đếm2017 soạn 219 câu đếm
2017 soạn 219 câu đếm
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 

Último

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 

Último (20)

SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 

TUYEN-TAP-CAU-HOI-LI-THUYET-QUA-CAC-KI-THI Hoa.docx

  • 1. Tuyển tập: CÂU HỎI LÍ THUYẾT TRONG CÁC KÌ THI TNTHPT TUYỂN TẬP CÂU HỎI LÝ THUYẾT CHỌN LỌC TRONG ĐỀ CHÍNH THỨC BỘ GIÁO DỤC CÁC NĂM Câu 1. Chất nào sau đây là muối trung hòa? Năm học: 2022 - 2023
  • 2. Trang 1 A. K2HPO4 B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl. Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột . D. Polietilen. Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ? A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl. Câu 4. Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là : A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 5. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch : A. NaCl B. KCl C. CaCl2 D. NaNO3 Câu 6. Một số loại khẩu trang y tế chức chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 8. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ? A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe. Câu 9. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. Axetilen. B. Propilen C. Etilen D. Metan Câu 10. Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là : A. +2 B. +3 C. +6 D. +4 Câu 11. Tên gọi của hợp chất CH3COOH là : A. axit fomic B. ancol etylic C. anđehit axetic. D. axit axetic. Câu 12. Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố : A. cacbon. B. kali. C. nitơ. D. photpho. Câu 13. Cho các cặp chất : (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 14. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 15. Cho các chất : anilin ; saccarozơ ; glyxin ; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là : A. 3.B. 2. C. 1. D. 4. Câu 16. Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là : A. có kết tủa màu nâu đỏ B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.
  • 3. Trang 2 Câu 17. Kết quả thí nhiệm của các chất X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau : Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Chất X, Y, Z lần lượt là : A. tinh bột; anilin; etyl fomat B. etyl fomat; tinh bột; anilin C. tinh bột; etyl fomat; anilin D. anilin; etyl fomat; tinh bột Câu 18. Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau :   0 2 du 2 du 2 2 Ba OH CO H O Cl ,t C M X Y Z          Các chất X và Z lần lượt là : A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3. Câu 20. Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Cho gang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2. (e) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
  • 4. Trang 3 Câu 22. Cho các chất : NaOH ; Cu ; Ba ; Fe ; AgNO3 ; NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23. Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối natri của ∝-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là : A. 6 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 24. Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3. Câu 25. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. CrCl3. B. NaOH. C. KOH. D. Cr(OH)3. Câu 26. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen B. polietilen. C.polistiren. D. Poli(vinyl clorua). Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 ? A. Metan B. Etilen C. Benzen. D. Propin. Câu 28. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ? A. Na B. Li C. Hg D. K Câu 29. Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ B. màu vàng C. màu xanh D. màu hồng Câu 30. Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3. A. HCl B. KCl C. KNO3 D. NaCl Câu 31. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH ? A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 32. Chất nào sau đây là muối axit ? A. CuSO4 B. Na2CO3 C. NaH2PO4 D. NaNO3 Câu 33. Công thức phân tử của etanol là A. C2H4O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C2H6 Câu 34. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là : A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C2H4O2 D. C12H12O11 Câu 35. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy do nhiễm khí độc X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. N2 B. CO C. He D. H2 Câu 36. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là: A. dung dịch Br2 bị nhạt màu. B. có kết tủa đen. C. có kết tủa vàng. D. có kết tủa trắng. Câu 37. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaCl và Al(NO3)3 B. NaOH và MgSO4
  • 5. Trang 4 C. K2CO3 và HNO3 D. NH4Cl và KOH Câu 38. Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphatlein là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39. Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 40. Cho các phát biểu sau : (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch : alanine, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 41. Thực hiện các phản ứng sau : (a)    2 X dö Ba OH Y Z    (b)     2 2 X Ba OH dö Y T H O     Biết các phản ứng đểu xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ? A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3. Câu 42. Cho các chất: Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 43. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí clo dư. (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 44. Thủy phân hoàn toàn 1mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 45. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
  • 6. Trang 5 Chất Thuốc thử Hiện tượng X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat D. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly Câu 46. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 47. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Benzen. B. Etilen. C. Metan. D. Butan. Câu 48. Chất nào sau đây là muối axit? A. HNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 49. Cho vài giọt phenolphatalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu vàng. B. màu cam. C. màu hồng. D. màu xanh. Câu 50. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2 B. CuSO4 C. MgCl2 D. KNO3 Câu 51. Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là A. polietilen. B. polistiren C. polipropilen D. poli(vinyl clorua) Câu 52. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là: A. C2H4 B. HCl C. CO2 D. CH4 Câu 53. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. CTPT của glucozơ là A. C2H4O2 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 54. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2 B. NaCl C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 55. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất A. Cu B. Ag C. Au D. Al Câu 56. Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở ? A. HCHO. B. C2H4(OH)2 C. CH2=CH-CH2-OH D. C2H5-OH Câu 57. Nguyên tố crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây ? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2.
  • 7. Trang 6 Câu 58. Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng B. HCl đặc C. NaOH đặc D. HNO3 đặc, nguội. Câu 59. Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau : (a) 2 NaOH HCl NaCl H O    (b)   2 4 4 2 2 Mg OH H SO MgSO 2H O    (c) 3 4 3 4 2 3KOH H PO K PO 3H O    (d)   4 2 3 2 2 Ba OH 2NH Cl BaCl 2NH 2H O     Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : 2 H OH H O     là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 60. Cho các dung dịch : glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 61. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. CaO. B. Al4C3. C. CaC2. D. Ca. Câu 62. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa va C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 Câu 63. Cho các chất : Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 64. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (f) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 65. Cho các phát biểu sau : (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn ammoniac. (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
  • 8. Trang 7 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 66. Tiến hành các thí nghiệm sau : (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 67. Cho sơ đồ phản ứng sau :   0 3 2 2 2 4 NaOH dö NH CO H O H SO t 1 2 3 4 3 5 X X X X X X            . Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al D. Al2(SO4)3 và Al2O3. Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau Chất Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Anilin, glucozơ, etylamin. B. Etylamin, glucozơ, anilin. C. Etylamin, anilin, glucozơ. D. Glucozơ, etylamin, anilin. Câu 69. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là : A. C6H12O6 B. (C6H10O5)n C. C12H22O11 D. C2H4O2 Câu 70. Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4 B. Fe C. FeO D. Fe2O3 Câu 71. Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. poli (vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. D. polistiren. Câu 72. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho B. kali C. cacbon D. nitơ Câu 73. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu A. vàng nhạt B. trắng C. đen D. xanh Câu 74. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. Cr B. Ag C. W D. Fe Câu 75. Chất nào sau đây là muối axit? A. KCl B. CaCO3 C. NaHS. D. NaNO3. Câu 76. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl ? A. MgCl2. B. BaCl2 C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
  • 9. Trang 8 Câu 77. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3? A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl. Câu 78. Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Na2Cr2O7. B. Cr2O3. C. CrO. D. NaCrO4. Câu 79. Tên gọi các hợp chất CH3-CHO là A. anđehit fomic. B. axit axetic. C. anđehit axetic. D. etanol. Câu 80. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. Câu 81. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 82. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 83. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, dung dịch Br2 bị mất màu. Chất X là: A. CaC2. B. Na. C. Al4C3. D. CaO Câu 84. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly –Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 85. Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 86. Cho các phản biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ . (f) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 87. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. S 2 Muối (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. Đ NaHCO3 (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1:1). Đ NaHCO3 (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. Đ FeCl2
  • 10. Trang 9 (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư. Đ Ba(AlO2)2 (g) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư. S FeCl2 Và CuCl2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 88. Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau :   0 t 2 3 a 2M 3Cl 2MCl      3 2 b 2M 6HCl 2MCl 3H      2 2 c 2M 2X 2H O 2Y 3H       2 2 3 d Y CO 2H O Z KHCO     Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KOH, KAlO2, Al(OH)3. B. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. C. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. D. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. Câu 89. Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân khi nhiệt kế vỡ. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 90. Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là : A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 91. Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì ? A. Màu vàng B. Màu đỏ thẫm C. Màu xanh lục D. Màu da cam Câu 92. Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 93. Kim loại dẫn điện tốt nhất A. Au B. Ag C. Al D. Cu Câu 94. Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. C2H6N2. Câu 95. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đung nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 96. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng. Câu 97. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 98. Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
  • 11. Trang 10 Câu 99. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây ? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 100. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon-6. Câu 101. Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc ? A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 102. Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc hỗn hợp ba kim loại . Ba kim loại đó là A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu. Câu 103. Trong phóng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây ? A.   0 2 4 H SO ,170 C 2 5 2 2 4 k C H OH C H H O    B.       0 t 3 2 3 r r 4 r CH COONa NaOH CH Na CO .     C.   0 t 2 2 2 k 2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H      D.       0 t 3 2 2 3 ñaë c 2 Cu 4HNO Cu NO 2NO k 2H O      Câu 104. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch lysin không làm đổi màu phenolphatalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. Câu 105. Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. Cộng H2 (Ni, t0 ). B. tráng bạc C. với Cu(OH)2. D. thủy phân. Câu 106. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng B. Cho kim loại Fe vào dung dịch FeCl3. C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl. Câu 107. Cho các chất su : saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 108. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
  • 12. Trang 11 Câu 109. Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 110. Cho các phát biểu sau : (a) Dùng Ba(OH)2 để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa. (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 111. Cho các phát biểu sau : (a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. (b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (c) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0 ) thu được tripanmitin. (e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố. (g) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 112. Thực hiện các phản ứng sau :   2 1 X CO Y     2 2 2 2X CO Z H O      2 3 Y T Q X H O       2 4 2Y T Q Z 2H O     Hai chất X, T tương ứng là A. Ca(OH)2 và NaOH. B. Ca(OH)2 và Na2CO3. C. NaOH và NaHCO3. D. NaOH và Ca(OH)2. Câu 113. Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. 3 2 CH COOCH CH  . B. 3 HCOOCH . C. 3 3 CH COOCH=CH-CH . D. 2 HCOOCH CH  . Câu 114. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
  • 13. Trang 12 Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. Câu 115. Cho các phát biểu sau : (a) Crom bền trong không khí do có màng oxit bảo vệ. (b) Ở nhiệt độ thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm. (c) Crom (III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit và kiềm mạnh. (d) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3 C. 2. D. 1. Câu 116. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 117. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 118. Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ capron. Câu 119. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là A. tinh bột. B. etyl axetat. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 120. Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì ? A. Màu lục thẫm. B. Màu vàng. C. Màu da cam. D. Màu đỏ thẩm. Câu 121. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Ca2+ . B. Ag+ . C. Fe2+ . D. Zn2+ . Câu 122. Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D.Glucozơ. Câu 123. Hai dung dịch nào sau đây để tác dụng với với kim loại Fe ? A. HCl, CaCl2. B. CuSO4, ZnCl2. C. CuSO4, HCl. D. MgCl2, FeCl3. Câu 124. Kim loại nào sua đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH ? A. Cu. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 125. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây ? A. KNO3. B. CaCl2. C. Na2SO4. D. KOH. Câu 126. Hiện tượng ‘Hiệu ứng nhà kính’ làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,…Tác nhân chủ yếu gây ‘Hiệu ứng nhà kính’ là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây ? A. Ozon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Cacbon đioxit.
  • 14. Trang 13 Câu 127. Cho các chất sau : etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 128. Phương trình hóa học nào sau đây sai ? A. 0 t 2 3 2 3 Cr O 2Al Al O 2Cr.     B.   3 3 3 3 AlCl 3AgNO Al NO 3Ag.    C.   2 3 3 3 2 2 3 Fe O 8HNO 2Fe NO 2NO 4H O.     D. 3 2 2 2 CaCO 2HCl CaCl CO H O     . Câu 129. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây ? A.       0 t 2 4 2 4 2 2 3 2Fe 6H SO ñaë c Fe SO 3SO k 6H O.      B.   2 2 2 2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H k .     C.   0 t 4 3 2 NH Cl NaOH NH k NaCl H O.      D.   0 t 2 5 3 2 5 2 2 C H NH Cl NaOH C H NH k NaCl H O.      Câu 130. Nhỏ vài giọt brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là : A. Xuất hiện màu xanh. B. Xuất hiện màu tím. C. Có kết tủa màu trắng. D. Có bọt khí thoát ra. Câu 131. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 132. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ. B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 133. Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau : - X tác dụng với Y tạo kết tủa. - Y tác dụng với Z tạo kết tủa. - X tác dụng với Z có khí thoát ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là : A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. Câu 134. Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly- Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.
  • 15. Trang 14 Câu 135. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau : Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu đỏ Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Cu(OH)2 Có màu tím Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic. B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng. D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 136. Tiến hành các thí nghiệm sau : (1) Đốt cháy Mg trong không khí. (2) Súc khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (3) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH. (5) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (6) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa –khử là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 137. Cho các phát biểu sau : (a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0 ), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (f) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 138. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ). (c) Nung nóng hỗn hợp bột Al và FeO (không có không khí). (d) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân Al2O3 nóng chảy. Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 139. Cho các phát biểu sau :
  • 16. Trang 15 (a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử. (b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. (c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 140. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. 2 3 CH CH COOCH .   B. 2 2 HCOO CH CH CH    C. 3 2 CH COO-CH=CH . D. 3 HCOO CH CH CH .    Câu 141. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ? A. 3 2 6 5 CH COOCH C H . B. 15 31 3 C H COOCH . C.   17 33 2 4 2 C H COO C H . D.   17 35 3 5 3 C H COO C H . Câu 142. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 143. Trộn bột kim loại X với bột oxit sắt (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại của X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 144. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 145. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 146. Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin. B. lysin. C. alanine. D. glyxin. Câu 147. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2. B. CO2 và O2. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl. Câu 148. Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là: A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 149. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí ? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 150. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 151. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh ? A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glucozơ.
  • 17. Trang 16 Câu 152. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 153. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH. C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại cứng nhất là Cr. Câu 154. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 155. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5. B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. C. Metyl acrylate, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glyxerol. Câu 156. Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A.       0 t 2 4 2 4 2 2 3 2Fe 6H SO ñaë c Fe SO 3SO k 6H O      B.   0 t 4 3 2 NH Cl NaOH NH k NaCl H O      C.   0 t 3 2 2 2 CaCO 2HCl CaCl CO k H O      D.     3 3 2 2 3Cu 8HNO 3Cu NO 2NO k 4H O     Câu 157. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 158. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc . Phát biểu đúng ? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 159. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4. (b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
  • 18. Trang 17 (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm. (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 160. Cho các phát biểu sau: (h) Các kim loại Na, K Ba đều phản ứng mạnh mới nước. (i) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (j) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (k) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (l) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư. (m) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 161. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) ñieä n phaâ n dung dò ch 1 2 2 3 2 coù maø n ngaê n X H O X X H        (2) 2 4 3 2 3 2 X X BaCO Na CO H O     (3) 2 3 1 5 2 X X X X H O     (4) 4 6 4 2 4 2 2 X X BaSO K SO CO H O      Các chất X2¸X5, X6 lần lượt là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 162. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 163. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 164. Chất nào sau đây tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. Al2O3 B. MgO C. FeO D. Fe2O3 Câu 165. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 166. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. C2H5OH B. C3H5(OH)3 C. CH3COOH D. CH3CHO
  • 19. Trang 18 Câu 167. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 168. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Na+ , Al3+ B. Na+ , K+ C. Al3+ , K+ D. Ca2+ , Mg2+ Câu 169. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2? A. Na2SO4 B. NaNO3 C. NaCl D. HCl Câu 170. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Al B. Cu C. Hg D. Ag Câu 171. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) các khối kim loại nào sau đây? A. Ag B. Na C. Zn D. Cu Câu 172. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây? A. FeSO4 B. FeSO3 C. Fe2(SO4)3 D. FeS Câu 173. Hợp chất sắt (III) hiđroxit có màu nào sau đây? A. Xanh tím B. Trắng xanh C. Nâu đỏ D. Vàng nhạt Câu 174. Công thức phân tử của etylamin là A. C4H11N B. CH5N C. C3H9N D. C2H7N Câu 175. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 176. Dung dịch chất nào sau đây có pH > 7? A. NaNO3 B. KCl C. H2SO4 D. KOH Câu 177. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. Quặng boxit B. Quặng manhetit C. Quặng pirit D. Quặng đolomit Câu 178. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây? A. Glixerol B. Etylen glicol C. Metanol D. Etanol Câu 179. Polime thu được khi trùng hợp etilen là A. Polibuta-1,3-đien B. Poli(vinyl clorua) C. Polietilen D. Polipropilen Câu 180. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân? A. muối ăn B. Lưu huỳnh C. Vôi sống D. Cacbon Câu 181. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3? A. H2 B. CO C. Al D. CO2 Câu 182. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg B. Ag C. Cu D. Na Câu 183. Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Fructozơ Câu 184. Cho dãy các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 185. Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?
  • 20. Trang 19 A. Fe2(SO4)3 B. FeS C. FeSO4 D. FeSO3 Câu 186. Phát biểu nào sau đây sai? Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo. Trùng hợp etilen thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được policaproamit. Trùng hợp vinyl xianua thu được polime dùng để sản xuất tơ nitron (tơ olon). Câu 187. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây? A. AgNO3, Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2, AgNO3 D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 188. Phát biểu nào sau đây sai? Etyl axetat có công thức phân tử là C4H8O2. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 189. Cho các phát biểu sau: Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH sẽ xảy ra phản ứng thủy phân. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol (C6H5OH) xuất hiện kết tủa trắng. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (xúc tác Na) thu được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 190. Cho sơ đồ các phản ứng sau: Al2O3 + H2SO4  X + H2O Ba(OH)2 + X  Y + Z Ba(OH)2 (dư) + X  Y + T + H2O Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Al2(SO4)3, Al(OH)3 B. Al2(SO4)3, BaSO4 C. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2 D. Al(OH)3, BaSO4 Câu 191. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau E + NaOH → X + Y F + NaOH → X + Y X + HCl → Z + NaCl Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức. Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic. Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic. 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
  • 21. Trang 20 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 192. Cho các phát biểu sau: Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. Cho dung dịch Na2SO4 loãng vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa gồm hai chất. Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa hỗn hợp muối. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 193. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2O. В. KОН. C. H2SO4. D. Al2O3. Câu 194. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3. Câu 195. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 96. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. D. NaNO3, KHCO3. Câu 197. Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 198. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+ . B. Na+ . C. Mg2+ . D. Ag+ . Câu 199. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 200. Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly. Câu 201. Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4. Câu 202. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là A. 36. B. 31. C. 35. D. 34. Câu 203. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 204. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl. Câu 205. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 206. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozo. B. Xenlulozơ. C. Fructozo. D. Glucozơ. Câu 207. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. Câu 208. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu trắng hơi xanh. Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 209. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
  • 22. Trang 21 A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 210. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây? A. K2O. B. CaO. C. Na2O. D. FeO. Câu 211. Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag. Câu 212. Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3. Câu 213. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo. Câu 214. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Saccarozơ. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Fructozơ. Câu 215. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH +𝑋 → Z +𝑌 → NaOH +𝑋 → E +𝑌 → CaCO3 Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2. Câu 216. Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (đ) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 217. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → Y + 2Z F+ 2NaOH → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 218. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot. (b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
  • 23. Trang 22 Câu 219.Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl B. Na2SO4 C. K2SO4 D. KNO3 Câu 220.Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2? A. Butan B. Metan C. Etilen D. Propan Câu 221. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. BaCl2 B. KCl C. NaOH D. KNO3 Câu 222. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử alanin là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 223. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. CH3COOH B. NaOH C. H2SO4 D. NaCl Câu 224. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO B. Mg C.Ca(OH)2 D. Mg(OH)2 Câu 225. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH B. Na2SO4 C.Mg(NO3)2 D. HCl Câu 225. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na B. Ba C. Mg D. Ag Câu 227. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A.Poli(vinyl clorua) B. Polietilen C.Poli(hexametylen ađipamit) D. Polibutađien Câu 228. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+ B. Zn2+ C. Al3+ D. Cu2+ Câu 229. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3 B.FeO C.Fe(OH)2 D. Fe(NO3)2 Câu 230. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg B. Na C. Be D. Fe Câu 231. Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa B. C17H33COONa C. HCOONa D. CH3COONa Câu 232. Hidro sulfua là chất khí rất độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sulfua là A. CO2 B. H2S C. NO D. NO2 Câu 233. Số nguyên tử hidro trong phân tử fructozơ là A. 10 B. 12 C. 22 D. 6 Câu 234. Chất X có công thức FeO. Tên gọi của X là A.sắt (III) hidroxit B. sắt (II) oxit C.sắt (II) hidroxit D. sắt (III) oxit Câu 235. Canxi hidroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của canxi hidroxit là A.Ca(OH)2 B. CaO C. CaSO4 D. CaCO3 Câu 236. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Metylamin C. Anilin D. Glyxin Câu 237. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl fomat B. etyl axetat C. metyl axetat D. metyl fomat
  • 24. Trang 23 Câu 238. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2 B. NaCl C. NaNO3 D.Ca(OH)2 Câu 239. Phát biểu nào sau đây sai? Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit Protein được tạo nên từ các chuổi peptit kết hợp lại với nhau Amino axit có tính chất lưỡng tính Đipeptit có phản ứng màu biure Câu 240. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron, nilon-6,6? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 241. Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh. Câu 242. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A.Fe(NO3)2 và NaNO3 B. Fe(NO3)3 và NaNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 Câu 243. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. glixerol B. axit axetic C. etanol D. phenol Câu 244. Phát biểu nào sau đây đúng? Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al Ở nhiệt độ thường, CO khử được K2O Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng Câu 245. Cho các sơ đồ phản ứng : E + NaOH 𝑡0 → X + Y F + NaOH 𝑡0 → X + Z Y + HCl → T + NaCl Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME< MF< 175 Cho các phát biểu sau Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 246. Thực hiện các thí nghiệm sau
  • 25. Trang 24 Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư) Cho hỗn BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư) Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khôngthu được chất rắn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 247. Cho các phát biểu sau Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dùng để dệt vài may quần áo ấm Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 248: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ < MT). Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Y có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140o C) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen. C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X. Câu 249: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn. (b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. (c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. (e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm. (g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 250: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên. B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
  • 27. Trang 26 ĐÁP ÁN 1. D 2. C 3. A 4. A 5. C 6. D 7. A 8. C 9. D 10. C 11. D 12. C 13. D 14. A 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20. D 21. C 22. A 23. C 24. D 25. D 26. A 27. D 28. C 29. C 30. A 31. A 32. C 33. C 34. A 35. B 36. A 37. A 38. C 39. D 40. C 41.D 42.D 43.B 44.C 45.A 46.D 47.B 48.B 49.D 50.D 51.A 52.B 53.D 54.D 55.B 56.D 57.B 58.D 59.B 60.A 61.C 62.D 63.D 64.C 65.B 66.A 67.B 68B 69.C 70.D 71.A 72.A 73.A 74.C 75.C 76.D 77.C 78.B 79.C 80.D 81.A 82.D 83.A 84.D 85.C 86.D 87.C 88.A 89.C 90.B 91.B 92.C 93.B 94.B 95.C 96.C 97.B 98.B 99.D 100.B 101.C 102.D 103.D 104.C 105.C 106.A 107.C 108.A 109.C 110.D 111.D 112.C 113.A 114.D 115.A 116.C 117.A 118.B 119.D 120.C 121.B 122.C 123.C 124.B 125.B 126.D 127.A 128.B 129.B 130.C 131.A 132.C 133.B 134.D 135.B 136.B 137.B 138.D 139.B 140.D 141.D 142.A 143.D 144.C 145.B 146.D 147.C 148.D 149.B 150.A 151.B 152.B 153.A 154.A 155.C 156.B 157.B 158.C 159.A 160.D 161.B 162.B 163.D