Đề tài: Báo cáo thực tập tốt nghiệp ngành dược học tại Nhà thuốc Hằng Ngọc
1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO LIÊN TỤC NGÀNH DƯỢC
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Sinh viên : Lê Thị Mai Hồng
Lớp : LTTCD :08-03
Mã sinh viên : 0837200183
Giáo viên hướng dẫn : ThS .NguyễnThị ĐạiPhong
Cơ sở thực tập : Nhà thuốc Hằng Ngọc
Địa chỉ : 172 Tuệ Tĩnh - Thanh Sơn -Uông Bí-Quảng Ninh
Hà Nội, năm 2020
2. THÔNG TIN CỦA SINH VIÊN
Sinh viên : Lê Thị Mai Hồng
Lớp : LTTCD : 08-03
Mã sinh viên : 0837200183
THÔNG TIN CƠ SỞ THỰC TẬP
* Tên cơ sở : Nhà Thuốc Hằng Ngọc
* Địa chỉ : 172 Tuệ Tĩnh , Thanh sơn , TP. Uông Bí, T. Quảng Ninh
* Số giấy phép: 563/QN1-ĐKKDD
* Dược sĩ phụ trách: Vũ Thị Hằng
3. MỤC LỤC
A. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................... 1
B.NỘI DUNG THỰC TẬP................................................................................................3
I.GIỚI THIỆU CƠ SỞ THỰC TẬP..................................................................................3
1. Giới thiệu chung ..............................................................................................................3
2. Hồ sơ pháp lý nhà thuốc.................................................................................................4
2.1.Giấy chứng nhận đăng kí hộ kinh doanh ...................................................................4
2.2.Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc......................................................5
2.3.Chứng chỉ hành nghề Dược .........................................................................................6
5. Giấy chứng nhân tham gia đào tạo liên tục của DS PTCM .......................................6
II. VẤN ĐỀ NHÂN SỰ, CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA NHÀ THUỐC ....7
2.1 : Nhân Sự........................................................................................................................7
2.2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật:..............................................................................................8
III. NÊU TÊN CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, SỔ SÁCH, QUY
TRÌNH THAO TÁC CHUẨN HIỆN ĐANG SỬ DỤNG TẠI NHÀ THUỐC : .... 11
3.1. Các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động nhà thuốc, tài liệu chuyên môn,
sổ sách có tại nhà thuốc ................................................................................................... 11
3.2. Các tài liệu chuyên môn........................................................................................... 12
3.3. Các sổ sách quản lý hoạt động kinh doanh thuốc bao gồm:................................ 12
3.4 . Quy trình thao tác chuẩn hiện đang sử dụng tại nhà thuốc : .............................. 14
IV. HOẠT ĐỘNG MUA THUỐC ................................................................................. 16
4.1. Lựa chọn nhà cung cấp ( đưa DM nhà cung cấp NT đang mua) .................Error!
Bookmark not defined.
4.2. Lựa chọn sản phẩm kinh doanh ( giấy phép, chất lượng; giá) Error! Bookmark
not defined.
4.2.1. Lập dự trù.............................................................Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Đặt Mua thuốc.....................................................Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Kiểm nhập thuốc.................................................Error! Bookmark not defined.
4.2.4. Niêm yết giá ........................................................Error! Bookmark not defined.
4.2.5. Sắp xếp , trưng bày .............................................Error! Bookmark not defined.
4.2.6. Ghi chép sổ sách ( chụp trang sổ kiểm nhập)..Error! Bookmark not defined.
4. X. CÁC HOẠT ĐỘNG BÁN THUỐC ......................Error! Bookmark not defined.
5.1. Tiếp đón và tư vấn, hướng dẫn mua thuốc ........Error! Bookmark not defined.
5.2. Bán thuốc ................................................................Error! Bookmark not defined.
5.2.1. Bán thuốc theo đơn............................................Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Bán thuốc không theo đơn.................................Error! Bookmark not defined.
5.3. Một số kết quả kinh doanh của nhà thuốc : ........Error! Bookmark not defined.
XI. BẢO QUẢN THUỐC ............................................Error! Bookmark not defined.
6.1. Sắp xếp thuốc .........................................................Error! Bookmark not defined.
6.2. Bảo quản thuốc.......................................................Error! Bookmark not defined.
6.3 . Theo dõi chất lượng hạn dùng ............................Error! Bookmark not defined.
6.3.1. Các thời điểm kiểm tra chất lượng, hạn dùng .Error! Bookmark not defined.
6.3.2. Nội dung kiểm tra ...............................................Error! Bookmark not defined.
6.4.Kiểm kê, bàn giao. ..................................................Error! Bookmark not defined.
6.5 Về ứng dụng công nghệ thông tin.........................Error! Bookmark not defined.
XII . THUỐC THUỘC DANH MỤC THUỐC KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT. ......Error!
Bookmark not defined.
XIII . DANH MỤC THUỐC KINH DOANH TẠI CƠ SỞ.....Error! Bookmark not
defined.
IX. TRIỂN KHAI CÔNG TÁC DƯỢC LÂM SÀNG TẠI NHÀ THUỐC ......Error!
Bookmark not defined.
9.1 . Tư vấn, hướng dẫn, giám sát phản ứng có hại. .Error! Bookmark not defined.
9.2 . Một số ví dụ cụ thể : .............................................Error! Bookmark not defined.
9.2. Theo dõi và báo cáo phản ứng có hại:.................Error! Bookmark not defined.
9.3. Thông tin thuốc…..................................................Error! Bookmark not defined.
X. VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH TẠI NHÀ THUỐC . ...Error! Bookmark
not defined.
10.1 . Niêm yết giá : ......................................................Error! Bookmark not defined.
10.2. Các giấy tờ liên quan:..........................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ...................................................Error! Bookmark notdefined.
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP............Error! Bookmark notdefined.
5.
6. MỤC LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1. VD: ví dụ.
2. DSĐH: Dược sĩ Đại học.
3. DSTH: Dược sĩ Trung học.
4. TDVĐ: Tá Dược vừa đủ.
5. NT: Nhà thuốc.
6. SDT: Sử dụng thuốc.
7.GCNĐ ĐKKD: Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh.
8. CCHND: Chứng chỉ hành nghề Dược.
9. GPP: Good pharmacy practices.
10. STT : Số thứ tự
11 . TPCN : Thực phẩm chức năng
7. 1
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tài sản lớn nhất của con người là sức khỏe. Vì vậy mỗi chúng ta cần
hiều rõ các biện pháp phòng chống cũng như biện pháp điều trị bệnh hiệu quả
và an toàn nhất .
Qua gần bốn năm học tập tại trường Đại Học Đại Nam. Được sự giúp
đỡ của nhà trường, em đã trải qua đợt thực tế tại nhà thuốc, trực tiếp tư vấn,
bán thuốc cho bệnh nhân. Nhà thuốc là nơi tạo điều kiện thuận lợi, là nền tảng
quan trọng để sau này em tốt nghiệp ra trường làm việc tốt hơn trong chuyên
ngành của mình.
Thuốc là một sản phẩm cần thiết và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe
con người. Một người Dược Sỹ biết cách bán thuốc, biết cách phối hợp, biết
cách tư vấn sử dụng thuốc cho bệnh nhân tốt thì sẽ hoàn thành trách nhiệm
của một người dược sỹ. Có thể nói vai trò của người dược sỹ rất quan trọng,
ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ của người bệnh, cho nên người dược sỹ cần nắm
vững được kiến thức về thuốc cho chuyên ngành của mình. Vì vậy trước khi
tốt nghiệp ra trường, chúng ta cần trải qua những đợt thực tập tại cơ sở khác
nhau, đặc biệt tại nhà thuốc .
Bài báo cáo thực tập tại nhà thuốc là kinh nghiệm tóm tắt quá trình học
tập ở nhà trường và nhà thuốc. Với những kiến thức còn hạn chế nên bài báo
cáo không thể tránh khỏi những thiếu xót, em rất mong nhận được sự thông
cảm và đóng góp ý kiến của thầy cô .
Em xin gửi lời cảm ơn tới Nhà Thuốc Hằng Ngọc và các anh chị trong
nhà thuốc đã tạo điều kiện giúp đỡ em có thể hoàn thành được kỳ thực tập
này!
Em xin cảm ơn tới Ban giám hiệu cùng Quý thầy cô Khoa Dược trường
Đại học Đại Nam đã tạo điều kiện cho em được đi thực tập ở Nhà thuốc Hằng
Ngọc.
8. 2
Đặc biệt em xin cảm ơn sâu sắc đến Cô giáo Th.S Nguyễn Thị Đại
Phong đã giúp đỡ em trong quá trình làm báo cáo thực tập.
Cuối cùng em xin kính chúc các chị trong Nhà thuốc Hằng Ngọc, Ban
giám hiệu cùng Quý thầy cô khoa Dược Trường Đại học Đại Nam lời chúc
sức khỏe, công tác tốt trong sự nghiệp trồng người.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực tập : Lê Thị Mai Hồng
9. 3
B. NỘI DUNG THỰC TẬP
I. GIỚI THIỆU CƠ SỞ THỰC TẬP
1. Giới thiệu chung
* Tên cơ sở: Nhà thuốc Hằng Ngọc.
* Địa chỉ: Số 172 Tuệ Tĩnh, Phường Thanh Sơn, Thành phố Uông Bí, tỉnh
Quảng Ninh.
Nhà thuốc nằm trên một con phố gần khu vực dân cư khu tập thể của công ty
khai thác than đóng trên địa bàn
* Phạm vi kinh doanh:
Nhà thuốc hoạt động theo hình : Nhà thuốc tư nhân.
Hình ảnh nhà thuốc ( Chụp lại ảnh nhà thuốc, sao chỉ có cái biển thế)
10. 4
2. Hồ sơ pháp lý nhà thuốc
2.1.Giấy chứng nhận đăng kí hộ kinh doanh
Giấy chứng nhận đăng kí hộ kinh doanh số 22C8002679 do Phòng Tài chính - kế
hoạch (UBND Thành phố Uông Bí) cấp cho Nhà thuốc Hằng Ngọc ngày
26/09/2016
11. 5
2.2.Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc số 563/DDKKDDDDD-QNI do Sở
Y tế (UBND tỉnh Quảng Ninh) cấp cho Nhà thuốc Hằng Ngọc ngày 07/01/2019
12. 6
2.3.Chứng chỉ hành nghề Dược
Cần trình bày về giấy chứng nhận thực hành tốt nhà thuốc có hay không
?
5. Giấy chứng nhân tham gia đào tạo liên tục của DS PTCM
13. 7
II. VẤN ĐỀ NHÂN SỰ, CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT CỦA NHÀ
THUỐC
2.1 : Nhân Sự
* Dược sỹ phụ trách: Vũ Thị Hằng- Dược sỹ đại học, có chứng chỉ hành
nghề do Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh cấp.
Nhiệm vụ của DS PTCM:
- Phải tường xuyên có mặt trong thời gian hoạt động và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của cơ sở, khi vắng mặt phải ủy
quyền cho nhân viên có trình độ chuyên môn phù hợp theo quy định.
- Trực tiếp tham gia việc bán các thuốc theo đơn và không kê đơn, tư
vấn cho người mua.
- Liên hệ với bác sĩ kê đơn trong trường hợp cần thiết.
- Thường xuyên cập nhật các kiến thức chuyên môn, văn bản vi phạm
pháp luật về hành nghề dược và không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ
cung ứng thuốc.
14. 8
- Đào tạo hướng dẫn các nhân viên về chuyên môn cũng như đạo đức
hành nghề dược.
- Cộng tác với y tế cơ sở, cung cấp thuốc thiết yếu, tham gia truyền
thong giáo dục về thuốc cho cộng đồng và các hoạt động khác.
- Theo dõi và thông báo cho cơ quan y tế về tác dụng không mong
muốn của thuốc
* Dược sỹ giúp việc: Nguyễn Thị Lan- Dược sỹ trung học
* Công việc thực hiện hàng ngày của nhân viên hỗ trợ:
- Đóng mở nhà thuốc đúng giờ quy định,theo nội quy của nhà thuốc.
- Đảm bảo công tác vệ sinh nhà thuốc hàng ngày.
- Phụ giúp dược sỹ bán hàng (trong giới hạn cho phép).
- Theo dõi nhiệt độ, độ ẩm của nhà thuốc theo SOP đã ban hành.
- Phụ giúp dược sỹ kiểm soát và bảo quản chất lượng thuốc.
- Vào sổ theo dõi tương ứng với những công việc được giao.
- Nhân viên trước khi bán hàng rửa tay sạch sẽ.
- Mặc áo blouse, đeo biển hiệu theo đúng chức danh do sở y tế cấp.
- Chuẩn bị khay đếm thuốc, bao bì ra lẻ của nhà thuốc.
- Tiếp đón chào hỏi khách hàng.
2.2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật:
- Nhà thuốc có tổng diện tích 30 m2
, khu trưng bày khoảng 16 m2, có địa
điểm cố định, riêng biệt, cao ráo thoáng mát, cách xa nguồn ô nhiễm gần khu
dân cư.
-Thiết kế nhà thuốc kín (có cửa kính), có mái che để đảm bảo thuốc
không bị tác động trực tiếp của ánh sáng mặt trời và ổn định nhiệt độ, độ ẩm
trong nhà thuốc theo yêu cầu GPP.
- Có nơi tư vấn thuốc, nơi ngồi chờ và nơi người mua thuốc, nơi rửa tay.
- Có 1Tủ thuốc kê đơn , 2 Tủ thuốc không kê đơn ,1 Tủ TPCN ,Dụng
cụ y tế 1 . tủ làm bằng nhôm kính , trơn nhẵn, sạch sẽ, đảm bảo thẩm mỹ, phù
hợp với diện tích nhà thuốc. - Sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý không để
15. 9
lẫn lộn thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn, thực phẩm chức năng, dụng cụ y
tế.
- Có điều hoà hiệu sam sung công suất 12kw , nhiệt độ, nhiệt kế, ẩm kế
có hiệu chuẩn.
- Ngày hiệu chuẩn nhiệt kế _ ẩm kế là 1/12/2018 tại trung tâm kỹ thuật đo
lường tỉnh Quảng Ninh .
- Có tủ lạnh để bảo quản thuốc viên đạn, viên trứng; thuốc yêu cầu bảo
quản 2-25º C
- Khu vực bán thuốc duy trì ở nhiệt độ dưới 30 độ C, độ ẩm < 75% và duy
trì bằng điều chỉnh điều hoà nhiệt độ.
- Có bàn đếm viên và bao bỉ ra lẻ ghi rõ; tên, địa chỉ cơ sở, tên thuốc,
dạng bào chế, nồng độ, hàm lượng thuốc, liều dùng, số lần dùng và cách
dùng, có bao bì kín khí để thuốc ra lẻ, có bảng thông tin thuốc.
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TRONG NHÀ THUỐC
LỐI
VÀO
KHU VỰC
RỬA TAY
THUỐC
KHÔNG
KÊ ĐƠN
KHU VỰC RA LẺ
THUỐC
THUỐC ĐÔNG DƯỢC
THỰC
PHẨM
CHỨC
NĂNG
THUỐC
KÊ ĐƠN
KHU VỰC TƯ
VẤN THUỐC
VTM VÀ
KHOÁNG
CHẤT
NHIỆT KẾ,
ẨM KẾ
DỤNG CỤ YTẾ
KHU VỰC BÀN
MÁY TÍNH- TƯ
VẤN THUỐC
17. 11
III. NÊU TÊN CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, SỔ SÁCH,
QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN HIỆN ĐANG SỬ DỤNG TẠI NHÀ
THUỐC :
3.1. Các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động nhà thuốc, tài liệu
chuyên môn, sổ sách có tại nhà thuốc
Các quy chế dược hiện hành và các văn bản pháp lý liên quan để các người
bán lẻ có thể tra cứu và sử dụng khi cần
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016
- Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật dược
- Thông tư số 07/2017/TT-BYT ngày 03/05/2017 của Bộ trưởng Bộ y
tế về việc Ban hành Danh mục thuốc không kê đơn
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/05/2017 quy định chi tiết một
số điều của Luật Dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 05
18. 12
năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt.
- Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 Quy định ghi nhãn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
3.2. Các tài liệu chuyên môn.
- Sách Thuốc và biệt dược; MIMS; VIDAL; Dược thư quốc gia Việt
nam
- Có các tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc
- Các Hướng dẫn điều trị của BYT;
- Quy chế Dược hiện hành để người bán lẻ có thể tra cứu và sử dụng
khi cần.
3.3. Các sổ sách quản lý hoạt động kinh doanh thuốc bao gồm:
+ Sổ sách quản lý tồn trữ, theo dõi số lô, hạn dùng của thuốc .
+ Sổ theo dõi nhiệt độ , độ ẩm
+ Sổ bán thuốc theo đơn
+ Sổ theo dõi bệnh nhân.
+ Sổ kiểm kê thuốc ,kiểm soát chất lượng thuốc .
+ Sổ theo dõi chất lượng thuốc bị đình chỉ lưu hành .
+ Sổ sao lưu đơn thuốc kháng sinh , sổ theo dõi khiếu nại .
+ Sổ danh mục thuốc chờ xử lý và thu hồi .
+ Sổ kiểm nhập thuốc
+ Sổ theo dõi vệ sinh
+ Sổ kiểm tra chát lượng thuốc định kỳ và đột xuất .
+ Sổ theo dõi đơn thuốc không hợp lệ .
+ Sổ sách, hồ sơ ghichép các hoạt động mua thuốc, bán thuốc, bảo quản
thuốc với thuốc gây nghiện, thuốc hướngtâm thần và tiền chất theo quy định của
Quy chế quản ký thuốc gây nghiện và Quy chế quản lý thuốc hướng tâm thần.
+ Hồ sơ, sổ sách được lưu giữ ít nhất một năm kể từ khi thuốc hết hạn dùng.
20. 14
3.4 . Quy trình thao tác chuẩn hiện đang sử dụng tại nhà thuốc :
21. 15
STT TÊN S.O.P Mã số
Ngày ban
hành
1
Qui trình mua thuốc và kiểm soát chất
lượng thuốc
SOP 01. GPP 15/11/2018
2
Qui trình bán và tư vấn thuốc bán theo
đơn
SOP 02. GPP 15/11/2018
3
Qui trình bán và tư vấn thuốc không kê
đơn
SOP 03. GPP 15/11/2018
4
Qui trình kiểm kê và kiểm soát chất
lượng
SOP 04. GPP
5
Qui trình giải quyết đối với thuốc bị
khiếu nại, thu hồi
SOP 05. GPP 20/01/2017
6 Quy trình bảo quản - sắp xếp hàng hoá SOP 06. GPP 20/01/2017
7 Qui trình đào tạo nhân viên SOP 07. GPP 20/01/2017
22. 16
8 Qui trình vệ sinh nhà thuốc SOP 08. GPP 20/01/2017
9 Qui trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm SOP 09. GPP 20/01/2017
10
Qui trình mua thuốc phải kiểm soát đặc
biệt và kiểm soát chất lượng thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
SOP 10. GPP 20/01/2017
11
Qui trình bán và tư vấn thuốc phải kiểm
soát đặc biệt theo đơn
SOP 11. GPP 20/01/2017
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54933
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562