SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 21
Baixar para ler offline
i
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
TrTrTrTrêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
hoµng thÞ thóy nga
NGHI£N CøU TÝNH KINH TÕ THEO QUI M¤
(ECONOMIES OF SCALE) CñA C¸C DOANH NGHIÖP
MAY VIÖT NAM
Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«
M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01
Ngư i hư ng d n khoa h c : 1. PGS. TS. Vò Kim Dòng
2. PGS. TS. Ph¹m V¨n Minh
Hµ NéI, n¨m 2011
ii
L I C M ƠN
Tác gi lu n án xin trân tr ng c m ơn t p th lãnh ñ o và các th y cô giáo
Trư ng ð i h c Kinh t qu c dân, Khoa Kinh t h c, cán b Vi n Sau ñ i h c c a
trư ng. Tác gi ñ c bi t xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c nh t t i t p th
giáo viên hư ng d n PGS.TS. Vũ Kim Dũng và PGS.TS. Ph m Văn Minh ñã nhi t
tình hư ng d n và ng h tác gi hoàn thành lu n án.
Tác gi xin trân tr ng c m ơn lãnh ñ o các Hi p h i, các doanh nghi p may
Vi t Nam ñã tham gia tr l i ph ng v n cũng như phi u ñi u tra qua thư, cung c p
các thông tin b ích ñ tác gi hoàn thành b n Lu n án.
Tác gi xin c m ơn b n bè, ñ ng nghi p và nh ng ngư i thân trong gia ñình
ñã luôn ng h , t o ñi u ki n, chia s khó khăn và luôn ñ ng viên tác gi trong su t
quá trình h c t p và nghiên c u ñ hoàn thành b n lu n án này.
Xin trân tr ng c m ơn.
Tác gi
Hoàng Th Thúy Nga
iii
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng cá nhân
tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án này là trung th c và chưa t ng ñư c công
b trong b t c công trình nghiên c u nào khác.
Tác gi
Hoàng Th Thúy Nga
iv
M C L C
L I C M ƠN............................................................................................................ i
L I CAM ðOAN .................................................................................................... iii
DANH M C VI T T T ...................................................................................... viii
DANH M C SƠ ð , B NG VÀ HÌNH............................................................... ix
CHƯƠNG 1: L I M ð U ....................................................................................1
1.1. Tính c p thi t c a ñ tài....................................................................................1
1.2. M c ñích, n i dung, ñ i tư ng, ph m vi nghiên c u c a luân án ...............3
1.2.1. M c ñích nghiên c u c a lu n án ..............................................................3
1.2.2. N i dung nghiên c u..................................................................................4
1.2.3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án ..........................................5
1.3. ðóng góp c a lu n án và ñ xu t các nghiên c u ti p theo..........................6
1.4. K t c u c a lu n án ...........................................................................................7
CHƯƠNG 2: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U & CƠ S LÝ LU N
V TÍNH KINH T THEO QUI MÔ.....................................................................9
2.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô......................9
2.1.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô trong
các ngành ............................................................................................................9
2.1.2. Nghiên c u v tính kinh t theo qui mô c a các DN trong ngành May
Vi t Nam............................................................................................................12
2.1.3. Các phương pháp ñánh giá v tính kinh t theo qui mô ñã ñư c s d ng......15
2.2. Cơ s lý lu n v tính kinh t theo qui mô (Economies of scale).................19
2.2.1. Khái ni m tính kinh t theo qui mô..........................................................19
2.2.2. Nh ng y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô...............................22
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U C A LU N ÁN .....................28
3.1. Phương pháp thu th p thông tin ...................................................................28
3.1.1. Nghiên c u t i bàn, k th a .....................................................................28
3.1.2. Kh o sát, ph ng v n chuyên gia ..............................................................29
v
3.1.3. ði u tra b ng phi u câu h i qua thư ........................................................30
3.1.4. T ng h p, phân tích d li u t các cu c ñi u tra c a T ng c c th ng kê....30
3.2. Phương pháp ñánh giá tính kinh t theo qui mô c a các DN May Vi t Nam.32
3.2.1. Lý do s d ng phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô d a vào s
li u trong quá kh và hàm s n xu t ...................................................................33
3.2.2. Phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô s d ng s li u quá kh và
hàm s n xu t.......................................................................................................34
3.3. Phương pháp ñánh giá tác ñ ng (DID).........................................................38
CHƯƠNG 4: NGÀNH MAY TH GI I & MAY VI T NAM - T NG QUAN
VÀ CHI N LƯ C PHÁT TRI N ........................................................................41
4.1. ð c ñi m c a ngành May nói chung và xu hư ng phát tri n c a May th
gi i.............................................................................................................................41
4.1.1. ð c ñi m c a ngành May nói chung........................................................41
4.1.2. Xu hư ng phát tri n c a May th gi i ....................................................43
4.2. L ch s phát tri n & th c tr ng ngành May Vi t Nam..............................45
4.2.1. L ch s phát tri n c a ngành May Vi t Nam...........................................45
4.2.2. Th c tr ng v th trư ng c a D t May Vi t Nam giai ño n 2000-2009......46
4.3 T p ñoàn D t May Vi t Nam và Hi p h i D t may Vi t Nam....................51
4.3.1 T p ñoàn D t May Vi t Nam....................................................................51
4.3.2. Hi p h i D t may Vi t Nam.....................................................................52
4.4. Ngành May Vi t Nam trong chu i D t may ASEAN..................................57
4.5. Xu th , chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam giai ño n
2010- 2020 ...............................................................................................................59
4.5.1. Xu th cho Ngành May Vi t Nam ..........................................................59
4.5.2. Chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam .....................................61
CHƯƠNG 5: K T QU PHÂN TÍCH TÍNH KINH T THEO QUI MÔ C A
CÁC DOANH NGHI P MAY VI T NAM .........................................................64
5.1. K t qu ñi u tra các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009...................64
5.1.1. Thông tin chung v các DN May ñư c ñi u tra.......................................64
vi
5.1.2. Khó khăn c a các DN May giai ño n 2000-2009....................................69
5.1.3. Các thông tin liên quan ñ n tính kinh t theo qui mô ..............................74
5.1.4. Các quan ñi m v vai trò c a Hi p h i D t may Vi t Nam.....................81
5.1.5. Th c tr ng v cơ c u t ch c, h th ng chính sách qu n lý c a các DN
May Vi t Nam giai ño n 2000-2009..................................................................84
5.1.6. Các ho t ñ ng v ñ u tư máy móc thi t b , nghiên c u phát tri n c a các
DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009...........................................................86
5.2. ðánh giá chung v k t qu ñi u tra c a các DN May Vi t Nam trong 10
năm qua và h n ch c a ñi u tra ..........................................................................88
5.2.1 ðánh giá chung v k t qu ñi u tra c a các DN May giai ño n 2000-2009.88
5.2.2 H n ch c a m u ñi u tra..........................................................................90
5.3. K t qu phân tích ñ nh lư ng v tính kinh t theo qui mô c a ngành May
Vi t Nam ..................................................................................................................90
5.3.1. ð xu t mô hình và các bi n s trong mô hình nghiên c u.....................91
5.3.2. Mô t th ng kê các bi n s .......................................................................93
5.3.3. K t qu ư c lư ng mô hình cho các lo i doanh nghi p...........................93
5.3.4. Phân tích nguyên nhân d n ñ n s khác nhau v tính kinh t theo qui mô
& k t lu n cho các lo i hình DN May giai ño n 2000-2009 ...........................101
CHƯƠNG 6: KI N NGH & K T LU N KHAI THÁC TÍNH KINH T THEO
QUI MÔ TRONG NGÀNH MAY VI T NAM GIAI ðO N 2011-2020.............106
6.1. Gi i pháp cho các nhóm DN May Vi t Nam nh m khai thác tính kinh t
theo qui mô bên trong ..........................................................................................106
6.1.1. Tăng s lư ng nhà máy c a m i DN may, qui mô c a m i nhà máy m i
b ng ho c nh hơn qui mô c a nhà máy hi n t i.............................................106
6.1.2. Nhóm gi i pháp cho các DNNN ............................................................107
6.1.3. Nhóm gi i pháp cho các DNNNN .........................................................115
6.1.4. Nhóm gi i pháp cho các DNðTNN.......................................................116
6.2. Nhóm gi i pháp cho các DN May nh m khai thác tính kinh t theo qui
mô bên ngoài..........................................................................................................118
vii
6.2.1. ðào t o ngu n nhân l c c a may Vi t Nam ñáp ng yêu c u c a ngành....118
6.2.2. VINATEX, Hi p h i D t May Vi t Nam và các DN May k t h p ñ t o
ra các c m liên k t công nghi p (CLKCN) t i các ñ a phương.......................122
6.2.3. DN May Vi t Nam nên hư ng ñ n l p "xư ng may chung" gi a các nư c
ASEAN.............................................................................................................131
6.3. Các ki n ngh cho Hi p h i D t May Vi t Nam.........................................134
6.3.1. Xây d ng m t th trư ng n i b cho Hi p h i D t May Vi t Nam......135
6.3.2. Tư v n các DN May tìm ki m, ng d ng các công ngh m i trong
s n xu t............................................................................................................136
6.3.3. Phát tri n s lư ng và ch t lư ng các h i viên c a hi p h i theo hư ng
khuy n khích các doanh nghi p cung ng các y u t ñ u vào ........................139
6.4. Ki n ngh v i Chính ph và các cơ quan chính quy n có liên quan.......140
6.5. K t lu n...........................................................................................................144
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ðƯ C CÔNG B C A
TÁC GI ................................................................................................... 147
DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................148
PH L C
viii
DANH M C VI T T T
AFTEX Liên ñoàn D t May ðông Nam Á
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á
CLKCN C m liên k t công nghi p
CMT C t, may và làm s ch
DID Phương pháp ñánh giá tác ñ ng
DN Doanh nghi p
DNNN Doanh nghi p Nhà nư c
DNNNN Doanh nghi p ngoài Nhà nư c
DNðTNN Doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài
DN N&V Doanh nghi p nh và v a
EOS Tính kinh t theo qui mô
EP L i nhu n kinh t
EPZ Khu ch xu t
EU C ng ñ ng châu Âu
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài
EVA Ư c lư ng d a vào l i nhu n kinh t
NK Nh p kh u
OEM S n xu t b ng thi t b c a mình
ODM S n xu t theo thi t k nguyên b n
OBM S n xu t theo thương hi u nguyên b n
NPL Nguyên ph li u
SXKD S n xu t kinh doanh
TC T ng chi phí
TR T ng doanh thu
XK Xu t kh u
VITAS Hi p h i D t may Vi t Nam
VINATEX T p ñoàn D t may Vi t Nam
VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam
VDF Di n ñàn phát tri n Vi t Nam
WTO T ch c Thương m i th gi i
ix
DANH M C SƠ ð , B NG VÀ HÌNH
I. SƠ ð
Sơ ñ 4.1. Các bư c trong quá trình phát tri n Ngành May c a các nư c
trên th gi i .......................................................................................................59
Sơ ñ 6.1: Các bư c c a d án thí ñi m phát tri n CLKCN ...........................130
II. B NG
B ng 1.1. Phân lo i v các DN May l n, v a, nh ....................................................5
B ng 3.1: S lư ng DN May Vi t Nam theo các thành ph n kinh t giai ño n
2000-2009 ................................................................................................................31
B ng 5.1. Xu hư ng thay ñ i doanh thu và chi phí c a các DN May giai ño n
2000-2009 ................................................................................................................66
B ng 5.2. K t qu ư c lư ng tính kinh t theo qui mô cho lo i hình DNNN ........94
B ng 5.3. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNNNN- Mô hình 1..........................96
B ng 5.4. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNNNN- Mô hình 2..........................97
B ng 5.5. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNðTNN- Mô hình 1 .......................99
B ng 5.6. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNðTNN- Mô hình 2 .....................100
B ng 6.1. Các d u hi u v s suy gi m tình hình s n xu t kinh doanh c a DN ..111
B ng 6.2. Các khóa ñào t o nâng cao nh n th c c a các DN v CLKCN ...........129
III. HÌNH V
Hình 3.1: Các hình d ng ñư ng chi phí bình quân dài h n tương ng v i tính kinh t
theo qui mô................................................................................................................32
Hình 4.1: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam t 1998-2009 ..........47
Hình 4.2: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang M giai ño n
1998-2009..................................................................................................................47
Hình 4.3: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang EU giai ño n
1998-2009..................................................................................................................48
x
Hình 4.4: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang Nh t b n giai
ño n 1998-2009.........................................................................................................48
Hình 4.5: Th ph n c a D t May Vi t Nam trên th trư ng th gi i ñ n cu i năm 2009..49
Hình 5.1. Các lo i hình DN May trong m u ñi u tra................................................64
Hình 5.2. Qui mô c a các DNNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra.............................64
Hình 5.3. Qui mô c a các DNNNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra..........................65
Hình 5.4. Qui mô c a các DNðTNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra .......................65
Hình 5.5. Khó khăn c a các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009 ....................69
Hình 5.6: Nguyên li u nh p kh u c a các doanh nghi p May giai ño n 2000 - 2008..72
Hình 5.7. ðánh giá t m quan tr ng c a các y u t giúp các DN MayVi t Nam ñ t
ñư c tính kinh t theo qui mô ...................................................................................75
Hình 5.8. ðánh giá xu hư ng gi m chi phí c a các DN May Vi t Nam..................77
Hình 5.9. Quan ñi m c a các DN May v thay ñ i qui mô s n xu t........................79
Hình 5.10. Quan ñi m v l i ích khi tham gia Hi p h i D t May Vi t Nam ...........82
Hình 5.11. Quan ñi m v vai trò c a Hi p h i trong quá trình liên k t gi a các h i viên..84
1
CHƯƠNG 1: L I M ð U
1.1. Tính c p thi t c a ñ tài
Th p niên cu i c a th k 21 ñánh d u s phát tri n c a ngành may m c toàn
c u b c n tr b i 2 cu c kh ng ho ng kinh t trong nh ng năm g n ñây (i) WTO
xoá b h th ng h n ng ch năm 2005 mà h th ng này ñem l i cơ h i cho r t nhi u
n n kinh t nh , nghèo và hư ng v xu t kh u ñư c ti p c n v i các th trư ng may
m c c a các nư c công nghi p, (ii) và cu c suy thoái kinh t th gi i năm 2008-
2009 làm gi m nhu c u xu t kh u may m c và d n ñ n th t nghi p hàng lo t trong
chu i cung ng ngành. Hai cu c kh ng ho ng này thách th c kh năng t n t i c a
công nghi p hoá hư ng v xu t kh u như là mô hình phát tri n cho các nư c ñang
phát tri n. Suy thoái kinh t ch c ch n s thúc ñ y th m chí các nư c xu t kh u may
m c thành công như Trung qu c và n ñ ph i coi tr ng th trư ng trong nư c, và
gi m ph thu c vào phát tri n d a vào xu t kh u.
Th k 21 cũng ñánh d u s chuy n mình c a nhi u qu c gia trên kh p th
gi i. Vi t Nam ñang trong quá trình chuy n t m t n n kinh t k ho ch hóa t p
trung sang m t n n kinh t ph c v nhu c u th trư ng. Các th ch thương m i như
Hi p h i doanh nghi p nói chung và Hi p h i D t may Vi t Nam nói riêng ñang tr i
qua quá trình chuy n bi n m nh m ñ th c hi n ñư c vai trò quan tr ng c a mình
không ch trong vi c hư ng d n ho t ñ ng ñ u tư, kinh doanh c a các doanh nghi p
mà còn trong vi c quy t ñ nh chính sách s ng còn tác ñ ng ñ n quy n l i c a c ng
ñ ng các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p trong ngành May nói riêng. Khi
Vi t Nam h i nh p sâu và r ng vào n n kinh t th gi i, vai trò c a các T ng công
ty và các t p ñoàn kinh t Vi t Nam càng ngày càng quan tr ng ñóng góp m t
ph n không nh vào s phát tri n và h i nh p c a n n kinh t Vi t Nam. VINATEX
là m t T p ñoàn l n trong ngành May cũng ñang trong quá trình chuy n mình thay
ñ i cơ c u, thay ñ i cách th c qu n lý, thay ñ i cách th c s n xu t nh m ñ t ñư c
chi n lư c phát tri n c a ngành giai ño n 2011-2020.
2
Ngành May Vi t Nam ñã có l ch s phát tri n t lâu ñ i, tr i qua bao nhiêu
thăng tr m ñ n nay ñã và ñang tr thành m t ngành ñóng góp l n vào GDP c a ñ t
nư c. Trong g n 20 năm qua, Ngành May ch y u hư ng vào xu t kh u và ch y u
là gia công cho các nư c khác như M , Nh t B n, EU. Nhìn trên bình di n nói
chung trong khu v c Châu Á thì May Vi t Nam hi n t i v n chưa th c s có ñi m
n i b t. N u xét v giá c thì May Vi t Nam còn g p ñ i th n ng ký như Trung
Qu c, n ð . N u v khía c nh th i trang thì Hàn Qu c, Nh t B n là nh ng trung
tâm th i trang mà Vi t Nam còn nhi u ch c năm n a m i có th sánh vai. Còn xét
v khía c nh nguyên ph li u cho May thì Vi t Nam khó có th vư t qua Thái Lan,
Malaysia. Chính vì nh ng c n tr trên con ñư ng phát tri n, các DN May Vi t Nam
ñang ñ ng trư c nh ng câu h i: li u ngành May Vi t Nam có nên nâng cao năng
l c c nh tranh nh m t n d ng tính kinh t theo qui mô ñ ti p t c là n n kinh t gia
công hư ng t i xu t kh u hay là quay v th trư ng trong nư c nh m phát tri n th
trư ng n i ñ a trong khi Vi t Nam ñang trong quá trình h i nh p sâu và r ng vào
n n kinh t th gi i.
Tính kinh t theo qui mô hay còn g i là l i th kinh t nh qui mô
(Economies of scale-EOS) ch ra m c ñ gi a s thay ñ i c a chi phí trung bình khi
có s thay ñ i c a s n lư ng ñ u ra.
Tính kinh t theo quy mô là m t trong hai ngu n g c t o ra l i ích thương
m i c a vi c h i nh p (ngu n g c th nh t c a l i ích thương m i là l i th so
sánh). T c là các hãng s có l i hơn, n u t ng bên t p trung vào ch m t ngách h p
(niche) mà m i hãng ñ t ñư c hi u qu cao nh t v quy mô. Các hãng cùng bán ra
nh ng s n ph m tương t nhau, nhưng ñáp ng th hi u c a nh ng l p ngư i tiêu
dùng khác nhau.
ð i v i m t doanh nghi p (DN), trong quá trình s n xu t, tính kinh t theo
qui mô ñóng vai trò quan tr ng trong các quy t ñ nh v s n xu t dài h n, c th là
xác ñ nh hình d ng c a các ñư ng t ng chi phí dài h n. ðây là cơ s ñ xác ñ nh bài
toán c a DN là có nên ti p t c tăng qui mô s n xu t hay không.
3
Có th th y, tính kinh t theo qui mô có ý nghĩa quan tr ng b i ñây là y u t
nh hư ng r t l n ñ n xác ñ nh qui mô t i ưu, s n lư ng và giá bán c a m t hãng
nói riêng và c a m t ngành nói chung. ð c bi t khái ni m này có m t ng d ng
nh t ñ nh ñ i v i các ngành trong n n kinh t h i nh p nh m nâng cao năng l c
c nh tranh c a ngành ñ c bi t là ngành May v i ho t ñ ng ch y u là xu t kh u và
chi m v trí quan tr ng trong n n kinh t Vi t Nam.
Ngành d t may thư ng ñư c g i g p chung v i nhau nhưng th c ch t là
hai ngành khác nhau ñang g p ph i các v n ñ tương ñ i khác nhau. Ngành
May thư ng là bán t ñ ng, ph n l n thao tác v n làm b ng tay nên chú tr ng
k năng nhi u hơn công ngh . Ngành D t thì trái l i, ph n l n ñã t ñ ng hóa
hoàn toàn nên công ngh ñóng vai trò then ch t. M t th c t mu n s n ph m
may Vi t Nam bán ñư c thì t l s d ng v i n i là r t ít. Trong b i c nh ngành
D t Vi t Nam ñang có nh ng ñ u vào mà ngành May Vi t Nam không c n, còn
ngành May Vi t Nam ñang c n nh ng th mà ngành D t Vi t Nam không có,
ñ ng th i l i ñang d n m t ñi l i th c nh tranh v giá nhân công và g p khó
khăn v nâng cao năng l c c nh tranh, tác gi t p trung nghiên c u v các
doanh nghi p May Vi t Nam và ch n ñ tài “Nghiên c u tính kinh t theo qui
mô (Economies of scale) c a các doanh nghi p May Vi t Nam” làm lu n án
ti n sĩ. Do s li u g c không có nên m t s s li u trong lu n án v n bao g m
c a c 2 ngành D t và May, ñi u này không th c s có nh hư ng t i k t qu
nghiên c u c a lu n án.
1.2. M c ñích, n i dung, ñ i tư ng, ph m vi nghiên c u c a luân án
1.2.1. M c ñích nghiên c u c a lu n án
ð có ñư c câu tr l i cho v n ñ ngành May Vi t Nam có nên nâng cao
năng l c c nh tranh nh m t n d ng tính kinh t theo qui mô ñ ti p t c là n n kinh
t gia công hư ng t i xu t kh u hay là quay v th trư ng trong nư c nh m phát
tri n th trư ng n i ñ a, lu n án s phân tích nh ng v n ñ liên quan ñ n tính kinh
t theo qui mô c a các doanh nghi p nh m tr l i các câu h i sau:
4
1. S d ng phương pháp nào ñ ñánh giá, ñ nh v tính kinh t theo qui mô cho
các nhóm DN May Vi t Nam và k t qu c a áp d ng phương pháp này ñ i
v i các nhóm DN May?
2. T k t qu ñánh giá tính kinh t theo qui mô và phân tích th c tr ng các
DN May trong n n kinh t có th ñưa ra nh ng nguyên nhân riêng bi t nào
nh hư ng ñ n m c ñ tính kinh t theo qui mô c a các nhóm DN May?
3. Xem xét xu th phát tri n c a các DN May Vi t Nam k t h p các phân tích
trên, có th ñưa ra các gi i pháp nào cho vi c ñ nh hư ng phát tri n nh m
khai thác tính kinh t theo qui mô?
1.2.2. N i dung nghiên c u
ð ñ t m c ñích trên, lu n án bao g m các n i dung sau:
• Tìm hi u các phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô và l a ch n phương
pháp phù h p ñ ñánh giá, ñ nh v tính kinh t theo qui mô cho các nhóm DN
May Vi t Nam hi n nay.
• Nghiên c u t ng quan ngành May nói chung và May Vi t Nam nói riêng nh m
xây d ng b c tranh t ng th v các ñ c ñi m riêng bi t, th c tr ng c a ngành
May cũng như xu hư ng, chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam giai
ño n 2000-2009.
• T k t qu ñánh giá và ñ nh v tính kinh t theo qui mô và phân tích th c tr ng
các DN May trong n n kinh t b ng các nghiên c u v m t ñ nh lư ng, xác ñ nh
nh ng nguyên nhân riêng bi t nh hư ng ñ n m c ñ tính kinh t theo qui mô
c a các nhóm DN May
• ðưa ra nh ng ki n ngh ñ i v i Chính ph , các cơ quan chính quy n liên quan;
gi i pháp ñ i v i T p ñoàn D t May Vi t Nam (VINATEX), Hi p h i D t May
Vi t Nam (VITAS); gi i pháp ñ i v i b n thân các nhóm DN May nh m khai
thác l i ích c a tính kinh t theo qui mô.
5
1.2.3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án
Lu n án nghiên c u t t c các DN May thu c các thành ph n kinh t trong
giai ño n 2000-2009 và ñư c chia thành 3 lo i hình:
- Lo i hình Doanh nghi p Nhà nư c
- Lo i hình Doanh nghi p ngoài Nhà nư c
- Lo i hình DN có v n ñ u tư nư c ngoài
Trong m i lo i hình, tác gi chia ra thành các nhóm nh như sau:
- Doanh nghi p có qui mô nh
- Doanh nghi p có qui mô v a
- Doanh nghi p có qui mô to
Cách phân lo i DN theo qui mô này ph thu c vào các tiêu th c sau:
- S lư ng lao ñ ng hi n t i c a DN, bình quân theo năm
- Qui mô v n c a DN (tương ñương t ng tài s n ñư c xác ñ nh trong b ng cân
ñ i k toán c a doanh nghi p)
B ng 1.1. Phân lo i v các DN May l n, v a, nh
Doanh nghi p nh Doanh nghi p v a Doanh nghi p l n
Quy mô
Khu v c
T ng
ngu n
v n
S lao
ñ ng
T ng ngu n
v n
S lao
ñ ng
T ng
ngu n v n
S lao
ñ ng
I. Nông, lâm
nghi p và th y s n
20 t ñ ng
tr xu ng
T trên 10
ngư i ñ n
200 ngư i
T trên 20 t
ñ ng ñ n 100
t ñ ng
T trên
200 ngư i
ñ n 300
ngư i
T trên
100 t
ñ ng
T trên
300 ngư i
II. Công nghi p và
xây d ng (trong
ñó có ngành D t
may)
20 t ñ ng
tr xu ng
T trên 10
ngư i ñ n
200 ngư i
T trên 20 t
ñ ng ñ n 100
t ñ ng
T trên
200 ngư i
ñ n 300
ngư i
T trên
100 t
ñ ng
T trên
300 ngư i
III. Thương m i
và d ch v
10 t ñ ng
tr xu ng
T trên 10
ngư i ñ n
50 ngư i
T trên 10 t
ñ ng ñ n 50
t ñ ng
T trên 50
ngư i ñ n
100 ngư i
T trên
50 t
ñ ng
T trên
100 ngư i
Ngu n: Nð56/2009/Nð-CP.
(T ng ngu n v n là tiêu chí ưu tiên hơn so v i S lư ng lao ñ ng hi n t i c a DN)
6
N i dung c a Nð56/2009/Nð-CP ñư c trình bày Ph l c 1.
Trong lu n án này, do ñ c trưng c a ngành May Vi t Nam là ch y u gia
công cho các nư c khác, kh u hao máy móc thi t b trong th i gian dài nên v n
không quá l n như các doanh nghi p trong các ngành công nghi p khác nên các
doanh nghi p ñư c phân lo i nh , v a, l n như sau:
- Các doanh nghi p Nh : có v n < 10 t VND
- Các doanh nghi p V a: có v n t 10 t ñ ñ n dư i 50 t VND
- Các doanh nghi p L n: có v n > 50 t VND
1.3. ðóng góp c a lu n án và ñ xu t các nghiên c u ti p theo
Lu n án này có ñóng góp c v tính lý lu n và tính th c ti n. D a trên lý
thuy t v tính kinh t theo qui mô, lu n án ñã xây d ng phương pháp nghiên c u
th c tr ng c a m i quan h gi a s thay ñ i c a chi phí trung bình khi có s gia
tăng c a s n lư ng thông qua ư c lư ng, phân tích mô hình kinh t lư ng v i s
li u quan sát c a các doanh nghi p trong m t ngành.T ñó có th ñưa ra nh ng
k t lu n ñánh giá ñ nh n di n tính kinh t theo quy mô c a m t ngành, tr l i
câu h i có t n t i s khác bi t c a tính kinh t theo quy mô c a các nhóm doanh
nghi p trong ngành hay không. Vi c ñ nh v tính kinh t theo quy mô theo các
nhóm doanh nghi p trong ngành v i các ñ c thù riêng có th ñưa ra các chính
sách c th theo phương pháp ñ nh lư ng ñ i v i t ng nhóm doanh nghi p nh m
c i thi n vi c s d ng hi u qu ngu n l c c a ngành ñ t i thi u chi phí s n
xu t. Các chính sách nh m t i thi u chi phí s n xu t ñư c ñưa ra trong các
nghiên c u khác ch y u ñ ra trên cơ s phân tích ñ nh tính v qu n lý doanh
nghi p, v h th ng th ch , pháp lu t và cơ s h t ng. Phương pháp này ñư c
tác gi th c hi n ñ i v i các doanh nghi p may và hoàn toàn có th áp d ng cho
các ngành khác như ngành s n xu t thu c lá, ngành s n xu t xi măng...
ð c ñi m c a phương pháp ñư c l a ch n là d a vào hàm s n xu t nh m
ñánh giá tính kinh t theo qui mô c a các DN trong ngành May Vi t Nam và
7
phương pháp ñánh giá tác ñ ng (DID) nh m ñánh giá tác ñ ng c a chính sách
Chính ph ñ n các DN May Vi t Nam. Trong lu n án ñã s d ng bi n th c t ñ
thay th cho các bi n trong lý thuy t trên cơ s c a phương pháp toán h c v các
hàm quan h trong lý thuy t mô hình toán kinh t . ðây là m t s v n d ng linh
ho t ñư c ñ xu t áp d ng trong nh ng trư ng h p tương t khi không có s li u
ñ y ñ c a các bi n trong lý thuy t.
Lu n án cũng ñưa ra nh ng ñ xu t m i bao g m:
- Th nh t, lu n án ñã ñ nh v ñư c các m c ñ tính kinh t theo qui mô
khác nhau theo các lo i hình DN May (DNNN, DNNNN, DNðTNN) thông qua
mô hình kinh t lư ng và k t qu c a mô hình cũng g n sát v i nh ng quan sát
trong th c t v ngành May. C th , nhóm DNNN ñ t ñư c tính kinh t theo qui
mô nhưng c n có nh ng gi i pháp nh m thay ñ i cơ c u t ch c, h th ng chính
sách qu n lý ñ s d ng ngu n l c c a DN t t hơn; nhóm DNNNN chưa ñ t
ñư c tính kinh t theo qui mô và c n có gi i pháp thay ñ i n i l c c a DN; nhóm
DNðTNN ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô và c n gi i pháp c i thi n h th ng
hi n t i.
- Th hai, lu n án ñã ñưa ra các h th ng gi i pháp nh m khai thác tính
kinh t theo qui mô bên ngoài bao g m l p xư ng may chung cho các nư c
ASEAN; T p ñoàn D t May Vi t Nam và Hi p h i D t May Vi t Nam k t h p
ñ t o ra các c m liên k t công nghi p t i các ñ a phương; Xây d ng m t th
trư ng n i b cho Hi p h i D t May Vi t Nam;
1.4. K t c u c a lu n án
Chương 1: L i m ñ u
Chương 2: T ng quan tình hình nghiên c u & cơ s lý lu n v tính kinh t theo
qui mô
Chương 3: Phương pháp nghiên c u c a lu n án
Chương 4: Ngành May th gi i và May Vi t Nam- T ng quan và chi n lư c phát tri n
8
Chương 5: Phân tích k t qu v tính kinh t theo qui mô c a các DN May Vi t
Nam giai ño n 2000-2009
Chương 6: Ki n ngh & k t lu n khai thác tính kinh t theo quy mô trong ngành
May Vi t Nam giai ño n 2010-2020
Tài li u tham kh o
Danh m c các công trình khoa h c c a tác gi
Ph l c
9
CHƯƠNG 2: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U &
CƠ S LÝ LU N V TÍNH KINH T THEO QUI MÔ
2.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô
2.1.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô trong
các ngành
Nhà kinh t h c Adam Smith [50,tr.16-17]- trong lý thuy t c a mình v kinh
t h c là ngư i ñ u tiên xác ñ nh phân công lao ñ ng và chuyên môn hóa cao là hai
y u t giúp doanh nghi p ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô.
Ti p sau quan ñi m c a Adam Smith, Alfred Marshall [50,tr.18-20], ti n m t
bư c cao hơn khi phân bi t s khác nhau gi a tính kinh t theo qui mô bên trong và
bên ngoài (internal and external economies of scale). Ông cũng ñưa ra các nguyên
nhân d n ñ n tính kinh t theo qui mô và tính phi kinh t theo qui mô.
Cu i năm 1980, Paul Krugman [51] ñã xu t b n cu n “Scale Economies,
Product Differentiation, and the Pattern of Trade” xu t b n b i Hi p h i kinh t
M (American Economic Association). Cu n sách này ñ c p ñ n 3 y u t làm
thay ñ i chi phí s n xu t s n ph m và t o l i th cho các doanh nghi p bao g m
tính kinh t theo qui mô, s khác bi t s n ph m và các kênh phân ph i s n ph m.
Năm 1997, Karsten Junius- Kiev Institute of World Economics- ð c [47]
ti n hành m t nghiên c u v tính kinh t theo qui mô ñ tìm ra các y u t nh
hư ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên trong và bên ngoài d a trên các nghiên
c u ñã có v ch ñ này trên th gi i. K t qu là khi qui mô thay ñ i thì tính kinh
t theo qui mô s khác nhau. Các y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên
trong bao g m s phát tri n khoa h c k thu t công ngh , nh hư ng h c h i và
ñư ng cong kinh nghi m. Các y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên
ngoài bao g m v trí ñ a lý, s chia s các ngu n l c ñ u vào c a các DN trong
cùng khu v c ñ a lý.
10
Năm 2001, Russell Rhine [29] giáo sư c a Trư ng cao ñ ng St.Mary c a
Maryland, USA ñ c p ñ n v n ñ này trong cu n “Tính kinh t theo qui mô và s
d ng v n t i ưu trong s n xu t ñi n và h t nhân.” Cu n sách này ki m tra tính
kinh t theo qui mô có t n t i trong ngành s n xu t ñi n và h t nhân hay không
v i s li u 5 năm. B i vì ngành ñi n ñư c c p quá nhi u v n nên mô hình t i
thi u hóa chi phí không áp d ng ñư c, vì v y ông ñưa ra hàm chi phí v m i quan
h gi a s n lư ng và chi phí bi n ñ i ch không ph i hàm chi phí v m i quan h
gi a s n lư ng v i t ng chi phí. Tính kinh t theo qui mô cũng xu t hi n theo bi n
v chi phí bi n ñ i. Các b ng ch ng cho th y các ngành này ho t ñ ng ph n d c
xu ng c a ñư ng chi phí trung bình dài h n, có nghĩa là ngành ñ t ñư c tính kinh
t theo qui mô.
Ti p ñó, ñ n tháng 12/2004, William H. Greene [38] ñ c p ñ n tính kinh
t theo qui mô trong ngành ñi n nư c Nh t, trong cu n sách “So sánh chi phí,
tính kinh t theo qui mô, hi u qu kinh t theo ph m vi trong ngành ñi n Nh t
B n” ñư c xu t b n b i Hi p h i Kinh t ðông Á và Nhà xu t b n Blackwell.
Cu n sách có ph n ñ c p sâu ñ n ư c lư ng hàm s n xu t c a ngành ñi n Nh t
B n giai ño n 1978 ñ n 1998. ð u tiên, ông ñi u tra li u ngành ñi n Nh t b n
có ph i là ñ c quy n t nhiên không. Ông nh n th y, ngành này ñ t ñư c c tính
kinh t theo qui mô và tính kinh t theo ph m vi, t c v n là ngành ñ c quy n t
nhiên. Sau ñó, ông ñưa ra 2 mô hình, trong ñó có m t mô hình ñ c p ñ n ño
lư ng tính kinh t theo qui mô và theo ph m vi.
Năm 2005, Johannes Sauer [46], m t giáo sư thu c “Trung tâm nghiên c u
và phát tri n, thu c Trư ng ð i h c Bon (ð c), ñã ti n hành m t nghiên c u v
ngu n l c nư c c a ð c v i tiêu ñ “Tính kinh t theo qui mô và qui mô t i ưu
trong vi c cung c p nư c nông thôn (Economies of scale and firm size optimum in
rural water supply)”. Nghiên c u này t p trung vào vi c mô hình hóa và phân tích
cơ c u chi phí c a các công ty cung c p nư c. M t bi u s li u gi a các công ty
trong khu v c cung c p nư c nông thôn vùng Tây và ðông ñ c ñã ñư c tác gi
nghiên c u và phân tích. K t qu là không công ty ñư c nghiên c u nào ñ t ñư c
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54356
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

Bao cao thuc tap tot nghep viet
Bao cao thuc tap tot nghep vietBao cao thuc tap tot nghep viet
Bao cao thuc tap tot nghep viet
vanliemtb
 

Mais procurados (18)

Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
Luận án: Hoàn thiện phương pháp trả công lao động theo cơ chế thị trường tron...
 
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAYLuận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
Luận án: Hiệu quả của một số hệ thống Nông lâm kết hợp, HAY
 
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt NamLuận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
Luận án: Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam
 
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nộiLuận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
La0214
La0214La0214
La0214
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
Luận án: Xử lý phenol trong nước thải bằng ozon hóa kết hợp xúc tác - Gửi miễ...
Luận án: Xử lý phenol trong nước thải bằng ozon hóa kết hợp xúc tác - Gửi miễ...Luận án: Xử lý phenol trong nước thải bằng ozon hóa kết hợp xúc tác - Gửi miễ...
Luận án: Xử lý phenol trong nước thải bằng ozon hóa kết hợp xúc tác - Gửi miễ...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
 
Bao cao thuc tap tot nghep viet
Bao cao thuc tap tot nghep vietBao cao thuc tap tot nghep viet
Bao cao thuc tap tot nghep viet
 
Kế toan tiÒn l­¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l­¬ng t¹i C«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u ...
Kế toan tiÒn l­¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l­¬ng t¹i C«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u ...Kế toan tiÒn l­¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l­¬ng t¹i C«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u ...
Kế toan tiÒn l­¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l­¬ng t¹i C«ng ty tr¸ch nhiÖm h÷u ...
 
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
La01.016 công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của thái lan kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
Luận án: Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan, kinh nghiệm và khả ...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty viễn thông FPT
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty viễn thông FPTĐề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty viễn thông FPT
Đề tài: Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty viễn thông FPT
 
Đề tài: Một số kiến nghị hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số kiến nghị hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...Đề tài: Một số kiến nghị hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
Đề tài: Một số kiến nghị hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công...
 
Tuyen chon xay_dung_he_thong_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_nang_cao_nham_ren_luyen_n...
Tuyen chon xay_dung_he_thong_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_nang_cao_nham_ren_luyen_n...Tuyen chon xay_dung_he_thong_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_nang_cao_nham_ren_luyen_n...
Tuyen chon xay_dung_he_thong_bai_tap_hoa_hoc_lop_10_nang_cao_nham_ren_luyen_n...
 
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
Luận văn: Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí, giá thành tại Tổng công ...
 
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại công ty May Nam Định
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại công ty May Nam ĐịnhLuận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại công ty May Nam Định
Luận văn: Đào tạo nguồn nhân lực tại công ty May Nam Định
 

Semelhante a Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doanh nghiệp May Việt Nam

Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
Nguyễn Công Huy
 

Semelhante a Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doanh nghiệp May Việt Nam (20)

Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
Luận án: Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi phí tron...
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
 
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
Luận văn: Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của VN trong thời...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ...
 
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
Luận án: Phát triển các doanh nghiệp quân đội nhân dân Lào trong quá trình xâ...
 
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
Luan van tien si kinh te quoc dan neu (26)
 
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
Luận án: Hiệu quả hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ...
 
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9dLuận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
Luận văn: Quản trị rủi ro Tín dụng tại Ngân hàng Vietinbank, 9d
 
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
Luận án: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng kiểm định xe cơ...
 
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
Luận án: Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính Nhà nước tỉnh Hải D...
 
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
Luận án: Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm bền vững cho lao động nông thô...
 
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
Luận án: Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp sản xuất...
 
Luận án: Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp kinh tế quốc phòng
Luận án: Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp kinh tế quốc phòngLuận án: Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp kinh tế quốc phòng
Luận án: Quản lý nhà nước đối với các doanh nghiệp kinh tế quốc phòng
 
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
Luận án: Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở V...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tại công ty cổ p...
 
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
LA01.016_Công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu của Thái Lan Kinh nghiệm và khả n...
 
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
Luận án: Cơ cấu lại các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam trong giai đoạ...
 
CẢI THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TECHNO VIỆT NAM CO...
CẢI THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TECHNO VIỆT NAM CO...CẢI THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TECHNO VIỆT NAM CO...
CẢI THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TECHNO VIỆT NAM CO...
 

Mais de Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149

Mais de Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149 (20)

Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới NhấtTrọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
Trọn Gói 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Đạo Đức Kinh Doanh, Mới Nhất
 
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại HọcTrọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
Trọn Bộ Hơn 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sinh Học Tổng Hợp Từ Nhiều Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa T...
 
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm CaoTrọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
Trọn Bộ Gồm 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Dự Án Đầu Tư, Làm Điểm Cao
 
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất SắcTrọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc
 
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ Gần 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Quan Hệ Quốc Tế Từ Nhiều Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại HọcTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Môn Pháp Luật Đại Cương Từ Các Trường Đại Học
 
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới NhấtTrọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất
 
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa TrướcTrọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
Trọn Bộ 311 Đề Tài Tiểu Luận Môn Xã Hội Học Pháp Luật, Từ Sinh Viên Khóa Trước
 
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm CaoTrọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
Trọn Bộ 211 Đề Tài Tiểu Luận Môn Cơ Sở Tự Nhiên và Xã Hội, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý CôngTrọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm CaoTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Nhập Môn Quản Trị Kinh Doanh, Điểm Cao
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh ViênTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Học Anh Mỹ Từ Sinh Viên
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Tâm Lý Học Đại Cương Làm Đạt 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Sử Dụng Trang Thiết Bị Văn Phòng, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh DoanhTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Nghiên Cứu Trong Kinh Doanh
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 ĐiểmTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Phương Pháp Điều Tra Xã Hội Học, 9 Điểm
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Lý Thuyết Truyền Thông Từ Sinh Viên Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Luật Thương Mại Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá GiỏiTrọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
Trọn Bộ 200 Đề Tài Tiểu Luận Môn Logistics Từ Sinh Viên Khá Giỏi
 

Último

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Último (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 

Luận án: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (Economies of scale) của các doanh nghiệp May Việt Nam

  • 1. i Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹oBé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o TrTrTrTrêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©nêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n hoµng thÞ thóy nga NGHI£N CøU TÝNH KINH TÕ THEO QUI M¤ (ECONOMIES OF SCALE) CñA C¸C DOANH NGHIÖP MAY VIÖT NAM Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m«Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ vi m« M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01M· sè: 62.31.03.01 Ngư i hư ng d n khoa h c : 1. PGS. TS. Vò Kim Dòng 2. PGS. TS. Ph¹m V¨n Minh Hµ NéI, n¨m 2011
  • 2. ii L I C M ƠN Tác gi lu n án xin trân tr ng c m ơn t p th lãnh ñ o và các th y cô giáo Trư ng ð i h c Kinh t qu c dân, Khoa Kinh t h c, cán b Vi n Sau ñ i h c c a trư ng. Tác gi ñ c bi t xin g i l i c m ơn chân thành và sâu s c nh t t i t p th giáo viên hư ng d n PGS.TS. Vũ Kim Dũng và PGS.TS. Ph m Văn Minh ñã nhi t tình hư ng d n và ng h tác gi hoàn thành lu n án. Tác gi xin trân tr ng c m ơn lãnh ñ o các Hi p h i, các doanh nghi p may Vi t Nam ñã tham gia tr l i ph ng v n cũng như phi u ñi u tra qua thư, cung c p các thông tin b ích ñ tác gi hoàn thành b n Lu n án. Tác gi xin c m ơn b n bè, ñ ng nghi p và nh ng ngư i thân trong gia ñình ñã luôn ng h , t o ñi u ki n, chia s khó khăn và luôn ñ ng viên tác gi trong su t quá trình h c t p và nghiên c u ñ hoàn thành b n lu n án này. Xin trân tr ng c m ơn. Tác gi Hoàng Th Thúy Nga
  • 3. iii L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u khoa h c c a riêng cá nhân tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án này là trung th c và chưa t ng ñư c công b trong b t c công trình nghiên c u nào khác. Tác gi Hoàng Th Thúy Nga
  • 4. iv M C L C L I C M ƠN............................................................................................................ i L I CAM ðOAN .................................................................................................... iii DANH M C VI T T T ...................................................................................... viii DANH M C SƠ ð , B NG VÀ HÌNH............................................................... ix CHƯƠNG 1: L I M ð U ....................................................................................1 1.1. Tính c p thi t c a ñ tài....................................................................................1 1.2. M c ñích, n i dung, ñ i tư ng, ph m vi nghiên c u c a luân án ...............3 1.2.1. M c ñích nghiên c u c a lu n án ..............................................................3 1.2.2. N i dung nghiên c u..................................................................................4 1.2.3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án ..........................................5 1.3. ðóng góp c a lu n án và ñ xu t các nghiên c u ti p theo..........................6 1.4. K t c u c a lu n án ...........................................................................................7 CHƯƠNG 2: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U & CƠ S LÝ LU N V TÍNH KINH T THEO QUI MÔ.....................................................................9 2.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô......................9 2.1.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô trong các ngành ............................................................................................................9 2.1.2. Nghiên c u v tính kinh t theo qui mô c a các DN trong ngành May Vi t Nam............................................................................................................12 2.1.3. Các phương pháp ñánh giá v tính kinh t theo qui mô ñã ñư c s d ng......15 2.2. Cơ s lý lu n v tính kinh t theo qui mô (Economies of scale).................19 2.2.1. Khái ni m tính kinh t theo qui mô..........................................................19 2.2.2. Nh ng y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô...............................22 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U C A LU N ÁN .....................28 3.1. Phương pháp thu th p thông tin ...................................................................28 3.1.1. Nghiên c u t i bàn, k th a .....................................................................28 3.1.2. Kh o sát, ph ng v n chuyên gia ..............................................................29
  • 5. v 3.1.3. ði u tra b ng phi u câu h i qua thư ........................................................30 3.1.4. T ng h p, phân tích d li u t các cu c ñi u tra c a T ng c c th ng kê....30 3.2. Phương pháp ñánh giá tính kinh t theo qui mô c a các DN May Vi t Nam.32 3.2.1. Lý do s d ng phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô d a vào s li u trong quá kh và hàm s n xu t ...................................................................33 3.2.2. Phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô s d ng s li u quá kh và hàm s n xu t.......................................................................................................34 3.3. Phương pháp ñánh giá tác ñ ng (DID).........................................................38 CHƯƠNG 4: NGÀNH MAY TH GI I & MAY VI T NAM - T NG QUAN VÀ CHI N LƯ C PHÁT TRI N ........................................................................41 4.1. ð c ñi m c a ngành May nói chung và xu hư ng phát tri n c a May th gi i.............................................................................................................................41 4.1.1. ð c ñi m c a ngành May nói chung........................................................41 4.1.2. Xu hư ng phát tri n c a May th gi i ....................................................43 4.2. L ch s phát tri n & th c tr ng ngành May Vi t Nam..............................45 4.2.1. L ch s phát tri n c a ngành May Vi t Nam...........................................45 4.2.2. Th c tr ng v th trư ng c a D t May Vi t Nam giai ño n 2000-2009......46 4.3 T p ñoàn D t May Vi t Nam và Hi p h i D t may Vi t Nam....................51 4.3.1 T p ñoàn D t May Vi t Nam....................................................................51 4.3.2. Hi p h i D t may Vi t Nam.....................................................................52 4.4. Ngành May Vi t Nam trong chu i D t may ASEAN..................................57 4.5. Xu th , chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam giai ño n 2010- 2020 ...............................................................................................................59 4.5.1. Xu th cho Ngành May Vi t Nam ..........................................................59 4.5.2. Chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam .....................................61 CHƯƠNG 5: K T QU PHÂN TÍCH TÍNH KINH T THEO QUI MÔ C A CÁC DOANH NGHI P MAY VI T NAM .........................................................64 5.1. K t qu ñi u tra các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009...................64 5.1.1. Thông tin chung v các DN May ñư c ñi u tra.......................................64
  • 6. vi 5.1.2. Khó khăn c a các DN May giai ño n 2000-2009....................................69 5.1.3. Các thông tin liên quan ñ n tính kinh t theo qui mô ..............................74 5.1.4. Các quan ñi m v vai trò c a Hi p h i D t may Vi t Nam.....................81 5.1.5. Th c tr ng v cơ c u t ch c, h th ng chính sách qu n lý c a các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009..................................................................84 5.1.6. Các ho t ñ ng v ñ u tư máy móc thi t b , nghiên c u phát tri n c a các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009...........................................................86 5.2. ðánh giá chung v k t qu ñi u tra c a các DN May Vi t Nam trong 10 năm qua và h n ch c a ñi u tra ..........................................................................88 5.2.1 ðánh giá chung v k t qu ñi u tra c a các DN May giai ño n 2000-2009.88 5.2.2 H n ch c a m u ñi u tra..........................................................................90 5.3. K t qu phân tích ñ nh lư ng v tính kinh t theo qui mô c a ngành May Vi t Nam ..................................................................................................................90 5.3.1. ð xu t mô hình và các bi n s trong mô hình nghiên c u.....................91 5.3.2. Mô t th ng kê các bi n s .......................................................................93 5.3.3. K t qu ư c lư ng mô hình cho các lo i doanh nghi p...........................93 5.3.4. Phân tích nguyên nhân d n ñ n s khác nhau v tính kinh t theo qui mô & k t lu n cho các lo i hình DN May giai ño n 2000-2009 ...........................101 CHƯƠNG 6: KI N NGH & K T LU N KHAI THÁC TÍNH KINH T THEO QUI MÔ TRONG NGÀNH MAY VI T NAM GIAI ðO N 2011-2020.............106 6.1. Gi i pháp cho các nhóm DN May Vi t Nam nh m khai thác tính kinh t theo qui mô bên trong ..........................................................................................106 6.1.1. Tăng s lư ng nhà máy c a m i DN may, qui mô c a m i nhà máy m i b ng ho c nh hơn qui mô c a nhà máy hi n t i.............................................106 6.1.2. Nhóm gi i pháp cho các DNNN ............................................................107 6.1.3. Nhóm gi i pháp cho các DNNNN .........................................................115 6.1.4. Nhóm gi i pháp cho các DNðTNN.......................................................116 6.2. Nhóm gi i pháp cho các DN May nh m khai thác tính kinh t theo qui mô bên ngoài..........................................................................................................118
  • 7. vii 6.2.1. ðào t o ngu n nhân l c c a may Vi t Nam ñáp ng yêu c u c a ngành....118 6.2.2. VINATEX, Hi p h i D t May Vi t Nam và các DN May k t h p ñ t o ra các c m liên k t công nghi p (CLKCN) t i các ñ a phương.......................122 6.2.3. DN May Vi t Nam nên hư ng ñ n l p "xư ng may chung" gi a các nư c ASEAN.............................................................................................................131 6.3. Các ki n ngh cho Hi p h i D t May Vi t Nam.........................................134 6.3.1. Xây d ng m t th trư ng n i b cho Hi p h i D t May Vi t Nam......135 6.3.2. Tư v n các DN May tìm ki m, ng d ng các công ngh m i trong s n xu t............................................................................................................136 6.3.3. Phát tri n s lư ng và ch t lư ng các h i viên c a hi p h i theo hư ng khuy n khích các doanh nghi p cung ng các y u t ñ u vào ........................139 6.4. Ki n ngh v i Chính ph và các cơ quan chính quy n có liên quan.......140 6.5. K t lu n...........................................................................................................144 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH KHOA H C ðƯ C CÔNG B C A TÁC GI ................................................................................................... 147 DANH M C TÀI LI U THAM KH O.............................................................148 PH L C
  • 8. viii DANH M C VI T T T AFTEX Liên ñoàn D t May ðông Nam Á ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á CLKCN C m liên k t công nghi p CMT C t, may và làm s ch DID Phương pháp ñánh giá tác ñ ng DN Doanh nghi p DNNN Doanh nghi p Nhà nư c DNNNN Doanh nghi p ngoài Nhà nư c DNðTNN Doanh nghi p có v n ñ u tư nư c ngoài DN N&V Doanh nghi p nh và v a EOS Tính kinh t theo qui mô EP L i nhu n kinh t EPZ Khu ch xu t EU C ng ñ ng châu Âu FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài EVA Ư c lư ng d a vào l i nhu n kinh t NK Nh p kh u OEM S n xu t b ng thi t b c a mình ODM S n xu t theo thi t k nguyên b n OBM S n xu t theo thương hi u nguyên b n NPL Nguyên ph li u SXKD S n xu t kinh doanh TC T ng chi phí TR T ng doanh thu XK Xu t kh u VITAS Hi p h i D t may Vi t Nam VINATEX T p ñoàn D t may Vi t Nam VCCI Phòng Thương m i và Công nghi p Vi t Nam VDF Di n ñàn phát tri n Vi t Nam WTO T ch c Thương m i th gi i
  • 9. ix DANH M C SƠ ð , B NG VÀ HÌNH I. SƠ ð Sơ ñ 4.1. Các bư c trong quá trình phát tri n Ngành May c a các nư c trên th gi i .......................................................................................................59 Sơ ñ 6.1: Các bư c c a d án thí ñi m phát tri n CLKCN ...........................130 II. B NG B ng 1.1. Phân lo i v các DN May l n, v a, nh ....................................................5 B ng 3.1: S lư ng DN May Vi t Nam theo các thành ph n kinh t giai ño n 2000-2009 ................................................................................................................31 B ng 5.1. Xu hư ng thay ñ i doanh thu và chi phí c a các DN May giai ño n 2000-2009 ................................................................................................................66 B ng 5.2. K t qu ư c lư ng tính kinh t theo qui mô cho lo i hình DNNN ........94 B ng 5.3. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNNNN- Mô hình 1..........................96 B ng 5.4. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNNNN- Mô hình 2..........................97 B ng 5.5. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNðTNN- Mô hình 1 .......................99 B ng 5.6. K t qu ư c lư ng cho lo i hình DNðTNN- Mô hình 2 .....................100 B ng 6.1. Các d u hi u v s suy gi m tình hình s n xu t kinh doanh c a DN ..111 B ng 6.2. Các khóa ñào t o nâng cao nh n th c c a các DN v CLKCN ...........129 III. HÌNH V Hình 3.1: Các hình d ng ñư ng chi phí bình quân dài h n tương ng v i tính kinh t theo qui mô................................................................................................................32 Hình 4.1: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam t 1998-2009 ..........47 Hình 4.2: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang M giai ño n 1998-2009..................................................................................................................47 Hình 4.3: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang EU giai ño n 1998-2009..................................................................................................................48
  • 10. x Hình 4.4: Kim ng ch xu t kh u hàng D t May c a Vi t Nam sang Nh t b n giai ño n 1998-2009.........................................................................................................48 Hình 4.5: Th ph n c a D t May Vi t Nam trên th trư ng th gi i ñ n cu i năm 2009..49 Hình 5.1. Các lo i hình DN May trong m u ñi u tra................................................64 Hình 5.2. Qui mô c a các DNNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra.............................64 Hình 5.3. Qui mô c a các DNNNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra..........................65 Hình 5.4. Qui mô c a các DNðTNN trong nhóm DN ñư c ñi u tra .......................65 Hình 5.5. Khó khăn c a các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009 ....................69 Hình 5.6: Nguyên li u nh p kh u c a các doanh nghi p May giai ño n 2000 - 2008..72 Hình 5.7. ðánh giá t m quan tr ng c a các y u t giúp các DN MayVi t Nam ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô ...................................................................................75 Hình 5.8. ðánh giá xu hư ng gi m chi phí c a các DN May Vi t Nam..................77 Hình 5.9. Quan ñi m c a các DN May v thay ñ i qui mô s n xu t........................79 Hình 5.10. Quan ñi m v l i ích khi tham gia Hi p h i D t May Vi t Nam ...........82 Hình 5.11. Quan ñi m v vai trò c a Hi p h i trong quá trình liên k t gi a các h i viên..84
  • 11. 1 CHƯƠNG 1: L I M ð U 1.1. Tính c p thi t c a ñ tài Th p niên cu i c a th k 21 ñánh d u s phát tri n c a ngành may m c toàn c u b c n tr b i 2 cu c kh ng ho ng kinh t trong nh ng năm g n ñây (i) WTO xoá b h th ng h n ng ch năm 2005 mà h th ng này ñem l i cơ h i cho r t nhi u n n kinh t nh , nghèo và hư ng v xu t kh u ñư c ti p c n v i các th trư ng may m c c a các nư c công nghi p, (ii) và cu c suy thoái kinh t th gi i năm 2008- 2009 làm gi m nhu c u xu t kh u may m c và d n ñ n th t nghi p hàng lo t trong chu i cung ng ngành. Hai cu c kh ng ho ng này thách th c kh năng t n t i c a công nghi p hoá hư ng v xu t kh u như là mô hình phát tri n cho các nư c ñang phát tri n. Suy thoái kinh t ch c ch n s thúc ñ y th m chí các nư c xu t kh u may m c thành công như Trung qu c và n ñ ph i coi tr ng th trư ng trong nư c, và gi m ph thu c vào phát tri n d a vào xu t kh u. Th k 21 cũng ñánh d u s chuy n mình c a nhi u qu c gia trên kh p th gi i. Vi t Nam ñang trong quá trình chuy n t m t n n kinh t k ho ch hóa t p trung sang m t n n kinh t ph c v nhu c u th trư ng. Các th ch thương m i như Hi p h i doanh nghi p nói chung và Hi p h i D t may Vi t Nam nói riêng ñang tr i qua quá trình chuy n bi n m nh m ñ th c hi n ñư c vai trò quan tr ng c a mình không ch trong vi c hư ng d n ho t ñ ng ñ u tư, kinh doanh c a các doanh nghi p mà còn trong vi c quy t ñ nh chính sách s ng còn tác ñ ng ñ n quy n l i c a c ng ñ ng các doanh nghi p nói chung và doanh nghi p trong ngành May nói riêng. Khi Vi t Nam h i nh p sâu và r ng vào n n kinh t th gi i, vai trò c a các T ng công ty và các t p ñoàn kinh t Vi t Nam càng ngày càng quan tr ng ñóng góp m t ph n không nh vào s phát tri n và h i nh p c a n n kinh t Vi t Nam. VINATEX là m t T p ñoàn l n trong ngành May cũng ñang trong quá trình chuy n mình thay ñ i cơ c u, thay ñ i cách th c qu n lý, thay ñ i cách th c s n xu t nh m ñ t ñư c chi n lư c phát tri n c a ngành giai ño n 2011-2020.
  • 12. 2 Ngành May Vi t Nam ñã có l ch s phát tri n t lâu ñ i, tr i qua bao nhiêu thăng tr m ñ n nay ñã và ñang tr thành m t ngành ñóng góp l n vào GDP c a ñ t nư c. Trong g n 20 năm qua, Ngành May ch y u hư ng vào xu t kh u và ch y u là gia công cho các nư c khác như M , Nh t B n, EU. Nhìn trên bình di n nói chung trong khu v c Châu Á thì May Vi t Nam hi n t i v n chưa th c s có ñi m n i b t. N u xét v giá c thì May Vi t Nam còn g p ñ i th n ng ký như Trung Qu c, n ð . N u v khía c nh th i trang thì Hàn Qu c, Nh t B n là nh ng trung tâm th i trang mà Vi t Nam còn nhi u ch c năm n a m i có th sánh vai. Còn xét v khía c nh nguyên ph li u cho May thì Vi t Nam khó có th vư t qua Thái Lan, Malaysia. Chính vì nh ng c n tr trên con ñư ng phát tri n, các DN May Vi t Nam ñang ñ ng trư c nh ng câu h i: li u ngành May Vi t Nam có nên nâng cao năng l c c nh tranh nh m t n d ng tính kinh t theo qui mô ñ ti p t c là n n kinh t gia công hư ng t i xu t kh u hay là quay v th trư ng trong nư c nh m phát tri n th trư ng n i ñ a trong khi Vi t Nam ñang trong quá trình h i nh p sâu và r ng vào n n kinh t th gi i. Tính kinh t theo qui mô hay còn g i là l i th kinh t nh qui mô (Economies of scale-EOS) ch ra m c ñ gi a s thay ñ i c a chi phí trung bình khi có s thay ñ i c a s n lư ng ñ u ra. Tính kinh t theo quy mô là m t trong hai ngu n g c t o ra l i ích thương m i c a vi c h i nh p (ngu n g c th nh t c a l i ích thương m i là l i th so sánh). T c là các hãng s có l i hơn, n u t ng bên t p trung vào ch m t ngách h p (niche) mà m i hãng ñ t ñư c hi u qu cao nh t v quy mô. Các hãng cùng bán ra nh ng s n ph m tương t nhau, nhưng ñáp ng th hi u c a nh ng l p ngư i tiêu dùng khác nhau. ð i v i m t doanh nghi p (DN), trong quá trình s n xu t, tính kinh t theo qui mô ñóng vai trò quan tr ng trong các quy t ñ nh v s n xu t dài h n, c th là xác ñ nh hình d ng c a các ñư ng t ng chi phí dài h n. ðây là cơ s ñ xác ñ nh bài toán c a DN là có nên ti p t c tăng qui mô s n xu t hay không.
  • 13. 3 Có th th y, tính kinh t theo qui mô có ý nghĩa quan tr ng b i ñây là y u t nh hư ng r t l n ñ n xác ñ nh qui mô t i ưu, s n lư ng và giá bán c a m t hãng nói riêng và c a m t ngành nói chung. ð c bi t khái ni m này có m t ng d ng nh t ñ nh ñ i v i các ngành trong n n kinh t h i nh p nh m nâng cao năng l c c nh tranh c a ngành ñ c bi t là ngành May v i ho t ñ ng ch y u là xu t kh u và chi m v trí quan tr ng trong n n kinh t Vi t Nam. Ngành d t may thư ng ñư c g i g p chung v i nhau nhưng th c ch t là hai ngành khác nhau ñang g p ph i các v n ñ tương ñ i khác nhau. Ngành May thư ng là bán t ñ ng, ph n l n thao tác v n làm b ng tay nên chú tr ng k năng nhi u hơn công ngh . Ngành D t thì trái l i, ph n l n ñã t ñ ng hóa hoàn toàn nên công ngh ñóng vai trò then ch t. M t th c t mu n s n ph m may Vi t Nam bán ñư c thì t l s d ng v i n i là r t ít. Trong b i c nh ngành D t Vi t Nam ñang có nh ng ñ u vào mà ngành May Vi t Nam không c n, còn ngành May Vi t Nam ñang c n nh ng th mà ngành D t Vi t Nam không có, ñ ng th i l i ñang d n m t ñi l i th c nh tranh v giá nhân công và g p khó khăn v nâng cao năng l c c nh tranh, tác gi t p trung nghiên c u v các doanh nghi p May Vi t Nam và ch n ñ tài “Nghiên c u tính kinh t theo qui mô (Economies of scale) c a các doanh nghi p May Vi t Nam” làm lu n án ti n sĩ. Do s li u g c không có nên m t s s li u trong lu n án v n bao g m c a c 2 ngành D t và May, ñi u này không th c s có nh hư ng t i k t qu nghiên c u c a lu n án. 1.2. M c ñích, n i dung, ñ i tư ng, ph m vi nghiên c u c a luân án 1.2.1. M c ñích nghiên c u c a lu n án ð có ñư c câu tr l i cho v n ñ ngành May Vi t Nam có nên nâng cao năng l c c nh tranh nh m t n d ng tính kinh t theo qui mô ñ ti p t c là n n kinh t gia công hư ng t i xu t kh u hay là quay v th trư ng trong nư c nh m phát tri n th trư ng n i ñ a, lu n án s phân tích nh ng v n ñ liên quan ñ n tính kinh t theo qui mô c a các doanh nghi p nh m tr l i các câu h i sau:
  • 14. 4 1. S d ng phương pháp nào ñ ñánh giá, ñ nh v tính kinh t theo qui mô cho các nhóm DN May Vi t Nam và k t qu c a áp d ng phương pháp này ñ i v i các nhóm DN May? 2. T k t qu ñánh giá tính kinh t theo qui mô và phân tích th c tr ng các DN May trong n n kinh t có th ñưa ra nh ng nguyên nhân riêng bi t nào nh hư ng ñ n m c ñ tính kinh t theo qui mô c a các nhóm DN May? 3. Xem xét xu th phát tri n c a các DN May Vi t Nam k t h p các phân tích trên, có th ñưa ra các gi i pháp nào cho vi c ñ nh hư ng phát tri n nh m khai thác tính kinh t theo qui mô? 1.2.2. N i dung nghiên c u ð ñ t m c ñích trên, lu n án bao g m các n i dung sau: • Tìm hi u các phương pháp ñ nh v tính kinh t theo qui mô và l a ch n phương pháp phù h p ñ ñánh giá, ñ nh v tính kinh t theo qui mô cho các nhóm DN May Vi t Nam hi n nay. • Nghiên c u t ng quan ngành May nói chung và May Vi t Nam nói riêng nh m xây d ng b c tranh t ng th v các ñ c ñi m riêng bi t, th c tr ng c a ngành May cũng như xu hư ng, chi n lư c phát tri n c a ngành May Vi t Nam giai ño n 2000-2009. • T k t qu ñánh giá và ñ nh v tính kinh t theo qui mô và phân tích th c tr ng các DN May trong n n kinh t b ng các nghiên c u v m t ñ nh lư ng, xác ñ nh nh ng nguyên nhân riêng bi t nh hư ng ñ n m c ñ tính kinh t theo qui mô c a các nhóm DN May • ðưa ra nh ng ki n ngh ñ i v i Chính ph , các cơ quan chính quy n liên quan; gi i pháp ñ i v i T p ñoàn D t May Vi t Nam (VINATEX), Hi p h i D t May Vi t Nam (VITAS); gi i pháp ñ i v i b n thân các nhóm DN May nh m khai thác l i ích c a tính kinh t theo qui mô.
  • 15. 5 1.2.3. ð i tư ng và ph m vi nghiên c u c a lu n án Lu n án nghiên c u t t c các DN May thu c các thành ph n kinh t trong giai ño n 2000-2009 và ñư c chia thành 3 lo i hình: - Lo i hình Doanh nghi p Nhà nư c - Lo i hình Doanh nghi p ngoài Nhà nư c - Lo i hình DN có v n ñ u tư nư c ngoài Trong m i lo i hình, tác gi chia ra thành các nhóm nh như sau: - Doanh nghi p có qui mô nh - Doanh nghi p có qui mô v a - Doanh nghi p có qui mô to Cách phân lo i DN theo qui mô này ph thu c vào các tiêu th c sau: - S lư ng lao ñ ng hi n t i c a DN, bình quân theo năm - Qui mô v n c a DN (tương ñương t ng tài s n ñư c xác ñ nh trong b ng cân ñ i k toán c a doanh nghi p) B ng 1.1. Phân lo i v các DN May l n, v a, nh Doanh nghi p nh Doanh nghi p v a Doanh nghi p l n Quy mô Khu v c T ng ngu n v n S lao ñ ng T ng ngu n v n S lao ñ ng T ng ngu n v n S lao ñ ng I. Nông, lâm nghi p và th y s n 20 t ñ ng tr xu ng T trên 10 ngư i ñ n 200 ngư i T trên 20 t ñ ng ñ n 100 t ñ ng T trên 200 ngư i ñ n 300 ngư i T trên 100 t ñ ng T trên 300 ngư i II. Công nghi p và xây d ng (trong ñó có ngành D t may) 20 t ñ ng tr xu ng T trên 10 ngư i ñ n 200 ngư i T trên 20 t ñ ng ñ n 100 t ñ ng T trên 200 ngư i ñ n 300 ngư i T trên 100 t ñ ng T trên 300 ngư i III. Thương m i và d ch v 10 t ñ ng tr xu ng T trên 10 ngư i ñ n 50 ngư i T trên 10 t ñ ng ñ n 50 t ñ ng T trên 50 ngư i ñ n 100 ngư i T trên 50 t ñ ng T trên 100 ngư i Ngu n: Nð56/2009/Nð-CP. (T ng ngu n v n là tiêu chí ưu tiên hơn so v i S lư ng lao ñ ng hi n t i c a DN)
  • 16. 6 N i dung c a Nð56/2009/Nð-CP ñư c trình bày Ph l c 1. Trong lu n án này, do ñ c trưng c a ngành May Vi t Nam là ch y u gia công cho các nư c khác, kh u hao máy móc thi t b trong th i gian dài nên v n không quá l n như các doanh nghi p trong các ngành công nghi p khác nên các doanh nghi p ñư c phân lo i nh , v a, l n như sau: - Các doanh nghi p Nh : có v n < 10 t VND - Các doanh nghi p V a: có v n t 10 t ñ ñ n dư i 50 t VND - Các doanh nghi p L n: có v n > 50 t VND 1.3. ðóng góp c a lu n án và ñ xu t các nghiên c u ti p theo Lu n án này có ñóng góp c v tính lý lu n và tính th c ti n. D a trên lý thuy t v tính kinh t theo qui mô, lu n án ñã xây d ng phương pháp nghiên c u th c tr ng c a m i quan h gi a s thay ñ i c a chi phí trung bình khi có s gia tăng c a s n lư ng thông qua ư c lư ng, phân tích mô hình kinh t lư ng v i s li u quan sát c a các doanh nghi p trong m t ngành.T ñó có th ñưa ra nh ng k t lu n ñánh giá ñ nh n di n tính kinh t theo quy mô c a m t ngành, tr l i câu h i có t n t i s khác bi t c a tính kinh t theo quy mô c a các nhóm doanh nghi p trong ngành hay không. Vi c ñ nh v tính kinh t theo quy mô theo các nhóm doanh nghi p trong ngành v i các ñ c thù riêng có th ñưa ra các chính sách c th theo phương pháp ñ nh lư ng ñ i v i t ng nhóm doanh nghi p nh m c i thi n vi c s d ng hi u qu ngu n l c c a ngành ñ t i thi u chi phí s n xu t. Các chính sách nh m t i thi u chi phí s n xu t ñư c ñưa ra trong các nghiên c u khác ch y u ñ ra trên cơ s phân tích ñ nh tính v qu n lý doanh nghi p, v h th ng th ch , pháp lu t và cơ s h t ng. Phương pháp này ñư c tác gi th c hi n ñ i v i các doanh nghi p may và hoàn toàn có th áp d ng cho các ngành khác như ngành s n xu t thu c lá, ngành s n xu t xi măng... ð c ñi m c a phương pháp ñư c l a ch n là d a vào hàm s n xu t nh m ñánh giá tính kinh t theo qui mô c a các DN trong ngành May Vi t Nam và
  • 17. 7 phương pháp ñánh giá tác ñ ng (DID) nh m ñánh giá tác ñ ng c a chính sách Chính ph ñ n các DN May Vi t Nam. Trong lu n án ñã s d ng bi n th c t ñ thay th cho các bi n trong lý thuy t trên cơ s c a phương pháp toán h c v các hàm quan h trong lý thuy t mô hình toán kinh t . ðây là m t s v n d ng linh ho t ñư c ñ xu t áp d ng trong nh ng trư ng h p tương t khi không có s li u ñ y ñ c a các bi n trong lý thuy t. Lu n án cũng ñưa ra nh ng ñ xu t m i bao g m: - Th nh t, lu n án ñã ñ nh v ñư c các m c ñ tính kinh t theo qui mô khác nhau theo các lo i hình DN May (DNNN, DNNNN, DNðTNN) thông qua mô hình kinh t lư ng và k t qu c a mô hình cũng g n sát v i nh ng quan sát trong th c t v ngành May. C th , nhóm DNNN ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô nhưng c n có nh ng gi i pháp nh m thay ñ i cơ c u t ch c, h th ng chính sách qu n lý ñ s d ng ngu n l c c a DN t t hơn; nhóm DNNNN chưa ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô và c n có gi i pháp thay ñ i n i l c c a DN; nhóm DNðTNN ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô và c n gi i pháp c i thi n h th ng hi n t i. - Th hai, lu n án ñã ñưa ra các h th ng gi i pháp nh m khai thác tính kinh t theo qui mô bên ngoài bao g m l p xư ng may chung cho các nư c ASEAN; T p ñoàn D t May Vi t Nam và Hi p h i D t May Vi t Nam k t h p ñ t o ra các c m liên k t công nghi p t i các ñ a phương; Xây d ng m t th trư ng n i b cho Hi p h i D t May Vi t Nam; 1.4. K t c u c a lu n án Chương 1: L i m ñ u Chương 2: T ng quan tình hình nghiên c u & cơ s lý lu n v tính kinh t theo qui mô Chương 3: Phương pháp nghiên c u c a lu n án Chương 4: Ngành May th gi i và May Vi t Nam- T ng quan và chi n lư c phát tri n
  • 18. 8 Chương 5: Phân tích k t qu v tính kinh t theo qui mô c a các DN May Vi t Nam giai ño n 2000-2009 Chương 6: Ki n ngh & k t lu n khai thác tính kinh t theo quy mô trong ngành May Vi t Nam giai ño n 2010-2020 Tài li u tham kh o Danh m c các công trình khoa h c c a tác gi Ph l c
  • 19. 9 CHƯƠNG 2: T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U & CƠ S LÝ LU N V TÍNH KINH T THEO QUI MÔ 2.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô 2.1.1. T ng quan tình hình nghiên c u v tính kinh t theo qui mô trong các ngành Nhà kinh t h c Adam Smith [50,tr.16-17]- trong lý thuy t c a mình v kinh t h c là ngư i ñ u tiên xác ñ nh phân công lao ñ ng và chuyên môn hóa cao là hai y u t giúp doanh nghi p ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô. Ti p sau quan ñi m c a Adam Smith, Alfred Marshall [50,tr.18-20], ti n m t bư c cao hơn khi phân bi t s khác nhau gi a tính kinh t theo qui mô bên trong và bên ngoài (internal and external economies of scale). Ông cũng ñưa ra các nguyên nhân d n ñ n tính kinh t theo qui mô và tính phi kinh t theo qui mô. Cu i năm 1980, Paul Krugman [51] ñã xu t b n cu n “Scale Economies, Product Differentiation, and the Pattern of Trade” xu t b n b i Hi p h i kinh t M (American Economic Association). Cu n sách này ñ c p ñ n 3 y u t làm thay ñ i chi phí s n xu t s n ph m và t o l i th cho các doanh nghi p bao g m tính kinh t theo qui mô, s khác bi t s n ph m và các kênh phân ph i s n ph m. Năm 1997, Karsten Junius- Kiev Institute of World Economics- ð c [47] ti n hành m t nghiên c u v tính kinh t theo qui mô ñ tìm ra các y u t nh hư ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên trong và bên ngoài d a trên các nghiên c u ñã có v ch ñ này trên th gi i. K t qu là khi qui mô thay ñ i thì tính kinh t theo qui mô s khác nhau. Các y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên trong bao g m s phát tri n khoa h c k thu t công ngh , nh hư ng h c h i và ñư ng cong kinh nghi m. Các y u t tác ñ ng ñ n tính kinh t theo qui mô bên ngoài bao g m v trí ñ a lý, s chia s các ngu n l c ñ u vào c a các DN trong cùng khu v c ñ a lý.
  • 20. 10 Năm 2001, Russell Rhine [29] giáo sư c a Trư ng cao ñ ng St.Mary c a Maryland, USA ñ c p ñ n v n ñ này trong cu n “Tính kinh t theo qui mô và s d ng v n t i ưu trong s n xu t ñi n và h t nhân.” Cu n sách này ki m tra tính kinh t theo qui mô có t n t i trong ngành s n xu t ñi n và h t nhân hay không v i s li u 5 năm. B i vì ngành ñi n ñư c c p quá nhi u v n nên mô hình t i thi u hóa chi phí không áp d ng ñư c, vì v y ông ñưa ra hàm chi phí v m i quan h gi a s n lư ng và chi phí bi n ñ i ch không ph i hàm chi phí v m i quan h gi a s n lư ng v i t ng chi phí. Tính kinh t theo qui mô cũng xu t hi n theo bi n v chi phí bi n ñ i. Các b ng ch ng cho th y các ngành này ho t ñ ng ph n d c xu ng c a ñư ng chi phí trung bình dài h n, có nghĩa là ngành ñ t ñư c tính kinh t theo qui mô. Ti p ñó, ñ n tháng 12/2004, William H. Greene [38] ñ c p ñ n tính kinh t theo qui mô trong ngành ñi n nư c Nh t, trong cu n sách “So sánh chi phí, tính kinh t theo qui mô, hi u qu kinh t theo ph m vi trong ngành ñi n Nh t B n” ñư c xu t b n b i Hi p h i Kinh t ðông Á và Nhà xu t b n Blackwell. Cu n sách có ph n ñ c p sâu ñ n ư c lư ng hàm s n xu t c a ngành ñi n Nh t B n giai ño n 1978 ñ n 1998. ð u tiên, ông ñi u tra li u ngành ñi n Nh t b n có ph i là ñ c quy n t nhiên không. Ông nh n th y, ngành này ñ t ñư c c tính kinh t theo qui mô và tính kinh t theo ph m vi, t c v n là ngành ñ c quy n t nhiên. Sau ñó, ông ñưa ra 2 mô hình, trong ñó có m t mô hình ñ c p ñ n ño lư ng tính kinh t theo qui mô và theo ph m vi. Năm 2005, Johannes Sauer [46], m t giáo sư thu c “Trung tâm nghiên c u và phát tri n, thu c Trư ng ð i h c Bon (ð c), ñã ti n hành m t nghiên c u v ngu n l c nư c c a ð c v i tiêu ñ “Tính kinh t theo qui mô và qui mô t i ưu trong vi c cung c p nư c nông thôn (Economies of scale and firm size optimum in rural water supply)”. Nghiên c u này t p trung vào vi c mô hình hóa và phân tích cơ c u chi phí c a các công ty cung c p nư c. M t bi u s li u gi a các công ty trong khu v c cung c p nư c nông thôn vùng Tây và ðông ñ c ñã ñư c tác gi nghiên c u và phân tích. K t qu là không công ty ñư c nghiên c u nào ñ t ñư c
  • 21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG MÃ TÀI LIỆU: 54356 DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn Hoặc : + ZALO: 0932091562