Các câu cảm ơn và xin lỗi trong tiếng Nhật.
Xem phiên bản trên web: http://sea.saromalang.com/2015/07/cac-cau-cam-on-va-xin-loi-tieng-nhat.html
Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com
Du học Nhật Bản: http://sea.saromalang.com
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
Các câu cảm ơn và xin lỗi tiếng Nhật - Mức độ lịch sự - Thư viện Saromalang
1. Thang đo mức độ lịch sự của Saromalang Overseas (sea.saromalang.com)
Mức độ lịch sự Mô tả
使用場面 Shiyō bamen
Hoàn cảnh sử dụng
★ Suồng sã, bất lịch sự
Bạo ngôn, ra lệnh, .../ Người trên với
người dưới
★★ Thân mật, bạn bè Với bạn bè, gia đình, ngang hàng
★★★ Lịch sự, xã giao (thường dùng)
Trong hoàn cảnh trang trọng, xã giao,
ngang hàng
★★★★ Rất lịch sự
Với đối tác, người dưới với người
trên
★★★★★ Vô cùng lịch sự
Trong mối quan hệ kinh doanh làm
ăn
Các câu cảm ơn tiếng Nhật
Câu cảm ơn Romaji Mức độ Bản dịch Saromalang
ありがとうございます Arigatōgozaimasu ★★★ Tôi cảm ơn ạ
どうも有難う御座います Dōmo arigataugozaimasu ★★★★★ Tôi xin rất cảm ơn ạ
どうもありがとう Dōmo arigatō ★★ Cám ơn nhiều
どうも Dōmo ★ Cám ơn!
サンキュー Sankyū ★★ Cảm ơn bạn (Thank you)
ありがとう! Arigatō! ★★ Cảm ơn!
ありがとうね Arigatō ne ★★ Cảm ơn nhé!
どうもありがとうね Dōmo arigatō ne ★★ Cảm ơn nhiều nhé!
すみません Sumimasen ★★★ Xin lỗi ạ ( = Cảm ơn ạ)
ごめんなさい Gomennasai ★★
Tôi xin lỗi ( = Tôi cảm
ơn)
有り難いです Arigatai desu ★★★★ Tôi rất biết ơn
感謝します Kansha shimasu ★★★★ Tôi xin cảm ơn
感謝致します Kansha itashimasu ★★★★★ Tôi xin cảm ơn ạ
1. Người Nhật có thể viết tắt サンキュー là 39 do sự đồng âm 39 = 三九 = さんきゅう。
2. Người Nhật có thể dùng "Xin lỗi" để cảm ơn.
3. ございます mới là lịch sự chứ không phải là どうも。
2. Các câu xin lỗi tiếng Nhật
Câu xin lỗi Romaji Mức độ Bản dịch Saromalang
すみません Sumimasen ★★★ Tôi xin lỗi
すいません Suimasen ★★★ Tôi xin lội
すみませんでした Sumimasendeshita ★★★ Tôi rất xin lỗi
大変すみません Taihen sumimasen ★★★ Tôi vô cùng xin lỗi
ごめんなさい Gomen'nasai ★★ Xin lỗi ạ
ごめん(御免、ゴメン) Gomen ★ Xin lỗi
ごめんね Gomen ne ★ Xin lỗi nhé
済まない Sumanai ★★ Xin lỗi nha
済まん Suman ★ Bỏ qua nha
済まんかった Sumankatta ★ Bỏ qua cho nha
正直済まんかった Shōjiki sumankatta ★ Thật thì xin lỗi nha
申し訳ない Mōshiwakenai ★★ Xin thứ lỗi
本当に申し訳ございま
せん
Hontōni
mōshiwakegozaimasen
★★★★★
Tôi thật sự xin được thứ
lỗi ạ
申し訳ございません Mōshiwakegozaimasen ★★★★★ Tôi xin được thứ lỗi ạ
申し訳ありません Mōshiwakearimasen ★★★★ Xin thứ lỗi cho tôi
お詫び申し上げます Owabi mōshiagemasu ★★★★★
Tôi vô cùng xin được thứ
lỗi
お詫びします Owabi shimasu ★★★★ Tôi xin được thứ lỗi
お詫びいたします Owabi itashimasu ★★★★ Tôi rất xin thứ lỗi
失礼いたしました Shitsurei itashimashita ★★★★ Tôi xin lỗi đã thất lễ
1. 済む sumu = xong, 済まない sumanai = không xong [tế]
2. 詫びる wabiru = xin lỗi [sá]
3. 失礼(しつれい) [thất lễ]
4. 本当に(ほんとうに) thật sự là [bản đương]
5. 正直(しょうじき) thật lòng [chính trực]
6. 申し訳(もうしわけ) lời xin lỗi, lời bào chữa [thân-dịch]
(C) Cánh cửa du học Nhật Bản Sarmalang Overseas http://sea.saromalang.com