Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
N5 Adjective
1. SAROMALANG.com
N5 レベル形容詞(けいようし) ― TÍNH TỪ N5
BẢNG TÍNH TỪ N5
No. 漢字
か ん じ
ひらがな ローマ字
じ BỔ NGHĨA
DANH TỪ
TRẠNG
TỪ (ADV)
DẠNG NỐI
(TE/DE) NGHĨA
TÍNH TỪ い (“i” adjective)
1 悪い わるい warui 悪い N 悪く 悪くて xấu, xấu xa, ác; kém
2 大きい おおきい ōkii 大きい N 大きく 大きくて to, lớn
3 黒い くろい kuroi 黒い N 黒く 黒くて đen
4 青い あおい aoi 青い N 青く 青くて xanh (blue, green)
5 つまらない つまらない tsumaranai つまらない N つまらなく つまらなくて nhàm chán
6 明い あかるい akarui 明い N 明く 明くて sáng
7 広い ひろい hiroi 広い N 広く 広くて rộng
8 忙しい いそがしい isogashii 忙しい N 忙しく 忙しくて bận rộn
9 安い やすい yasui 安い N 安く 安くて rẻ, cheap
10 寒い さむい samui 寒い N 寒く 寒くて (trời) lạnh
11 冷たい つめたい tsumetai 冷たい N 冷たく 冷たくて (sờ vào thấy) lạnh
12 可愛い かわいい kawaii 可愛い N 可愛く 可愛くて xinh xắn, dễ thương
13 危ない あぶない abunai 危ない N 危なく 危なくて nguy hiểm
14 おいしい おいしい oishii おいしい N おいしく おいしくて ngon (ăn ngon)
15 難しい むずかしい muzukashii 難しい N 難しく 難しくて khó, khó khăn, khó tính
16 汚い きたない kitanai 汚い N 汚く 汚くて dơ, bẩn
17 早い はやい hayai 早い N 早く 早くて
sớm (đồng âm: 速い
hayai: nhanh)
18 易しい やさしい yasashii 易しい N 易しく 易しくて
dễ, dễ dàng (đồng âm: 優
しい hiền)
19 楽しい たのしい tanoshii 楽しい N 楽しく 楽しくて vui, vui vẻ
20 遠い とおい tōi 遠い N 遠く 遠くて xa, xa xôi
21 太い ふとい futoi 太い N 太く 太くて mập, béo
22 少ない すくない sukunai 少ない N 少なく 少なくて ít ỏi
23 暗い くらい kurai 暗い N 暗く 暗くて tối
24 いい/よい いい・よい ii, yoi いい/よい N よく よくて tốt, được, đúng
25 重い おもい omoi 重い N 重く 重くて nặng
26 暑い あつい atsui 暑い N 暑く 暑くて (trời, thời tiết) nóng
27 熱い あつい atsui 熱い N 熱く 熱くて (vật thể, nhiệt độ) nóng
28 辛い からい karai 辛い N 辛く 辛くて cay, cay nghiệt
29 面白い おもしろい omoshiroi 面白い N 面白く 面白くて thú vị
30 遅い おそい osoi 遅い N 遅く 遅くて muộn
31 軽い かるい karui 軽い N 軽く 軽くて nhẹ, nhẹ nhàng
32 小さい ちいさい chīsai 小さい N 小さく 小さくて nhỏ, bé
33 長い ながい nagai 長い N 長く 長くて dài, lâu
34 低い ひくい hikui 低い N 低く 低くて thấp
35 温い ぬるい nurui 温い N 温く 温くて hơi ấm, âm ấm
36 多い おおい ōi 多い N 多く 多くて nhiều
37 狭い せまい semai 狭い N 狭く 狭くて chật, hẹp
38 近い ちかい chikai 近い N 近く 近くて gần
39 新しい あたらしい atarashii 新しい N 新しく 新しくて mới
40 (煩い) うるさい urusai (煩い)N うるさく うるさくて ồn ào, lắm mồm
41 古い ふるい furui 古い N 古く 古くて cũ, xưa, lạc hậu
42 痛い いたい itai 痛い N 痛く 痛くて đau, nhức
43 速い はやい hayai 速い N 速く 速くて nhanh
44 赤い あかい akai 赤い N 赤く 赤くて đỏ
45 涼しい すずしい suzushii 涼しい N 涼しく 涼しくて mát, mát mẻ
46 丸い/円い まるい marui
丸い/円い
N
丸く/ 円く 丸くて tròn, tròn trịa
2. SAROMALANG.com
47 短い みじかい mijikai 短い N 短く 短くて ngắn, ngắn ngủi
48 強い つよい tsuyoi 強い N 強く 強くて khỏe, mạnh, mạnh mẽ
49 甘い あまい amai 甘い N 甘く 甘くて ngọt, ngọt ngào
50 高い たかい takai 高い N 高く 高くて cao, đắt, mắc
51 まずい まずい mazui まずい N まずく まずくて
(bữa ăn) dở, vô vị; kém,
vụng về
52 厚い あつい atsui 厚い N 厚く 厚くて dày, chu đáo (nồng hậu)
53 細い ほそい hosoi 細い N 細く 細くて mỏng, mảnh, gầy
54 薄い うすい usui 薄い N 薄く 薄くて
mỏng, (màu) nhạt, (vị)
nhạt, ít
55 欲しい ほしい hoshii 欲しい N 欲しく 欲しくて muốn có, muốn sở hữu
56 暖かい あたたかい atatakai 暖かい N 暖かく 暖かくて ấm, ấm áp
57 弱い よわい yowai 弱い N 弱く 弱くて yếu, yếu đuối, yếu ớt
58 白い しろい shiroi 白い N 白く 白くて trắng
59 黄色い きいろい kiiroi 黄色い N 黄色く 黄色くて vàng, có màu vàng
60 若い わかい wakai 若い N 若く 若くて trẻ, trẻ trung
TÍNH TỪ な (“na” adjective)
1 大丈夫 だいじょうぶ daijōbu 大丈夫な N 大丈夫に 大丈夫で ổn, không sao
2 大きな* おおきな ōkina 大きな N NONE NONE lớn, lớn lao +N
3 便利 べんり benri 便利な N 便利に 便利で tiện lợi, thuận tiện
4 丈夫 じょうぶ jōbu 丈夫な N 丈夫に 丈夫で khỏe khoắn, bền chắc
5 有名 ゆうめい yuumei 有名な N 有名に 有名で sự nổi tiếng; nổi tiếng
6 暇 ひま hima 暇な N 暇に 暇で rảnh rỗi
7 上手 じょうず jōzu 上手な N 上手に 上手で giỏi, cừ
8 嫌い きらい kirai 嫌いな N 嫌いに 嫌いで ghét, không thích
9 大切 たいせつ taisetsu 大切な N 大切に 大切で
quan trọng (có vai trò),
cần thiết
10 大好き だいすき daisuki 大好きな N 大好きに 大好きで rất thích
11 好き すき suki 好きな N 好きに 好きで thích
12 小さな* ちいさな chīsana 小さな N NONE NONE nhỏ bé +N
13 賑やか にぎやか nigiyaka 賑やかな N 賑やかに 賑やかで nhộn nhịp, đông đúc
14 下手 へた heta 下手な N 下手に 下手で kém, dở
15 静か しずか shizuka 静かな N 静かに 静かで yên tĩnh, im lặng
16 りっぱ りっぱ rippa りっぱな N りっぱに りっぱで
hoành tráng, tráng lệ;
cao quý / đáng tôn trọng
17 嫌 いや iya 嫌な N 嫌に 嫌で
ghét, không thích, khó
chịu, đáng ghét
18 元気 げんき genki 元気な N 元気に 元気で
sự khỏe mạnh, khỏe
khoắn
19 きれい きれい kirei きれいな N きれいに きれいで đẹp, sạch
TÍNH TỪ ĐẶC BIỆT
1 こんな こんな konna こんな N こんなに NONE như thế này
2 同じ おなじ onaji 同じ N
同じ/同
じに
同じで
giống, giống như là,
giống nhau [đồng] 同じ
N (đặc biệt)
3 その その sono その N NONE NONE
~ đó (その N = N đó, bắt
buộc phải có danh từ sau
đó)
4 あの あの ano あの N NONE NONE
~ kia (N kia, bắt buộc
phải あの N có danh từ
sau đó)
5 この この kono この N NONE NONE ~ này (phải có N đi sau)
No Kanji Hiragana Rōmaji Bổ nghĩa N Trạng từ Nối tiếp Nghĩa
Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com
Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com
Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học: http://yurika.saromalang.com
3. SAROMALANG.com
BẢNG TỰ KIỂM TRA TÍNH TỪ N5
悪い
わるい
大きい
おおきい
黒い
くろい
青い
あおい
つまらない
つまらない
明い
あかるい
広い
ひろい
忙しい
いそがしい
安い
やすい
寒い
さむい
冷たい
つめたい
可愛い
かわいい
危ない
あぶない
おいしい
おいしい
難しい
むずかしい
汚い
きたない
早い
はやい
易しい
やさしい
楽しい
たのしい
遠い
とおい
太い
ふとい
少ない
すくない
暗い
くらい
いい/よい
いい・よい
重い
おもい
暑い
あつい
熱い
あつい
辛い
からい
面白い
おもしろい
遅い
おそい
軽い
かるい
小さい
ちいさい
長い
ながい
低い
ひくい
温い
ぬるい
多い
おおい
狭い
せまい
近い
ちかい
新しい
あたらしい
(煩い)
うるさい
古い
ふるい
痛い
いたい
速い
はやい
赤い
あかい
涼しい
すずしい
丸い/円い
まるい
短い
みじかい
強い
つよい
甘い
あまい
高い
たかい
まずい
まずい
厚い
あつい
細い
ほそい
薄い
うすい
欲しい
ほしい
暖かい
あたたかい
弱い
よわい
白い
しろい
黄色い
きいろい
若い
わかい
大丈夫
だいじょうぶ
大きな*
おおきな
便利
べんり
丈夫
じょうぶ
有名
ゆうめい
暇
ひま
上手
じょうず
嫌い
きらい
大切
たいせつ
大好き
だいすき
好き
すき
小さな*
ちいさな
賑やか
にぎやか
下手
へた
静か
しずか
りっぱ
りっぱ
嫌
いや
元気
げんき
きれい
きれい
こんな*
こんな
同じ
おなじ
その*
その
あの*
あの
この*
この
Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com
Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com
Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học: http://yurika.saromalang.com
Hướng dẫn cách sử dụng
Bạn có thể in ra để tự học.
Tính từ NA (な形容
けいよう
詞
し
): Tính từ được tạo ra từ các từ gốc hán hay từ danh từ. Ví dụ 危険(きけん) [nguy hiểm]. Bổ
nghĩa cho danh từ thì dùng な ví dụ 危険な人 kikenna hito = “người nguy hiểm”. Để tạo trạng từ (bổ nghĩa cho động từ) thì
bỏ な thêm に. Ví dụ 危険な nguy hiểm + 行動する hành động = 危険に行動する hành động một cách nguy hiểm.
Tính từ I (い形容
けいよう
詞
し
): Tính từ vốn có của tiếng Nhật, ví dụ 危ない abunai “nguy hiểm”. Bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ:
危ない人 abunai hito = “người nguy hiểm”, 危ないこと abunai koto = “việc nguy hiểm”. Để tạo thành trạng từ bổ nghĩa
cho động từ thì bỏ い thêm く. Ví dụ 高い cao + あげる nâng lên = 高くあげる nâng lên cao.
Trạng từ tạo ra từ tính từ thường đi với động từ なる (trở nên) và する (làm cho).
A{い}くなる / A{な}になる = TRỞ NÊN A
危険な(きけんな) nguy hiểm + なる trở nên = 危険になる trở nên nguy hiểm
まずい dở + なる trở nên = まずくなる trở nên dở
A{い}くする / A{な}にする = LÀM CHO A
危険な(きけんな) nguy hiểm + する làm cho = 危険にする làm cho nguy hiểm
まずい dở + する làm cho = まずくする làm cho dở
4. SAROMALANG.com
BẢNG TỰ KIỂM TRA TÍNH TỪ N5 VÀ CÁCH ĐỌC HIRAGANA
悪い 大きい 黒い 青い つまらない 明い 広い 忙しい
安い 寒い 冷たい 可愛い 危ない 美味しい 難しい 汚い
早い 易しい 楽しい 遠い 太い 少ない 暗い 良い
重い 暑い 熱い 辛い 面白い 遅い 軽い 小さい
長い 低い 温い 多い 狭い 近い 新しい 煩い
古い 痛い 速い 赤い 涼しい 丸い/円い 短い 強い
甘い 高い まずい 厚い 細い 薄い 欲しい 暖かい
弱い 白い 黄色い 若い 大丈夫 大きな* 便利 丈夫
有名 暇 上手 嫌い 大切 大好き 好き 小さな*
賑やか 下手 静か 立派 嫌 元気 綺麗 こんな*
同じ その* あの* この*
*: Phải có danh từ đi đằng sau.
Học tiếng Nhật miễn phí: www.saromalang.com
Học tập, học bổng tại Nhật Bản, tiếng Nhật lưu học sinh: http://sea.saromalang.com
Cuộc sống Nhật Bản, thông tin trường học, tạp học: http://yurika.saromalang.com
Muốn học tiếng Nhật nhiều hơn nữa?
LỚP HỌC CÚ MÈO
SAROMALANG.com