5. CÁC GIỐ NG LỢ N
*Lợ n Bớ c sai:
• Giố ng lợ n đượ c tạ o ở
miề n Nam nướ c
Anh(1851)
• Hướ ng kiêm dụ ng nạ cmỡ ,dễ thích nghi ở
nhữ ng vùng khí hậ u
nóng ẩ m, da đen
tuyề n, ở trán, chân,
đuôi có đố m trắ ng,khả
năng sinh sả n trung
bfnh 810con/nái/lứ a,tầ m vóc
trung bình 140-160kg.
Lợ n nuôi thị t 68tháng, đạ t 85100kg,chấ t lượ ng thị t
cao.
6. *Ỉ Móng Cái:
Giố ng lợ n đị a phươ ng củ a
đồ ng bằ ng sông Hồ ng, nuôi ở
hầ u hế t các tỉ nh trong vùng.
Hướ ng mỡ . Lông da đen
tuyề n, đầ u nhỏ , chân thấ p,
mặ t nhăn. Có 10 vú, sớ m
thành thụ c. Khả năng sinh
sả n 8 - 10 con/nái/lứ a. Lúc
cai sữ a nặ ng 4 - 5 kg con.
Nuôi béo 8 tháng đạ t 50 60 kg. Chị u kham khổ : sứ c
chố ng bệ nh cao; nuôi con
khéo. Nhượ c điể m: nhỏ con,
chậ m lớ n, nhiề u mỡ , lư ng
võng, bụ ng phệ . Đang đượ c
cả i tạ o: tham gia tạ o lợ n
giố ng ĐBI - 81, BSI - 81;
làm nề n cho thụ tinh vớ i lợ n
ngoạ i lấ y con lai nuôi thị t.
7. CÁC GIỐ NG GÀ
* Gà Rố t ri:
• Giố ng gà cho trứ ng
thị t,do lai gà Ri vớ i gà
Rố t tạ o ra:
.
Con trố ng 1 năm tuổ i
2,8-3kg; con mái 2,22,5kg
• Sứ c đẻ năm đầ u 160180 trứ ng /mái / năm
• Sau khi nuôi lấ y trứ ng
có thể giế t thị t, thị t
thơ m ngon
8. *Gà Hồ Đông Cả o:
• Gố c từ vùng Đông
Tả o (Hư ng Yên)
• Lông con gà trố ng
màu đỏ nhạ t và
vàng đấ t. Khoẻ ,
xươ ng to, chân to
cao, cơ ngự c và cơ
đùi phát triể n
• Khi trưở ng thành,
con trố ng nặ ng
3,8-4kg; con mái
3-4,5kg. Năng suấ t
trứ ng đạ t 6080trứ ng/mái/năm
• Gà con chậ m mọ c
lông, chậ m lớ n
9. *Gà Chọ i:
• Gố c ở vùng Đông
Nam Á (chủ yế u ở
Malaixia)
• Lông đen hoặ c đen
pha nâu đỏ ,mào nụ
hoặ c mào đơ n kém
phát triể n. Cổ dài
và to,thân dài,ngự c
rộ ng,cơ ngự c và cơ
đùi phát triể n rấ t
khoẻ . Chân dài,
xươ ng chân to
khoẻ , cự a to dài.
Gà trố ng rấ t hung
hăng, thích ham
chọ i nhau
10. *Gà Tam Hoàng:
• Lông tươ ng đố i
đồ ng nhấ t:màu
vàng nhạ t hoặ c
vàng sẫ m
• Sả n lượ ng trứ ng
155quả /mái/năm.
3-5 tháng đạ t
1,6 -2kg
11. CÁC GIỐ NG VỊ T
* Vị t Cỏ:
• Giố ng vị t đẻ trứ ng
phổ biế n củ a VN
(chiế m 65-70%)
• Có nhiề u màu lông
phổ biế n: màu
xám,màu cánh sẻ ,
màu loang, mỏ màu
xanh hoặ c màu vàng
xanh
• Sả n lượ ng trứ ng
160200quả /mái/năm.
Khố i lượ ng cơ thể
phổ biế n là 1,31,4kg
12. * Vị t Bầ u bế n:
• Giố ng vị t lấ y thị t
nguồ n gố c ở vùng Chợ
Bế n (Hoà Bình)
• Lông con cái màu cánh
sẻ ; con trố ng cổ và
đầ u màu xanh cánh
trả ,lông đuôi màu xanh
đen
• Sả n lượ ng trứ ng 80
-110quả /mái/năm,khố i
lượ ng trứ ng 68-73g.
Con mái lúc trưở ng
thành nặ ng 2,12.3kg;con trố ng nặ ng
13. * Vị t Kali campell:
• (Kaki Campbell), giố ng vị t đẻ
trứ ng do nhà chăn nuôi gia cầ m
ngườ i Anh Camben (K. Campbell;
dạ ng phiên âm khác: Cambơ n) lai
giữ a giố ng vị t đị a phươ ng vớ i
giố ng vị t chạ y Ấ n Độ, vị t Ruăng
(Rouen) lông màu kaki. Vị t có đầ u
nhỏ và dài, cổ dài. Con cái chỉ
có màu lông kaki. Con đự c ở đầ u,
cổ và ngự c có màu kaki nâu ánh
bạ c, các phầ n còn lạ i màu kaki.
Mỏ con đự c màu xanh lá cây
thẫ m, mỏ con cái màu da cam
hơ i tố i, có điể m đen. Con đự c
trưở ng thành nặ ng 2,5 - 3 kg,
con mái 2 - 2,5 kg. Sả n lượ ng
trứ ng 150 - 180 quả /năm.
Trứ ng nặ ng 70 - 80 g, vỏ trứ ng
màu trắ ng hoặ c trắ ng hơ i xanh
lá
14. *Vị t Super meat(Vị t siêu thị t):
• Giố ng chuyên cho
thị t,có nguồ n gố c từ
Anh,khó phân biệ t đự c
cái
• Lông màu trắ ng tuyề n,
thân hình chữ nhậ t,
đầ u to, mắ t to,
nhanh , vàng pha xanh,
cổ to,dài. Lư ng phẳ ng
rộ ng,ngự c sâu và rộ ng,
đuôi ngắ n, chân to,
ngắ n,màu vàng hoặ c
phớ t xanh, đi chậ m
• 56 ngày tuổ i nặ ng 33,5kg, cho nhiề u thị t
15. CÁC GIỐ NG CÁ
*Cá
chim trắ ng:
• Cá đang nuôi tạ i
VN đã đượ c nhậ p
từ Quả ng ĐôngTrung Quố c(1998)
• Số ng ở tầ ng nướ c
giữ a và dướ i thành
đàn, ăn tạ p, bắ t
nuố t mồ i nhanh, có
hàm răng về u ra,
cứ ng khoẻ
16. *Cá rô phi đơ n tính:
• Lớ n nhanh, ăn
tạ p, dễ nuôi,
hiệ u quả kinh tế
cao
• Sau 7 tháng nuôi
cá đạ t 300350g/con; mộ t
năm đạ t 500600g/con, trọ ng
lượ ng cá tố i đa
17. *Cá chép lai:
Loài cá xươ ng nướ c ngọ t quan
trọ ng, họ Cá chép (Cyprinidae). Thân
dẹ t bên. Đầ u thuôn, cân đố i, có 2
đôi râu. Miệ ng khá rộ ng, hướ ng ra
trướ c. Vây lư ng có gai cứ ng, vây
hậ u môn có răng cư a, vây đuôi 2
thuỳ, cạ nh các vây màu đỏ . Cá cỡ
trung bình, con lớ n dài trên 1 m,
nặ ng khoả ng 10 kg; cỡ thườ ng gặ p 1
- 2 kg. Ăn độ ng vậ t không xươ ng
số ng và thự c vậ t. Thành thụ c sinh
dụ c sau 1 - 5 năm tuổ i, tuỳ vùng khí
hậ u và điề u kiệ n thứ c ăn. Đẻ trứ ng
vào mùa xuân. Trứ ng dính vào thự c
vậ t. Phân bố rộ ng, từ lư u vự c sông
Đunai (Dunaj) Châu Âu đế n Đông Nam
Á, ở nhiề u loạ i hình thuỷ vự c, phổ
biế n ở ao, hồ , ruộ ng. Ở Việ t Nam,
CC cũng đượ c nuôi từ lâu đờ i,
thườ ng nuôi ghép trong ao (vớ i các
loài mè, trôi, trắ m, vv.) và ở ruộ ng
trũng.
18. Bả ng:Các tính trạ ng nổ i bậ t & hướ ng
sử dụ ng củ a mộ t số giố ng vậ t nuôi
STT
1
Tên giố ng
Hướ ng sử dụ ng
Các giố ng bò
-Bò sữ a Hà Lan
3
-Bò Sind
Các giố ng lợ n
-Lấ ythị t
-Ỉ Móng Cái
2
-Lấ y sữ a
-Lấ y giố ng
- Bớ c sai
Các giố ng gà
-Lấ y thị t
Lấ y thị t và trứ ng
-Gà Rố t ri
Cả o
4
-Gà Chọ i
-Gà Tam Hoàng
Các giố ng vị t
-Vị t Cỏ
cambell
5
-Gà Hồ Đông
-Cá rô phi đơ n tính
-Cá chép lai -Cá chim
trắ ng
Có khả năng chị u
nóng,cho nhiề u
sữ a,tỉ lệ bơ cao
Đẻ nhiề u con, nhiề u
nạ c,tăng trưở ng
nhanh
Tăng trọ ng nhanh,
đẻ nhiề u trứ ng
Lấ y thị t và trứ ng
Dễ thích nghi, tăng
trọ ng nhanh, đẻ
nhiề u trứ ng
Lấ y giố ng và thị t
Lớ n nhanh, dể
nuôi,tăng trọ ng
nhanh
-Vị t Kaki
-Vị t Bầ u Bế n -Vị t Super Meat
Các giố ng cá trong và ngoài
nướ c
Tính trạ ng nổ i bậ t
20. Bả ng mộ t số loạ i cây trồ ng
và tính trạ ng nổ i bậ t
STT
1
Các loạ i giố ng
Tính trạ ng nổ i bậ t
Các giố ng lúa
-Lúa CR 203
3
-Lúa CM 2
Các giố ng cà
chua
-Không chị u đượ c rầ y nâu
-Cà chua Hồ ng
Lan
2
-Ngắ n ngày, năng suấ t cao
-Năng suấ t cao
-Thích hợ p vớ i vùng thâm canh
-Cà chua P 375
Các giố ng ngô
-Ngô lai LNV 4
-Có khả năng thích ứ ng rộ ng,chố ng
-Ngô lai LNV 20 đổ tố t
-Ngắ n ngày,chố ng đổ tố t
21. Cả m ơ n cô và các bạ n đã
lắ ng nghe và theo dõi