SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 42
Baixar para ler offline
Đặc điểm cấu trúc – chức năng Hệ hô hấp
+ Đường dẫn khí: Trên & Dưới
- Trên: Mũi, hầu, thanh quản
- Dưới: Khí quản, phế quản, tiểu
phế quản & các đơn vị hô hấp
nhỏ hơn (túi phế nang, phế
nang)
+ Phổi – phế nang, màng hô hấp
+ Lồng ngực & các cơ hô hấp
+ Màng phổi & áp suất âm trong
khoang màng phổi
Cơ chế tạo áp suất âm
+ Phổi luôn giãn theo lồng ngực
+ Nhẹ gánh cho tim
Khi lồng ngực có áp suất thấp hơn các vùng khác, máu dễ
dàng chảy về tim & lên phổi (sức cản mao mạch phổi đc
giảm)
Ý nghĩa
+ Nhu mô phổi có tính đàn hồi luôn có xu hướng co nhỏ lại
về phía rốn phổi
+ Lồng ngực coi là khoang cứng, kín
Lá tạng có xu hướng tách khỏi lá thành  làm tăng thể
tích khoang ảo màng phổi
+ Dịch màng phổi đc bơm liên tục vào mạch bạch huyết
Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
Theo định luật laplace: chất Surfactant sẽ điều
chỉnh T theo R: P = 2T/R
Chất surfactant:
+ Nguồn gốc: tb biểu mô phế nang type 2
+ Bài tiết: tháng thứ 6-7 bào thai
+ Có bản chất là phospholipid, protein, calci
+ Giảm ở bệnh nhân tắc mạch máu phổi
Quá trình trao đổi khí giữa máu & phế nang
+ Cơ chế vận chuyển khí:
- Khuếch tán thụ động
+ Yếu tố ảnh hưởng:
- Chênh lệch phân áp O2 & CO2
- Độ dày màng hô hấp
- Diện tích bề mặt màng hô hấp
+ Bệnh phổi mạn tính gây xơ hóa nhu mô phổi
- Màng hô hấp dày thêm
- Trao đổi khí giữa phế nang & máu giảm
Vai trò của CO2
+ Duy trì nhịp thở cơ bản
+ CO2 tăng làm tăng thông khí
+ CO2 quá thấp gây ngừng thở
+ Gây nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh
Ngoài ra: tác động vào receptor nhận cảm hóa học ở
xoang ĐM cảnh & quai ĐM chủ
Phần lớn CO2 đc vận chuyển trong máu dưới dạng
HCO3-
Hoạt động của trung tâm hô hấp
TT hít vào:
+ Tự động phát xung động theo time 1st định
+ Neuron vận động ở sừng trc tủy sống
+ Co cơ hít vào  động tác hít vào
TT thở ra: chỉ hung phấn khi thở ra gắng sức
TT điều chỉnh thở: gây ngưng thở, ức chế TT hít vào
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người
sinh lý hô hấp người

Mais conteúdo relacionado

Semelhante a sinh lý hô hấp người

13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
Lucas St.
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
SoM
 
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.pptbai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
HuongNguyen862686
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
SoM
 

Semelhante a sinh lý hô hấp người (20)

HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấpHVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
HVQY | Sinh lý bệnh | Hô hấp
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
13. SINH LÝ TUẦN HOÀN PHỔI VÀ TRAO ĐỔI.pdf
 
Ho hap p1
Ho hap p1Ho hap p1
Ho hap p1
 
BÀI 3.docx
BÀI 3.docxBÀI 3.docx
BÀI 3.docx
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
Ho hap p1
Ho hap p1Ho hap p1
Ho hap p1
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdfTIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN HÔ HẤP.pdf
 
1a bai 17 ho hap
1a bai 17 ho hap1a bai 17 ho hap
1a bai 17 ho hap
 
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu ƯớcO can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
O can mang phoi- Bài giảng PGSTS Nguyễn hữu Ước
 
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ emđặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
 
He ho hap benh ly ho hap
He ho hap  benh ly ho hapHe ho hap  benh ly ho hap
He ho hap benh ly ho hap
 
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docxHC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
HC Lâm sàng cơ quan hô hấp.docx
 
Chuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hapChuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hap
 
Chuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hapChuong 11 ho hap
Chuong 11 ho hap
 
Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019
 
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.pptbai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
bai_21_hoat_dong_ho_hap_261201810.ppt
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
 
Gp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấpGp hệ hô hấp
Gp hệ hô hấp
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 

sinh lý hô hấp người

  • 1.
  • 2.
  • 3. Đặc điểm cấu trúc – chức năng Hệ hô hấp + Đường dẫn khí: Trên & Dưới - Trên: Mũi, hầu, thanh quản - Dưới: Khí quản, phế quản, tiểu phế quản & các đơn vị hô hấp nhỏ hơn (túi phế nang, phế nang) + Phổi – phế nang, màng hô hấp + Lồng ngực & các cơ hô hấp + Màng phổi & áp suất âm trong khoang màng phổi
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9. Cơ chế tạo áp suất âm + Phổi luôn giãn theo lồng ngực + Nhẹ gánh cho tim Khi lồng ngực có áp suất thấp hơn các vùng khác, máu dễ dàng chảy về tim & lên phổi (sức cản mao mạch phổi đc giảm) Ý nghĩa + Nhu mô phổi có tính đàn hồi luôn có xu hướng co nhỏ lại về phía rốn phổi + Lồng ngực coi là khoang cứng, kín Lá tạng có xu hướng tách khỏi lá thành  làm tăng thể tích khoang ảo màng phổi + Dịch màng phổi đc bơm liên tục vào mạch bạch huyết
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang Theo định luật laplace: chất Surfactant sẽ điều chỉnh T theo R: P = 2T/R Chất surfactant: + Nguồn gốc: tb biểu mô phế nang type 2 + Bài tiết: tháng thứ 6-7 bào thai + Có bản chất là phospholipid, protein, calci + Giảm ở bệnh nhân tắc mạch máu phổi
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28. Quá trình trao đổi khí giữa máu & phế nang + Cơ chế vận chuyển khí: - Khuếch tán thụ động + Yếu tố ảnh hưởng: - Chênh lệch phân áp O2 & CO2 - Độ dày màng hô hấp - Diện tích bề mặt màng hô hấp + Bệnh phổi mạn tính gây xơ hóa nhu mô phổi - Màng hô hấp dày thêm - Trao đổi khí giữa phế nang & máu giảm
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32. Vai trò của CO2 + Duy trì nhịp thở cơ bản + CO2 tăng làm tăng thông khí + CO2 quá thấp gây ngừng thở + Gây nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh Ngoài ra: tác động vào receptor nhận cảm hóa học ở xoang ĐM cảnh & quai ĐM chủ Phần lớn CO2 đc vận chuyển trong máu dưới dạng HCO3-
  • 33.
  • 34.
  • 35. Hoạt động của trung tâm hô hấp TT hít vào: + Tự động phát xung động theo time 1st định + Neuron vận động ở sừng trc tủy sống + Co cơ hít vào  động tác hít vào TT thở ra: chỉ hung phấn khi thở ra gắng sức TT điều chỉnh thở: gây ngưng thở, ức chế TT hít vào