3. Đặc điểm cấu trúc – chức năng Hệ hô hấp
+ Đường dẫn khí: Trên & Dưới
- Trên: Mũi, hầu, thanh quản
- Dưới: Khí quản, phế quản, tiểu
phế quản & các đơn vị hô hấp
nhỏ hơn (túi phế nang, phế
nang)
+ Phổi – phế nang, màng hô hấp
+ Lồng ngực & các cơ hô hấp
+ Màng phổi & áp suất âm trong
khoang màng phổi
4.
5.
6.
7.
8.
9. Cơ chế tạo áp suất âm
+ Phổi luôn giãn theo lồng ngực
+ Nhẹ gánh cho tim
Khi lồng ngực có áp suất thấp hơn các vùng khác, máu dễ
dàng chảy về tim & lên phổi (sức cản mao mạch phổi đc
giảm)
Ý nghĩa
+ Nhu mô phổi có tính đàn hồi luôn có xu hướng co nhỏ lại
về phía rốn phổi
+ Lồng ngực coi là khoang cứng, kín
Lá tạng có xu hướng tách khỏi lá thành làm tăng thể
tích khoang ảo màng phổi
+ Dịch màng phổi đc bơm liên tục vào mạch bạch huyết
10.
11.
12.
13.
14. Ảnh hưởng lên sự ổn định của phế nang
Theo định luật laplace: chất Surfactant sẽ điều
chỉnh T theo R: P = 2T/R
Chất surfactant:
+ Nguồn gốc: tb biểu mô phế nang type 2
+ Bài tiết: tháng thứ 6-7 bào thai
+ Có bản chất là phospholipid, protein, calci
+ Giảm ở bệnh nhân tắc mạch máu phổi
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28. Quá trình trao đổi khí giữa máu & phế nang
+ Cơ chế vận chuyển khí:
- Khuếch tán thụ động
+ Yếu tố ảnh hưởng:
- Chênh lệch phân áp O2 & CO2
- Độ dày màng hô hấp
- Diện tích bề mặt màng hô hấp
+ Bệnh phổi mạn tính gây xơ hóa nhu mô phổi
- Màng hô hấp dày thêm
- Trao đổi khí giữa phế nang & máu giảm
29.
30.
31.
32. Vai trò của CO2
+ Duy trì nhịp thở cơ bản
+ CO2 tăng làm tăng thông khí
+ CO2 quá thấp gây ngừng thở
+ Gây nhịp thở đầu tiên ở trẻ sơ sinh
Ngoài ra: tác động vào receptor nhận cảm hóa học ở
xoang ĐM cảnh & quai ĐM chủ
Phần lớn CO2 đc vận chuyển trong máu dưới dạng
HCO3-
33.
34.
35. Hoạt động của trung tâm hô hấp
TT hít vào:
+ Tự động phát xung động theo time 1st định
+ Neuron vận động ở sừng trc tủy sống
+ Co cơ hít vào động tác hít vào
TT thở ra: chỉ hung phấn khi thở ra gắng sức
TT điều chỉnh thở: gây ngưng thở, ức chế TT hít vào