SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 30
1
Luật Thuế Thu nhập
Doanh nghiệp
Nguyễn Thị Cúc
Chuyên gia thuế cao cấp
Cập nhật 02/2017
Web: www.TaNet.vn
Điện thoại: 0969728459
2
Văn bản pháp quy cần tham
khảo
 Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12
 Luật số: 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 ad 1.1.2014
 Luật số: 71/2014/QH13 áp dụng từ 1/1/2015
 NĐSố: 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12 / 2013 hướng dẫn Luật
số 14/2008/QH12 và Luật số 32/2013/Qh 13
 TT Số: 78/2014/TT- BTC ngày 18/6/2014
 TT 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014
 ND Số: 91/2014/NĐ-CP ngày 01 .10 .2014 có hiều lực thi
hành từ ngày 15.11.2014
 TTSố: 151 /2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 hướng dẫn NĐ 91
 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015
hướng dẫn Luật số 71/2014/QH 13
 TT số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 hướng dẫn về thuế
TNDN.
2
3
Khái niệm, đặc điểm, vai trò
của thuế TNDN
1. Khái niệm
 Thuế TNDN là một loại thuế trực thu đánh
vào thu nhập chịu thuế của các tổ chức hoạt
động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
có thu nhập chịu thuế
 Thu nhập của các cá nhân kinh doanh trước
1/1/2009 chịu sự điều chỉnh của thuế TNDN.
từ 1/1/2009 chuyển sang điều chỉnh của
Luật thuế TNCN
3
4
Khái niệm, đặc điểm, vai trò
của thuế TNDN
2. Đặc điểm thuế TNDN
 Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính
chất trực thu của loại thuế này được biểu hiện
ở sự đồng nhất giữa đối tượng nộp thuế và
đối tượng chịu thuế.
 Thuế TNDN đánh vào thu nhập chịu thuế của
DN, mức động viên vào NSNN đối với loại
thuế này phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả KD
của DN.
4
5
Khái niệm, đặc điểm, vai trò
của thuế TNDN
3. Vai trò của thuế TNDN
 1. Thuế TNDN là khoản thu quan trọng của
NSNN: thuế TNDN trong tổng số thu Ngân sách
Nhà nước do ngành thuế quản lý (trừ dầu thô)
năm 2006 là 13%; năm 2007 là12,8%; năm 2008
là 15,9%; năm 2009 là 14, 5% năm 2010 là 17,1
% , hiện nay chiếm khoảng 18
 2. Thuế TNDN là công cụ quan trọng của Nhà
nước trong việc điều tiết vĩ mô nền kinh tế
 3. Thuế TNDN là một công cụ của Nhà nước
thực hiện chính sách công bằng xã hội
5
6
NỘI DUNG THUẾ TNDN
1. Người nộp thuế
2. Thu nhập chịu thuế
3. Thu nhập miễn thuế
4. Kỳ tính thuế
5. Xác định TN tính thuế: DT, CP được trừ, không được trừ
6. Thu nhập khác
7. Thuế suất.
8. Phương pháp tính thuế
9. Nơi nộp thuế
10. Ưu đãi đầu tư
11. Giảm thuế khác:
12. Chuyển lỗ
13. Quĩ phát triển Khoa học và Công ngh ệ
6
7
Người nộp thuế
1. NNT TNDN là tổ chức HĐSXKDHHDV có TNCT, gồm:
 a. DN được thành lập và HĐ theo quy định của pháp luật VN:Luật
Doanh nghiệp, Luật đầu tư, Luật các tổ chức TD, Luật KDBH, Luật
CK, Luật DầuKhí, Luật TM và các văn bản PL khác dưới các hình
thức: Công ty CP; Công ty TNHH; Công ty hợp danh; DN tư nhân ;
DNNN; VP luật sư, VP công chứng tư; Các bên trong HĐ hợp tác KD..
 b. Các đơn vị SN công lập, ngoài công lập có SXKDHH, DV có TN
 c. Các tổ chức được thành lập và hoạt động theo Luật HTX;
 d. DN được thành lập theo quy định của PL nước ngoài (sau đây gọi là
DNNN) có CSTT tại Việt Nam.
 e. Tổ chức khác có hoạt độngSXKDHHDV, có thu nhập chịu thuế
2. Tổ chức NN SXKD tại VN không theo Luật ĐT, Luật DN hoặc có TN
phát sinh tại VN nộp thuế TNDN theo TT 103/2014TT-BTC (trừ TN
CN vốn).
7
8
Người nộp thuế
 Cơ sởTT của DN nướcngoài là CSSXKD mà thông qua CS
này,DN nướcngoài tiến hành một phần hoặc toàn bộ hoạt động
SXKD tại VN, bao gồm:
 CN, VP điều hành, nhà máy, công xưởng, phương tiện VT, hầm
mỏ, mỏ dầu, khí hoặc địa điểm khai thác TNTN khác tại VN;
 Địa điểm XD, công trình XD, lắp đặt, lắp ráp;
 Cơ sở cung cấp DV, bao gồm cả DV tư vấn thông qua người
làm công hoặc TC-CN khác;
 Đại lý cho DN nước ngoài;
 Đại diện tại VN trong trường hợp DNNN là đại diện có thẩm
quyền ký kết HĐ đứng tên hoặc đại diện không có Thẩm quyền
ký kế HĐ đứng tên DNNN nhưng thường xuyênTH việc giao HH
hoặc cung ứng DV tại VN.(Trường hợp Hiệp định tránh đánh
thuế 2 lần có quy định khác về CSTT thì thực hiện theo quy
định của Hiệp định 8
9
Phương pháp tính thuế,
KK
 . Có 2 PP tính thuế: TNDN
 PP tính thuế theo kê khai và tính thuế theo tý lệ trên DT
 Về PP kê khai :Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế
bằng TN tính thuế nhân với thuế suất.

 Thuế TNDNphải nộp=(TN tính thuế-Phần trích lập quỹ
KH&CN )xThuế suất thuế TNDN
9
10
Phương pháp tính thuế,
KK
 - DN Việt nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phầnTN sau khi đã
nộp thuếTNDN ở NN về VN đối với các nước đã ký Hiệp định
tránh đánh thuế 2 lần thì thực hiện theo quy định của Hiệp định;
đối với các nước chưa ký HĐ thì trường hợp thuế TNDN ở các
nước mà DN đầu tư chuyển về có mức TS thấp hơn thì thu phần
chênh lệch so với số thuế TNDN tính theo Luật VN.
 - Khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài được kê khai
vào quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của năm có chuyển
phần thu nhập về nước theo quy định của pháp luật về đầu tư
trực tiếp ra nước ngoài. Khoản thu nhập (lãi), khoản lỗ phát sinh
từ dự án đầu tư ở nước ngoài không được trừ vào số lỗ, số thu
nhập (lãi) phát sinh trong nước của doanh nghiệp khi tính thuế
thu nhập doanh nghiệp.
10
Ôn thi công chức thuế 2017
 Xem thêm: http://TANET.vn
 Liên hệ: 0969728459
11
Chúc bạn Thành công
12
Kỳ tính thuế
Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm DL hoặc năm TC, trừ trường
hợp theo từng lần PS.
Trường hợp kỳ tính thuế năm đầu tiên của DN mới thành lập kể từ khi được
cấp Giấy chứng nhận ĐKKD và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với DN
chuyển đổi loại hình DN, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách, giải thể, phá sản có thời gian ngắn hơn 03 tháng thì
được cộng với kỳ tính thuế năm tiếp theo (đối với DN mới thành lập)
hoặc kỳ tính thuế năm trước đó (đối với DN chuyển đổi loại hình DN, hợp
nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản..,) để hình thành một kỳ tính
thuế TNDN. Kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên hoặc kỳ tính thuế TNDN
năm cuối cùng không vượt quá 15 tháng.
Trường hợp DN thực hiện chuyển đổi kỳ tính thuế TNDN thì kỳ tính thuế
TNDN của năm chuyển đổi không vượt quá 12 tháng. DN đang trong
thời gian được hưởng ưu đãi thuếTNDN mà có thực hiện chuyển đổi kỳ
tính thuế thì DN được lựa chọn: Ưu đãi trong năm chuyển đổi kỳ tính
thuế hoặc nộp thuế theo mức thuế suất phổ thông của năm chuyển đổi
kỳ tính thuế và hưởng ưu đãi thuế sang năm tiếp theo.
12
13
PP Tính thuế theo tỷ lệ %
trên doanh thu
 Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khác không phải là DN thành lập
và hoạt động theo quy định của pháp luật VN, DN nộp thuế
GTGT theo PP trực tiếp có HĐKD HHDV có thu nhập chịu
thuế TNDN mà các đơn vị này xác định được DT nhưng
không xác định được chi phí, thu nhập thì kê khai nộp
thuếTNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán HHDV cụ
thể như sau:
+ Đối với dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay):
5%;Riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật):
2%.
+ Đối với kinh doanh hàng hoá: 1%;
+ Đối với hoạt động khác: 2%.
1313
14
Đồng tiền sử dụng
Luật 71. Người nộp thuế xác định doanh thu, chi phí,
giá tính thuế và các khoản thuế nộp ngân sách nhà
nước bằng đồng Việt Nam, trừ trường hợp nộp thuế
bằng ngoại tệ theo quy định của Chính phủ. Trường hợp
phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thuế bằng ngoại tệ
hoặc người nộp thuế có nghĩa vụ phải nộp bằng ngoại
tệ nhưng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép nộp thuế bằng đồng Việt Nam thì phải quy đổi
ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế
tại thời điểm phát sinh
14
1515
Đồng tiền nộp thuế. Từ 1.1.2015-
TTSố: 26/2015/TT-BTC ngày
27/2/2015
 Trường hợp phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thuế bằng
ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ
giá giao dịch thực tế theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại
Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
2014 hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp như sau:
 - Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán doanh thu là tỷ giá
mua vào của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở
tài khoản.
 - Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán chi phí là tỷ giá bán
ra của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài
khoản tại thời điểm phát sinh giao dịch thanh toán ngoại tệ.
 - Các trường hợp cụ thể khác thực hiện theo hướng dẫn của
Bộ Tài chính tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22
tháng 12 năm 2014.”
16
Xác định Thu nhập tính thuế
* TN tính thuế = TNCT – TN được miễn
thuế - các khoản lỗ được kết chuyển
từ các năm trước theo quy định.
* TN chịu thuế = Doanh thu – chi phí
được trừ + các khoản TN khác
16
17
Xác định TN tính thuế
 DN có nhiều HĐSXKD có mức TS khác nhau thì phải tính
riêng TN từng hoạt động và TS tương ứng.
 TN từ CNBĐS, CNDÁ đầu tư, CN quyền tham gia DA đầu tư,
CN quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản phải hạch
toán riêng để kê khai nộp thuế với TS 22% (từ ngày
01/01/2016 là 20%), không được hưởng ƯĐ thuế TNDN (trừ
phần TN thực hiệnDA đầu tư KD nhà ởXH).
 Hoạt động từ CNBĐS, CNDA đầu tư, CN quyền tham gia DA
đầu tư, (trừ DA thăm dò, khai thác K/Sản) nếu bị lỗ thì được bù
trừ với lãi của HĐSXKD (kể cả TN khác ).
 Đối với số lỗ của các năm 2013 trở về trước trong thời hạn
chuyển lỗ thì chuyển vào TN của các HĐ này, nếu không hết
thì được chuyển lỗ vào TN của HĐSXKD từ năm 2014 trở đi.
17
18
Xác định TN tính thuế
 Lưu ý Lãi của các hoạt động trên không được bù trừ
lỗ của HĐSXKD và TN khác
 Trường hợp doanh nghiệp làm thủ tục giải thể doanh
nghiệp, sau khi có quyết định giải thể nếu có chuyển
nhượng bất động sản là tài sản cố định của doanh
nghiệp thì thu nhập (lãi) từ chuyển nhượng bất động
sản (nếu có) được bù trừ với lỗ từ hoạt động sản xuất
kinh doanh (bao gồm cả số lỗ của các năm trước
được chuyển sang theo quy định) vào kỳ tính thuế
phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
18
19
Doanh thu để tính thu nhập
chịu thuế
 DT là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng DV, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởng
không phân biệt đã thu tiền hay chưa ; Đối với DN nộp
thuế GTGT theo PPKT thuế là doanh thu chưa bao
gồm thuế GTGT.Đối với DN nộp thuế GTGT theo
PPTT trên GTGT là doanh thu bao gồm cả thuế
GTGT).
 Trường hợp doanh nghiệp có HĐKD dịch vụ mà khách
hàng trả tiền trước cho nhiều năm thì DT để tính TN
chịu thuế được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc
được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. Trường
hợp doanh nghiệp đang trong thời gian hưởng ưu đãi
thuế việc xác định số thuế được ưu đãi phải căn cứ vào
tổng số thuế TNDN phải nộp của số năm thu tiền trước
chia (:) cho số năm thu tiền trước
19
Ôn thi công chức thuế 2017
 Xem thêm: http://TANET.vn
 Liên hệ: 0969728459
20
Chúc bạn Thành công
21
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
 Thời điểm xác định DT:
- Đối với HĐ bán HH là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,quyền
SD HH cho người mua.
- Đối với dịch vụ : trược 1.1.2015 : là thời điểm hoàn thành cung ứng
dịch vụ.
- Nếu xuất HĐ trươc thì tính từ thời điểm xuất HĐ
- . Từ 1.1.2015 thực hiện theo Luật 71. TT số 96. Đối với
hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng
dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho
người mua ( trừ trường hợp DT dịch vụ trả trước cho nhiều năm
được lựa chọn như trên)
- Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm hoàn thành việc
cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mu
21
22
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
 Đối với HHDV bán theo PT trả góp, trả chậm là tiền bán
HHDV trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả
chậm.
 b) Đối với HHDV dùng để trao đổi; Tiêu dùng nội bộ (không
bao gồm hàng hóa, dịch vụ sử dụng để tiếp tục quá trình sản
xuất, kinh doanh của doanh nghiệp) được xác định theo giá
bán của sản phẩm, HHDV cùng loại hoặc tương đương trên
thị trường tại thời điểm trao đổi; tiêu dùng nội bộ.
 Từ 1/1/2014, không tính doanh thu biếu, tặng cho.
 Từ 1/9/2014, TT 119/2014/TT-BTC : Không tính doanh thu
tiêu dùng phục vụ SXKD: Doanh nghiệp sản xuất máy tính
xuất một số máy tính do chính doanh nghiệp sản xuất cho cán
bộ công nhân viên để dùng làm việc tại doanh nghiệp thì các
sản phẩm máy tính này không phải quy đổi để tính vào doanh
thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp”.
22
23
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
 Đối với HĐ cho thuê tài sản là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo HĐ
thuê. Nếu bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm thì DT để tính TN
chịu thuế được tính chia cho số năm trả tiền trước hoặc xác định theo
DT trả tiền một lần. Trường hợpDN đang trong thời gian hưởng ưu
đãi thuế thì phải căn cứ vào tổng số thuế TNDN của số năm trả tiền
trước chia (:) cho số năm bên thuê trả tiền trước.”
 Đối với kinh doanh sân gôn là tiền bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn:
 Bán vé, bán thẻ chơi gôn theo ngày, DT là số tiền thu được từ bán vé,
bán thẻ và các khoản thu khác phát sinh trong kỳ tính thuế.
 Bán vé, bán thẻ hội viên loại thẻ trả trước cho nhiều năm,DT được
chia cho số năm sử dụng thẻ hoặc xác định theo doanh thu trả tiền
một lần.
 Đối với HĐXDLĐ là GT công trình, GT hạng mục công trình hoặc giá
trị KL công trình XDLĐ nghiệm thu.
23
24
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
 Đối với hoạt động Tín dụng của tổ chức TD, Chi nhánh ngân
hàng nước ngoài là thu từ lãi tiền gửi, thu từ lãi tiền cho vay,
doanh thu về cho thuê tài chính phải thu phát sinh trong kỳ tính
thuế được hạch toán vào doanh thu theo quy định hiện hành về
cơ chế tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nước ngoài.
 Đối với hoạt động cung cấp điện, nước sạch là số tiền cung cấp
điện, nước ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng. Thời điểm xác định
doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là ngày xác nhận chỉ số
công tơ điện và được ghi trên hóa đơn tính tiền điện, tiền nước.
 Đối với lĩnh vực BH , là toàn bộ số tiền thu được do cung ứng
dịch vụ BH và HHDV khác, kể cả phụ thu và phí thu thêm mà
doanh nghiệp BH được hưởng chưa có thuế GTGT
24
25
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
Đối với HĐKH dưới hình thức HĐ hợp tác KD:
+Trường hợp các bên tham gia HĐ hợp tác KD phân chia KQ KD
bằng DT
+ Trường hợp phân chia kết quả KD bằng sản phẩm
+Trường hợp phân chia kết quả KD bằng LN trước thuế thu TNDN
thì DT để xác địnhTN trước thuế là số tiền bán HHDV vụ
theoHĐ. Các bên tham gia phải cử ra một bên làm đại diện có
trách nhiệm xuất HĐ, ghi nhận DT,CP, xác định LN trước thuế
TNDN chia cho từng bên tham gia. Mỗi bên tự thực hiện nghĩa
vụ thuế TNDN của mình theo quy định hiện hành.
- Trường hợp phân chia kết quả KD bằng LN sau thuế TNDN thì
DT để xác định TNCTlà số tiền bán hàng HHDV theo hợp đồng.
Các bên tham gia phải cử ra một bên làm đại diện có trách
nhiệm xuất HĐ, ghi nhận DT, CP và kê khai nộp thuế TNDN cho
các bên tham gia .
25
26
Doanh thu để tính thu
nhập chịu thuế
 Đối với HĐKD trò chơi có thưởng (casino, trò chơi điện tử có
thưởng, kinh doanh có đặt cược) là số tiền thu từ hoạt động này
bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt trừ số tiền đã trả thưởng cho
khách.
 Đối với hoạt động kinh doanh CK là các khoản thu từ dịch vụ
môi giới, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng
khoán, quản lý danh mục đầu tư, tư vấn tài chính và đầu tư
chứng khoán, quản lý quỹ đầu tư, phát hành chứng chỉ quỹ,
dịch vụ tổ chức thị trường và các dịch vụ chứng khoán khác
theo quy định của pháp luật.
 Đối với dịch vụ tài chính phái sinh là số tiền thu từ việc cung
ứng các dịch vụ tài chính phái sinh thực hiện trong kỳ tính thuế.
26
272727
Chi phí được, không được
trừ

 a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
 b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo
quy định của pháp luật.
 c) Khoản chi nếu có HĐ mua HHDV từng lần có giá
trị từ 20 tr đ trở lên (đã bao gồm thuế GTGT) khi TT
phải có chứng từ TT không dùng tiền mặt.
282828
Chi phí được, không được
trừ
 Chứng từ TT không dùng tiền mặt thực hiện theo quy định của
các văn bản pháp luật về thuế GTGT.
 Trường hợp mua HHDV từng lần có giá trị từ 20 tr đ trở lên ghi
trên HĐ mà đến thời điểm ghi nhận CP, DN chưa TT và chưa có
chứng từ TT không dùng tiền mặt thì DN được tính vào CP được
trừ khi xác định TN chịu thuế. Nếu khi TT không có chứng từ TT
không dùng tiền mặt thì phải KK, điều chỉnh giảm CP đối với phần
giá trị HHDV không có chứng từ TT không dùng tiền mặt vào kỳ
tính thuế phát sinh việc TT bằng tiền mặt (kể cả trong trường hợp
cơ quan thuế và các cơ quan chức năng đã có quyết định thanh
tra, kiểm tra kỳ tính có phát sinh khoản chi phí này).
 Đối với các HĐ mua HHDV đã TT bằng tiền mặt PS trước thời
điểm Thông tư 78 có hiệu lực thi hành ( ngày 2.8.2014) thì không
phải điều chỉnh lại.
Chi phí được trừ,
không được trừ
 Cần phân biệt sự khác biệt giữa chi phí thực tế phát sinh tại DN: kể cả các chi
phí phục vụ cho HĐSXKD, có đủ HĐCTvới chi phí được phép được trừ khi
tính thuế TNDN
 cần rà soát các chi phí không đầy đủ HĐ chứng từ, để Loại trừ các chi phí
không đúng chế độ quy đinh, không có HĐCT ra khỏi chi phí tính thuế
 Rà soát các khoản chi cho người lao động: tiền lương, tiền công, làm thêm
giờ, công tác phí, trang phục, ăn giữa ca, các khoản BH, phúc lợi ... Theo quy
chế tài chính, hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và theo quy định
của Luật thuế TNDN,
 Nắm chắc nguyên tắc, loại trừ các khoản chi không được trừ để xác định
khoản chi được hạch toán khi tính thuế TNDN
29
Ôn thi công chức thuế 2017
 Xem thêm: http://TANET.vn
 Liên hệ: 0969728459
30
Chúc bạn Thành công

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1Mạng Tri Thức Thuế
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4Mạng Tri Thức Thuế
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpPeter Quang Lâm Lâm
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1Mạng Tri Thức Thuế
 
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Pham Ngoc Quang
 

Mais procurados (20)

TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
TANET-Ôn thi công chức thuế-Thuế Thu nhập Doanh nghiệp - Phần 2
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGTTANET Thuế GTGT
TANET Thuế GTGT
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
TANET On thi Cong Chuc Thue - TNCN - Phan 1
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 1
TANET - Thuế TNDN - Phần 1TANET - Thuế TNDN - Phần 1
TANET - Thuế TNDN - Phần 1
 
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
TANET Ôn thi Công chức thuế - Thuế TNDN - Phần 4
 
Tanet qlt
Tanet qltTanet qlt
Tanet qlt
 
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2TANET - Thuế TNDN - Phần 2
TANET - Thuế TNDN - Phần 2
 
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệpChương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2TANET - Thuế GTGT - Phần 2
TANET - Thuế GTGT - Phần 2
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - TNCN
TANET - TNCNTANET - TNCN
TANET - TNCN
 
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1
TANET On Thi Cong Chuc Thue 2014 - Luat Quan ly Thue - Phan 1
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
 

Destaque

TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocPham Ngoc Quang
 
Tanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpTanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpPham Ngoc Quang
 

Destaque (15)

TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
Tanet luat congchuc
Tanet luat congchucTanet luat congchuc
Tanet luat congchuc
 
Luật Công chức
Luật Công chứcLuật Công chức
Luật Công chức
 
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
 
Tanet QLNN
Tanet QLNNTanet QLNN
Tanet QLNN
 
Thankinh tw
Thankinh twThankinh tw
Thankinh tw
 
Sinh ly co vandong
Sinh ly co vandongSinh ly co vandong
Sinh ly co vandong
 
Tanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpTanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxp
 
Sinh ly mau
Sinh ly mauSinh ly mau
Sinh ly mau
 
thue TNCN
thue TNCNthue TNCN
thue TNCN
 

Semelhante a TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)

Tanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTruong Tran
 
78 2014 tt-btc_236976
78 2014 tt-btc_23697678 2014 tt-btc_236976
78 2014 tt-btc_236976Hồng Ngọc
 
Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Ngoc Tran
 
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCTPham Ngoc Quang
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010Pham Ngoc Quang
 
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1Fuuko Chan
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThuePham Ngoc Quang
 
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnThông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnTran Khanh
 
Baigiangluatthuethunhapcanhan
BaigiangluatthuethunhapcanhanBaigiangluatthuethunhapcanhan
BaigiangluatthuethunhapcanhanVan Tu Nguyen
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docxQuangLVit
 
Tncn 2009
Tncn 2009Tncn 2009
Tncn 2009bthuy04
 
So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013Hung Nguyen
 
Thông tư 96/2015/TT-BTC
Thông tư 96/2015/TT-BTCThông tư 96/2015/TT-BTC
Thông tư 96/2015/TT-BTCanhnguyen291193
 
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Gia sư kế toán trưởng
 

Semelhante a TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới) (20)

Tanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthueTanet 2012 bai_giangthue
Tanet 2012 bai_giangthue
 
78 2014 tt-btc_236976
78 2014 tt-btc_23697678 2014 tt-btc_236976
78 2014 tt-btc_236976
 
Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.Chinh sach thue tndn 2012.
Chinh sach thue tndn 2012.
 
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
2. Luat thue TNDN.12.10 CCT
 
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
TANET - Luat thue TNDN -  07.2010TANET - Luat thue TNDN -  07.2010
TANET - Luat thue TNDN - 07.2010
 
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
Tra loi cong ty co phan tm dl doc da phu hai.doc ..01
 
Cơ sở lý luận về quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về quản lý thuế thu nhập doanh nghiệpCơ sở lý luận về quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp
 
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1Bài giải tren mạng nv chuyen nganh  tự luận 1
Bài giải tren mạng nv chuyen nganh tự luận 1
 
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach ThueVTCA Cap nhat Chinh sach Thue
VTCA Cap nhat Chinh sach Thue
 
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndnThông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
Thông tư 123 2012-tt-btc về thuế tndn
 
Baigiangluatthuethunhapcanhan
BaigiangluatthuethunhapcanhanBaigiangluatthuethunhapcanhan
Baigiangluatthuethunhapcanhan
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4TANET - Thuế GTGT - Phần 4
TANET - Thuế GTGT - Phần 4
 
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docxNhập môn tài chính và tiền tệ đhTm  .docx
Nhập môn tài chính và tiền tệ đhTm .docx
 
Tncn 2009
Tncn 2009Tncn 2009
Tncn 2009
 
So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013So tay thue viet nam 2013
So tay thue viet nam 2013
 
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3TANET - Thuế TNCN - Phần 3
TANET - Thuế TNCN - Phần 3
 
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3TANET - Thuế GTGT - Phần 3
TANET - Thuế GTGT - Phần 3
 
Thông tư 96/2015/TT-BTC
Thông tư 96/2015/TT-BTCThông tư 96/2015/TT-BTC
Thông tư 96/2015/TT-BTC
 
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
Hướng dẫn kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp (tndn)
 
Huongdan+khaiqttndn2011
Huongdan+khaiqttndn2011Huongdan+khaiqttndn2011
Huongdan+khaiqttndn2011
 

Mais de Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 

Mais de Pham Ngoc Quang (12)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
Thiền trong Forex
Thiền trong ForexThiền trong Forex
Thiền trong Forex
 
Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2
 
Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2Tanet bai giantienganh2
Tanet bai giantienganh2
 

TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)

  • 1. 1 Luật Thuế Thu nhập Doanh nghiệp Nguyễn Thị Cúc Chuyên gia thuế cao cấp Cập nhật 02/2017 Web: www.TaNet.vn Điện thoại: 0969728459
  • 2. 2 Văn bản pháp quy cần tham khảo  Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12  Luật số: 32/2013/QH13 ngày 19/6/2013 ad 1.1.2014  Luật số: 71/2014/QH13 áp dụng từ 1/1/2015  NĐSố: 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12 / 2013 hướng dẫn Luật số 14/2008/QH12 và Luật số 32/2013/Qh 13  TT Số: 78/2014/TT- BTC ngày 18/6/2014  TT 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014  ND Số: 91/2014/NĐ-CP ngày 01 .10 .2014 có hiều lực thi hành từ ngày 15.11.2014  TTSố: 151 /2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 hướng dẫn NĐ 91  Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 hướng dẫn Luật số 71/2014/QH 13  TT số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 hướng dẫn về thuế TNDN. 2
  • 3. 3 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN 1. Khái niệm  Thuế TNDN là một loại thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của các tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế  Thu nhập của các cá nhân kinh doanh trước 1/1/2009 chịu sự điều chỉnh của thuế TNDN. từ 1/1/2009 chuyển sang điều chỉnh của Luật thuế TNCN 3
  • 4. 4 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN 2. Đặc điểm thuế TNDN  Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính chất trực thu của loại thuế này được biểu hiện ở sự đồng nhất giữa đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu thuế.  Thuế TNDN đánh vào thu nhập chịu thuế của DN, mức động viên vào NSNN đối với loại thuế này phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả KD của DN. 4
  • 5. 5 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN 3. Vai trò của thuế TNDN  1. Thuế TNDN là khoản thu quan trọng của NSNN: thuế TNDN trong tổng số thu Ngân sách Nhà nước do ngành thuế quản lý (trừ dầu thô) năm 2006 là 13%; năm 2007 là12,8%; năm 2008 là 15,9%; năm 2009 là 14, 5% năm 2010 là 17,1 % , hiện nay chiếm khoảng 18  2. Thuế TNDN là công cụ quan trọng của Nhà nước trong việc điều tiết vĩ mô nền kinh tế  3. Thuế TNDN là một công cụ của Nhà nước thực hiện chính sách công bằng xã hội 5
  • 6. 6 NỘI DUNG THUẾ TNDN 1. Người nộp thuế 2. Thu nhập chịu thuế 3. Thu nhập miễn thuế 4. Kỳ tính thuế 5. Xác định TN tính thuế: DT, CP được trừ, không được trừ 6. Thu nhập khác 7. Thuế suất. 8. Phương pháp tính thuế 9. Nơi nộp thuế 10. Ưu đãi đầu tư 11. Giảm thuế khác: 12. Chuyển lỗ 13. Quĩ phát triển Khoa học và Công ngh ệ 6
  • 7. 7 Người nộp thuế 1. NNT TNDN là tổ chức HĐSXKDHHDV có TNCT, gồm:  a. DN được thành lập và HĐ theo quy định của pháp luật VN:Luật Doanh nghiệp, Luật đầu tư, Luật các tổ chức TD, Luật KDBH, Luật CK, Luật DầuKhí, Luật TM và các văn bản PL khác dưới các hình thức: Công ty CP; Công ty TNHH; Công ty hợp danh; DN tư nhân ; DNNN; VP luật sư, VP công chứng tư; Các bên trong HĐ hợp tác KD..  b. Các đơn vị SN công lập, ngoài công lập có SXKDHH, DV có TN  c. Các tổ chức được thành lập và hoạt động theo Luật HTX;  d. DN được thành lập theo quy định của PL nước ngoài (sau đây gọi là DNNN) có CSTT tại Việt Nam.  e. Tổ chức khác có hoạt độngSXKDHHDV, có thu nhập chịu thuế 2. Tổ chức NN SXKD tại VN không theo Luật ĐT, Luật DN hoặc có TN phát sinh tại VN nộp thuế TNDN theo TT 103/2014TT-BTC (trừ TN CN vốn). 7
  • 8. 8 Người nộp thuế  Cơ sởTT của DN nướcngoài là CSSXKD mà thông qua CS này,DN nướcngoài tiến hành một phần hoặc toàn bộ hoạt động SXKD tại VN, bao gồm:  CN, VP điều hành, nhà máy, công xưởng, phương tiện VT, hầm mỏ, mỏ dầu, khí hoặc địa điểm khai thác TNTN khác tại VN;  Địa điểm XD, công trình XD, lắp đặt, lắp ráp;  Cơ sở cung cấp DV, bao gồm cả DV tư vấn thông qua người làm công hoặc TC-CN khác;  Đại lý cho DN nước ngoài;  Đại diện tại VN trong trường hợp DNNN là đại diện có thẩm quyền ký kết HĐ đứng tên hoặc đại diện không có Thẩm quyền ký kế HĐ đứng tên DNNN nhưng thường xuyênTH việc giao HH hoặc cung ứng DV tại VN.(Trường hợp Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần có quy định khác về CSTT thì thực hiện theo quy định của Hiệp định 8
  • 9. 9 Phương pháp tính thuế, KK  . Có 2 PP tính thuế: TNDN  PP tính thuế theo kê khai và tính thuế theo tý lệ trên DT  Về PP kê khai :Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế bằng TN tính thuế nhân với thuế suất.   Thuế TNDNphải nộp=(TN tính thuế-Phần trích lập quỹ KH&CN )xThuế suất thuế TNDN 9
  • 10. 10 Phương pháp tính thuế, KK  - DN Việt nam đầu tư ở nước ngoài chuyển phầnTN sau khi đã nộp thuếTNDN ở NN về VN đối với các nước đã ký Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần thì thực hiện theo quy định của Hiệp định; đối với các nước chưa ký HĐ thì trường hợp thuế TNDN ở các nước mà DN đầu tư chuyển về có mức TS thấp hơn thì thu phần chênh lệch so với số thuế TNDN tính theo Luật VN.  - Khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài được kê khai vào quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của năm có chuyển phần thu nhập về nước theo quy định của pháp luật về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài. Khoản thu nhập (lãi), khoản lỗ phát sinh từ dự án đầu tư ở nước ngoài không được trừ vào số lỗ, số thu nhập (lãi) phát sinh trong nước của doanh nghiệp khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp. 10
  • 11. Ôn thi công chức thuế 2017  Xem thêm: http://TANET.vn  Liên hệ: 0969728459 11 Chúc bạn Thành công
  • 12. 12 Kỳ tính thuế Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm DL hoặc năm TC, trừ trường hợp theo từng lần PS. Trường hợp kỳ tính thuế năm đầu tiên của DN mới thành lập kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận ĐKKD và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với DN chuyển đổi loại hình DN, chuyển đổi hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, giải thể, phá sản có thời gian ngắn hơn 03 tháng thì được cộng với kỳ tính thuế năm tiếp theo (đối với DN mới thành lập) hoặc kỳ tính thuế năm trước đó (đối với DN chuyển đổi loại hình DN, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản..,) để hình thành một kỳ tính thuế TNDN. Kỳ tính thuế TNDN năm đầu tiên hoặc kỳ tính thuế TNDN năm cuối cùng không vượt quá 15 tháng. Trường hợp DN thực hiện chuyển đổi kỳ tính thuế TNDN thì kỳ tính thuế TNDN của năm chuyển đổi không vượt quá 12 tháng. DN đang trong thời gian được hưởng ưu đãi thuếTNDN mà có thực hiện chuyển đổi kỳ tính thuế thì DN được lựa chọn: Ưu đãi trong năm chuyển đổi kỳ tính thuế hoặc nộp thuế theo mức thuế suất phổ thông của năm chuyển đổi kỳ tính thuế và hưởng ưu đãi thuế sang năm tiếp theo. 12
  • 13. 13 PP Tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu  Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khác không phải là DN thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật VN, DN nộp thuế GTGT theo PP trực tiếp có HĐKD HHDV có thu nhập chịu thuế TNDN mà các đơn vị này xác định được DT nhưng không xác định được chi phí, thu nhập thì kê khai nộp thuếTNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán HHDV cụ thể như sau: + Đối với dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay): 5%;Riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật): 2%. + Đối với kinh doanh hàng hoá: 1%; + Đối với hoạt động khác: 2%. 1313
  • 14. 14 Đồng tiền sử dụng Luật 71. Người nộp thuế xác định doanh thu, chi phí, giá tính thuế và các khoản thuế nộp ngân sách nhà nước bằng đồng Việt Nam, trừ trường hợp nộp thuế bằng ngoại tệ theo quy định của Chính phủ. Trường hợp phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thuế bằng ngoại tệ hoặc người nộp thuế có nghĩa vụ phải nộp bằng ngoại tệ nhưng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép nộp thuế bằng đồng Việt Nam thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh 14
  • 15. 1515 Đồng tiền nộp thuế. Từ 1.1.2015- TTSố: 26/2015/TT-BTC ngày 27/2/2015  Trường hợp phát sinh doanh thu, chi phí, giá tính thuế bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp như sau:  - Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán doanh thu là tỷ giá mua vào của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài khoản.  - Tỷ giá giao dịch thực tế để hạch toán chi phí là tỷ giá bán ra của Ngân hàng thương mại nơi người nộp thuế mở tài khoản tại thời điểm phát sinh giao dịch thanh toán ngoại tệ.  - Các trường hợp cụ thể khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014.”
  • 16. 16 Xác định Thu nhập tính thuế * TN tính thuế = TNCT – TN được miễn thuế - các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước theo quy định. * TN chịu thuế = Doanh thu – chi phí được trừ + các khoản TN khác 16
  • 17. 17 Xác định TN tính thuế  DN có nhiều HĐSXKD có mức TS khác nhau thì phải tính riêng TN từng hoạt động và TS tương ứng.  TN từ CNBĐS, CNDÁ đầu tư, CN quyền tham gia DA đầu tư, CN quyền thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản phải hạch toán riêng để kê khai nộp thuế với TS 22% (từ ngày 01/01/2016 là 20%), không được hưởng ƯĐ thuế TNDN (trừ phần TN thực hiệnDA đầu tư KD nhà ởXH).  Hoạt động từ CNBĐS, CNDA đầu tư, CN quyền tham gia DA đầu tư, (trừ DA thăm dò, khai thác K/Sản) nếu bị lỗ thì được bù trừ với lãi của HĐSXKD (kể cả TN khác ).  Đối với số lỗ của các năm 2013 trở về trước trong thời hạn chuyển lỗ thì chuyển vào TN của các HĐ này, nếu không hết thì được chuyển lỗ vào TN của HĐSXKD từ năm 2014 trở đi. 17
  • 18. 18 Xác định TN tính thuế  Lưu ý Lãi của các hoạt động trên không được bù trừ lỗ của HĐSXKD và TN khác  Trường hợp doanh nghiệp làm thủ tục giải thể doanh nghiệp, sau khi có quyết định giải thể nếu có chuyển nhượng bất động sản là tài sản cố định của doanh nghiệp thì thu nhập (lãi) từ chuyển nhượng bất động sản (nếu có) được bù trừ với lỗ từ hoạt động sản xuất kinh doanh (bao gồm cả số lỗ của các năm trước được chuyển sang theo quy định) vào kỳ tính thuế phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản. 18
  • 19. 19 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  DT là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng DV, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởng không phân biệt đã thu tiền hay chưa ; Đối với DN nộp thuế GTGT theo PPKT thuế là doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT.Đối với DN nộp thuế GTGT theo PPTT trên GTGT là doanh thu bao gồm cả thuế GTGT).  Trường hợp doanh nghiệp có HĐKD dịch vụ mà khách hàng trả tiền trước cho nhiều năm thì DT để tính TN chịu thuế được phân bổ cho số năm trả tiền trước hoặc được xác định theo doanh thu trả tiền một lần. Trường hợp doanh nghiệp đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế việc xác định số thuế được ưu đãi phải căn cứ vào tổng số thuế TNDN phải nộp của số năm thu tiền trước chia (:) cho số năm thu tiền trước 19
  • 20. Ôn thi công chức thuế 2017  Xem thêm: http://TANET.vn  Liên hệ: 0969728459 20 Chúc bạn Thành công
  • 21. 21 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  Thời điểm xác định DT: - Đối với HĐ bán HH là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,quyền SD HH cho người mua. - Đối với dịch vụ : trược 1.1.2015 : là thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ. - Nếu xuất HĐ trươc thì tính từ thời điểm xuất HĐ - . Từ 1.1.2015 thực hiện theo Luật 71. TT số 96. Đối với hoạt động cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc hoàn thành từng phần việc cung ứng dịch vụ cho người mua ( trừ trường hợp DT dịch vụ trả trước cho nhiều năm được lựa chọn như trên) - Đối với hoạt động vận tải hàng không là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ vận chuyển cho người mu 21
  • 22. 22 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  Đối với HHDV bán theo PT trả góp, trả chậm là tiền bán HHDV trả tiền một lần, không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.  b) Đối với HHDV dùng để trao đổi; Tiêu dùng nội bộ (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ sử dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp) được xác định theo giá bán của sản phẩm, HHDV cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi; tiêu dùng nội bộ.  Từ 1/1/2014, không tính doanh thu biếu, tặng cho.  Từ 1/9/2014, TT 119/2014/TT-BTC : Không tính doanh thu tiêu dùng phục vụ SXKD: Doanh nghiệp sản xuất máy tính xuất một số máy tính do chính doanh nghiệp sản xuất cho cán bộ công nhân viên để dùng làm việc tại doanh nghiệp thì các sản phẩm máy tính này không phải quy đổi để tính vào doanh thu tính thuế thu nhập doanh nghiệp”. 22
  • 23. 23 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  Đối với HĐ cho thuê tài sản là số tiền bên thuê trả từng kỳ theo HĐ thuê. Nếu bên thuê trả tiền trước cho nhiều năm thì DT để tính TN chịu thuế được tính chia cho số năm trả tiền trước hoặc xác định theo DT trả tiền một lần. Trường hợpDN đang trong thời gian hưởng ưu đãi thuế thì phải căn cứ vào tổng số thuế TNDN của số năm trả tiền trước chia (:) cho số năm bên thuê trả tiền trước.”  Đối với kinh doanh sân gôn là tiền bán thẻ hội viên, bán vé chơi gôn:  Bán vé, bán thẻ chơi gôn theo ngày, DT là số tiền thu được từ bán vé, bán thẻ và các khoản thu khác phát sinh trong kỳ tính thuế.  Bán vé, bán thẻ hội viên loại thẻ trả trước cho nhiều năm,DT được chia cho số năm sử dụng thẻ hoặc xác định theo doanh thu trả tiền một lần.  Đối với HĐXDLĐ là GT công trình, GT hạng mục công trình hoặc giá trị KL công trình XDLĐ nghiệm thu. 23
  • 24. 24 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  Đối với hoạt động Tín dụng của tổ chức TD, Chi nhánh ngân hàng nước ngoài là thu từ lãi tiền gửi, thu từ lãi tiền cho vay, doanh thu về cho thuê tài chính phải thu phát sinh trong kỳ tính thuế được hạch toán vào doanh thu theo quy định hiện hành về cơ chế tài chính của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.  Đối với hoạt động cung cấp điện, nước sạch là số tiền cung cấp điện, nước ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng. Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là ngày xác nhận chỉ số công tơ điện và được ghi trên hóa đơn tính tiền điện, tiền nước.  Đối với lĩnh vực BH , là toàn bộ số tiền thu được do cung ứng dịch vụ BH và HHDV khác, kể cả phụ thu và phí thu thêm mà doanh nghiệp BH được hưởng chưa có thuế GTGT 24
  • 25. 25 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế Đối với HĐKH dưới hình thức HĐ hợp tác KD: +Trường hợp các bên tham gia HĐ hợp tác KD phân chia KQ KD bằng DT + Trường hợp phân chia kết quả KD bằng sản phẩm +Trường hợp phân chia kết quả KD bằng LN trước thuế thu TNDN thì DT để xác địnhTN trước thuế là số tiền bán HHDV vụ theoHĐ. Các bên tham gia phải cử ra một bên làm đại diện có trách nhiệm xuất HĐ, ghi nhận DT,CP, xác định LN trước thuế TNDN chia cho từng bên tham gia. Mỗi bên tự thực hiện nghĩa vụ thuế TNDN của mình theo quy định hiện hành. - Trường hợp phân chia kết quả KD bằng LN sau thuế TNDN thì DT để xác định TNCTlà số tiền bán hàng HHDV theo hợp đồng. Các bên tham gia phải cử ra một bên làm đại diện có trách nhiệm xuất HĐ, ghi nhận DT, CP và kê khai nộp thuế TNDN cho các bên tham gia . 25
  • 26. 26 Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế  Đối với HĐKD trò chơi có thưởng (casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh có đặt cược) là số tiền thu từ hoạt động này bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt trừ số tiền đã trả thưởng cho khách.  Đối với hoạt động kinh doanh CK là các khoản thu từ dịch vụ môi giới, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, quản lý danh mục đầu tư, tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán, quản lý quỹ đầu tư, phát hành chứng chỉ quỹ, dịch vụ tổ chức thị trường và các dịch vụ chứng khoán khác theo quy định của pháp luật.  Đối với dịch vụ tài chính phái sinh là số tiền thu từ việc cung ứng các dịch vụ tài chính phái sinh thực hiện trong kỳ tính thuế. 26
  • 27. 272727 Chi phí được, không được trừ   a) Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;  b) Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.  c) Khoản chi nếu có HĐ mua HHDV từng lần có giá trị từ 20 tr đ trở lên (đã bao gồm thuế GTGT) khi TT phải có chứng từ TT không dùng tiền mặt.
  • 28. 282828 Chi phí được, không được trừ  Chứng từ TT không dùng tiền mặt thực hiện theo quy định của các văn bản pháp luật về thuế GTGT.  Trường hợp mua HHDV từng lần có giá trị từ 20 tr đ trở lên ghi trên HĐ mà đến thời điểm ghi nhận CP, DN chưa TT và chưa có chứng từ TT không dùng tiền mặt thì DN được tính vào CP được trừ khi xác định TN chịu thuế. Nếu khi TT không có chứng từ TT không dùng tiền mặt thì phải KK, điều chỉnh giảm CP đối với phần giá trị HHDV không có chứng từ TT không dùng tiền mặt vào kỳ tính thuế phát sinh việc TT bằng tiền mặt (kể cả trong trường hợp cơ quan thuế và các cơ quan chức năng đã có quyết định thanh tra, kiểm tra kỳ tính có phát sinh khoản chi phí này).  Đối với các HĐ mua HHDV đã TT bằng tiền mặt PS trước thời điểm Thông tư 78 có hiệu lực thi hành ( ngày 2.8.2014) thì không phải điều chỉnh lại.
  • 29. Chi phí được trừ, không được trừ  Cần phân biệt sự khác biệt giữa chi phí thực tế phát sinh tại DN: kể cả các chi phí phục vụ cho HĐSXKD, có đủ HĐCTvới chi phí được phép được trừ khi tính thuế TNDN  cần rà soát các chi phí không đầy đủ HĐ chứng từ, để Loại trừ các chi phí không đúng chế độ quy đinh, không có HĐCT ra khỏi chi phí tính thuế  Rà soát các khoản chi cho người lao động: tiền lương, tiền công, làm thêm giờ, công tác phí, trang phục, ăn giữa ca, các khoản BH, phúc lợi ... Theo quy chế tài chính, hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể và theo quy định của Luật thuế TNDN,  Nắm chắc nguyên tắc, loại trừ các khoản chi không được trừ để xác định khoản chi được hạch toán khi tính thuế TNDN 29
  • 30. Ôn thi công chức thuế 2017  Xem thêm: http://TANET.vn  Liên hệ: 0969728459 30 Chúc bạn Thành công