1. LUẬT QUẢN LÝ THUẾ Người trình bày: Nguyễn Thị Cúc Nguyên Phó Tổng cục trưởng Tổng cục thuế Web: www. ta net. vn Email: Vanphong@ ta net .vn
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. Thời hạn khai thuế STT Kỳ khai thuế Hồ sơ khai thuế Thời hạn 1 Tháng Thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế tài nguyên, thuế TNCN Chậm nhất là ng thứ 20 của th tiếp theo th PS NV thuế 2 Quý Thuế TNDN, thuế TNCN trong trường hợp tổng số thuế khấu trừ một tháng dưới 5 triệu đồng Chậm nhất là ng thứ 30 quý tiếp theo quý PS NV thuế 3 Năm Thuế môn bài, thuế nhà đất, thuế SDDNN, tiền thuê đất Chậm nhất là ngày thứ 30của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm TC 4 Quyết toán năm Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, thuê tài nguyên Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm TC 5 Theo từng lần phát sinh Thuế TNCN đối với TN từ CNBĐS, CN vốn…, thuế nhà thầu… Chậm nhất là ngày thứ 10, kể từ ngày PS nghĩa vụ thuế 6 Khi chấm dứt hoạt động Tất cả Chậm nhất là ngày thứ bốn mươi lăm, kể từ ngày chấm dứt 7 Thuế khoán GTGT, TNDN… Trước ngày 30 tháng 12 của năm trước năm tính thuế Trong kỳ tính thuế không phát sinh nghĩa vụ thuế NNT vẫn phải nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30. Nộp thuế STT Kỳ khai thuế Loại thuế Thời hạn nộp thuế 1 Tháng ThuếGTGT thuế TNCN, thuế TTĐB thuế tài nguyên, phí xăng dầu Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế 2 Quý Thuế TNDN( TNCN – Thuế dưới 5tr .th) Chậm nhất là ngày thứ 30 của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế 3 Quyết toán năm Thuế TNDN, thuế TNCN, thuế tài nguyên… Chậm nhất là ngày thứ 90 , kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính 4 Thuế khoán GTGT, TNDN… Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng. Trường hợp hộ nộp thuế khoán lựa chọn nộp thuế theo quý thì thời hạn nộp thuế cho cả quý là ngày cuối cùng của tháng đầu quý 5 Ấn định thuế Tất cả Chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày CQ thuế ra QĐ ấn định thuế. Trường hợp CQ thuế ấn định thuế trên cơ sở kiểm tra , thanh tra thuế, có số tiền thuế ấn định từ 500 tr đ trở lên, thời hạn nộp thuế là 30 ngày kể từ ngày CQ thuế ra quyết định ấn định thuế
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48. Các hành vi vi phạm pháp luật về thuế Thẩm quyền xử phạt của cơ quan thuế được quy định như sau: Hình thức xử phạt Thẩm quyền xử phạt hành chính Công chức Đội trưởng, trạm trưởng Chi cục trưởng Cục trưởng Cảnh cáo Có Có Có Có Vi phạm thủ tục thuế 100 nghìn 2 triệu 10 triệu 100 triệu Chậm nộp, thiếu thuế, trốn thuế - - Không giới hạn Không giới hạn Tịch thu tang vật, phương tiện - - Có Có Khắc phục hậu quả - - Có Có
49. Các hành vi vi phạm pháp luật về thuế Xử phạt vi phạm pháp luật về thuế đối với người nộp thuế STT Nhóm hành vi vi phạm Hình thức phạt Cảnh cáo Phạt tiền Tối thiểu Tối đa 1 Hành vi chậm nộp hồ sơ đăng ký thuế, chậm nộp thông báo thay đổi thông tin so với thời hạnQĐ Có 100.000 2.000.000 2 Hành vi khai không đầy đủ các nội dung trong hồ sơ thuế Có 100.000 3.000.000 3 HV chậm nộp hồ sơ KTso với thời hạn quy định (kể cảHV nộp hồ sơ KT quá thời hạn quy định trên 90 ngày nhưng không PS số thuế phải nộp) Có 100.000 5.000.000 4 Hành vi vi phạm chế độ cung cấp thông tin liên quan đến xác định nghĩa vụ thuế nhưng không thuộc trường hợp xác định là khai thiếu thuế, trốn thuế, gian lận về thuế Có 100.000 2.000.000 5 Hành vi VP quy định về chấp hành QĐ kiểm tra, thanh tra thuế, cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế, vi phạm chế độ HĐCT đối với hàng hóa vận chuyển trên đường 200.000 5.000.000
50.
51.
52.
53.
54.
55. Các hành vi vi phạm pháp luật về thuế STT Mức phạt trên số thuế trốn, gian lận Trường hợp áp dụng xử lý 1 1 lần - Vi phạm lần đầu (kể cả trường hợp hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương án khoán đang trong thời gian xin tạm ngừng kinh doanh nhưng thực tế vẫn kinh doanh) - Vi phạm lần thứ hai, có từ hai tình tiết giảm nhẹ trở lên 2 1,5 lần - Vi phạm lần đầu, có tình tiết tăng nặng - Vi phạm lần thứ hai, có một tình tiết giảm nhẹ 3 2 lần - Vi phạm lần thứ hai mà không có tình tiết giảm nhẹ - Vi phạm lần thứ ba, có một tình tiết giảm nhẹ 4 2,5 lần - Vi phạm lần thứ hai, có một tình tiết tăng nặng - Vi phạm lần thứ ba mà không có tình tiết giảm nhẹ 5 3 lần - Vi phạm lần thứ hai, có từ hai tình tiết tăng nặng trở lên - Vi phạm lần thứ ba có tình tiết tăng nặng - Vi phạm lần thứ tư trở đi
56.
57.
58.
59. Giải quyết khiếu nại về thuế Thẩm quyền giải quyết Quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại Lần đầu Lần thứ hai Bộ trưởng Bộ Tài chính QĐ của mình, của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp KN mà Tổng CụcTrưởng TCT đã giải quyết nhưng còn khiếu nại Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế Quyết định của mình; của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp. Khiếu nại mà Cục trưởng Cục thuế đã giải quyết nhưng còn có khiếu nại. Cục trưởng Cục thuế Quyết định của mình; của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp. Khiếu nại mà Chi cục trưởng Chi cục thuế đã giải quyết nhưng còn có khiếu nại. Chi cục trưởng Chi cục thuế Quyết định của mình, của người có trách nhiệm do mình quản lý trực tiếp. Không có
60. Giải quyết khiếu nại về thuế Vụ việc khiếu nại Thời hạn giải quyết Lần đầu Lần thứ hai Trong điều kiện bình thường Không quá 30 ngày Không quá 45 ngày - Vụ việc phức tạp Không quá 45 ngày Không quá 60 ngày Tại vùng sâu, vùng sa Không quá 45 ngày Không quá 60 ngày - Vụ việc phức tạp Không quá 60 ngày Không quá 70 ngày
61.
62. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! Web: www. ta net. vn Email: Vanphong@ ta net .vn