SlideShare uma empresa Scribd logo
1 de 35
BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG
KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀNKẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)
Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn.Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn.
Khái niệm
Tài sản ngắn hạn
Các nguyên tắc cần
tôn trọng khi hạch
toán tài sản ngắn hạn
Kế toán
tài sản ngắn hạn
3 nội dung:3 nội dung:
1
3
2
Nguồn lựcNguồn lực
$.1. KHÁI NIỆM TÀI SẢN NGẮN HẠN
có khảcó khả
năng mangnăng mang
lại lợi íchlại lợi ích
kinh tế trongkinh tế trong
tương laitương lai..
DoDo
doanh nghiệpdoanh nghiệp
kiểm soátkiểm soát
Để phân phối cho các chủ sỡ hữu
Để thanh toán các khoản nợ phải trả
Để bán Hoặc trao đổi lấy tài sản khác
Kết hợp với tài sản khác để sản xuất
Chuẩn
mực
01
- Bán hoặc sử dụng trong
một chu kì kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp;
- hoặc nắm giữ cho mục đích
thương mại, sử dụng ngắn hạn,
dự kiến thu hồi, thanh toán trong
vòng 12 tháng
Tài sản
ngắn hạn
Các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Vốn bằng tiền
Tài sản ngắn hạn khác
$.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN$.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN
TRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNTRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tuân thủ các chuẩn mực
kế toán về xác định, đánh
giá giá trị, và phương pháp
kế toán đối với từng loại
tài sản.
2. Khoản đầu tư ngắn hạn,
nợ phải thu, hàng tồn kho
được đánh giá và phản ánh
trên TK theo nguyên tắc
Giá gốc
Cuối năm tài chính, nếu giá trị thuần có
thể thực hiện được nhỏ hơn giá trị ghi sổ
kế toán thì được lập các khoản dự phòng
Khoản dự phòng không được ghi
giảm trực tiếp vào giá trị tài sản mà
phải phản ánh trên một TK riêng và được
phản ánh, xử lý theo quy định của
chuẩn mực kế toán có liên quan
Khoản dự phòng được sử dụng để
điều chỉnh giá trị ghi sổ của tài sản ngắn
hạn nhằm xác định giá trị thực hiện thuần
của các loại tài sản này trên Bảng CĐKT
cuối năm tài chính
$ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN$ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN
1.1. Kế toán vốn bằng tiền.Kế toán vốn bằng tiền.
2.2. Kế toánKế toán Đầu tư tài chính ngắn hạn.Đầu tư tài chính ngắn hạn.
3.3. Kế toánKế toán Khoản phải thu.Khoản phải thu.
4.4. Kế toánKế toán Hàng tồn kho.Hàng tồn kho.
5.5. Kế toánKế toán Chi phí sự nghiệp.Chi phí sự nghiệp.
TÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀNTÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀN
Tài khoản 111 - Tiền mặt;Tài khoản 111 - Tiền mặt;
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;
Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
TÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠNTÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắnTài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn;hạn;
Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;
Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tưTài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn.ngắn hạn.
TÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THUTÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THU
Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;
Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;
Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;
Tài khoản 138 – Phải thu khác;Tài khoản 138 – Phải thu khác;
Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.
TÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚCTÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚC
Tài khoản 141 – Tạm ứng;Tài khoản 141 – Tạm ứng;
Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;
Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cượcTài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược
ngắn hạn.ngắn hạn.
TÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒNTÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒN
KHOKHO
Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;
Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;
Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;
Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
Tài khoản 155 – Thành phẩm;Tài khoản 155 – Thành phẩm;
Tài khoản 156 – Hàng hóa;Tài khoản 156 – Hàng hóa;
Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;
Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;
Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
TÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆPTÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆP
Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.
I. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀNI. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.1. Khái niệm vốn bằng tiền.Khái niệm vốn bằng tiền.
2.2. Kế toán tiền mặt.Kế toán tiền mặt.
3.3. Kế toán tiền gửi.Kế toán tiền gửi.
4.4. Kế toán tiền đang đang chuyển.Kế toán tiền đang đang chuyển.
I.1.I.1. KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN.KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN.
Vốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu độngVốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu động
quan trọng của các doanh nghiệp, nó vậnquan trọng của các doanh nghiệp, nó vận
động không ngừng, phức tạp và có tính lưuđộng không ngừng, phức tạp và có tính lưu
chuyển rất cao.chuyển rất cao.
I.2.I.2. KẾ TOÁN TIỀN MẶT.KẾ TOÁN TIỀN MẶT.
1.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt.Nguyên tắc kế toán tiền mặt.
2.2. Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt.Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt.
3.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụPhương pháp kế toán một số nghiệp vụ
chủ yếu.chủ yếu.
I. 2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN MẶT.I. 2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN MẶT.
1. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ1. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập,thực tế nhập,
xuất quỹ tiền mặtxuất quỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân
hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111
“Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.“Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.
2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại
doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền củadoanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của
đơn vị.đơn vị.
3. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt3. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chiphải có phiếu thu, phiếu chi và cóvà có
đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theođủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theo
quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải cóquy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có
lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
4. Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt,4. Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt,
ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất,ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất,
nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.
5. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng5. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng
ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ
quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹquỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ
phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lýphải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý
chênh lệch.chênh lệch.
6. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt6. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt
chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc,chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc,
kim khí quý, đá quý. Ở các doanh nghiệp có vàng, bạc, kim khí quý, đákim khí quý, đá quý. Ở các doanh nghiệp có vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập, xuất được hạch toán như các loạiquý nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập, xuất được hạch toán như các loại
hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán chi trả được hạch toán như ngoạihàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán chi trả được hạch toán như ngoại
tệ.tệ.
7. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại7. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại
tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tếtệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế
phát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngânphát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinhhàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán.nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán.
Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng ViệtTrường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng Việt
Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷNam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ
giá thanh toán. Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Namgiá thanh toán. Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 theo một trong các phương pháp: Bìnhtheo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 theo một trong các phương pháp: Bình
quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tếquân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế
đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt).đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt).
Tiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệTiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ
trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (TK ngoài Bảng Cân đối kế toán).trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (TK ngoài Bảng Cân đối kế toán).
I.2.2. NỘI DUNG , KẾT CẤU TÀI KHOẢN 111- TIỀN MẶT.I.2.2. NỘI DUNG , KẾT CẤU TÀI KHOẢN 111- TIỀN MẶT.
Bên Nợ:Bên Nợ:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ;- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ;
- Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện- Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện
khi kiểm kê;khi kiểm kê;
- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối
với tiền mặt ngoại tệ).với tiền mặt ngoại tệ).
Bên Có:Bên Có:
- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ;- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ;
- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát
hiện khi kiểm kê;hiện khi kiểm kê;
- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
(đối với tiền mặt ngoại tệ).(đối với tiền mặt ngoại tệ).
Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ:
Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiềnCác khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiền
mặt.mặt.
Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2.Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2.
- Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam:- Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tìnhPhản ánh tình
hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112 – Ngoại tệ:- Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu,Phản ánh tình hình thu,
chi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiềnchi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền
mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý- Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý::
Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập,Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập,
xuất, tồn quỹxuất, tồn quỹ
I.2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁNI.2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾUMỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU
1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị:1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị:
- Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT- Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tínhtính
theo phương pháp khấu trừtheo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT,kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT,
ghi:ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuếCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế
GTGT);GTGT);
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT).
- Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc- Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thuthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi:bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặtNợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán)Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán)
Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán).
2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ
cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi:cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặtNợ TK 111 - Tiền mặt
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).
3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu
nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấunhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu
trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như:trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như:
Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...)Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...)
bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:
Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa cóCó TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa có
thuế GTGT)thuế GTGT)
Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).
4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các
khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT vàkhoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và
doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếpdoanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt,hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt,
khi nhập quỹ, ghi:khi nhập quỹ, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chínhCó TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 711 – Thu nhập khác.Có TK 711 – Thu nhập khác.
5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn,5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn,
ngắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoạingắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoại
tệ), ghi:tệ), ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)
Có các TK 311, 341,...Có các TK 311, 341,...
6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp,6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp,
ghi:ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàngCó TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 136 - Phải thu nội bộCó TK 136 - Phải thu nội bộ
Có TK 138 - Phải thu khác (1388)Có TK 138 - Phải thu khác (1388)
Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng.
7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu
hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi:hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặcCó TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặc
Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khácCó TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác
Có TK 138 - Phải thu khácCó TK 138 - Phải thu khác
Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnCó TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Có TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạnCó TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại
tệ, ghi:tệ, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, kýCó TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, ký
cược ngắn hạn)cược ngắn hạn)
Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.
9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ
nguyên nhân, ghi:nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381).Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381).
10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi:10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh.Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh.
11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi:11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi:
Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàngNợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào
công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi:công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi:
Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạnNợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty conNợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con
Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanhNợ TK 222 - Vốn góp liên doanh
Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kếtNợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khácNợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi:13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnNợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Nợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạnNợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn
Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng:14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng:
- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộcthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án đượcđối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án được
trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văntrang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văn
hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi:hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi:
Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán)
Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán).Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán).
Nếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển vàNếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển và
được dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khiđược dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khi
quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi:quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi:
Nợ các TK 441, 414,...Nợ các TK 441, 414,...
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.
15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn
TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinhTSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phươngdoanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, ghi:pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 241 - XDCB dở dangNợ TK 241 - XDCB dở dang
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng
hóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộchóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc
đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phươngđối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phương
pháp kê khai thường xuyên), ghi:Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệupháp kê khai thường xuyên), ghi:Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụNợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ
Nợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bánNợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331))
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhậphàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhập
kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi:kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi:
Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi:18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi:
Nợ TK 311 - Vay ngắn hạnNợ TK 311 - Vay ngắn hạn
Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trảNợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bánNợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động
Nợ TK 336 - Phải trả nội bộNợ TK 336 - Phải trả nội bộ
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khácNợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua
nguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụnguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiềnthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiền
mặt phát sinh trong kỳ, ghi:mặt phát sinh trong kỳ, ghi:
Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)
Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác,20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác,
ghi:ghi:
Nợ các TK 635, 811,…Nợ các TK 635, 811,…
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ
nguyên nhân, ghi:nguyên nhân, ghi:
Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381)Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381)
Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất,22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất,
kinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa cókinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa có
hoạt động đầu tư XDCB).hoạt động đầu tư XDCB).
a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ.a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ.
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi:- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi:
Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,…Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,…
(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi:- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi:
Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,…Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,…
(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái).Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
- Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài- Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài
hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi:hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi:
Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch).Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch).
b) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vayb) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vay
dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…):dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…):
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,
ghi:ghi:
Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài BảngĐồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng
CĐKT).CĐKT).
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,
ghi:ghi:
Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hốiCó TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối
đoái)đoái)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài BảngĐồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng
CĐKT).CĐKT).
c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi:c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH)
Có các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giáCó các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá
giao dịch BQLNH).giao dịch BQLNH).
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
d) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thud) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thu
nội bộ,…):nội bộ,…):
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại
tệ, ghi:tệ, ghi:
Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)
Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng
ngoại tệ, ghi:ngoại tệ, ghi:
Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái)Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái)
Có các TK 131, 136, 138,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có các TK 131, 136, 138,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
22.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoại tệ là tiền22.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoại tệ là tiền
mặt của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động).mặt của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động).
a) Khi mua ngoài vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt doa) Khi mua ngoài vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do
người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao:người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao:
- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua
vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bênvật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bên
nhận thầu bàn giao, ghi:nhận thầu bàn giao, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)
Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá hối đoái)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh
toán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do bên nhậntoán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do bên nhận
thầu bàn giao, ghi:thầu bàn giao, ghi:
Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái ngày giao dịch)Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái ngày giao dịch)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá).Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
b) Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (nợ phải trả người bán, nợ vay dài hạn,b) Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (nợ phải trả người bán, nợ vay dài hạn,
ngắn hạn, nợ nội bộ (nếu có),…):ngắn hạn, nợ nội bộ (nếu có),…):
- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,
ghi:ghi:
Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,…(Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,…(Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,
ghi:ghi:
Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)
Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá hốiCó TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá hối
đoái).đoái).
Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
c) Hàng năm, chênh lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong giai đoạn đầu tư xâyc) Hàng năm, chênh lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây
dựng (giai đoạn trước hoạt động) được phản ánh luỹ kế trên TK 413 “Chênh lệch tỷdựng (giai đoạn trước hoạt động) được phản ánh luỹ kế trên TK 413 “Chênh lệch tỷ
giá hối đoái” (4132) cho đến khi hoàn thành đầu tư XDCB và được xử lý, hạchgiá hối đoái” (4132) cho đến khi hoàn thành đầu tư XDCB và được xử lý, hạch
toán theo quy định (Xem hướng dẫn TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái).toán theo quy định (Xem hướng dẫn TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái).
22.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái của các khoản ngoại tệ là tiền mặt22.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái của các khoản ngoại tệ là tiền mặt
khi đánh giá lại cuối nămkhi đánh giá lại cuối năm
Ở thời điểm cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư TKỞ thời điểm cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư TK
111 “Tiền mặt” có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm cuối năm tài111 “Tiền mặt” có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm cuối năm tài
chính (Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nướcchính (Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính), có thể phátViệt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính), có thể phát
sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái (lãi hoặc lỗ). Doanh nghiệp phải chi tiếtsinh chênh lệch tỷ giá hối đoái (lãi hoặc lỗ). Doanh nghiệp phải chi tiết
khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại của hoạt động đầukhoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại của hoạt động đầu
tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) (TK 4132) và của hoạt độngtư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) (TK 4132) và của hoạt động
sản xuất, kinh doanh (TK 4131):sản xuất, kinh doanh (TK 4131):
- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi:- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi:
Nợ TK 111 (1112)Nợ TK 111 (1112)
Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132).Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132).
- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi:- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi:
Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132)
Có TK 111 (1112).Có TK 111 (1112).

Mais conteúdo relacionado

Mais procurados

4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc
4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc
4 slide tiet kiem dau tu va he thong tcdarkqueen0802
 
ChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba PoChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba Poguest800532
 
Can ban ve BOP
Can ban ve BOPCan ban ve BOP
Can ban ve BOPThanh Pé
 
He thong-tai-khoan-ke-toan
He thong-tai-khoan-ke-toanHe thong-tai-khoan-ke-toan
He thong-tai-khoan-ke-toanHUIIUH
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...
 Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ... Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...Luận Văn 1800
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầuMai Anh
 
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Nghĩa Trương Trung
 
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302Trần Đức Anh
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfOanhNguyn74421
 
3. ke toan dau tu tai chinh ngan han
3. ke toan dau tu tai chinh ngan han3. ke toan dau tu tai chinh ngan han
3. ke toan dau tu tai chinh ngan hanPham Ngoc Quang
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hangPham Ngoc Quang
 

Mais procurados (19)

Phuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoanPhuong phap tai khoan
Phuong phap tai khoan
 
Tài khoản 111
Tài khoản 111Tài khoản 111
Tài khoản 111
 
4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc
4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc
4 slide tiet kiem dau tu va he thong tc
 
ChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba PoChươNg 6 Va Ba Po
ChươNg 6 Va Ba Po
 
Can ban ve BOP
Can ban ve BOPCan ban ve BOP
Can ban ve BOP
 
He thong-tai-khoan-ke-toan
He thong-tai-khoan-ke-toanHe thong-tai-khoan-ke-toan
He thong-tai-khoan-ke-toan
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...
 Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ... Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền tại công ty TNHH Đông Nam ...
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty bốc xếp hàng hóa, 9đ
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty bốc xếp hàng hóa, 9đĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty bốc xếp hàng hóa, 9đ
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty bốc xếp hàng hóa, 9đ
 
Đề tài: Tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Xí nghiệp Tân Phong, HAY
Đề tài: Tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Xí nghiệp Tân Phong, HAYĐề tài: Tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Xí nghiệp Tân Phong, HAY
Đề tài: Tổ chức kế toán vốn bằng tiền tại Xí nghiệp Tân Phong, HAY
 
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
Trương Trung Nghĩa X0510.kttc.nhom5
 
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302Tailieu.vncty.com   nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
Tailieu.vncty.com nghiep vu-huy_dong_von_moi_1302
 
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdfBài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
Bài 3. Kế toán nợ phải thu.pdf
 
3. ke toan dau tu tai chinh ngan han
3. ke toan dau tu tai chinh ngan han3. ke toan dau tu tai chinh ngan han
3. ke toan dau tu tai chinh ngan han
 
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty ALPHA, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty ALPHA, HAYĐề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty ALPHA, HAY
Đề tài: Hoàn thiện kế toán vốn bằng tiền tại Công ty ALPHA, HAY
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
 
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Hưng Phát, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Hưng Phát, HOTĐề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Hưng Phát, HOT
Đề tài: Công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty Hưng Phát, HOT
 

Destaque

Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Nguyen Minh Chung Neu
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Lớp kế toán trưởng
 
Derrida interviews-coleman 1997
Derrida interviews-coleman 1997Derrida interviews-coleman 1997
Derrida interviews-coleman 1997Teresa Levy
 
Droidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & BrandsDroidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & BrandsVolker Hirsch
 
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - Kennisland
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - KennislandNieuwe media en Overheidscommunicatie - Kennisland
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - KennislandKennisland
 
Europeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainEuropeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainKennisland
 
Podcasting Présentation
Podcasting PrésentationPodcasting Présentation
Podcasting PrésentationThierry Weber
 
Loyalist College: Applied Training in Virtual Worlds
Loyalist College: Applied Training in Virtual WorldsLoyalist College: Applied Training in Virtual Worlds
Loyalist College: Applied Training in Virtual WorldsKen Hudson
 
Sinh san va tiet sua p4 (anh)
Sinh san va tiet sua p4 (anh)Sinh san va tiet sua p4 (anh)
Sinh san va tiet sua p4 (anh)Pham Ngoc Quang
 
Leading Learning Keynote
Leading Learning KeynoteLeading Learning Keynote
Leading Learning KeynoteKen Hudson
 
Baraka blues aesthetic
Baraka blues aestheticBaraka blues aesthetic
Baraka blues aestheticTeresa Levy
 
He tuan hoan tham khao 2
He tuan hoan tham khao 2He tuan hoan tham khao 2
He tuan hoan tham khao 2Pham Ngoc Quang
 
Summit keynote Alan Crabbe
Summit keynote Alan CrabbeSummit keynote Alan Crabbe
Summit keynote Alan CrabbeKennisland
 

Destaque (20)

Ke toan von bang tien hhh
Ke toan von bang tien hhhKe toan von bang tien hhh
Ke toan von bang tien hhh
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền tại cty tư vấn xây dựng và phat triển ...
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán kế toán vốn bằng tiền
 
Derrida interviews-coleman 1997
Derrida interviews-coleman 1997Derrida interviews-coleman 1997
Derrida interviews-coleman 1997
 
Chuong 5 hdtk cap cao
Chuong 5 hdtk cap caoChuong 5 hdtk cap cao
Chuong 5 hdtk cap cao
 
Droidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & BrandsDroidcon Android, Open Source & Brands
Droidcon Android, Open Source & Brands
 
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - Kennisland
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - KennislandNieuwe media en Overheidscommunicatie - Kennisland
Nieuwe media en Overheidscommunicatie - Kennisland
 
Europeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public DomainEuropeana Business Model & The Public Domain
Europeana Business Model & The Public Domain
 
Tieng keu dong vat
Tieng keu dong vatTieng keu dong vat
Tieng keu dong vat
 
Podcasting Présentation
Podcasting PrésentationPodcasting Présentation
Podcasting Présentation
 
Loyalist College: Applied Training in Virtual Worlds
Loyalist College: Applied Training in Virtual WorldsLoyalist College: Applied Training in Virtual Worlds
Loyalist College: Applied Training in Virtual Worlds
 
Sinh san va tiet sua p4 (anh)
Sinh san va tiet sua p4 (anh)Sinh san va tiet sua p4 (anh)
Sinh san va tiet sua p4 (anh)
 
Leading Learning Keynote
Leading Learning KeynoteLeading Learning Keynote
Leading Learning Keynote
 
Baraka blues aesthetic
Baraka blues aestheticBaraka blues aesthetic
Baraka blues aesthetic
 
Chuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tietChuong 3 noi tiet
Chuong 3 noi tiet
 
He tuan hoan tham khao 2
He tuan hoan tham khao 2He tuan hoan tham khao 2
He tuan hoan tham khao 2
 
Mitraco Securities
Mitraco SecuritiesMitraco Securities
Mitraco Securities
 
Social Media Landscape
Social Media LandscapeSocial Media Landscape
Social Media Landscape
 
Boomxy Sara Van de Velde
Boomxy Sara Van de VeldeBoomxy Sara Van de Velde
Boomxy Sara Van de Velde
 
Summit keynote Alan Crabbe
Summit keynote Alan CrabbeSummit keynote Alan Crabbe
Summit keynote Alan Crabbe
 

Semelhante a 1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien

Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Tuấn Anh
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...OnTimeVitThu
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...luanvantrust
 
Tai khoan 111 Tai khoan tien mat
Tai khoan 111 Tai khoan tien matTai khoan 111 Tai khoan tien mat
Tai khoan 111 Tai khoan tien matNTA LAzy
 
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...
Đề tài  Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...Đề tài  Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnRoyal Scent
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtô
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtôĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtô
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtôDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hangwebtbi
 

Semelhante a 1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien (20)

Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP" Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
Bài giảng "KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP"
 
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG  TIỀN TẠI CÔNG TY T...
KHÓA LUẬN KIỂM TOÁN: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY T...
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ...
 
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty nuôi trồng thủy sản, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty nuôi trồng thủy sản, HAYĐề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty nuôi trồng thủy sản, HAY
Đề tài: Kế toán vốn bằng tiền tại Công ty nuôi trồng thủy sản, HAY
 
Ke toan vonbang tien
Ke toan vonbang tienKe toan vonbang tien
Ke toan vonbang tien
 
Tai khoan 111 Tai khoan tien mat
Tai khoan 111 Tai khoan tien matTai khoan 111 Tai khoan tien mat
Tai khoan 111 Tai khoan tien mat
 
Đề tài báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền hay 2017
Đề tài báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền hay 2017Đề tài báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền hay 2017
Đề tài báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền hay 2017
 
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...
Đề tài  Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...Đề tài  Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...
Đề tài Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng VINACONEX rất hay ...
 
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải ThuCơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
Cơ Sở Lý Luận Về Kế Toán Vốn Bằng Tiền Và Các Khoản Phải Thu
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiềnBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền
 
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán cty cơ khí Ô tô!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán cty cơ khí Ô tô!Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán cty cơ khí Ô tô!
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán cty cơ khí Ô tô!
 
Đề tài: Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán
Đề tài: Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toánĐề tài: Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán
Đề tài: Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtô
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtôĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtô
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán ở Công ty Cơ khí ôtô
 
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
Kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán - Gửi miễn phí q...
 
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...
Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại  (TẢI FREE Z...
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.docx
Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.docxCơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.docx
Cơ sở lý luận về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu.docx
 
Sơ đồ kế toán vốn bằng tiền
Sơ đồ kế toán vốn bằng tiềnSơ đồ kế toán vốn bằng tiền
Sơ đồ kế toán vốn bằng tiền
 
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Cô...
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Cô...Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Cô...
Cơ Sở Lý Luận Khoá Luận Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Cô...
 
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang2. ke toan tai san ngan han   ke toan tien gui ngan hang
2. ke toan tai san ngan han ke toan tien gui ngan hang
 

Mais de Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

Mais de Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

1. ke toan tai san ngan han ke toan von bang tien

  • 1. BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNKẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀNKẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN (TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo)(TANET sưu tầm -Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo) Web:Web: www.tanet.vnwww.tanet.vn Email:Email: QuangPN@tanet.vnQuangPN@tanet.vn
  • 2. Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn.Nội dung kế toán Tài sản ngắn hạn. Khái niệm Tài sản ngắn hạn Các nguyên tắc cần tôn trọng khi hạch toán tài sản ngắn hạn Kế toán tài sản ngắn hạn 3 nội dung:3 nội dung: 1 3 2
  • 3. Nguồn lựcNguồn lực $.1. KHÁI NIỆM TÀI SẢN NGẮN HẠN có khảcó khả năng mangnăng mang lại lợi íchlại lợi ích kinh tế trongkinh tế trong tương laitương lai.. DoDo doanh nghiệpdoanh nghiệp kiểm soátkiểm soát Để phân phối cho các chủ sỡ hữu Để thanh toán các khoản nợ phải trả Để bán Hoặc trao đổi lấy tài sản khác Kết hợp với tài sản khác để sản xuất Chuẩn mực 01 - Bán hoặc sử dụng trong một chu kì kinh doanh thông thường của doanh nghiệp; - hoặc nắm giữ cho mục đích thương mại, sử dụng ngắn hạn, dự kiến thu hồi, thanh toán trong vòng 12 tháng Tài sản ngắn hạn Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu Hàng tồn kho Vốn bằng tiền Tài sản ngắn hạn khác
  • 4. $.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN$.2. CÁC NGUYÊN TẮC CẦN TÔN TRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠNTRỌNG KHI HẠCH TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN 1. Tuân thủ các chuẩn mực kế toán về xác định, đánh giá giá trị, và phương pháp kế toán đối với từng loại tài sản. 2. Khoản đầu tư ngắn hạn, nợ phải thu, hàng tồn kho được đánh giá và phản ánh trên TK theo nguyên tắc Giá gốc Cuối năm tài chính, nếu giá trị thuần có thể thực hiện được nhỏ hơn giá trị ghi sổ kế toán thì được lập các khoản dự phòng Khoản dự phòng không được ghi giảm trực tiếp vào giá trị tài sản mà phải phản ánh trên một TK riêng và được phản ánh, xử lý theo quy định của chuẩn mực kế toán có liên quan Khoản dự phòng được sử dụng để điều chỉnh giá trị ghi sổ của tài sản ngắn hạn nhằm xác định giá trị thực hiện thuần của các loại tài sản này trên Bảng CĐKT cuối năm tài chính
  • 5. $ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN$ 3. KẾ TOÁN TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.1. Kế toán vốn bằng tiền.Kế toán vốn bằng tiền. 2.2. Kế toánKế toán Đầu tư tài chính ngắn hạn.Đầu tư tài chính ngắn hạn. 3.3. Kế toánKế toán Khoản phải thu.Khoản phải thu. 4.4. Kế toánKế toán Hàng tồn kho.Hàng tồn kho. 5.5. Kế toánKế toán Chi phí sự nghiệp.Chi phí sự nghiệp.
  • 6. TÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀNTÀI KHOẢN 11 – VỐN BẰNG TIỀN Tài khoản 111 - Tiền mặt;Tài khoản 111 - Tiền mặt; Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng;Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng; Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.Tài khoản 113 - Tiền đang chuyển.
  • 7. TÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠNTÀI KHOẢN 12 - ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN Tài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắnTài khoản 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn;hạn; Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác;Tài khoản 128 - Đầu tư ngắn hạn khác; Tài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tưTài khoản 129 - Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.ngắn hạn.
  • 8. TÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THUTÀI KHOẢN 13 - CÁC KHOẢN PHẢI THU Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng;Tài khoàn 131 – Phải thu của khách hàng; Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ;Tài khoản 133 – Thuế GTGT được khấu trừ; Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ;Tài khoản 136 – Phải thu nội bộ; Tài khoản 138 – Phải thu khác;Tài khoản 138 – Phải thu khác; Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.Tài khoản 139 – Dự phòng phải thu khó đòi.
  • 9. TÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚCTÀI KHOẢN 14 – ỨNG TRƯỚC Tài khoản 141 – Tạm ứng;Tài khoản 141 – Tạm ứng; Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn;Tài khoản 142 – Chi phí trả trước ngắn hạn; Tài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cượcTài khoản 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn.ngắn hạn.
  • 10. TÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒNTÀI KHOẢN 15 – HÀNG TỒN KHOKHO Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường;Tài khoản 151 – Hàng mua đang đi đường; Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu;Tài khoản 152 – Nguyên liệu, vật liệu; Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ;Tài khoản 153 – Công cụ, dụng cụ; Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang; Tài khoản 155 – Thành phẩm;Tài khoản 155 – Thành phẩm; Tài khoản 156 – Hàng hóa;Tài khoản 156 – Hàng hóa; Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán;Tài khoản 157 – Hàng gửi đi bán; Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế;Tài khoản 158 – Hàng hóa kho bảo thuế; Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.Tài khoản 159 – Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
  • 11. TÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆPTÀI KHOẢN 16 – CHI SỰ NGHIỆP Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.Tài khoản 161 – Chi sự nghiệp.
  • 12. I. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀNI. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN 1.1. Khái niệm vốn bằng tiền.Khái niệm vốn bằng tiền. 2.2. Kế toán tiền mặt.Kế toán tiền mặt. 3.3. Kế toán tiền gửi.Kế toán tiền gửi. 4.4. Kế toán tiền đang đang chuyển.Kế toán tiền đang đang chuyển.
  • 13. I.1.I.1. KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN.KHÁI NIỆM VỐN BẰNG TIỀN. Vốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu độngVốn bằng tiền là một bộ phận vốn lưu động quan trọng của các doanh nghiệp, nó vậnquan trọng của các doanh nghiệp, nó vận động không ngừng, phức tạp và có tính lưuđộng không ngừng, phức tạp và có tính lưu chuyển rất cao.chuyển rất cao.
  • 14. I.2.I.2. KẾ TOÁN TIỀN MẶT.KẾ TOÁN TIỀN MẶT. 1.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt.Nguyên tắc kế toán tiền mặt. 2.2. Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt.Kết cấu, nội dung Tài khoản tiền mặt. 3.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụPhương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu.chủ yếu.
  • 15. I. 2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN MẶT.I. 2.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN MẶT. 1. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ1. Chỉ phản ánh vào TK 111 “Tiền mặt” số tiền mặt, ngoại tệ thực tế nhập,thực tế nhập, xuất quỹ tiền mặtxuất quỹ tiền mặt. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân. Đối với khoản tiền thu được chuyển nộp ngay vào Ngân hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111hàng (không qua quỹ tiền mặt của đơn vị) thì không ghi vào bên Nợ TK 111 “Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”.“Tiền mặt” mà ghi vào bên Nợ TK 113 “Tiền đang chuyển”. 2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại2. Các khoản tiền mặt do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền củadoanh nghiệp được quản lý và hạch toán như các loại tài sản bằng tiền của đơn vị.đơn vị. 3. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt3. Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt phải có phiếu thu, phiếu chiphải có phiếu thu, phiếu chi và cóvà có đủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theođủ chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải cóquy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trường hợp đặc biệt phải có lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
  • 16. 4. Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt,4. Kế toán quỹ tiền mặt phải có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt, ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất,ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm.nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời điểm. 5. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng5. Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý và nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, đối chiếu số liệu sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹquỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch, kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lýphải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch.chênh lệch. 6. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt6. Đối với vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phản ánh ở tài khoản tiền mặt chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc,chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp không đăng ký kinh doanh vàng, bạc, kim khí quý, đá quý. Ở các doanh nghiệp có vàng, bạc, kim khí quý, đákim khí quý, đá quý. Ở các doanh nghiệp có vàng, bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập, xuất được hạch toán như các loạiquý nhập quỹ tiền mặt thì việc nhập, xuất được hạch toán như các loại hàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán chi trả được hạch toán như ngoạihàng tồn kho, khi sử dụng để thanh toán chi trả được hạch toán như ngoại tệ.tệ.
  • 17. 7. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại7. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tếtệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngânphát sinh, hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinhhàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán.nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán. Trường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng ViệtTrường hợp mua ngoại tệ về nhập quỹ tiền mặt ngoại tệ bằng Đồng Việt Nam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷNam thì được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá mua hoặc tỷ giá thanh toán. Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Namgiá thanh toán. Bên Có TK 1112 được quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 theo một trong các phương pháp: Bìnhtheo tỷ giá trên sổ kế toán TK 1112 theo một trong các phương pháp: Bình quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tếquân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt).đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt). Tiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệTiền mặt bằng ngoại tệ được hạch toán chi tiết theo từng loại nguyên tệ trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (TK ngoài Bảng Cân đối kế toán).trên TK 007 “Ngoại tệ các loại” (TK ngoài Bảng Cân đối kế toán).
  • 18. I.2.2. NỘI DUNG , KẾT CẤU TÀI KHOẢN 111- TIỀN MẶT.I.2.2. NỘI DUNG , KẾT CẤU TÀI KHOẢN 111- TIỀN MẶT. Bên Nợ:Bên Nợ: - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ;- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý nhập quỹ; - Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện- Số tiền mặt, ngoại tệ vàng bạc, kim khí quý, đá quý thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;khi kiểm kê; - Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).với tiền mặt ngoại tệ). Bên Có:Bên Có: - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ;- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ; - Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát- Số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê;hiện khi kiểm kê; - Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt ngoại tệ).(đối với tiền mặt ngoại tệ). Số dư bên Nợ:Số dư bên Nợ: Các khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiềnCác khoản tiền mặt, ngoại tệ,vàng bạc, kim khí quý, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt.mặt.
  • 19. Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2.Tài khoản 111 – Tiền mặt, có 3 tài khoản cấp 2. - Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam:- Tài khoản 1111 – Tiền Việt Nam: Phản ánh tìnhPhản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.hình thu, chi, tồn quỹ tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt. - Tài khoản 1112 – Ngoại tệ:- Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu,Phản ánh tình hình thu, chi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiềnchi, tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam. - Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý- Tài khoản 1113 – Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý:: Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập,Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí, đá quý nhập, xuất, tồn quỹxuất, tồn quỹ
  • 20. I.2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁNI.2.3. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾUMỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị:1. Thu tiền bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp lao vụ, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt của đơn vị: - Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT- Trường hợp bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tínhtính theo phương pháp khấu trừtheo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT,kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế GTGT, ghi:ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuếCó TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Giá bán chưa có thuế GTGT);GTGT); Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá chưa có thuế GTGT). - Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc- Khi bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thuthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi:bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặtNợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán)Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Tổng giá thanh toán) Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán).Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Tổng giá thanh toán).
  • 21. 2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ2. Khi nhận được tiền của Ngân sách Nhà nước thanh toán về khoản trợ cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi:cấp, trợ giá bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặtNợ TK 111 - Tiền mặt Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339).Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3339). 3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu3. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấunhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như:trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (như: Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...)Thu lãi đầu tư ngắn hạn, dài hạn, thu về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,...) bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi:bằng tiền mặt nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)Nợ TK 111- Tiền mặt (Tổng giá thanh toán) Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311)Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (33311) Có TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa cóCó TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (Giá chưa có thuế GTGT)thuế GTGT) Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).Có TK 711- Thu nhập khác (Giá chưa có thuế GTGT).
  • 22. 4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các4. Khi phát sinh các khoản doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT vàkhoản thu nhập khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếpdoanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt,hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT bằng tiền mặt, khi nhập quỹ, ghi:khi nhập quỹ, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chínhCó TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Có TK 711 – Thu nhập khác.Có TK 711 – Thu nhập khác. 5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn,5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt; vay dài hạn, ngắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoạingắn hạn, vay khác bằng tiền mặt (Tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ), ghi:tệ), ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)Có TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122) Có các TK 311, 341,...Có các TK 311, 341,...
  • 23. 6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp,6. Thu hồi các khoản nợ phải thu và nhập quỹ tiền mặt của doanh nghiệp, ghi:ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 131 - Phải thu của khách hàngCó TK 131 - Phải thu của khách hàng Có TK 136 - Phải thu nội bộCó TK 136 - Phải thu nội bộ Có TK 138 - Phải thu khác (1388)Có TK 138 - Phải thu khác (1388) Có TK 141 - Tạm ứng.Có TK 141 - Tạm ứng. 7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu7. Thu hồi các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký cược, ký quỹ hoặc thu hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi:hồi các khoản cho vay nhập quỹ tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặcCó TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn; hoặc Có TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khácCó TK 128 - Đầu tư ngắn hạn khác Có TK 138 - Phải thu khácCó TK 138 - Phải thu khác Có TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnCó TK 144 - Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Có TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạnCó TK 244 - Ký quỹ, ký cược dài hạn Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác.
  • 24. 8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại8. Nhận khoản ký quỹ, ký cược của các đơn vị khác bằng tiền mặt, ngoại tệ, ghi:tệ, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112)Nợ TK 111 – Tiền mặt (1111, 1112) Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, kýCó TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (Khoản ký quỹ, ký cược ngắn hạn)cược ngắn hạn) Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn.Có TK 344 – Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn. 9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ9. Các khoản thừa quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi:nguyên nhân, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381).Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác (3381). 10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi:10. Khi nhận được vốn do được giao, nhận vốn góp bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặtNợ TK 111 – Tiền mặt Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh.Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh.
  • 25. 11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi:11. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, ghi: Nợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàngNợ TK 112 – Tiền gửi Ngân hàng Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt. 12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào12. Xuất quỹ tiền mặt mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn hoặc đầu tư vào công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi:công ty con, đầu tư vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh, ghi: Nợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạnNợ TK 121 - Đầu tư chứng khoán ngắn hạn Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty conNợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanhNợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kếtNợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khácNợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt. 13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi:13. Xuất quỹ tiền mặt đem đi ký quỹ, ký cược, ghi: Nợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạnNợ TK 144 – Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn Nợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạnNợ TK 244 – Ký quỹ, ký cược dài hạn Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
  • 26. 14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng:14. Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng: - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi:thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt. - Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ- Trường hợp mua TSCĐ về sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộcthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án đượcđối tượng chịu thuế GTGT hoặc sử dụng cho hoạt động sự nghiệp, dự án được trang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văntrang trải bằng nguồn kinh phí sự nghiệp, dự án hoặc sử dụng cho hoạt động văn hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi:hoá, phúc lợi được trang trải bằng quĩ khen thưởng, phúc lợi, ghi: Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán)Nợ các TK 211, 213,.... (Tổng giá thanh toán) Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán).Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán). Nếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển vàNếu TSCĐ mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư XDCB hoặc Quỹ Đầu tư phát triển và được dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khiđược dùng vào sản xuất, kinh doanh, kế toán ghi tăng nguồn vốn kinh doanh, khi quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi:quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, ghi: Nợ các TK 441, 414,...Nợ các TK 441, 414,... Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh.
  • 27. 15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn15. Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB, chi sửa chữa lớn TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinhTSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phươngdoanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 241 - XDCB dở dangNợ TK 241 - XDCB dở dang Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt. 16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng16. Xuất quỹ tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộchóa về nhập kho để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phươngđối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ (Theo phương pháp kê khai thường xuyên), ghi:Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệupháp kê khai thường xuyên), ghi:Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụNợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ Nợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT)Nợ TK 156 - Hàng hoá (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bánNợ TK 157 - Hàng gửi đi bán Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)) Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
  • 28. 17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh17. Xuất quỹ tiền mặt mua vật tư, hàng hóa dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhậphàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, nhập kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi:kho (Theo phương pháp kiểm kê định kỳ), ghi: Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112)Nợ TK 611 - Mua hàng (6111, 6112) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt. 18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi:18. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả, ghi: Nợ TK 311 - Vay ngắn hạnNợ TK 311 - Vay ngắn hạn Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trảNợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả Nợ TK 331 - Phải trả cho người bánNợ TK 331 - Phải trả cho người bán Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nướcNợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Nợ TK 334 - Phải trả người lao độngNợ TK 334 - Phải trả người lao động Nợ TK 336 - Phải trả nội bộNợ TK 336 - Phải trả nội bộ Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khácNợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt.
  • 29. 19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi mua nguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụnguyên vật liệu sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiềnthuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng tiền mặt phát sinh trong kỳ, ghi:mặt phát sinh trong kỳ, ghi: Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,...Nợ các TK 621, 623, 627, 641, 642,... Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331)Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 111 - Tiền mặt.Có TK 111 - Tiền mặt. 20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác,20. Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác, ghi:ghi: Nợ các TK 635, 811,…Nợ các TK 635, 811,… Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt. 21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ21. Các khoản thiếu quỹ tiền mặt phát hiện khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân, ghi:nguyên nhân, ghi: Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381)Nợ TK 138 – Phải thu khác (1381) Có TK 111 – Tiền mặt.Có TK 111 – Tiền mặt.
  • 30. 22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất,22.1. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt trong giai đoạn sản xuất, kinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa cókinh doanh (Kể cả của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản của doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh vừa có hoạt động đầu tư XDCB).hoạt động đầu tư XDCB). a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ.a) Khi mua hàng hóa, dịch vụ thanh toán bằng tiền mặt là ngoại tệ. - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi:- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,…Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241, 623, 627, 641,642,133,… (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi:- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch mua ngoài vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ, ghi: Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,…Nợ các TK 151,152,153,156,157,211,213,241,623, 627, 641, 642,133,… (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Theo tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái).Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài- Khi nhận vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ của nhà cung cấp, hoặc khi vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi:hạn, hoặc nhận nợ nội bộ,… bằng ngoại tệ, căn cứ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch, ghi: Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ các TK có liên quan (Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch).Có các TK 331,311,341,342,336,…(Theo tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch).
  • 31. b) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vayb) Khi thanh toán nợ phải trả (Nợ phải trả người bán, nợ vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…):dài hạn, nợ dài hạn, nợ nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi:ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài BảngĐồng thời ghi đơn bên Có TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi:ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hốiCó TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái)đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài BảngĐồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).CĐKT).
  • 32. c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi:c) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là tiền mặt, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH) Có các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giáCó các TK 511, 515, 711,... (Tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH).giao dịch BQLNH). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). d) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thud) Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ (Phải thu của khách hàng, phải thu nội bộ,…):nội bộ,…): - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi:tệ, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có các TK 131, 136, 138,... (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải thu bằng ngoại tệ, ghi:ngoại tệ, ghi: Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ TK 111 (1112) (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái)Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá hối đoái) Có các TK 131, 136, 138,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có các TK 131, 136, 138,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Nợ TK 007 - Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
  • 33. 22.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoại tệ là tiền22.2. Kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ liên quan đến ngoại tệ là tiền mặt của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động).mặt của hoạt động đầu tư XDCB (giai đoạn trước hoạt động). a) Khi mua ngoài vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt doa) Khi mua ngoài vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao:người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao: - Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bênvật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do người bán hoặc bên nhận thầu bàn giao, ghi:nhận thầu bàn giao, ghi: Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch)Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch) Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá hối đoái)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá hối đoái) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch bằng ngoại tệ thanh toán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do bên nhậntoán mua vật tư, dịch vụ, TSCĐ, thiết bị, khối lượng xây dựng, lắp đặt do bên nhận thầu bàn giao, ghi:thầu bàn giao, ghi: Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái ngày giao dịch)Nợ các TK 151, 152, 211, 213, 241,… (Tỷ giá hối đoái ngày giao dịch) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá).Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).
  • 34. b) Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (nợ phải trả người bán, nợ vay dài hạn,b) Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ (nợ phải trả người bán, nợ vay dài hạn, ngắn hạn, nợ nội bộ (nếu có),…):ngắn hạn, nợ nội bộ (nếu có),…): - Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi:ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,…(Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,…(Tỷ giá ghi sổ kế toán) Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lỗ tỷ giá) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán).Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). - Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả,- Nếu phát sinh lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giao dịch thanh toán nợ phải trả, ghi:ghi: Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Nợ các TK 311, 315, 331, 336, 341, 342,… (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán)Có TK 111 (1112) (Tỷ giá ghi sổ kế toán) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá hốiCó TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4132) (Lãi tỷ giá hối đoái).đoái). Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT).Đồng thời ghi đơn bên Có TK 007 -Ngoại tệ các loại (TK ngoài Bảng CĐKT). c) Hàng năm, chênh lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong giai đoạn đầu tư xâyc) Hàng năm, chênh lệch tỷ giá đã thực hiện phát sinh trong giai đoạn đầu tư xây dựng (giai đoạn trước hoạt động) được phản ánh luỹ kế trên TK 413 “Chênh lệch tỷdựng (giai đoạn trước hoạt động) được phản ánh luỹ kế trên TK 413 “Chênh lệch tỷ giá hối đoái” (4132) cho đến khi hoàn thành đầu tư XDCB và được xử lý, hạchgiá hối đoái” (4132) cho đến khi hoàn thành đầu tư XDCB và được xử lý, hạch toán theo quy định (Xem hướng dẫn TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái).toán theo quy định (Xem hướng dẫn TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái).
  • 35. 22.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái của các khoản ngoại tệ là tiền mặt22.3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái của các khoản ngoại tệ là tiền mặt khi đánh giá lại cuối nămkhi đánh giá lại cuối năm Ở thời điểm cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư TKỞ thời điểm cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại số dư TK 111 “Tiền mặt” có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm cuối năm tài111 “Tiền mặt” có gốc ngoại tệ theo tỷ giá hối đoái ở thời điểm cuối năm tài chính (Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nướcchính (Tỷ giá giao dịch bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính), có thể phátViệt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập báo cáo tài chính), có thể phát sinh chênh lệch tỷ giá hối đoái (lãi hoặc lỗ). Doanh nghiệp phải chi tiếtsinh chênh lệch tỷ giá hối đoái (lãi hoặc lỗ). Doanh nghiệp phải chi tiết khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại của hoạt động đầukhoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại của hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) (TK 4132) và của hoạt độngtư xây dựng cơ bản (giai đoạn trước hoạt động) (TK 4132) và của hoạt động sản xuất, kinh doanh (TK 4131):sản xuất, kinh doanh (TK 4131): - Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi:- Nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 111 (1112)Nợ TK 111 (1112) Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132).Có TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132). - Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi:- Nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái, ghi: Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132)Nợ TK 413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131, 4132) Có TK 111 (1112).Có TK 111 (1112).